ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH TRƯỜNG ĐẠI HỌC SÀI GÒN BÁO CÁO ĐỒ ÁN MÔN PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HỆ THỐNG THÔNG TIN Thành viên tham gia 1 3120560046 Trần Hoàng Anh Khoa 2 3120410068 Vương Trường Chung 3 3120560001 Lý Gia Hào 4 3120410509 Trần Văn Thông Giảng viên hướng dẫn Phan Nguyệt Minh Thành phố Hồ Chí Minh, 052022 MỤC LỤC CHƯƠNG I TỔNG QUAN ĐỀ TÀI 6 1 Khái quát đề tài 6 Tên đề tài “Quản lý cửa hàng bán đồ ăn nhanh” 6 1 1 Lý do chọn đề tài 6 1 2 Mục tiêu của đề tài 6 1 3 Phạm vi đề tà.
PHÂN TÍCH
Quản lý bán hàng
Hình 3.2-1 Sơ đồ DFD Quản lý bán hàng
Hình 3.2-2 Sơ đồ DFD tổng quát Quản lý bán hàng
Quản lý nhập hàng
Hình 3.3-1 Sơ đồ DFD Quản lý nhập hàng
Hình 3.3-2 Sơ đồ DFD tổng quát Quản lý nhập hàng
Quản lý món ăn
Hình 3.4-1 Sơ đồ DFD Quản lý món ăn
Quản lý nguyên liệu
Hình 3.5-1 Sơ đồ DFD Quản lý nguyên liệu
Hình 3.5-2 Sơ đồ DFD tổng quát Quản lý nguyên liệu
Quản lý công thức
Hình 3.6-1 Sơ đồ DFD Quản lý công thức
Hình 3.6-2 Sơ đồ DFD tổng quát Quản lý công thức
Quản lý khuyến mãi
Hình 3.7-1 Sơ đồ DFD Quản lý khuyến mãi
Hình 3.7-2 Sơ đồ DFD tổng quát Quản lý khuyến mãi
Quản lý khách hàng
Hình 3.8-1 Sơ đồ DFD Quản lý khách hàng.
Quản lý nhân viên
Hình 3.9-1 Sơ đồ DFD Quản lý nhân viên
Hình 3.9-2 Sơ đồ DFD tổng quát Quản lý nhân viên
Quản lý nhà cung cấp
Hình 3.10-1 Sơ đồ DFD Quản lý nhà cung cấp
Hình 3.10-2 Sơ đồ DFD Quản lý nhà cung cấp
Quản lý tài khoản
Hình 3.11-1 Sơ đồ DFD Quản lý tài khoản
Hình 3.11-2 Sơ đồ DFD tổng quát Quản lý tài khoản
Quản lý phân quyền
Hình 3.12-1 Sơ đồ DFD phân quyền
Hình 3.12-2 Sơ đồ DFD tổng quát phân quyền
Thống kê
Hình 3.13-1 Sơ đồ DFD Quản lý thống kê
Hình 3.13-2 Sơ đồ DFD tổng quát Quản lý thống kê
THIẾT KẾ DỮ LIỆU
Các bảng cở sở dữ liệu
Các bảng cở sở dữ liệu
STT Thuộc tính Kiểu Ràng buộc Giá trị khởi động Ghi chú
Bảng món ăn lưu trữ thông tin quan trọng về từng món, bao gồm mã món ăn, tên món, đơn vị tính, đơn giá, hình ảnh, loại món, số lượng và trạng thái.
2.2 Hóa đơn bán hàng và chi tiết hóa đơn bán hàng
STT Thuộc tính Kiểu Ràng buộc Giá trị khởi động Ghi chú
Bảng lưu trữ thông tin hóa đơn bán hàng bao gồm mã hóa đơn, mã nhân viên bán hàng, mã khuyến mãi, mã khách hàng, ngày lập hóa đơn, tiền giảm giá, tổng tiền và trạng thái.
Bảng chi tiết hóa đơn
STT Thuộc tính Kiểu Ràng buộc Giá trị khởi động Ghi chú
Bảng lưu trữ thông tin chi tiết của món ăn trong hóa đơn, bao gồm các yếu tố quan trọng như mã hóa đơn, mã món ăn, số lượng, đơn giá và thành tiền.
2.3 Hóa đơn nhập hàng và chi tiết nhập hàng
STT Thuộc tính Kiểu Ràng buộc Giá trị khởi động Ghi chú
Bảng lưu trữ thông tin hóa đơn nhập hàng, bao gồm mã hóa đơn, mã nhân viên, mã nhà cung cấp, ngày lập hóa đơn, tổng tiền và trạng thái.
Bảng chi tiết hóa đơn nhập
Thuộc tính Kiểu Ràng buộc Giá trị khởi động Ghi chú
Bảng lưu trữ thông tin chi tiết nguyên liệu trong hóa đơn nhập hàng bao gồm mã hóa đơn, mã nguyên liệu, số lượng, giá nhập và thành tiền.
2.4 Nguyên liệu và chi tiết nguyên liệu
STT Thuộc tính Kiểu Ràng buộc Giá trị khởi động Ghi chú
Bảng chi tiết nguyên liệu
STT Thuộc tính Kiểu Ràng buộc Giá trị khởi động Ghi chú
Bảng có nhiệm vụ lưu trử các thông thể hiện các nguyên có trong được dùng trong công thức, bao gồm: Mã công thức, mã nguyên liệu, số lượng.
STT Thuộc tính Kiểu Ràng buộc Giá trị khởi động Ghi chú
Bảng có mục đính mô tả công thức làm ra một món ăn Bảng gồm: Mã công thức, mã món ăn, mô tả công thức trạng thái.
Bảng khuyến mãi STT Thuộc tính Kiểu Ràng buộc Giá trị khởi động Ghi chú
Bảng lưu trữ thông tin chương trình khuyến mãi bao gồm mã khuyến mãi, tên chương trình, số tiền giảm, ngày bắt đầu, ngày kết thúc, nội dung chương trình giảm giá và trạng thái hiện tại.
Bảng khách hàng STT Thuộc tính Kiểu Ràng buộc Giá trị khởi động Ghi chú
Bảng lưu trữ thông tin khách hàng thân thiết bao gồm các dữ liệu quan trọng như mã khách hàng, họ và tên, email, giới tính, số điện thoại, tổng chi tiêu và trạng thái.
Bảng nhân viên STT Thuộc tính Kiểu Ràng buộc Giá trị khởi động Ghi chú
Bảng này có nhiệm vụ lưu trữ thông tin nhân viên, bao gồm mã nhân viên, họ và tên, địa chỉ email, giới tính, số điện thoại, chức vụ và trạng thái làm việc.
STT Thuộc tính Kiểu Ràng buộc Giá trị khởi động Ghi chú
Bảng lưu trữ thông tin nhà cung cấp bao gồm các mục quan trọng như mã nhà cung cấp, tên nhà cung cấp, số điện thoại, địa chỉ email, địa chỉ và trạng thái hoạt động.
STT Thuộc tính Kiểu Ràng buộc Giá trị khởi động Ghi chú
Bảng lưu trữ thông tin tài khoản nhân viên bao gồm các mục quan trọng như tài khoản nhân viên, mã nhân viên, phân quyền, mật khẩu và trạng thái.
STT Thuộc tính Kiểu Ràng buộc Giá trị khởi động
Bảng có nhiệm vụ lưu trử các quyền của nhân viên, bao gồm: mã phân quyền, tên quyền, mô tả quyền và trạng thái.
THIẾT KẾ GIAO DIỆN
Chức năng đăng nhập
1.2 Danh sách các thành phần của giao diện
T Tên Kiểu Ý nghĩa Miền giá trị
1 jLabel_Login JLabel Tiêu đề đăng nhập
2 jLabel1 JLabel Icon tài khoản
3 jLabel2 JLabel Icon mật khẩu
4 jLabel3 JLabel Icon đăng nhập
5 txtTendangnha p JTextField Cho phép nhập tài khoản
6 txtMatkhau JPasswordField Cho phép nhập mật khẩu
7 Bt_dangnhap JButton Đăng nhập
T Điều kiện kích hoạt Xử lý Ghi chú
0 Đọc dữ liệu nhân viên và phần quyền nhân viên 1
Sau khi nhập tài khoản , mật khẩu thì nhấn đăng nhập
- Kiểm tra mật khẩu, tài khoản hợp lệ chưa
- Đăng nhập và phân quyền
STT Tên hàm Tham số Kết quả Ý nghĩa Ghi chú
1 initComponents() Hàm tạo form đăng nhập
2 checkLogin String Kiểm tra đăng nhập
Hàm check xem các field có trống không
Sự kiện khi click vào nút đăng nhập
Sự kiện khi click vào nút hủy
Chức năng bán hàng
2.2 Danh sách các thành phần của giao diện
T Tên Kiểu Ý nghĩa Miền giá trị
] String Tạo mảng tiêu đề của bảng món ăn
{"Mã món ăn","T ên món",
Tạo bảng món ăn để nhân viên chọn danh sách món và add lên bảng thanh toán
3 Show,TimKie JPanel Tạo Panel để show để chứa thanh tìm kiếm
Tạo nhãn dùng để chứa hình của thông tin món ăn (ở tiều đề) 5 txMaMA,txTe nMA,txDonGi a,txSoLuong;
Tạo các field chứa thông tin món ăn khi chọn
Tạo các field chứa thông tin hóa đơn khi thanh toán
ChonNhanVie n,ChonKhachH ang,ChonKhuy enMai
Tạo các nút để phục vụ cho việc thuận tiện khi chọn mã khách hàng hay khuyến mãi
8 search JTextField Tạo field tìm kiếm món ăn
9 menuThem, menuXoa JMenuItem Tạo item menu
10 popupThem, popupXoa JPopupMenu Tạo Popup menu
T Điều kiện kích hoạt Xử lý Ghi chú
- Đọc danh sách món ăn từ cơ sở dữ liệu và hiển thị lên bảng đơn vị 2
Chọn 1 món ăn bên bảng món ăn chọn và nhấn nút xóa
- Xóa món ăn đã chọn bên bảng chọn
3 Nhấn vào nút chọn khách hàng
- Hiển thị ra bảng khách hàng và chọn khách hàng
4 Nhấn vào nút khuyến mãi
- Hiển thị ra bảng khuyến mãi và chọn khuyến mã
5 Nhập tìm kiếm - Hiển thị ra kết quả món ăn gần đúng
6 Nhấn thánh toán - Thanh toán các món ăn có trong bảng món ăn chọn
STT Tên hàm Tham số Kết quả Ý nghĩa Ghi chú
1 Table Tạo bảng món ăn
2 docDB Đọc dữ liệu bảng món ăn
3 TimKiem Thanh tìm kiếm món ăn
JTextFi eld để cho hàm tìm kiếm
5 txtSearchOnChange xóa ruột của table và đổ lên những kết quả tìm kiếm được
6 Show Show thông tin món ăn
7 showInfo Hàm hiển thị ảnh và show thông tin
Ghi đè để lấy vị trí và tạo panel thông tin hóa đơn
Hàm này tạo bảng chứa các món ăn order
Hàm này xử lý việc ấn thêm món khi khách order
Hàm tạo nút xóa món đã đặt và nút thanh toán hóa đơn
Hàm xử lý khi ấn vào nút xóa nằm ở thanh công cụ
Hàm xử lý khi ấn vào nút thanh toán nằm ở thanh công cụ
- Thứ tự truyền vào lần lượt trùng với các thứ tự ô text
18 createPopUpThem Khởi tạo popup menu thêm
19 ShowMenuOnlyXoa Hiển thị menu xóa
20 createPopUpXoa Khởi tạo popup menu Xoa
Chức năng bán nhập hàng
3.2 Danh sách các thành phần của giao diện
T Tên Kiểu Ý nghĩa Miền giá trị
String Tạo mảng tiêu đề của bảng món ăn
"Đơn vị tính"," Số lượng" }
Tạo bảng nguyên liệu để nhân viên chọn danh sách và add lên bảng thanh toán
Tạo Panel để show thông tin nguyên liệu và để chứa thanh tìm kiếm
Tạo nhãn dùng để chứa hình của thông tin nguyên liệu (ở tiều đề) 5 txMaMA,txTe nMA,txDonGi a,txSoLuong;
Tạo các field chứa thông tin nguyên liệu khi chọn
Tạo các field chứa thông tin hóa đơn khi thanh toán
Tạo các nút để phục vụ cho việc thuận tiện khi chọn mã khách hàng hay khuyến mãi
10 popupThem, popupXoa JPopupMenu Tạo Popup menu
T Điều kiện kích hoạt Xử lý Ghi chú
- Đọc danh sách nguyên liệu từ cơ sở dữ liệu và hiển thị lên bảng món ăn
1 Chọn 1 nguyên liệu và nhấn nút thêm
- Thêm nguyên liệu đã chọn vào bảng nguyên liệu chọn, nếu nguyên liệu đã có trong bản nguyện liệu chọn thì tăng số lượng lên 1 đơn vị
Chọn 1 nguyên liệu bên bảng nguyên liệu chọn và nhấn nút xóa
- Xóa nguyên liệu đã chọn bên bảng chọn
3 Nhấn vào nút chọn nhà cung cấp
- Hiển thị ra bảng nhà cung cấp và chọn nhà cung cấp
4 Nhập tìm kiếm - Hiển thị ra kết quả nguyên liệu gần đúng
6 Nhấn thánh toán - Thanh toán các nguyên liệu có trong bảng nguyên liệu chọn
STT Tên hàm Tham số Kết quả Ý nghĩa Ghi chú
1 Table Tạo bảng nguyên liệu
2 docDB Đọc dữ liệu bảng nguyên liệu
3 TimKiem Thanh tìm kiếm nguyên liệu
JTextFi eld để cho hàm tìm kiếm
5 txtSearchOnChange xóa ruột của table và đổ lên những kết quả tìm kiếm được
6 Show Show thông tin nguyên liệu
7 showInfo Hàm hiển thị ảnh và show thông tin
Ghi đè để lấy vị trí và tạo panel thông tin hóa đơn nhập
Hàm này tạo bảng chứa các nguyên liệu cần nhập
Hàm này xử lý việc ấn thêm nguyên liệu
Hàm tạo nút xóa món đã đặt và nút thanh toán hóa đơnHàm xử lý khi ấn toán nằm ở thanh công cụ
- Thứ tự truyền vào lần lượt trùng với các thứ tự ô text
15 TinhTien Hàm tính tiền khi thanh toán
16 LamMoi Hàm khi ấn nút làm mới
18 createPopUpThem Khởi tạo popup menu thêm
19 ShowMenuOnlyXoa Hiển thị menu xóa
20 createPopUpXoa Khởi tạo popup menu Xoa
Chức năng quản lý món ăn
4.1 Danh sách các thành phần của giao diện
T Tên Kiểu Ý nghĩa Miền giá trị
1 btnFileAnh JButton Nút lấy tên ảnh
] String Tạo mảng tiêu đề của bảng món ăn
, "Số lượng"}Tạo JTable , ăn
5 Them_MonAn JDialog Tạo Dialog để thêm món ăn
6 Sua JDialog Tạo Dialog để sửa món ăn
7 label_MonAn[] JLabel Phần nhãn bên trong
JLabel [array _Mon An.len gth];
Tạo các nút để phục vụ cho việc thuận tiện khi chọn mã khách hàng hay khuyến mãi
JText Field[ array_ MonA n.lengt h]
10 txt_MonAn_Su a[] JTextField Phần textfield của sửa
JText Field[ array_ MonA n.lengt h];
Tạo nhãn chứa hình ảnh
JTextField field thông tin khi click row
JTextField Các textfield trong thanh tìm kiếm
Tạo cờ hiệu cho việc các Dialog có được tắt đúng cách hay không 0
17 array_DonViTi nh[] String Khởi tạo đơn vị tính cho món ăn
18 cbLoai_Them, cbLoai_Sua JComboBox Khởi tạo combobox
19 array_Loai[] String Khởi tạo loại cho món ăn
21 popupXoa JPopupMenu Tạo Popup menu
- Đọc danh sách món ăn từ cơ sở dữ liệu và hiển thị lên bảng món ăn
1 Nhấn nút thêm - Mở form thêm món ăn
2 Nhấn nút sửa - Mở form sửa món ăn
3 Chọn 1 dòng và nhấn nút xóa
- Cập nhật trạng thái ẩn cho món ăn muốn xóa
4 Nhập excel - Hiển thị ra form chọn vị trí excel
5 Xuất excel - Hiển thị form chọn vị trí lưu excel
6 Nhập tìm kiếm - Trả về kết quả tìm kiếm gần đúng của món ăn
7 Nhấn nút làm mới - Refresh bảng món ăn
STT Tên hàm Tham số Kết quả Ý nghĩa Ghi chú
2 Them_Frame Hàm tạo Dialog thêm món ăn
3 Sua_Frame Hàm tạo Dialog sửa món ăn
4 TimKiem Viết đè hàm tìm kiếm
5 docDB Đọc dữ liệu bảng nguyên liệu
Sự kiện cho nút thêm
Kiểm tra thông tin thêm có hợp lệ không
Kiểm tra thông tin sửa có hợp lệ không
9 buttonLuu_Sua Hàm lưu dữ liệu khi sửa
11 Sua_click MouseE vent evt
Hàm sự kiện khi click vào nút Sửa
12 Xoa_click Hàm sự kiện khi click vào nút xóa
13 Show Show thông tin món ăn
14 showInfo String Hàm show thông tin của món ăn
15 btnFileAnh_Click String Hành động khi ấn nút FileAnh
JTextFi eld Để cho hàm tìm kiếm
Hàm tìm kiếm mỗi khi thao tác trên field
19 XuatExcel_click MouseE vent evt
Sự kiên click cho nút xuất excel
20 NhapExcel_click MouseE vent evt
Sự kiên click cho nút nhập excel
21 LamMoi Hàm khi ấn nút làm mới
23 createPopUpThem Khởi tạo popup menu thêm
24 ShowMenuOnlyXoa Hiển thị menu xóa
25 createPopUpXoa Khởi tạo popup menu Xoa
Chức năng quản lý nguyên liệu
5.2 Danh sách các thành phần của giao diện
T Tên Kiểu Ý nghĩa Miền giá trị
1 btnFileAnh JButton Nút lấy tên ảnh
Tạo mảng tiêu đề của bảng nguyên liệu
"Loại", "Đơn vị tính", thừa từ JTable và được chỉnh sửa
4 Them JDialog Tạo Dialog để thêm nguyên liệu
5 Sua JDialog Tạo Dialog để sửa nguyên liệu
Phần nhãn bên trong Dialog thêm sửa
JLabel [array _Ngu yenLi eu.len gth];
7 txt_NguyenLie u_Them[] JTextField Phần textfield của thêm
JText Field[ array_ Nguye nLieu. length ]
8 txt_NguyenLie u_Sua[] JTextField Phần textfield của sửa
JText Field[ array_ Nguye nLieu. length ];
JTextField field thông tin khi click row
Tạo nhãn chứa hình ảnh
Panel chứa phần show thông tin món ăn
JTextField Các textfield trong thanh tìm kiếm
Tạo cờ hiệu cho việc các Dialog có được tắt đúng cách hay không
18 popupXoa JPopupMen u Tạo Popup menu
0 Khởi động màn hình ã Đọc danh sỏch nguyờn liệu từ cơ sở dữ liệu và hiển thị lên bảng nguyên liệu
2 Nhấn nỳt sửa ã Mở form sửa nguyờn liệu
3 Chọn 1 dòng và nhấn nút xóa ã Cập nhật trạng thỏi ẩn cho nguyờn liệu muốn xóa
4 Nhập excel ã Hiển thị ra form chọn vị trớ excel
5 xuất excel ã Hiển thị form chọn vị trớ lưu excel
6 Nhập tỡm kiếm ã Trả vờ̀ kết quả tỡm kiếm gần đỳng của nguyên liệu
7 Nhấn nút làm mới ã Refresh bảng nguyờn liệu
STT Tên hàm Tham số Kết quả Ý nghĩa Ghi chú
4 TimKiem Viết đè hàm tìm kiếm
5 docDB Đọc dữ liệu bảng nguyên liệu
6 Them_click MouseEvent Sự kiện cho nút thêm
7 checkTextThem String Kiểm tra thông tin thêm có hợp lệ không
8 checkTextSua String Kiểm tra thông tin sửa có hợp lệ không
9 buttonLuu_Sua Hàm lưu dữ liệu khi sửa kiện khi click vào nút Sửa
12 Xoa_click Hàm sự kiện khi click vào nút xóa
13 Show Show thông tin nguyên liệu
14 showInfo String Hàm show thông tin của nguyên liệu
15 btnFileAnh_Click String Hành động khi ấn nút FileAnh
JTextField Để cho hàm tìm kiếm
17 txtSearchOnChange Hàm tìm kiếm mỗi khi thao tác trên field
18 setDataToTable ArrayList monAnDTO, GUIMyTable myTable
Set dữ liệu lên lại table
19 xửatExcel_click MouseEvent evt Sự kiên click cho nút xửất excel
20 NhapExcel_click MouseEvent evt Sự kiên click cho nút nhập excel
21 LamMoi Hàm khi ấn nút làm mới
Chức năng quản lý công thức
6.2 Danh sách các thành phần của giao diện
T Tên Kiểu Ý nghĩa Miền giá trị
1 array_CongTh uc[] String Tạo mảng tiêu đề của bảng công thức
Tạo JTable ,GUIMyTable kế thừa từ JTable và được chỉnh sửa
CongThuc JDialog Tạo Dialog để thêm công thức
4 Sua JDialog Tạo Dialog để sửa công thức
CongThuc [] JLabel Phần nhãn bên trong
JLabel [array _ Cong Thuc.l ength]
_Them[] JTextField Phần textfield của thêm
JText Field[ array_ Cong Thuc.l ength]
_Sua[] JTextField Phần textfield của sửa
JText Field[ array_ Cong Thuc.l ength]
8 search JTextField Phần textfield để tìm kiếm
9 cbSearch JComboBox Combobox để chọn thuộc tính muốn tìm
12 ThemMonAn,S uaMonAn JButton Tạo nút thêm, sửa
14 popupXoa JPopupMenu Tạo Popup menu
STT Điều kiện kích hoạt Xử lý Ghi chú
0 Khởi động màn hình Đọc danh sách công thức từ cơ sở dữ liệu và hiển thị lên bảng công thức
1 Nhấn nút thêm Mở form thêm công thức
2 Nhấn nút sửa Mở form sửa công thức
3 Chọn 1 dòng và nhấn nút xóa
Cập nhật trạng thái ẩn cho công thức muốn xóa
4 Nhập excel Hiển thị ra form chọn vị trí excel
5 xuất excel Hiển thị form chọn vị trí lưu excel
6 Chọn từ combobox và nhập tìm kiếm
Trả về kết quả tìm kiếm gần đúng của công thức
8 Nhấn nút chi tiết Hiển thị thông tin chi tiết công thức
STT Tên hàm Tham số Kết quả Ý nghĩa Ghi chú
2 Them_Frame Hàm tạo Dialog thêm công thức
3 Sua_Frame Hàm tạo Dialog sửa công thức
4 TimKiem Viết đè hàm tìm kiếm
5 docDB Đọc dữ liệu bảng công thức
6 Them_click MouseEvent Sự kiện cho nút thêm
7 checkTextThem String Kiểm tra thông tin thêm có hợp lệ không
8 checkTextSua String Kiểm tra thông tin sửa có hợp lệ không
11 Xoa_click Hàm sự kiện khi click vào nút xóa
JTextField Để cho hàm tìm kiếm
13 txtSearchOnChange Hàm tìm kiếm mỗi khi thao tác trên field
Sự kiên click cho nút xửất excel
Sự kiên click cho nút nhập excel
16 LamMoi Hàm khi ấn nút làm mới
Chức năng quản lý hóa đơn
7.2 Danh sách các thành phần của giao diện
T Tên Kiểu Ý nghĩa Miền giá trị
String Tạo mảng tiêu đề {"Mã hóa đơn","
"Mã khuyế n giá"," Tổng tiền"} table_HoaDon GUIMyTabl e
Tạo JTable , GUIMyTable kế thừa từ JTable và được chỉnh sửa
2 dp_Tu_NgayL ap,dp_Den_Ng ayLap
DatePicker Tạo các nút để chọn ngày
Ten,Tu_TongT ien,Den_Tong
JTextField Các textfield trong thanh tìm kiếm
4 sbSearch JSearchBox Tìm kiếm hóa đơn
T Điều kiện kích hoạt Xử lý Ghi chú
1 1 Lọc theo thời gian mua
+ Truy vấn thông tin trong CSDL
+ Lọc thời gian mua hàng theo thứ tự từ thấp đến cao hoặc từ cao đến thấp
+ Truy vấn thông tin trong CSDL
+ Lọc tổng tiền theo thứ tự từ cao xuống thấp hoặc từ thấp lên cao
3 3 Nhấn nút tìm kiếm Tìm kiếm hóa đơn theo mã hóa đơn
4 In PDF In ra file PDF hóa đơn nhập
STT Thuộc tính Kiểu Ràng buộc Giá trị khởi động Ghi chú
STT Tên hàm Tham số Kết quả Ý nghĩa Ghi chú
1 Table Tạo Panel cho Table
4 docDB Đọc dữ liệu bảng hóa đơn
5 addDocumentListener JTextField Để cho hàm tìm kiếm
6 txtSearchOnChange Hàm tìm kiếm mỗi khi thao tác trên field
7 setDataToTable ArrayList hoaDonNhapDTO, GUIMyTable myTable
Set dữ liệu lên lại table
8 xuatExcel_click MouseEvent evt Sự kiện click cho nút xuất excel
9 NhapExcel_click MouseEvent evt Sự kiện click cho nút nhập excel
8 Chức năng hóa đơn nhập
8.2 Danh sách các thành phần của giao diện
T Tên Kiểu Ý nghĩa Miền giá trị
Nhap String Tạo mảng tiêu đề
2 dp_Tu_NgayL ap,dp_Den_Ng ayLap
DatePicker Tạo các nút để chọn ngày
Ten,Tu_TongT ien,Den_Tong
JTextField Các textfield trong thanh tìm kiếm
4 sbSearch JSearchBox Tìm kiếm hóa đơn
STT Điều kiện kích hoạt
1 1 Lọc theo thời gian nhập hàng
+ Truy vấn thông tin trong CSDL
+ Lọc thời gian tạo phiếu nhập hàng theo thứ tự từ thấp đến cao hoặc từ cao đến thấp
2 2 tìm kiếm Tìm kiếm hóa đơn nhập theo mã hóa đơn
3 3 Lọc theo nhà cung cấp
+ Truy vấn thông tin trong CSDL
+ Lọc danh sách nhà cung cấp theo mã nhà cung cấp
5 4 In PDF In ra file PDF hóa đơn nhập
Tên hàm Tham số Kế t qu ả Ý nghĩa
2 Congcu Hàm tạo Dialo g thêm, sửa, xóa hóa đơn
3 TimKiem Viết đè hàm tìm kiếm
4 docDB Đọc dữ liệu bảng hóa đơn
JTextField Để cho hàm tìm kiếm
6 txtSearchOnChange Hàm tìm kiếm mỗi khi thao tác trên field
8 xuatExcel_click MouseEvent evt Sự kiện click cho nút xuất excel
9 NhapExcel_click MouseEvent evt Sự kiện click cho nút nhập excel
Chức năng quản lý khuyến mãi
9.2 Danh sách các thành phần của giao diện
T Tên Kiểu Ý nghĩa Miền giá trị
Tạo mảng tiêu đề của bảng khuyến mãi
Tạo JTable , GUIMyTable kế thừa từ JTable và được chỉnh sửa
Mai JDialog Tạo Dialog để thêm khuyến mãi
4 Sua JDialog Tạo Dialog để sửa khuyến mãi
Field[ array_ Khuye nMai.l ength]
7 txt_KhuyenMa i_Sua[] JTextField Phần textfield của sửa
JText Field[ array_ Khuye nMai.l ength]
8 cbSearch JComboBox Combobox để chọn thuộc tính muốn tìm
Tạo cờ hiệu cho việc các Dialog có được tắt đúng cách hay không
Ten,Tu_TienGi am,Den_TienG iam,Tu_NgayB atDau,Den_Ng ayKetThu
JTextField Các textfield trong thanh tìm kiếm
13 dp_Tu_NgayB atDau,dp_Den
DatePicker Tạo các nút để chọn ngày
15 popupXoa JPopupMenu Tạo Popup menu
STT Điều kiện kích hoạt xử lý Ghi chú
0 Khởi động màn hình Đọc danh sách khuyến mãi từ cơ sở dữ liệu và hiển thị lên bảng khuyến mãi
1 Nhấn nút thêm Mở form thêm khuyến mãi
2 Nhấn nút sửa Mở form sửa khuyến mãi
3 Chọn 1 dòng và nhấn nút xóa
Cập nhật trạng thái ẩn cho khuyến mãi muốn xóa
4 Nhập excel Hiển thị ra form chọn vị trí excel
5 xuất excel Hiển thị form chọn vị trí lưu excel
6 Chọn từ combobox và Trả về kết quả tìm kiếm gần đúng của
8 Nhấn nút lịch và chọn ngày khuyến mãi
Hiển thị kết quả tìm kiếm khuyến mãi theo ngày
Tên hàm Tham số Kế t qu ả Ý nghĩa
2 Them_Frame Hàm tạo Dialog thêm khuyế n mãi
3 Sua_Frame Hàm tạo Dialog sửa khuyế n mãi
4 TimKiem Viết đè hàm tìm kiếm
5 docDB Đọc dữ liệu bảng n mãi
6 Them_click MouseEvent Sự kiện cho nút thêm
7 checkTextThem String Kiểm tra thông tin thêm có hợp lệ không
8 checkTextSua String Kiểm tra thông tin sửa có hợp lệ không
9 buttonLuu_Sua Hàm lưu dữ liệu khi sửa
10 Sua_click MouseEvent evt Hàm sự kiện khi click vào khi click vào nút xóa
JTextField Để cho hàm tìm kiếm
13 txtSearchOnChange Hàm tìm kiếm mỗi khi thao tác trên field
14 XuatExcel_click MouseEvent evt Sự kiên click cho nút xuất excel
15 NhapExcel_click MouseEvent evt Sự kiên click cho nút nhập excel
16 LamMoi Hàm khi ấn nút mới
Set dữ liệu lên lại table
Chức năng quản lý khách hàng
10.2 Danh sách các thành phần của giao diện
T Tên Kiểu Ý nghĩa Miền giá trị
String Tạo mảng tiêu đề của bảng khách
Tạo JTable , GUIMyTable kế thừa từ JTable và được chỉnh sửa
3 Them_KhachH ang JDialog Tạo Dialog để thêm khách hàng
4 Sua JDialog Tạo Dialog để sửa khách hàng
5 label_KhachHa ng[] JLabel Phần nhãn bên trong
JLabel [array _Khac hHang length ];
6 txt_KhachHan g_Them[] JTextField Phần textfield của thêm
JText Field[ array_ Khach Hang.l ength]
7 txt_KhachHan g_Sua[] JTextField Phần textfield của sửa
JText Field[ array_ Khach Hang.l ength]
8 search JTextField Phần textfield để tìm kiếm
9 cbSearch JComboBox Combobox để chọn thuộc tính muốn tìm
Tạo cờ hiệu cho việc các Dialog có được tắt đúng cách hay không
12 Ten,Tu_ChiTie u,Den_ChiTieu JTextField Các textfield trong thanh tìm kiếm 13 cbGioiTinh_Th em,cbGioiTinh
JComboBox Combobox thêm, sửa giới tính
15 popupXoa JPopupMenu Tạo Popup menu
STT Điều kiện kích hoạt xử lý Ghi chú
0 Khởi động màn hỡnh ã Đọc danh sỏch khỏch hàng từ cơ sở dữ liệu và hiển thị lên bảng khách hàng
1 Nhấn nút thêm Mở form thêm khách hàng
3 Chọn 1 dòng và nhấn nút xóa ã Cập nhật trạng thỏi ẩn cho khỏch hàng muốn xóa
4 Nhập excel ã Hiển thị ra form chọn vị trớ excel
5 xuất excel ã Hiển thị form chọn vị trớ lưu excel
6 Chọn từ combobox và nhập tìm kiếm ã Trả vờ̀ kết quả tỡm kiếm gần đỳng của khách hàng
7 Nhấn nỳt làm mới ã Refresh bảng khỏch hàng
Tên hàm Tham số Kết quả Ý nghĩa
2 Them_Frame Hàm tạo Dialog thêm khách hàng
3 Sua_Frame Hàm tạo Dialog sửa khách
4 TimKiem Viết đè hàm tìm kiếm
5 docDB Đọc dữ liệu bảng khách hàng
6 Them_click MouseEvent Sự kiện cho nút thêm
7 checkTextThem String Kiểm tra thông tin thêm có hợp lệ không
8 checkTextSua String Kiểm tra thông tin sửa có hợp lệ không
9 buttonLuu_Sua Hàm sự kiện khi click vào nút Sửa
11 Xoa_click Hàm sự kiện khi click vào nút xóa
12 addDocumentListener JTextField Để cho hàm tìm kiếm
13 txtSearchOnChange Hàm tìm kiếm mỗi khi thao tác trên field
14 XuấtExcel_click MouseEvent evt Sự kiên click cho nút xửất excel
15 NhapExcel_click MouseEvent evt Sự kiên cho nút nhập excel
16 LamMoi Hàm khi ấn nút làm mới
17 setDataToTable ArrayList khachHangDTO, GUIMyTable myTable
Set dữ liệu lên lại table
Chức năng quản lý nhân viên
11.2 Danh sách các thành phần của giao diện
T Tên Kiểu Ý nghĩa Miền giá trị
1 array_NhanVie n[] String Tạo mảng tiêu đề của bảng nhân viên
Tạo JTable ,GUIMyTable kế thừa từ JTable và được chỉnh sửa
3 Them_NhanVi en JDialog Tạo Dialog để thêm nhân viên
4 Sua JDialog Tạo Dialog để sửa nhân viên
5 label_NhanVie n[] JLabel Phần nhãn bên trong
JLabel [array _Nhan Vien.l ength]
Them[] JTextField Phần textfield của thêm
JText Field[ array_ Nhan Vien.l ength]
Sua[] JTextField Phần textfield của sửa
JText Field[ array_ Nhan Vien.l ength]
8 search JTextField Phần textfield để tìm kiếm
9 cbSearch JComboBox Combobox để chọn thuộc tính muốn tìm
JComboBox Combobox thêm, sửa giới tính
[] String Tạo mảng giới tính
JComboBox Combobox thêm, sửa chức vụ
] String Tạo mảng giới tính
"Quản lý","G iám đốc"}; 16 menuThem, menuSua, menuXoa
17 popupXoa JPopupMenu Tạo Popup menu
STT Điều kiện kích hoạt xử lý Ghi chú
0 Khởi động màn hỡnh ã Đọc danh sỏch nhõn viờn từ cơ sở dữ liệu và hiển thị lên bảng nhân viên
1 Nhấn nỳt thờm ã Mở form thờm nhõn viờn
3 Chọn 1 dòng và nhấn nút xóa ã Cập nhật trạng thỏi ẩn cho nhõn viên muốn xóa
4 Nhập excel ã Hiển thị ra form chọn vị trớ excel
5 xuất excel ã Hiển thị form chọn vị trớ lưu excel
6 Chọn từ combobox và nhập tìm kiếm ã Trả vờ̀ kết quả tỡm kiếm gần đỳng của nhân viên
7 Nhấn nỳt làm mới ã Refresh bảng nhõn viờn
STT Tên hàm Tham số Kết quả Ý nghĩa Ghi chú
2 Them_Frame Hàm tạo Dialog thêm nhân viên
3 Sua_Frame Hàm tạo Dialog sửa nhân viên hàng
6 Them_click MouseEvent Sự kiện cho nút thêm
7 checkTextThem String Kiểm tra thông tin thêm có hợp lệ không
8 checkTextSua String Kiểm tra thông tin sửa có hợp lệ không
9 buttonLuu_Sua Hàm lưu dữ liệu khi sửa
Hàm sự kiện khi click vào nút Sửa
11 Xoa_click Hàm sự kiện khi click vào nút xóa
12 addDocumentListener JTextField Để cho hàm tìm kiếm
13 txtSearchOnChange Hàm tìm kiếm mỗi khi thao tác trên field
Sự kiên click cho nút xửất excel
Sự kiên click cho nút nhập excel
16 LamMoi Hàm khi ấn nút làm mới
17 traVeMaQuyenTuChucVu String Trả về mã quyền từ chức vụ
Chức năng quản lý nhà cung cấp
12.2 Danh sách các thành phần của giao diện
T Tên Kiểu Ý nghĩa Miền giá trị
JLabel Tiêu đề của màn hình
JTable hiển thị danh sách phân quyền
3 sbSearch JSearchBox Tìm kiếm nhà cung cấp
4 search JTextField Phần textfield để tìm kiếm
5 THEM_Frame JFrame tạo thêm nhà cung cấp
6 SUA_Frame JFrame sửa nhà cung cấp
8 popupXoa JPopupMenu Tạo Popup menu
T Điều kiện kích hoạt Xử lý Ghi chú
Chọn mã quyền trong combobox Đọc danh sách nhà cung cấp ở CSDL
Xuất ra danh sách nhà cung cấp
2 Nhất nút sửa Đọc thông tin của nhà cung cấp cần cập nhật ở CSDL
Thêm thông tin nhà cung cấp vừa mới cập nhật lưu vào CSDL
Xuất ra màn hình cửa sổ yêu cầu người dùng nhập thông tin nhà cung cấp
Kiểm tra thông tin hợp lệ,nếu không sẽ xuất thông báo
Lưu vào CSDL thông tin nhà cung cấp
4 Nhập thông tin tìm kiếm
Truy vấn thông tin tìm kiếm CSDL
Nếu không hợp lệ sẽ xuất ra thông báo
Xuất ra danh sách thông tin liên quan đến tìm kiếm
Tìm kiếm theo mã nhà cung cấp, tên, số ĐT, gmail, địa chỉ
T Tên hàm Tham số Kết quả Ý nghĩa Ghi chú
TạoPanel thêm nhà cung cấp
Hàm tạo Dialog sửa nhà cung cấp
Viết đè hàm tìm kiếm
5 docDB Đọc dữ liệu bảng nguyên liệu
Sự kiện cho nút thêm
Kiểm tra thông tin thêm có hợp lệ không
Kiểm tra thông tin sửa có hợp lệ không
Hàm lưu dữ liệu khi
Hàm sự kiện khi click vào nút Sửa
Hàm sự kiện khi click vào nút xóa
12 addDocumentListener JTextField Để cho hàm tìm kiếm
Hàm tìm kiếm mỗi khi thao tác trên field
ArrayList nhaCungCapDTO, GUIMyTable myTable
Set dữ liệu lên lại table
Sự kiên click cho nút xửất excel
Sự kiên click cho nút nhập excel
Chức năng quản lý tài khoản
13.2 Danh sách các thành phần của giao diện
T Tên Kiểu Ý nghĩa Miền giá trị
1 array_TaiKhoa n[] String Tạo mảng tiêu đề của bảng tài khoản
2 table_TaiKhoa GUIMyTabl Tạo JTable , thừa từ JTable và được chỉnh sửa
3 Them_TaiKho an JDialog Tạo Dialog để thêm tài khoản
4 Sua JDialog Tạo Dialog để sửa tài khoản
5 label_TaiKhoa n[] JLabel Phần nhãn bên trong
JLabel [array _TaiK hoan.l ength]
Them[] JTextField Phần textfield của thêm
JText Field[ array_ TaiKh oan.le ngth];
Sua[] JTextField Phần textfield của sửa
JText Field[ array_ TaiKh oan.le ngth];
8 search JTextField Phần textfield để tìm kiếm
9 cbSearch JComboBox Combobox để chọn thuộc tính muốn tìm
TaiKh oanBUS()Tạo cờ hiệu cho menuXoa
14 popupXoa JPopupMenu Tạo Popup menu
STT Điều kiện kích hoạt xử lý Ghi chú
0 Khởi động màn hỡnh ã Đọc danh sỏch tài khoản từ cơ sở dữ liệu và hiển thị lên bảng tài khoản
1 Nhấn nỳt sửa ã Mở form sửa tài khoản
2 Nhập excel ã Hiển thị ra form chọn vị trớ excel
3 xuất excel ã Hiển thị form chọn vị trớ lưu excel
4 Chọn từ combobox và nhập tìm kiếm ã Trả vờ̀ kết quả tỡm kiếm gần đỳng của tài khoản
5 Nhấn nỳt làm mới ã Refresh bảng tài khoản
T Tên hàm Tham số Kết quả Ý nghĩa Ghi chú
Hàm tạo Dialog thêm Tài khoản
Hàm tạo Dialog sửa tài khoản
Viết đè hàm tìm kiếm
5 docDB Đọc dữ liệu bảng tài khoản
Sự kiện cho nút chọn nhân viên lệ không
Kiểm tra thông tin sửa có hợp lệ không
Hàm lưu dữ liệu khi sửa
Hàm sự kiện khi click vào nút Sửa
Hàm sự kiện cho nút chọn quyền
12 addDocumentListener JTextField Để cho hàm tìm kiếm
Hàm tìm kiếm mỗi khi thao tác trên field
14 XuấtExcel_click MouseEvent evt Sự kiên click xửất excel
Sự kiên click cho nút nhập excel
Hàm khi ấn nút làm mới
ArrayList taiKhoanDTO, GUIMyTable myTable
Set dữ liệu lên lại table
Chức năng quản lý phân quyền
14.2 Danh sách các thành phần của giao diện
T Tên Kiểu Ý nghĩa Miền giá trị
1 array_PhanQu yen[] String Tạo mảng tiêu đề của bảng nhân viên
String Danh sách trong bảng chọn quyền
"Quản lý món ăn","Q nguyê n liệu",
"Quản lý hóa đơn nhập",
"Quản lý nhà cung cấp"," Quản lý tài khoản,
Danh sách quyền lưu quyềnD:\
Project_BanDoAnN hanh\src\GUI\
{"QL BanH ang"," QLNh apHan g","Q LMon An"," QLNg uyenL ieu"," QLCo ngThu c","Q LHoa Don",
"QLH DNha p","Q LKhu yenM ai",
"QLK hachH ang"," QLNh anVie n","Q LNha Cung Cap"," QLTai Khoan
] JCheckBox JCheckBox[arrStrin g_Quyen.length]
JLabel [array _Phan Quyen length ]
_Them[] JTextField Phần textfield của thêm
JText Field[ array_ PhanQ uyen.l ength]
_Sua[] JTextField Phần textfield của sửa
JText Field[ array_ PhanQ uyen.l ength]
10 search JTextField Phần textfield để tìm kiếm
11 cbSearch JComboBox Combobox để chọn thuộc tính muốn tìm
BUSTạo cờ hiệu cho việc các Dialog có
16 popupXoa JPopupMenu Tạo Popup menu
STT Điều kiện kích hoạt Xử lý Ghi chú
1 Chọn mã quyền trong combobox
+Đọc danh sách phân quyền ở CSDL
+Xuất ra danh sách mã quyền
2 Nhất nút sửa +Đọc thông tin của phân quyền cần cập nhật ở CSDL
+Thêm thông tin phân quyền vừa mới cập nhật lưu vào CSDL
3 Nhấn nút thêm +Xuất ra màn hình cửa sổ yêu cầu người dùng nhập thông tin phân quyền
+Kiểm tra thông tin hợp lệ,nếu không sẽ xuất thông báo
+Lưu vào CSDL thông tin phân quyền
4 Nhập thông tin tìm kiếm +Truy vấn thông tin tìm kiếm CSDL +Nếu không hợp lệ sẽ
Tìm kiếm theo mã quyền, tên quyền xuất ra thông báo
+Xuất ra danh sách thông tin liên quan đến tìm kiếm
STT Tên hàm Tham số Kết quả Ý nghĩa Ghi chú
2 Them_Frame Hàm tạo Dialog thêm phân quyền
3 Sua_Frame Hàm tạo Dialog sửa phân quyền
4 TimKiem Viết đè hàm tìm kiếm
5 docDB Đọc dữ liệu bảng nguyên liệu
Sự kiện cho nút thêm
7 checkTextThem String Kiểm tra thông tin thêm có hợp lệ không
8 checkTextSua String Kiểm tra thông tin sửa có hợp lệ
10 Sua_click MouseE vent evt
Hàm sự kiện khi click vào nút Sửa
11 Xoa_click MouseE vent evt
Hàm sự kiện khi click vào nút xóa
12 checkCoChonQuyen Kiểm tra chọn phân quyền
13 checkXoaPhanQuyen Kiểm tra đã xóa phân quyền
14 layMoTaTuCheckBo x Đọc mô tả phân quyền trong checkbox
JTextFie ld Để cho hàm tìm kiếm
16 txtSearchOnChange Hàm tìm kiếm mỗi khi thao tác trên field
17 setDataToTable ArrayLi st