TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐIỆN LỰC KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN BÁO CÁO CHUYÊN ĐỀ HỌC PHẦN PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HƯỚNG ĐỐI TƯỢNG ĐỀ TÀI v PHÂN TÍCH VÀ THIẾT KẾ HỆ THỐNG THEO HƯỚNG ĐỐI TƯỢNG QUẢN LÝ CỬA HÀNG BÁN XE MÁY HONDA 229 TÂN MAI Sinh viên thực hiện Giảng Viên Hướng Dẫn TS LÊ THỊ TRANG LINH Ngành CÔNG NGHỆ THÔNG TIN Chuyên Ngành CÔNG NGHỆ PHẦN MỀM Lớp Mã Sinh Viên 1 Mô tả tóm tắt đề tài Xây dựng hệ thống phần mềm quản lý cửa hàng bán xe máy Honda 229 Tân Mai bao gồm các chức năng chính sau Quản lý nhân viên.
KHẢO SÁT HỆ THỐNG
Hiện trạng
Cửa hàng bán xe máy Honda 229 Tân Mai đang gặp khó khăn trong việc quản lý do quy mô lớn và sự phát triển nhanh chóng của hoạt động kinh doanh Việc quản lý thủ công không còn đáp ứng đủ các yêu cầu của cửa hàng, do đó, việc áp dụng một hệ thống phần mềm quản lý là cần thiết và phù hợp với xu hướng công nghệ thông tin hiện nay.
Hệ thống cũ dựa trên cách làm truyền thống, vì vậy cách làm dễ dàng, chi phí thấp, thích hợp cho những hệ thống nhỏ.
Khi cửa hàng mở rộng quy mô, hệ thống cũ không còn đáp ứng đủ nhu cầu, khiến việc tra cứu thông tin khách hàng trở nên khó khăn với lượng sổ sách lớn Điều này cũng gây khó khăn cho các nhà quản lý trong việc quản lý cửa hàng Để khắc phục những hạn chế này, hệ thống mới ra đời nhằm giảm bớt khối lượng công việc cho nhân viên và giúp các nhà quản lý dễ dàng hơn trong việc quản lý cửa hàng.
Tổng quan
Cửa hàng xe máy Honda 229 Tân Mai có thiết kế gồm hai sảnh: một sảnh lớn dành cho khách tham quan và tìm hiểu về các mẫu xe, cùng với quầy tiếp tân tư vấn; và một sảnh nhỏ phục vụ cho việc sửa chữa và độ xe cho những khách hàng mới mua.
-Tên cửa hàng: Xe máy Honda 229 Tân Mai
- Đối tượng kinh doanh: Xe máy
- Đối tượng hướng đến: Những người nhu cầu cần mua xe máy
Hoạt động nghiệp vụ
- Chức năng quản lý nhân viên:
+ Quản lý là người sẽ tuyển nhân viên mới vào làm, nhập thông tin cá nhân của từng nhân viên vào một quyển sổ
+ Sắp xếp lịch làm việc của các nhân viên trong tuần
- Chức năng quản lý bán xe máy:
+ Dự kiến sản phẩm sẽ gồm sẽ gồm: Sh Mode, Wave alpha, Dream, Lead, Vision.
+ Hàng tháng sẽ có báo cáo về doanh thu do nhân viên thu ngân báo cáo để theo dõi tình hình kinh doanh của quán
+ Lưu lại thông tin (hóa đơn, SDT, địa chỉ, CMND…) của tất cả khách hàng đã mua hàng
+Xuất hóa đơn cho khách
+ Cung cấp username và password cho các người dùng mới đăng ký (có giới hạn cấp và quyền)
+ Sau khi nhập đúng username và password (bấm nút đăng nhập) cung cấp giao diện người dùng tương ứng theo quyền của tài khoản đăng nhập
Yêu cầu phần mềm
- Đăng nhập vào hệ thống
- Sửa thông tin xe máy
- Quản lí nhân viên (thêm, sửa, xóa)
1.4.2 Yêu cầu phi chức năng
- Đăng nhập đúng thông tin của người quản lí, nếu sai nhập lại.
- Hiển thị giao diện tương ứng quyền của tài khoản đăng nhập
1.4.2.2 Yêu cầu về sao lưu
- Thu dữ liệu được gửi về từ gateway, giải mã và ghi vào CSDL
- Thực hiện các tác vụ được yêu cầu (Đăng nhập, thêm xe máy, sửa thông tin xe máy ,xóa xe máy, )
1.4.2.3 Yêu cầu về tính năng sử dụng
– Quản lý thông tin khách hàng:
+ Phần mềm quản lý thư viện giúp phân loại từng đối tượng khác nhau như: sinh viên, học sinh, các đối tượng khác…
+ Cho phép tìm kiếm hồ sơ, thông tin khách hàng theo nhiều trường dữ liệu khác nhau Hỗ trợ tìm kiếm được dễ dàng, nhanh chóng.
Hồ sơ khách hàng được quản lý chặt chẽ bởi nhân viên có quyền hạn, đảm bảo việc cập nhật, sửa đổi và xóa thông tin diễn ra nhanh chóng và chính xác.
Quản lý thông tin xe máy bao gồm mã xe, tên xe, thể loại, khách hàng, tình trạng và số lượng Đồng thời, cần theo dõi chi tiết về tình trạng xe như hỏng động cơ, xước xe, tổn thất và mất sách.
+ Quản lý mã nhân viên, tên nhân viên, lương, chức vụ,…
+ Cho phép tìm kiếm nhân viên nhanh chóng, dễ dàng
1.4.2.4 Yêu cầu ràng buộc thiết kế
- Hiển thị giao diện tương ứng quyền của tài khoản đăng nhập
1.4.2.5 Yêu cầu về phần cứng
+ Ổ cứng : HDD + SSD, 1000GB + 128GB PCIe
+ Cổng kết nối : LAN : 10/100/1000 Mbps, WIFI : IEEE 802.11
1.4.2.6 Phần mềm được sử dụng
- -Xây dựng hệ thống quản lý trên nền công nghệ Nodejs 8.0, hệ quản trị cơ sở dữ liệu MySQL 5.5.
-Hệ thống gửi tin cảnh báo sử dụng cổng tin nhắn của Mobifone và mail server của PAVietnam.
-Hệ thống chat sử dụng SocketIO.
-Giao tiếp gateway với backend qua MQTT
1.4.2.7 Yêu cầu khi sử dụng phần mềm
PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HỆ THỐNG
Xác định các Actor và Use case tổng quát của hệ thống
Hình 2 1 Các Actor Tác nhân tham gia vào hệ thống:
- Quản trị hệ thống (Admin)
2.1.2 Use case tổng quát của hệ thống
Hình 2 2 Biểu đồ use case tổng quát của hệ thống
Chức năng đăng nhập
2.2.1 Biểu đồ use case chức năng đăng nhập
Hình 2 3 Biểu đồ usecase đăng nhập Đặc tả use case đăng nhập, đăng xuất
Mô tả Cho phép người dùng có thể đăng nhập vào hệ thống để thực hiện chức năng của mình
(các chức năng sẽ hiện khi đăng nhập vào hệ thống)
Actor Người dùng Điều kiện Truy cập link ứng dụng khi chưa đăng nhập hoặc sau khi đăng xuất tài khoản
Người dùng đã có tài khoản từ trước trên hệ thống.
Hậu điều kiện Đăng nhập thành công
1 Hiện thị màn hình đăng nhập
2 Người dùng tự nhập user và password của mình.
3 Hệ thống kiểm tra user và password vừa nhập.
4 Nếu thành công sẽ chuyển sang trang dashboard Nếu sai user hoặc password thì chuyển sang ngoại lệ A1 Nếu quên mật khẩu thì chuyển sang ngoại lệ A2.
Ngoại lệ A1 - Đăng nhập sai user hoặc password
1 Hiện thị lại trang đăng nhập kèm thông báo đăng nhập không thành công.
2 Quay lại bước 2 luồng sự kiện A2 - Click nút quên mật khẩu
1 Hệ thống sẽ gửi email tới email đăng ký tài khoản có chứa link reset mật khẩu qua mail server.
2 Hệ thống gửi mã về số đã đăng ký để đổi mật khẩu mới.
2.2.2 Biểu đồ hoạt động đăng nhập
Hình 2 4 Biểu đồ hoạt động đăng nhập
Bước 1: Người dùng yêu cầu đăng nhập.
Bước 2: Tác nhân tương tác đăng nhập thông qua giao diện đăng nhập của hệ thống.
Bước 3: Hệ thống hiển thị giao diện đăng nhập, yêu cầu tác nhân nhập thông tin
Bước 4: Việc đăng nhập được thực hiện Hệ thống ghi lại tài khoản của tác nhân để thao tác trong cơ sở dữ liệu.
Bước 5: -Đăng nhập thành công chuyển sang giao diện chính.
-Đăng nhập không thành công ,hệ thống thông báo yêu cầu nhập lại tài khoản mật khẩu.
Bước 6: Kết thúc quy trình đăng nhập
2.2.3 Biểu đồ trình tự của chức năng đăng nhập
Hình 2 5 Biểu đồ trình tự đăng nhập 2.2.4 Biểu đồ cộng tác chức năng đăng nhập
Hình 2 6 Biểu đồ cộng tác đăng nhập
2.2.5 Biểu đồ trạng thái chức năng đăng nhập
Hình 2 7 Biểu đồ trạng thái chức năng đăng nhập
Chức năng quản lí khách hàng
2.3.1 Biểu đồ usecase quản lí khách hàng
Hình 2 8 Biểu đồ usecase quản lí khách hàng Đặc tả use case quản lí khách hàng
Mô tả Cho phép thêm tài khoản khách hàng mới
Actor Người dùng Điều kiện Click nút Thêm khách hàng
Tiền điều kiện Đã đăng nhập thành công
Tài khoản có quyền thêm khách hàng Hậu điều kiện Thêm khách hàng thành công
Luồng sự kiện 1 Hiện thị popup khách hàng
2 Nhập user, vị trí làm việc, loại quyền, điện thoại, email
3 Hệ thống kiểm tra thông tin vừa nhập
Nếu thành công, hiển thị popup Thêm khách hàng và chuyển sang popup Danh sách khách hàng Trong trường hợp trùng user, chuyển sang ngoại lệ A1 Nếu người dùng nhấn nút hủy, chuyển sang ngoại lệ A2.
5 Hệ thống sẽ gửi email chứa link reset mật khẩu thông qua email server
6 Gửi tin nhắn chứa mã đổi mật khẩu mới tới số điện thoại để khách hàng mới đăng nhập và đổi mật khẩu
7 Kết thúc use-case Ngoại lệ A1 - Trùng user:
1 Hiện thị popup Thêm khách hàng kèm thông báo user name đã được khai báo từ trước
2 Quay lại bước 2 trong luồng sự kiện yêu cầu nhập lại user
1 Đóng popup Thêm khách hàng
2 Mở lại popup Danh sách khách hàng
Tên Sửa thông tin khách hàng
Mô tả Cho phép sửa:
- Thông tin tài khoản khách hàng
- Quyền khách hàng trong hệ thống
- Xe máy khách hàng đang quản lý
Actor Người dùng Điều kiện Click nút Sửa thông tin khách hàng
Tiền điều kiện Đã đăng nhập thành công
Tài khoản đã được cấp quyền sửa thông tin khách hàng Hậu điều kiện Sửa thông tin khách hàng thành công
Luồng sự kiện 1 Hiện thị popup Sửa thông tin khách hàng
2 Nhập thông tin cần sửa: vị trí làm việc, loại quyền, số điện thoại, email, xe máy quản lý
3 Hệ thống kiểm tra thông tin vừa nhập
4 Nếu kiểm tra thành công thì đóng popup Sửa thông tin khách hàng, mở popup Danh sách khách hàng Nếu click nút hủy thì chuyển sang ngoại lệ A1
5 Hệ thống sẽ gửi email chứa nội dung thông tin đã sửa qua mail server
6 Gửi tin nhắn chứa nội dung sửa tới số điện thoại thông qua tổng đài đầu số SMS
7 Kết thúc use-case Ngoại lệ A1 - Click nút Hủy:
1 Đóng popup Sửa thông tin khách hàng
2 Mở popup Danh sách khách hàng
Mô tả Cho phép xóa khách hàng khỏi hệ thống
Actor Người dùng Điều kiện Click nút xóa khách hàng
Tiền điều kiện Đã đăng nhập thành công
Tài khoản có quyền xóa khách hàng Hậu điều kiện Xóa khách hàng thành công
Luồng sự kiện 1 Hiển thị popup xóa khách hàng
2 Click nút Xóa Nếu click nút hủy thì chuyển sang ngoại lệ
3 Hệ thống xóa tài khoản khách hàng khỏi csdl
4 Đóng popup Xóa khách hàng, mở popup Danh sách khách hàng
5 Gửi thông báo đến tin nhắn và email người bị xóa tài khoản
6 Kết thúc use-case Ngoại lệ A1 - Click nút Hủy:
1 Đóng popup Xóa khách hàng
2 Mở popup Danh sách khách hàng
2.3.2 Biểu đồ hoạt động của chức năng quản lý khách hàng
Hình 2 9 Biểu đồ hoạt động thêm khách hàng
Bước 1: Người dùng yêu cầu thêm khách hàng
Bước 2: Hệ thống sẽ hiển thị giao diện thêm khách hàng
Bước 3: Hệ thống yêu cầu tác nhân nhập thông tin khách hàng
Bước 4: Hệ thống kiểm tra xem thông tin tác nhân nhập vào đúng hay chưa:
- Nếu đúng thì hiển thị kết quả lên giao diện quản lý khách hàng
- Nếu sai thì hệ thống yêu cầu nhập lại.
Bước 5: Kết thúc quy trình thêm khách hàng
Hình 2 10 Biểu đồ hoạt động xóa khách hàng
Bước 1: Người dùng yêu cầu xóa khách hàng
Bước 2: Hệ thống sẽ hiển thị giao diện xóa khách hàng
Bước 3: Hệ thống yêu cầu tác nhân nhập thông tin khách hàng
Bước 4: Hệ thống kiểm tra xem thông tin tác nhân nhập vào đúng hay chưa:
- Nếu đúng thì hệ thống xóa khách hàng.
- Nếu sai thì hệ thống yêu cầu nhập lại.
Bước 5: Kết thúc quy trình xóa khách hàng.
Hình 2 11 Biểu đồ hoạt động thêm khách hàng
Bước 1: Người dùng yêu cầu sửa thông tin khách hàng
Bước 2: Hệ thống sẽ hiển thị giao diện sửa thông tin khách hàng
Bước 3: Hệ thống yêu cầu tác nhân nhập thông tin cần sửa
Bước 4: Hệ thống kiểm tra xem thông tin tác nhân nhập vào đúng hay chưa:
- Nếu đúng thì hệ thống sửa thông tin khách hàng
- Nếu sai thì hệ thống yêu cầu nhập lại.
Bước 5: Kết thúc quy trình sửa khách hàng
2.3.3 Biểu đồ trình tự của chức năng Quản lý khách hàng
2.3.3.1 Chức năng thêm khách hàng
Hình 2 12 Biểu đồ trình tự thêm khách hàng 2.3.3.2 Chức năng xóa khách hàng
Hình 2 13 Biểu đồ trình tự xóa khách hàng
2.3.3.3 Chức năng sửa khách hàng
Hình 2 14 Biểu đồ trình tự sửa khách hàng
2.3.4 Biểu đồ cộng tác của chức năng quản lý khách hàng
2.3.4.1 Chức năng thêm khách hàng
Hình 2 15 Biểu đồ cộng tác thêm khách hàng
Hình 2 16 Biểu đồ cộng tác xóa khách hàng
Hình 2 17 Biểu đồ cộng tác sửa khách hàng
2.3.5 Biểu đồ trạng thái của chức năng quản lý khách hàng
Hình 2 18 Biểu đồ trạng thái thêm khách hàng 2.3.5.2 Xóa khách hàng
Hình 2 19 Biểu đồ trạng thái xóa khách hàng
Hình 2 20 Biểu đồ cộng tác sửa khách hàng
Chức năng quản lí nhân viên
2.4.1 Biểu đồ usecase quản lí nhân viên
Hình 2 21 Biểu đồ usecase quản lí nhân viên Đặc tả use case quản lí nhân viên
Mô tả Cho phép thêm nhân viên mới
Actor Người dùng Điều kiện Click nút Thêm nhân viên
Tiền điều kiện Đã đăng nhập thành công
Tài khoản có quyền thêm nhân viên Hậu điều kiện Thêm nhân viên thành công
Luồng sự kiện 1 Hiển thị popup thêm nhân viên
2 Nhập tên nhân viên, mã nhân viên, thông tin nhân viên, … Nếu click nút hủy thì chuyển sang ngoại lệ A1
3 Hệ thống thêm nhân viên
4 Đóng popup Thêm nhân viên
5 Load lại danh sách nhân viên
6 Kết thúc use-case Ngoại lệ A1 - Click nút Hủy:
1 Đóng popup Thêm nhân viên
Tên Sửa thông tin nhân viên
Mô tả Cho phép sửa thông tin nhân viên: tên nhân viên, mã nhân viên, ngày sinh,…
Actor Người dùng Điều kiện Click nút sửa
Tiền điều kiện Đã đăng nhập thành công
Tài khoản có quyền sửa nhân viên Hậu điều kiện Sửa thành công
Luồng sự kiện 1 Hiện thị popup sửa nhân viên
2 Nhập mã nhân viên Nếu click nút hủy thì chuyển sang ngoại lệ A1
3 Hệ thống hiển thị thông tin nhân viên
4 Đóng popup sửa nhân viên
5 Load lại danh sách nhân viên
6 Kết thúc use-case Ngoại lệ A1 - Click nút Hủy:
1 Đóng popup sửa nhân viên
Mô tả Cho phép Xóa nhân viên khỏi hệ thống
Actor Người dùng Điều kiện Click nút Xóa nhân viên
Tiền điều kiện Tài khoản có quyền sửa nhân viên Đã đăng nhập thành công Hậu điều kiện Xóa nhân viên thành công
Luồng sự kiện 1 Hiển thị popup Xóa nhân viên
2 Nhập tên nhân viên cần xóa Nếu click nút hủy thì chuyển sang ngoại lệ A1
3 Kiểm tra có nhân viên không
4 Nếu nhân viên có thì hỏi Có muốn xóa nhân viên không?
5 Hệ thống xóa nhân viên
6 Đóng popup Xóa nhân viên
7 Load lại danh sách nhân viên
8 Kết thúc use-case Ngoại lệ A1 - Click nút Hủy:
1 Đóng popup Xóa nhân viên
2.4.2 Biểu đồ hoạt động của chức năng quản lý nhân viên
Hình 2 22 Biểu đồ hoạt động thêm nhân viên
Bước 1: Người dùng yêu cầu thêm nhân viên
Bước 2: Hệ thống sẽ hiển thị giao diện thêm nhân viên
Bước 3: Hệ thống yêu cầu tác nhân nhập thông tin nhân viên
Bước 4: Hệ thống kiểm tra xem thông tin tác nhân nhập vào đúng hay chưa:
- Nếu đúng thì hiển thị kết quả lên giao diện quản lý nhân viên
- Nếu sai thì hệ thống yêu cầu nhập lại.
Bước 5: Kết thúc quy trình thêm nhân viên
Hình 2 23 Biểu đồ hoạt động xóa nhân viên
Bước 1: Người dùng yêu cầu xóa nhân viên
Bước 2: Hệ thống sẽ hiển thị giao diện xóa nhân viên
Bước 3: Hệ thống yêu cầu tác nhân nhập tên nhân viên cần xóa
Bước 4: Hệ thống kiểm tra xem thông tin tác nhân nhập vào đúng hay chưa:
- Nếu đúng thì hệ thống xóa nhân viên
- Nếu sai thì hệ thống yêu cầu nhập lại.
Bước 5: Kết thúc quy trình xóa nhân viên
Hình 2 24 Biểu đồ hoạt động sửa nhân viên
Bước 1: Người dùng yêu cầu sửa thông tin nhân viên
Bước 2: Hệ thống sẽ hiển thị giao diện sửa thông tin nhân viên
Bước 3: Hệ thống yêu cầu tác nhân nhập thông tin cần sửa
Bước 4: Hệ thống kiểm tra xem thông tin tác nhân nhập vào đúng hay chưa:
- Nếu đúng thì hệ thống sửa thông tin nhân viên
- Nếu sai thì hệ thống yêu cầu nhập lại.
Bước 5: Kết thúc quy trình sửa nhân viên
2.4.3 Biểu đồ trình tự của chức năng Quản lý nhân viên
2.4.3.1 Chức năng thêm nhân viên
Hình 2 25 Biểu đồ trình tự thêm nhân viên 2.4.3.2 Chức năng xóa nhân viên
Hình 2 26 Biểu đồ trình tự xóa nhân viên
2.4.3.3 Chức năng sửa nhân viên
Hình 2 27 Biểu đồ trình tự sửa nhân viên
2.4.4 Biểu đồ cộng tác của chức năng quản lý khách hàng
2.4.4.1 Chức năng thêm nhân viên
Hình 2 28 Biểu đồ cộng tác thêm nhân viên
Hình 2 29 Biểu đồ cộng tác xóa nhân viên 2.4.4.3 Sửa nhân viên
Hình 2 30 Biểu đồ cộng tác sửa nhân viên
2.4.5 Biểu đồ trạng thái của chức năng quản lí nhân viên
Hình 2 31 Biểu đồ trạng thái thêm nhân viên 2.4.5.2 Xóa nhân viên
Hình 2 32 Biểu đồ trạng thái xóa nhân viên
Hình 2 33 Biểu đồ trạng thái sửa nhân viên
Chức năng quản lí xe máy
2.5.1 Biểu đồ usecase quản lí xe máy
Hình 2 34 Biểu đồ use case quản lí thú cưng Đặc tả use case quản lí thú cưng
Mô tả Cho phép Thêm xe máy mới
Actor Người dùng Điều kiện Click nút Thêm xe máy
Tiền điều kiện Đã đăng nhập thành công
Tài khoản có quyền thêm xe máy
Hậu điều kiện Thêm xe máy thành công
Luồng sự kiện 1 Hiển thị popup Thêm xe máy
2 Nhập tên xe máy Nếu click nút hủy thì chuyển sang ngoại lệ A1
3 Hệ thống thêm xe máy
4 Đóng popup Thêm xe máy
5 Load lại sơ đồ cây xe máy
Ngoại lệ A1 - Click nút Hủy:
1 Đóng popup Thêm xe máy
Mô tả Cho phép Sửa xe máy thuộc quyền quản lý của mình
Actor Người dùng Điều kiện Click nút Sửa xe máy
Tiền điều kiện Đã đăng nhập thành công
Tài khoản có quyền thêm xe máy Hậu điều kiện Thêm xe máy thành công
Luồng sự kiện 1 Hiển thị popup Sửa xe máy
2 Nhập tên xe máy Nếu click nút hủy thì chuyển sang ngoại lệ A1
3 Hệ thống sửa xe máy
4 Đóng popup Sửa xe máy
5 Load lại sơ đồ cây xe máy
6 Kết thúc use-case Ngoại lệ A1 - Click nút Hủy:
1 Đóng popup Sửa xe máy
Mô tả Cho phép Xóa xe máy thuộc quyền quản lý của mình
Actor Người dùng Điều kiện Click nút Xóa xe máy
Tiền điều kiện Đã đăng nhập thành công
Tài khoản có quyền thêm xe máy
- Không có xe máy con bên trong
Hậu điều kiện Thêm xe máy thành công
Luồng sự kiện 1 Hiển thị popup Xóa xe máy
2 Nhập tên nhân viên cần xóa Nếu click nút hủy thì chuyển sang ngoại lệ A1
3 Kiểm tra có xe máy
4 Nếu xe máy có thì hỏi Có muốn xóa xe máy không?
5 Hệ thống xóa xe máy
6 Đóng popup Xóa xe máy
7 Load lại sơ đồ cây xe máy
8 Kết thúc use-case Ngoại lệ A1 - Click nút Hủy:
1 Đóng popup Xóa xe máy
2.5.2 Biểu đồ hoạt động của chức năng quản lý xe máy
Hình 2 35 Biểu đồ hoạt động thêm xe máy
Bước 1: Người dùng yêu cầu thêm xe máy
Bước 2: Hệ thống sẽ hiển thị giao diện thêm xe máy
Bước 3: Hệ thống yêu cầu tác nhân nhập thông tin xe máy
Bước 4: Hệ thống kiểm tra xem thông tin tác nhân nhập vào đúng hay chưa:
- Nếu đúng thì hiển thị kết quả lên giao diện quản lý xe máy
- Nếu sai thì hệ thống yêu cầu nhập lại.
Bước 5: Kết thúc quy trình thêm xe máy
Hình 2 36 Biểu đồ hoạt động xóa thú cưng
Bước 1: Người dùng yêu cầu xóa xe máy
Bước 2: Hệ thống sẽ hiển thị giao diện xóa xe máy
Bước 3: Hệ thống yêu cầu tác nhân nhập thông tin xe máy
Bước 4: Hệ thống kiểm tra xem thông tin tác nhân nhập vào đúng hay chưa:
- Nếu đúng thì hệ thống xóa xe máy
- Nếu sai thì hệ thống yêu cầu nhập lại
Bước 5: Kết thúc quy trình xóa xe máy.
Hình 2 37 Biểu đồ hoạt động sửa xe máy
Bước 1: Người dùng yêu cầu sửa thông tin xe máy
Bước 2: Hệ thống sẽ hiển thị giao diện sửa thông tin xe máy
Bước 3: Hệ thống yêu cầu tác nhân nhập thông tin cần sửa
Bước 4: Hệ thống kiểm tra xem thông tin tác nhân nhập vào đúng hay chưa:
- Nếu đúng thì hệ thống sửa thông tin xe máy
- Nếu sai thì hệ thống yêu cầu nhập lại
Bước 5: Kết thúc quy trình sửa xe máy.
2.5.3.1 Chức năng thêm xe máy
Hình 2 38 Biểu đồ trình tự thêm xe máy 2.5.3.2 Chức năng xóa xe máy
Hình 2 39 Biểu đồ trình tự xóa xe máy
2.5.3.3 Chức năng sửa xe máy
Hình 2 40 Biểu đồ trình tự sửa xe máy
2.5.4 Biểu đồ cộng tác của chức năng quản lý xe máy
2.5.4.1 Chức năng thêm xe máy
Hình 2 41 Biểu đồ cộng tác thêm xe máy
Hình 2 42 Biểu đồ cộng tác xóa xe máy 2.5.4.3 Sửa xe máy
Hình 2 43 Biểu đồ cộng tác sửa xe máy
2.5.5 Biểu đồ trạng thái của chức năng quản lí xe máy
Hình 2 44 Biểu đồ trạng thái thêm xe máy
Hình 2 45 Biểu đồ trạng thái xóa xe máy
Hình 2 46 Biểu đồ trạng thái sửa xe máy
Chức năng quản lí hóa đơn
2.6.1 Biểu đồ usecase quản lí hóa đơn
Hình 2 47 Biểu đồ usecase quản lí hóa đơn Đặc tả use case quản lí hóa đơn
Mô tả Cho phép Thêm hóa đơn mới
Actor Người dùng Điều kiện Click nút Thêm hóa đơn
Tiền điều kiện Đã đăng nhập thành công
Tài khoản có quyền thêm hóa đơn Hậu điều kiện Thêm hóa đơn thành công
Luồng sự kiện 1 Hiển thị popup Thêm hóa đơn
2 Nhập tên hóa đơn Nếu click nút hủy thì chuyển sang ngoại lệ A1
3 Hệ thống thêm hóa đơn
4 Đóng popup Thêm hóa đơn
5 Load lại sơ đồ cây hóa đơn
6 Kết thúc use-case Ngoại lệ A1 - Click nút Hủy:
1 Đóng popup Thêm hóa đơn
Mô tả Cho phép Xuất hóa đơn thuộc quyền quản lý của mình
Actor Người dùng Điều kiện Click nút Xuất hóa đơn
Tiền điều kiện Đã đăng nhập thành công
Tài khoản có quyền xuất hóa đơn Hậu điều kiện Xuất hóa đơn thành công
Luồng sự kiện 1 Hiển thị popup Xuất hóa đơn
2 Nhập tên hóa đơn Nếu click nút hủy thì chuyển sang ngoại lệ A1
3 Hệ thống xuất hóa đơn
4 Đóng popup Xuất hóa đơn
5 Load lại sơ đồ cây hóa đơn
6 Kết thúc use-case Ngoại lệ A1 - Click nút Hủy:
1 Đóng popup Xuất hóa đơn
2.6.2 Biểu đồ hoạt động của chức năng quản lý hóa đơn
Hình 2 48 Biểu đồ hoạt động thêm hóa đơn
Bước 1: Người dùng yêu cầu thêm hóa đơn
Bước 2: Hệ thống sẽ hiển thị giao diện thêm hóa đơn
Bước 3: Hệ thống yêu cầu tác nhân nhập thông tin hóa đơn
Bước 4: Hệ thống kiểm tra xem thông tin tác nhân nhập vào đúng hay chưa:
- Nếu đúng thì hiển thị kết quả lên giao diện quản lý hóa đơn
- Nếu sai thì hệ thống yêu cầu nhập lại.
Bước 5: Kết thúc quy trình thêm thú cưng
Hình 2 49 Biểu đồ hoạt động xuất hóa đơn
Bước 1: Người dùng yêu cầu xuất hóa đơn
Bước 2: Hệ thống sẽ hiển thị giao diện xuất hóa đơn
Bước 3: Hệ thống kiểm tra thông tin hóa đơn
Bước 4: Hệ thống kiểm tra xem thông tin đúng hay chưa:
- Nếu đúng thì xuất hóa đơn
- Nếu sai thì hệ thống yêu cầu nhập lại thông tin bị sai.
Bước 5: Kết thúc quy trình xuất hóa đơn
2.6.3 Biểu đồ trình tự của chức năng Quản lý hóa đơn
2.6.3.1 Chức năng thêm hóa đơn
Hình 2 50 Biểu đồ trình tự thêm hóa đơn 2.6.3.2 Chức năng xuất hóa đơn
Hình 2 51 Biểu đồ trình tự xuất hóa đơn
2.6.4 Biểu đồ cộng tác của chức năng quản lý hóa đơn
2.6.4.1 Chức năng thêm hóa đơn
Hình 2 52 Biểu đồ cộng tác thêm hóa đơn 2.6.4.2 Xuất hóa đơn
Hình 2 53 Biểu đồ cộng tác xuất hóa đơn
2.6.5 Biểu đồ trạng thái của chức năng quản lí hóa đơn
Hình 2 54 Biểu đồ trạng thái thêm hóa đơn
Hình 2 55 Biểu đồ trạng thái xuất hóa đơn
Biểu đồ thành phần
Hình 2 57 Biểu đồ thành phần
Biểu đồ lớp
PHÁT SINH MÃ TRÌNH
THIẾT KẾ GIAO DIỆN
Đăng nhập
Hình 4 1 Giao diện đăng nhập
Giao diện quản lý nhân viên
Hình 4 2 Giao diện quản lý nhân viên
Giao diện quản lý khách hàng
Hình 4 3 Giao diện quản lý khách hàng
Giao diện quản lý hóa đơn
Hình 4 4 Giao diện quản lý hóa đơn
Giao diện quản lý xe máy
Hình 4 5 Giao diện quản lý xe máy