Tài liệu tham khảo |
Loại |
Chi tiết |
2. Bộ Tài nguyên và Môi trường (2011), Chiến lược Quốc gia về Biến đổi khí hậu 3. Bộ Tài nguyên và Môi trường (2011), Kịch bản Biến đổi khí hậu |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Chiến lược Quốc gia về Biến đổi khí hậu" 3. Bộ Tài nguyên và Môi trường (2011) |
Tác giả: |
Bộ Tài nguyên và Môi trường (2011), Chiến lược Quốc gia về Biến đổi khí hậu 3. Bộ Tài nguyên và Môi trường |
Năm: |
2011 |
|
45. A M Gatehouse, N Ferry, M G Edwards, và H A Bell (2011), Insect- resistant biotech crops and their impacts on beneficial arthropods , Philos Trans R Soc Lond B Biol Sci, số 366(1569), tr 1438-52 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Insect-resistant biotech crops and their impacts on beneficial arthropods |
Tác giả: |
A M Gatehouse, N Ferry, M G Edwards, và H A Bell |
Năm: |
2011 |
|
46. Andrew S Gale (1989), A Milankovitch scale for Cenomanian time, Terra Nova, số 1(420) |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
A Milankovitch scale for Cenomanian time |
Tác giả: |
Andrew S Gale |
Năm: |
1989 |
|
48. Business Dictionary Definition of Technology Orientation 49. CIA (2015), World Fact Book |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Definition of Technology Orientation" 49. CIA (2015) |
Tác giả: |
Business Dictionary Definition of Technology Orientation 49. CIA |
Năm: |
2015 |
|
55. Haug Gerald H (2004), How the Isthmus of Panama Put Ice in the Arctic, WHOI: Oceanus |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
How the Isthmus of Panama Put Ice in the Arctic |
Tác giả: |
Haug Gerald H |
Năm: |
2004 |
|
56. Heleende Coninck (2012), International technology-oriented agreements to address climate change, Energy Policy |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
International technology-oriented agreements toaddress climate change |
Tác giả: |
Heleende Coninck |
Năm: |
2012 |
|
1. Ban Liên Chính phủ về biến đổi khí hậu (2007), Đánh giá lần thứ 4 |
Khác |
|
4. Bộ tài nguyên và môi trường (2016), Báo cáo thuyết minh tổng hợp vềđiều chỉnh quy hoạch sử dụng đất dến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất kì cuối (2016 - 2020) |
Khác |
|
5. Chính Phủ Nghị quyết số 49/CP về phát triển công nghệ thông tin ở nước ta trong những năm 90 |
Khác |
|
6. Cẩm nang CGCN-TTCGCN Châu Á Thái Bình Dương, (2017) 7. Đại học Kinh tế Quốc dân (2013), Giáo trình Quản lý Công Nghệ 8. Đại sứ quán Isarel (2008), Nông nghiệp Isarel |
Khác |
|
9. Trần Thị Minh Hà (2011), BĐKH và hỗ trợ quốc tế cho ứng phó trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường, Hội thảo lần thứ 2 về BĐKH toàn cầu giải pháp ứng phó của Việt Nam |
Khác |
|
10. Nguyễn Văn Hiệp (2015), Nghiên cứu luận cứ khoa học cập nhật kịch bản BĐKH và nước biển dâng cho Việt Nam, Đề tài |
Khác |
|
11. Quốc Hội (2013), Luật Khoa học và Công nghệ số 29/2013/QH13 |
Khác |
|
12. Nguyễn Đình Luận (2015), Khơi thông nguồn lực vốn FDI ở Việt Nam: Thực trạng và khuyến nghị, Tạp chí Phát triển và Hội nhập, số 24(34), tr 6 |
Khác |
|
13. Bùi Thị Phương Loan (2018), Nghiên cứu hiện trạng hữu cơ và biện pháp nâng cao khả năng cố định các bon trong đất cát biến vùng Bắc Trung Bộ |
Khác |
|
14. Võ Quang Minh (2014), Công nghệ thông tin trong nông nghiệp, Hội thảo khoa học CNTT với BĐKH trong phát triển sản xuất nông nghiệp xuất khẩu ở |
Khác |
|
15. Phòng Kinh tế và thương mại - đại sứ quán Isarel (2017), Ứng dụng công nghệ cao trong sản xuất nông nghiệp sạch ở Isarel, Báo cáo tổng kết |
Khác |
|
16. Sở Nông Nghiệp và Phát triển nông thôn Nghệ An (2016), Báo cáo tổng kết ngành mía tỉnh Nghệ An 2015 |
Khác |
|
17. Sở Nông Nghiệp và Phát triển nông thôn Thanh Hóa (2016), Báo cáo tổng kết ngành mía tỉnh Thanh Hóa 2015 |
Khác |
|
18. Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Hà Tĩnh (2015), Báo cáo tổng quan hiện trạng môi trường Hà Tĩnh năm 2014 |
Khác |
|