1. Trang chủ
  2. » Giáo Dục - Đào Tạo

BÁO cáo tài CHÍNH CÔNG TY cổ PHẦN tập đoàn KIDO

77 9 0

Đang tải... (xem toàn văn)

Tài liệu hạn chế xem trước, để xem đầy đủ mời bạn chọn Tải xuống

THÔNG TIN TÀI LIỆU

Thông tin cơ bản

Tiêu đề Báo cáo tài chính công ty cổ phần tập đoàn Kido
Tác giả Trần Minh Châu, Nguyễn Thị Huyền, Phạm Thái Mỹ Tịnh, Ngô Văn Viễn, Nguyễn Viết Vĩnh
Người hướng dẫn Hồ Phước Dũng
Trường học Đại học Đà Nẵng
Chuyên ngành Nguyên lý kế toán
Thể loại báo cáo
Năm xuất bản 2021
Thành phố Đà Nẵng
Định dạng
Số trang 77
Dung lượng 396,93 KB

Cấu trúc

  • I. TỔNG QUAN VỀ KIDO (4)
    • 1. Lịch sử hình thành và phát triển ( (4)
    • 2. Tầm nhìn và sứ mệnh (4)
      • 2.1. Tầm nhìn (4)
      • 2.2. Sứ mệnh (4)
    • 3. Danh mục sản phẩm (5)
    • 4. Đặc điểm quy trình sản xuất (5)
    • 5. Mô hình kinh doanh (2) (6)
  • II. CÁC NGHIỆP VỤ KẾ TOÁN PHÁT SINH (6)
    • 1. Báo cáo tài chính của công ty Kido trong quý 1 năm 2021 (6)
    • 2. Số dư đầu kỳ các tài khoản của Công ty KIDO (12)
    • 3. Các nghiệp vụ kế toán phát sinh trong quý 2 năm 2021 (12)
      • 3.1. NVKT cho các hoạt động góp vốn (12)
      • 3.2. NVKT cơ sở vật chất và các tư liệu đầu vào (12)
      • 3.3. NVKT phát sinh trong quá trình sản xuất (13)
      • 3.4. NVKT bán thành phẩm cho khách hàng (14)
      • 3.5. NVKT liên quan đến hoạt động quản lý doanh nghiệp (14)
      • 3.6. NVKT liên quan đến hoạt động bán hàng (15)
      • 3.7. Bút toán kết chuyển (15)
    • 4. Các chứng từ liên quan (16)
  • III. SỔ NHẬT KÝ CHUNG (19)
  • IV. SỔ CÁI (29)
  • V. CÁC TÀI KHOẢN CHỮ T (37)
  • VI. BẢN CÂN ĐỐI TÀI KHOẢN QUÝ 2 NĂM 2021 (43)
  • TÀI LIỆU THAM KHẢO (46)

Nội dung

TỔNG QUAN VỀ KIDO

Lịch sử hình thành và phát triển (

Tập đoàn KIDO, trước đây là tập đoàn Kinh Đô, được thành lập vào năm 1993 và đã trở thành một trong những công ty thực phẩm hàng đầu tại Việt Nam Trong suốt 20 năm phát triển, KIDO đã khẳng định vị thế dẫn đầu trong ngành với nhiều sản phẩm đa dạng như bánh kẹo, bánh bông lan, bánh mì, bánh trung thu, bánh quy và kem dưới thương hiệu Kinh Đô.

Năm 2015, Tập đoàn KIDO đã chuyển mình để mở rộng và phát triển bền vững trong lĩnh vực “Thực phẩm & Gia vị” Với nền tảng vững chắc, KIDO không chỉ duy trì vị thế dẫn đầu trong ngành hàng lạnh với các sản phẩm như Kem, Sữa và các sản phẩm từ Sữa, mà còn mở rộng danh mục sang thực phẩm đông lạnh, dầu ăn, mì ăn liền, hạt nêm, nước chấm, cà phê và thực phẩm đóng gói tiện lợi, nhằm đáp ứng nhu cầu đa dạng của người tiêu dùng và chăm sóc gian bếp gia đình Việt.

Năm 2016, KIDO đã thực hiện việc mua lại 65% cổ phần của Công ty CP Dầu thực vật Tường An, đồng thời nắm giữ 24% cổ phần tại Tổng Công ty Công nghiệp Dầu thực vật Việt Nam – Vocarimex.

Năm 2017, KIDO sở hữu 51% cổ phần Tổng Công ty Công nghiệp Dầu thực vật Việt Nam – Vocarimex và đầu tư 50% vào Công ty TNHH Chế biến thực phẩm DABACO

KIDO đang nỗ lực trở thành tập đoàn thực phẩm hàng đầu tại Việt Nam và mở rộng ra thị trường Đông Nam Á, nhờ vào nguồn lực tài chính mạnh mẽ, hệ thống kênh phân phối hiệu quả, cùng với năng lực sản xuất và chiến lược quảng bá sản phẩm vượt trội.

Tầm nhìn và sứ mệnh

"Chúng tôi cam kết mang đến hương vị đa dạng cho cuộc sống, trở thành tập đoàn thực phẩm hàng đầu tại Việt Nam và Đông Nam Á Sản phẩm của chúng tôi không chỉ an toàn và dinh dưỡng mà còn tiện lợi và độc đáo, đáp ứng nhu cầu của khách hàng."

KIDO cam kết mang đến cho người tiêu dùng những sản phẩm thực phẩm tiện dụng và thiết yếu, bao gồm thực phẩm bổ sung và đồ uống Chúng tôi chú trọng cung cấp các sản phẩm an toàn, thơm ngon, dinh dưỡng và độc đáo, nhằm duy trì vị thế tiên phong trong ngành thực phẩm.

Sứ mệnh của KIDO là tạo ra giá trị bền vững cho tất cả các thành viên trong chuỗi cung ứng, thông qua việc cung cấp các sản phẩm sáng tạo.

TIEU LUAN MOI download : skknchat@gmail.com

Chúng tôi cam kết đạt được lợi nhuận cân bằng cho tất cả các bên liên quan, đồng thời cải tiến quy trình nhằm nâng cao chất lượng và năng suất, góp phần vào sự phát triển bền vững.

KIDO cam kết phát triển nhân viên bằng cách đáp ứng nhu cầu và kỳ vọng trong công việc, từ đó khuyến khích sự sáng tạo, nhiệt huyết và toàn tâm trong công việc Nhờ đó, KIDO sở hữu đội ngũ nhân viên năng động, sáng tạo, trung thành, có khả năng thích nghi cao và đáng tin cậy.

KIDO chủ động phát triển và tham gia tích cực vào các chương trình hỗ trợ cộng đồng và xã hội, nhằm đóng góp cho sự phát triển bền vững Chúng tôi hướng đến việc trở thành tổ chức tiên phong trong việc thúc đẩy sự phát triển xã hội và nâng cao tính cộng đồng.

KIDO cam kết tối đa hóa giá trị cho cổ đông trong dài hạn thông qua việc phân bổ vốn hiệu quả và quản trị rủi ro, nhằm tạo ra sự ổn định và niềm tin cho các khoản đầu tư, mang lại lợi ích mong đợi cho cổ đông.

Danh mục sản phẩm

Công ty Cổ phần Tập đoàn Kinh Đô là một trong những doanh nghiệp hàng đầu tại Việt Nam trong lĩnh vực sản xuất và kinh doanh thực phẩm nhẹ Sản phẩm chủ lực của Kinh Đô bao gồm bánh, kẹo và kem, bên cạnh đó, công ty còn mở rộng đầu tư vào các lĩnh vực mì ăn liền, gia vị, dầu ăn và cà phê, đáp ứng nhu cầu đa dạng của thị trường thực phẩm.

Đặc điểm quy trình sản xuất

Công ty Kinh Đô nâng cao chất lượng sản phẩm nhờ vào việc áp dụng công nghệ sản xuất tiên tiến với các dây chuyền hiện đại nhất tại Việt Nam Tất cả máy móc và thiết bị đều mới 100%, mỗi dây chuyền sản xuất được tối ưu hóa với các thiết bị hiện đại có nguồn gốc từ nhiều quốc gia khác nhau.

Chất lượng của đội ngũ lao động là một trong những yếu tố quan trọng quyết định sự thành công của Kinh Đô Đội ngũ nhân viên của công ty sở hữu trình độ cao và luôn được đào tạo, giáo dục thường xuyên để nâng cao kỹ năng và trình độ chuyên môn Qua đó, mọi người có thể không ngừng cải tiến kết quả công việc của mình, đáp ứng nhu cầu ngày càng cao của thị trường và khách hàng.

Kinh Đô sở hữu một đội ngũ nhân viên đoàn kết và tận tâm, luôn hướng tới sự phát triển bền vững của doanh nghiệp Bên cạnh đó, ban quản trị tại Kinh Đô thể hiện sự đam mê và dũng cảm với những ý tưởng táo bạo, cùng tầm nhìn chiến lược rõ ràng, góp phần tạo nên sự đột phá trong ngành.

TIEU LUAN MOI download : skknchat@gmail.com

Mô hình kinh doanh (2)

KIDO hợp tác với hơn 200 nhà cung cấp toàn cầu để đảm bảo nguồn nguyên vật liệu chất lượng cao với giá cả hợp lý, nhằm đạt được sự cân bằng tối ưu giữa chất lượng sản phẩm và lợi nhuận.

KIDO sở hữu đội ngũ hơn 2.100 nhân viên chuyên nghiệp trong lĩnh vực sản xuất, phân phối và vận hành Nhân lực này đóng vai trò quan trọng trong việc chuyển đổi nguyên liệu thành sản phẩm chất lượng cao, đồng thời tạo ra giá trị thông qua quy trình phân phối kết hợp với kiến thức và kinh nghiệm trong marketing và bán hàng.

KIDO sử dụng ba kênh phân phối để tiếp cận người tiêu dùng, với hơn 215 nhà phân phối trên toàn quốc Nhờ vào hệ thống quản lý nhà phân phối, Tập đoàn luôn theo dõi tình hình tồn kho và doanh số từ tất cả các kênh bán hàng hàng ngày.

KIDO phục vụ người tiêu dùng tại hơn 90.000 điểm bán lẻ, kết nối với hệ thống của Tập đoàn thông qua ứng dụng quản lý trên thiết bị di động, giúp kiểm soát hiệu quả quá trình triển khai bán hàng tại các cửa hàng.

KIDO cam kết phục vụ hơn 50 triệu người tiêu dùng Việt Nam bằng cách cung cấp đa dạng sản phẩm qua ba kênh phân phối trong nước.

CÁC NGHIỆP VỤ KẾ TOÁN PHÁT SINH

Báo cáo tài chính của công ty Kido trong quý 1 năm 2021

BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN

TIEU LUAN MOI download : skknchat@gmail.com

Mã TÀI SẢN Thuyế 31/03/2021 31/12/2020 số t minh

110 I Tiền và các các khoản tương 4 979 013 169 889 đương tiền

112 2 Các khoản tương đương tiền 654 827 200 000

120 II Đầu tư tài chính ngắn hạn 200 400, 400,412

122 2.Dự phòng giảm giá chứng khoán -0,364 -0,708 kinh doanh

123 3 Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn 200 000

130 III Các khoản thu ngắn hạn 5 2 270 945 2 516 463

131 1 Phải thu ngắn hạn của khách hàng 573 566 591 205

132 2 Phải trả trước cho người bán ngắn 21 230 7 929

136 hạn3 Phải thu ngắn hạn khác 1 934 678 2 183 352

137 4 Dự phòng phải thu ngắn hạn khó -258 599 -266 024

149 2 Dự phòng giảm giá hàng tồn kho - -

150 V Tài sản ngắn hạn khác 6 48 034 36 808

151 1 Chi phí trả trước ngắn hạn 15 012 10 134

152 2 Thuế GTGT được khấu trừ 22 518 16 170

153 3 Thuế và các khoản phải thu Nhà 12 10 504 10 504 nước

210 I Các khoản phải thu dài hạn 7 56 661 56 774

212 1 Trả trước cho người bán dài hạn 13 203 13 203

216 2 Phải thu dài hạn khác 43 458 43 571

220 II Tài sản cố định 40 668 42 386

221 1.Tài sản cố định hữu hình 8 29 623 31 064

223 Giá trị hao mòn lũy kế -53 791 -52 314

227 2 Tài sản cố định vô hình 9 11 045 11 323

229 Giá trị hao mòn lũy kế -30 674 -30 397

240 III.Tài sản dở dang dài hạn 2 412 2 412

242 1 Chi phí xây dựng cơ bản dở dang 2 412 2 412

250 IV Đầu tư tài chính dài hạn 10 4 751 141 4 751 436

251 1 Đầu tư vào các công ty con 3 612 356 3 612 346

252 2 Đầu tư vào các công ty liên doanh, 1 203 500 1 203 500 liên kết

254 3 Dự phòng đầu tư tài chính -64 705 -64 409

TIEU LUAN MOI download : skknchat@gmail.com

260 V Tài sản dài hạn khác 50 922 52 019

261 1 Chi phí trả trước dài hạn 6 45 683 46 791

261 1 Chi phí trả trước dài hạn 6 45 683 46 791

262 2 Tài sản thuế thu nhập hoãn lại 24.3 5 239 5 228

311 1 Phải trả người bán ngắn hạn 11 90 565 198 873

312 2 Người mua trả liền trước ngắn hạn 1 985 -

313 3 Thuế và các khoản phải nộp Nhà 12 4 276 7 957 nước

314 4 Phải trả công nhân viên 231 -

315 5 Chi phí phải trả ngắn hạn 13 66 267 38 087

318 6 Doanh thu chưa thực hiện ngắn hạn 1 731 857

319 7 Phải trả ngắn hạn khác 14 22 169 550 478

322 9 Quỹ khen thưởng phúc lợi 16 26 520 26 663

337 1 Phải trả dài hạn khác 2 981 2 969

342 3 Dự phòng phải trả dài hạn 4 449 4 449

411a Cổ phiếu phổ thông có quyền biểu 2 797 414 2 797 414 quyết

412 2 Thặng dư vốn cổ phần 3 849 913 3 850 413

418 4 Quỹ đầu tư phát triển 51 163 51 163

420 5 Quỹ khác thuộc chủ sở hữu 16 135 16 136

421 6 Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối 1 227 634 1 202 626 421a Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối 1 201 626 864 492 lũy kế đến cuối năm trước

412 Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối kỳ 26 008 337 134 b này

NguyễnThị Minh Nguyễn Thị Oanh Trần Lệ Nguyên

Nguyệt Kế toán trưởng Giám đốc công ty

TIEU LUAN MOI download : skknchat@gmail.com

BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH RIÊNG

Cho kỳ kế toán quý 1 kết thúc ngày 31 tháng 03 năm 2021 Đơn vị: Triệu đồng

Mã CHỈ TIÊU Thuyế Cho kỳ kế Cho kỳ kế số t minh toán ba tháng toán ba tháng kết thúc ngày kết thúc ngày 31/3/2021 31/3/2020

1 1 Doanh thu bán hàng và cung 18.1 1 346 536 449 038 cấp dịch vụ

2 2.Các khoản giảm trừ doanh thu 18.1 -12 519 -30

10 3 Doanh thu thuần về bán hàng 18.1 1 334 017 449 008 và cung cấp dịch vụ

11 4 Giá vốn hàng bán và dịch vụ 19 -1 178 784 -403 077 cung cấp

20 5 Lợi nhuận gộp về bán hàng và 155 232 45 931 cung cấp dịch vụ

21 6 Doanh thu hoạt động tài chính 18.2 6 262 1 662

23 Trong đó: chi phí lãi vay -27 299 -17 718

26 9 Chi phí quản lý doanh nghiệp 22 -30 724 -61 380

30 10 Lợi nhuận (lỗ) thuần từ hoạt 25 874 -47 959 động kinh doanh

50 14 Tổng lợi nhuận kế toán trước 25 997 -46 170

51 15 Chi phí thuế TNDN hiệnthuế 24.1 - -

52 16 Chi phí thuế TNDN hoãn lạihành 24.1 10 509 1 337

60 17 Lợi nhuận sau thuế TNDN 26 008 47 507

Nguyễn Thị Minh Nguyệt Nguyễn Thị Oanh Trần Lệ Nguyên

Người lập Kế toán trưởng Giám đốc công ty

TIEU LUAN MOI download : skknchat@gmail.com

Số dư đầu kỳ các tài khoản của Công ty KIDO

● TK Tiền gửi ngân hàng (112): 4 579 000

● TK Phải thu của khách hàng (131): 573 566

● TK Nguyên liệu, vật liệu (152): 300

● TK Công cụ, dụng cụ (153): 100

● TK Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang (154): 500

● TK Hàng gửi đi bán (157): 10

● TK Tài sản cố định hữu hình (211): 29 623

● TK Hao mòn tài sản cố định (214): 53 791

● TK Chi phí trả trước (242): 651 407

● TK Phải trả người bán (331): 90 565

● Thuế và các khoản phải nộp nhà nước (333): 4 276

● TK Phải trả người lao động (334): 231

● TK Phải trả phải nộp khác (338): 1 731 (là TK Doanh thu chưa được thực hiện)

● TK Vốn đầu tư chủ sở hữu (411): 5 982 780

● TK Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối (421): 26 008

Các nghiệp vụ kế toán phát sinh trong quý 2 năm 2021

3.1 NVKT cho các hoạt động góp vốn

NV1 Ngày 1/4/2021, Bà Nguyễn Thị Xuân Liễu bổ sung vốn kinh doanh bằng tiền mặt 5.000:

Có TK 411: 5 000 NV2 Ngày 3/4/2021, ông Vương Bửu Linh bổ sung dây chuyền sản xuất bánh kẹo trị giá 800:

3.2 NVKT cơ sở vật chất và các tư liệu đầu vào (TSCĐ, NVL, CCDC)

NV3 Ngày 4/4/2021, mua nguyên liệu chính gồm: bột mì, kem, sữa tươi, sữa bột, bơ, trứng gà nhập kho trị giá 3000 đã thanh toán bằng tiền mặt

Có TK 111: 3000 NV4 Ngày 6/4/2021, mua thiết bị làm đông lạnh trị giá 800 đã thanh toán bằng tiền gửi ngân hàng

Có TK 112: 800 NV5 Ngày 7/4/2021, mua thiết bị dây chuyền tự động đóng gói bánh bông lan trị giá

TIEU LUAN MOI download : skknchat@gmail.com

Có TK 331: 500 NV6 Ngày 8/4/2021, mua nguyên liệu phụ: chất nhũ hóa, hương liệu, chất ổn định nhập kho trị giá 400 đã thanh toán bằng tiền mặt.

Có TK 111: 400 NV7 Ngày 20/4/2021, mua thêm công cụ đánh trứng trị giá 25 đã thanh toán bằng tiền mặt

3.3 NVKT phát sinh trong quá trình sản xuất

NV8 Ngày 22/4/2021, xuất kho các nguyên vật liệu chính như đường, sữa,….để trực tiếp sản xuất sản phẩm: 30

Có TK 152: 30 NV9 Ngày 25/4/2021, tính tiền lương trả cho nhân công trực tiếp sản xuất sản phẩm: 34

Có TK 334: 34 NV10 Ngày 28/4/2021, xuất công cụ, dụng cụ dùng ở phân xưởng: 25

Có TK 153: 25 NV11 Ngày 28/4/2021, mua một số dụng cụ bảo hộ dùng ở phân xưởng, đã trả bằng tiền gửi ngân hàng 12

Có TK 112: 12 NV12 Ngày 30/4/2021, chi tiền mặt trả tiền lương nhân viên quản lý phân xưởng 25

Vào ngày 1/5/2021, doanh nghiệp thực hiện trích bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội theo lương của nhân công trực tiếp sản xuất và nhân viên quản lý phân xưởng vào chi phí sản xuất với tỷ lệ quy định là 23,5% Số tiền này được hạch toán vào tài khoản 111 với số tiền là 25.

Có TK 338: 13,865 NV14 Ngày 7/5/2021, sửa chữa máy móc thiết bị ở phân xưởng, chưa thanh toán: 3

Có TK 331: 3 NV15 Ngày 7/5/2021, chuyển khoản trả chi phí điện, nước, điện thoại,….dùng ở phân xưởng: 5

Có TK 112: 5 NV16 Ngày 7/5/2021, trích khấu hao TSCĐ dùng ở bộ phận sản xuất: 10,5

TIEU LUAN MOI download : skknchat@gmail.com

Có TK 214: 10,5 NV17 Ngày 7/5/2021, các khoản chi phí bằng tiền mặt khác phát sinh ở phân xưởng: 14.

3.4 NVKT bán thành phẩm cho khách hàng (bao gồm cả bán hàng thu bằng tiền và bán chịu, gửi hàng đi bán)

Vào ngày 20/5/2021, công ty đã xuất kho 8000 hộp bánh bông lan vị dừa với giá vốn 15.000 đồng mỗi hộp Sản phẩm được bán cho siêu thị Big C với giá 40.000 đồng mỗi hộp, và Big C đã chấp nhận mua cũng như thanh toán bằng tiền gửi ngân hàng.

Vào ngày 24/5/2021, công ty đã xuất kho 9.000 hộp bánh bông lan vị dâu với giá vốn 20.000 đồng mỗi hộp, bán cho Công ty Hoàng Long với giá bán 70.000 đồng mỗi hộp.

Hoàng Long đã nhận hàng nhưng chưa thanh toán.

Có TK 511: 630 NV20 Ngày 24/5/2021 xuất kho 200 hộp bánh bông lan vị matcha với giá vốn

200.000 đồng/ hộp, bán cho siêu thị Vinmart với giá bán 300.000 đồng/ hộp, hàng đang trên đường vận chuyển.

3.5 NVKT liên quan đến hoạt động quản lý doanh nghiệp (lương, trích theo lương, khấu hao TSCĐ, dịch vụ mua ngoài…) (ĐVT: triệu đồng)

NV21 Ngày 27/5/2021, tính tiền lương phải trả cho nhân viên quản lý doanh nghiệp là 40

Có TK 334: 40 NV22 Ngày 27/5/2021, trích bảo hiểm xã hội, BHYT, CĐP và BHTN tính vào chi phí theo quy định:

Có TK 338: 9,4 NV23 Ngày 28/5/2021, xuất tiền mặt trả tiền điện nước dùng cho bộ phận quản lý doanh nghiệp 2

TIEU LUAN MOI download : skknchat@gmail.com

NV24 Ngày 31/5/2021, khấu hao tài sản cố định dùng ở bộ phận quản lý doanh nghiệp: 8

Có TK 214: 8 NV25 Ngày 31/5/2021, chuyển khoản trả chi phí dịch vụ mua ngoài phục vụ cho bộ phận quản lý doanh nghiệp: 15

3.6 NVKT liên quan đến hoạt động bán hàng (lương, trích theo lương, khấu hao TSCĐ, dịch vụ mua ngoài…)

NV26 Ngày 1/6/2021, Trả lương cho nhân viên bán hàng bằng chuyển khoản: 30

Có TK 112: 30 NV27 Ngày 12/6/2021, BHXH, BHYT, KPCĐ, BHTN tính vào chi phí theo tỷ lệ quy định.

Có TK 338: 7,05 NV28 Ngày 14/6/2021, Khấu hao tài sản cố định dùng ở bộ phận bán hàng: 9,8

Có TK 214: 9,8 NV29 Ngày 20/6/2021, Chi phí thuê mặt bằng đã trả trước 1 năm được phân bổ vào chi phí tháng này: 20

Có TK 242: 20 NV30 Ngày 27/6/2021, Thanh toán chi phí bán hàng khác bằng tiền mặt: 10

Kết chuyển chi phí nguyên liệu, vật liệu trực tiếp:

Kết chuyển chi phí nhân công trực tiếp:

Kết chuyển toàn bộ chi phí sản xuất chung:

Ghi giá thành sản phẩm:

Giá trị thành phẩm nhập kho với chi phí sản xuất dở dang đầu kỳ là 200 và cuối kỳ là 0 Giá trị thành phẩm nhập kho = 200 + (30 + 41,99 + 100,375) – 0 = 372,365

TIEU LUAN MOI download : skknchat@gmail.com

Kết chuyển giá vốn hàng bán:

Kết chuyển chi phí bán hàng:

Kết chuyển chi phí quản lý doanh nghiệp:

Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp: (thuế suất 20%)

Kết chuyển chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp:

Các chứng từ liên quan

Nghiệm vụ Chứng từ Số hiệu

NV 1 Phiếu thu tiền PT01

NV 2 Biên bản giao nhận TSCĐ TSCĐ01

NV 3 Phiếu nhập kho PNK01

NV 4 Biên bản giao nhận TSCĐ TSCĐ02

NV 5 Biên bản giao nhận TSCĐ TSCĐ03

NV 6 Phiếu nhập kho PNK02

NV 8 Phiếu xuất kho PXK01

NV 10 Phiếu xuất kho PXK02

NV 11 Ủy nhiệm chi UNC01

NV 12 Phiếu chi tiền PC01

NV 15 Ủy nhiệm chi UNC02

NV 18 Phiếu xuất kho PXK03

NV 19 Phiếu xuất kho PXK04

TIEU LUAN MOI download : skknchat@gmail.com

NV 20Phiếu xuất kho PXK05

NV 25Ủy nhiệm chi UNC03

NV 26Ủy nhiệm chi UNC04

TIEU LUAN MOI download : skknchat@gmail.com

SỔ NHẬT KÝ CHUNG

SỔ NHẬT KÝ CHUNG Quý 2 – Năm 2021

Bà Nguyễn Thị Xuân LiễuD bổ sung vốn kinh doanh bằng tiền mặt Ông Vương Bửu Linh bổ sung dây chuyển sản xuất bánh kẹo

Mua nguyên liệu chính gồm: bột mỳ, kem, sữa tươi, sữa bột, bơ, trứng gà nhập kho đã thanh toán bằng tiền mặt

Mua thiết bị làm đông lạnh, đã thanh toán bằng tiền gửi ngân hàng

Mua thiết bị cho dây chuyền tự động đóng gói bánh bông lan, hiện tại chưa thanh toán Đã thanh toán bằng tiền mặt cho nguyên liệu phụ như chất nhũ hóa, hương liệu và chất ổn định đã nhập kho Ngoài ra, cũng đã mua thêm công cụ đánh trứng và thanh toán bằng tiền mặt.

Xuất các nguyên vật liệu chính như đường, sữa,….để trực tiếp sản xuất sản phẩm Tính tiền lương trả cho nhân công trực tiếp sản xuất sản phẩm

Cộng chuyển sang trang sau Đơn vị: Triệu đồng Đã STT Số Số phát sinh ghi dòn hiệu Nợ Có sổ g TK cái đối ứng

TIEU LUAN MOI download : skknchat@gmail.com

Ngày, Chứng từ tháng ghi Số hiệu Ngày, sổ tháng

SỔ NHẬT KÝ CHUNG Quý 2 – Năm 2021 Đơn vị: Triệu đồng

Diễn giải Đã ST Số Số phát sinh ghi T hiệu Nợ Có sổ dòn TK cái g đối

Số trang trước chuyển sang 10 589 10 589

Xuất công cụ, dụng cụ dùng x 1 627 25 ở phân xưởng 2 153 25

Mua một số dụng cụ bảo hộ x 3 627 12 dùng ở phân xưởng, đã trả

4 112 12 bằng tiền gửi ngân hàng Chi tiền mặt trả tiền lương x 5 627 25 nhân viên quản lý phân x

6 111 25 xưởng Trích BHYT, BHXH theo x

7 622 7,99 lương của nhân công trực tiếp sản xuất và nhân viên

8 338 7,99 quản lý phân xưởng vào chi

9 627 5,875 phí theo tỷ lệ quy định

Sửa chữa máy móc thiết bị x 11 627 3 ở phân xưởng, chưa thanh x

12 331 3 toánTrả chi phí điện, nước, điện x 13 627 5 thoại,….dùng ở phân xưởng

14 112 5 bằng chuyển khoản Trích khấu hao TSCĐ dùng 15 627 10,5 ở bộ phận sản xuất 16 214 10,5

Trả các khoản chi phí khác x 17 627 14 phát sinh ở phân xưởng x

18 111 14 bằng tiền mặt Cộng chuyển sang trang sau 10 697,365 10 697,365

TIEU LUAN MOI download : skknchat@gmail.com

SỔ NHẬT KÝ CHUNG Quý 2 – Năm 2021

Số trang trước chuyển sangXuất kho 8000 hộp bánh bông lan vị dừa với giá vốn 15.000 đồng/ hộp, bán cho siêu thị Big C, với giá bán 40.000 đồng/ hộp Big

C chấp nhận mua và đã thanh toán bằng tiền gửi ngân hàng

Công ty đã xuất kho 9.000 hộp bánh bông lan vị dâu với giá vốn 20.000 đồng mỗi hộp và bán cho Công ty Hoàng Long với giá 70.000 đồng mỗi hộp Mặc dù Công ty Hoàng Long đã nhận hàng, nhưng họ vẫn chưa thực hiện thanh toán.

Xuất kho 200 hộp bánh bông lan vị matcha với giá vốn 200.000 đồng/hộp, bán cho siêu thị Vinmart với giá 300.000 đồng/thùng, hiện hàng đang trên đường vận chuyển Cần tính toán tiền lương phải trả cho nhân viên quản lý doanh nghiệp.

Cộng chuyển sang trang sau Đơn vị: Triệu đồng Đã ST Số Số phát sinh ghi T hiệu Nợ Có sổ dò TK đối cái ng ứng

TIEU LUAN MOI download : skknchat@gmail.com

Ngày, Chứng từ tháng ghi Số hiệu Ngày, sổ tháng

SỔ NHẬT KÝ CHUNG Qúy 2 – Năm 2021 Đơn vị: Triệu đồng

Diễn giải Đã STT Số Số phát sinh ghi dòn hiệu Nợ Có sổ g TK cái đối

Trong quá trình chuyển đổi số trang, cần lưu ý các khoản trích bảo hiểm xã hội là 1.642, trong đó BHYT, CĐP và BHTN được tính vào chi phí theo quy định là 2.338 Ngoài ra, xuất tiền mặt để chi trả cho điện nước cho bộ phận quản lý doanh nghiệp là 3.642 Cuối cùng, khấu hao tài sản cố định sử dụng ở bộ phận quản lý là 5.642.

6 214 8 doanh nghiệp Trả chi phí dịch vụ mua 7 642 15 ngoài phục vụ cho bộ phận quản lý doanh

Trả lương cho nhân viên 9 641 30 bán hàng bằng chuyển

10 112 30 khoản Tính tiền BHXH, BHYT, 11 641 7,05 KPCĐ, BHTN vào chi

12 338 7,05 phí theo tỷ lệ quy định Khấu hao tài sản cố định 13 641 9,8 dùng ở bộ phận bán hàng 14 214 9,8

Chi phí thuê mặt bằng đã 15 641 20 trả trước 1 năm được phân bổ vào chi phí tháng 16 242 20 nàyCộng chuyển sang trang 12 128,615 12 128,615

TIEU LUAN MOI download : skknchat@gmail.com

Ngày, Chứng từ tháng ghi Số hiệu Ngày, sổ tháng

SỔ NHẬT KÝ CHUNG Quý 2 – Năm 2021 Đơn vị: Triệu đồng

Diễn giải Đã STT Số Số phát sinh ghi dòn hiệ Nợ Có sổ g u cái TK đối

Số trang trước chuyển 12 128,615 12 128,615 sang

Thanh toán chi phí bán 1 641 10 hàng khác bằng tiền x

2 111 10 mặtTính chi phí thuế thu 3 821 99,75 nhập Doanh nghiệp

(thuế suất 20%) Kết chuyển chi phí x 5 154 30 nguyên liệu, vật liệu

6 621 30 trực tiếp Kết chuyển chi phí x 7 154 41,99 nhân công trực tiếp 8 622 41,99

Kết chuyển toàn bộ chi x 9 154 100,375 phí sản xuất chung 10 627 100,375

Kết chuyển giá thành 11 155 372,365 sản xuất của thành x

Cộng chuyển sang 13 334,095 13 334,095 trang sau

TIEU LUAN MOI download : skknchat@gmail.com

SỔ NHẬT KÝ CHUNG Quý 2 – Năm 2021 Đơn vị: Triệu đồng

Ngày, Chứng từ Diễn giải Đã STT Số Số phát sinh tháng ghi Số hiệu Ngày, ghi dòn hiệ Nợ Có sổ tháng sổ g u cái TK đối ứng

Số trang trước chuyển 13 334,095 13 334,095 30/6/202 30/6/202 sang

TIEU LUAN MOI download : skknchat@gmail.com

SỔ CÁI

Ngày, Chứng từ tháng Số

Ngày tháng ghi sổ hiệu

SỔ CÁI Quý 2 – Năm 2021 Tên tài khoản: Tiền mặt

Số hiệu: 111 Đơn vị tính: Triệu đồng Nhật ký chung Số hiệu Số tiền

Diễn giải Trang STT TK đối

Nợ Có sổ dòng ứng

- Số phát sinh trong quý

Bà Nguyễn Thị Xuân Liễu bổ sung vốn kinh doanh bằng tiền mặt

Mua nguyên liệu chính thanh toán bằng tiền mặt

Mua nguyên liệu phụ thanh toán bằng tiền mặt

Mua thêm công cụ đánh trứng đã thanh toán bằng tiền mặt

Chi tiền mặt trả lương nhân viên quản lý phân xưởng Thanh toán các khoản chi phí khác bằng tiền mặt phát sinh ở phân xưởng

Xuất tiền mặt trả tiền điện nước dùng cho bộ phận quản lý doanh nghiệp Thanh toán chi phí bán hàng khác bằng tiền mặt

TIEU LUAN MOI download : skknchat@gmail.com

SỔ CÁI Quý 2 – Năm 2021 Tên tài khoản: Chi phí sản xuất, kinh doanh dở dang

Số hiệu: 154 Đơn vị: Triệu đồng

Chứng từ Nhật ký chung

Số Ngày Diễn giải Trang STT ứng Nợ Có hiệu tháng sổ dòng

- Số phát sinh trong kỳ

30/6/2021 nguyên liệu, vật liệu 5 5 621 30 trực tiếp 30/6/2021

Kết chuyển chi phí nhân công trực tiếp

Kết chuyển toàn bộ chi phí sản xuất chung

TIEU LUAN MOI download : skknchat@gmail.com

SỔ CÁI Quý 2 – Năm 2021 Tên tài khoản: Phải trả người bán

Số hiệu: 331 Đơn vị tính: triệu đồng

Ngày, Chứng từ Diễn giải Nhật ký chung Số hiệu Số tiền tháng ghi Số hiệu Ngày, Trang STT TK đối Nợ Có sổ tháng sổ dòng ứng

7/4/2021 TSCĐ03 7/4/2021 Mua thiết bị dâyquý 1 10 211 500 chuyền tự động đóng gói bánh bông lan chưa thanh toán

7/5/2021 HĐ02 7/5/2021 Sửa chữa máy móc 2 12 627 3 thiết bị ở phân xưởng, chưa thanh toán- Cộng số phát sinh 503 quý- Số dư cuối quý 91 068

TIEU LUAN MOI download : skknchat@gmail.com

SỔ CÁI Quý 2 – Năm 2021 Tên tài khoản: Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ

Số hiệu: 511 Đơn vị: Triệu đồng

Trong quý, công ty đã xuất kho 8.000 hộp bánh bông lan vị dừa với giá vốn 15.000 đồng/hộp, bán cho siêu thị Big C với giá 40.000 đồng/hộp, và Big C đã thanh toán bằng tiền gửi ngân hàng Ngoài ra, công ty cũng xuất kho 9.000 hộp kem Celano 400ml vị dâu với giá vốn 20.000 đồng/hộp, bán cho Công ty Hoàng Long với giá 70.000 đồng/hộp, tuy nhiên Công ty Hoàng Long đã nhận hàng nhưng chưa thanh toán.

Số hiệu Số phát sinh

TK đối ứng Nợ Có

TIEU LUAN MOI download : skknchat@gmail.com

SỔ CÁI Quý 2 – Năm 2021 Tên tài khoản: Chi phí sản xuất chung

Diễn giải sổ Số Ngày hiệu tháng

- Số phát sinh trong quý 28/04/202 PXK 28/04/2 xuất công cụ, dụng cụ dùng ở

28/04/202 UNC 28/04/2 mua một số dụng cụ bảo hộ dùng ở phân xưởng, đã trả

1 01 021 bằng tiền gửi ngân hàng 30/04/202 PC01 30/04/2 chi tiền mặt trả tiền lương

1 021 nhân viên quản lý phân xưởng trích BHYT, BHXH theo

01/05/202 01/05/2 lương của nhân công trực tiếp

PL02 sản xuất và nhân viên quản lý

1 021 phân xưởng vào chi phí theo tỷ lệ quy định (23,5%) Đơn vị: Triệu đồng

Số phát sinh chung hiệu

Nợ Có sổ dòn đối g ứng

07/05/202 HĐ0 07/05/2 sửa chữa máy móc thiết bị ở

1 2 021 phân xưởng, chưa thanh toán

07/05/202 UCN 07/05/2 chuyển khoản trả chi phí điện, nước,điện thoại,….dùng ở

1 02 021 phân xưởng 07/05/202 HĐ0 07/05/2 trích khấu hao TSCĐ dùng ở

07/05/202 HĐ0 07/05/2 các khoản chi phí bằng tiền mặt khác phát sinh ở phân

Kết chuyển chi phí sản xuất chung

TIEU LUAN MOI download : skknchat@gmail.com

CÁC TÀI KHOẢN CHỮ T

TIEU LUAN MOI download : skknchat@gmail.com

TIEU LUAN MOI download : skknchat@gmail.com

TIEU LUAN MOI download : skknchat@gmail.com

TIEU LUAN MOI download : skknchat@gmail.com

BẢN CÂN ĐỐI TÀI KHOẢN QUÝ 2 NĂM 2021

Số Tên tài khoản kế hiệu toán tài khoản

131 Phải thu của khách hàng

154 Chi phí sản xuất, kinh doanh dở dang

211 Tài sản cố định hữu hình

214 Hao mòn tài sản cố định

331 Phải trả cho người bán

333 Thuế và các khoản phải nộp nhà nước

334 Phải trả người lao động

Số phát sinh trong kỳ SDCK

TIEU LUAN MOI download : skknchat@gmail.com khác

411 Vốn đầu tư của chủ sở hữu

421 Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối

511 Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ

621 Chi phí nguyên liệu, vật liệu trực tiếp

622 Chi phí nhân công trực tiếp

627 Chi phí sản xuất chung

642 Chi phí quản lý doanh nghiệp

821 Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp

911 Xác định kết quả kinh doanh

TIEU LUAN MOI download : skknchat@gmail.com

Ngày đăng: 07/06/2022, 16:52

HÌNH ẢNH LIÊN QUAN

BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN - BÁO cáo tài CHÍNH CÔNG TY cổ PHẦN tập đoàn KIDO
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN (Trang 6)

TÀI LIỆU CÙNG NGƯỜI DÙNG

TÀI LIỆU LIÊN QUAN

w