KINH TẾ LƯỢNG Chủ đề “Nghiên cứu tác động quản trị hành chính công đến tăng trưởng kinh tế và bất bình đẳng thu nhập ở Vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ” MỤC LỤC PHẦN I Giới thiệu chung 3 1 Mục đích nghiên cứu 3 2 Giới thiệu tổng quan về vùng Duyên hải Nam Trung Bộ 3 Phần II Mô hình hồi quy và các loại kiểm định cần thiết 4 1 Mô hình hồi quy Cobb Doulag (log log) 5 2 Giải thích ý nghĩa của hệ số hồi quy 6 3 Tác động của các hệ số lên mô hình 7 4 Thực hiện các kiểm định 8 a Kiểm định Wald 8 b Ước lượng.
KINH TẾ LƯỢNG Chủ đề “Nghiên cứu tác động quản trị hành cơng đến tăng trưởng kinh tế bất bình đẳng thu nhập Vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ” MỤC LỤC Page of 23 PHẦN I - Giới thiệu chung Mục đích nghiên cứu Trong tình hình phát triển ngày nhà nước nói chung , khu vực kinh tế nói riêng, có nhiều yếu tố ảnh hưởng tác động trực tiếp gián tiếp đến tốc độ tăng trưởng Trong có sách đầu tư trực tiếp từ nước ngồi, số cạnh tranh tỉnh, giá trị xuất nhập khẩu, Với mong muốn biết rõ yếu tố tác động tới phát triển vùng kinh tế Duyên hải Nam Trung Bộ, nhóm chọn làm đề tài “Nghiên cứu tác động quản trị hành cơng đến tăng trưởng kinh tế bất bình đẳng thu nhập Duyên hải Nam Trung Bộ” Giới thiệu tổng quan vùng Duyên hải Nam Trung Bộ Diện tích Duyên hải Nam Trung Bộ 45.000km2 Vùng gồm tỉnh Bình Định, Đà Nẵng, Quảng Ngãi, Khánh Hịa, Bình Thuận, Phú n, Ninh Bình Quảng Nam Số dân 10 triệu, mật độ dân bình qn 230 nghìn Địa hình phía tây giáp Tây Nguyên có nhiều núi, đồi, trải dài sang phía đơng dãy đồng đồng hẹp với nhiều dãy núi cắt ngang sát biển, phía bắc giáp Bắc Trung Bộ phía Nam giáp Đơng Nam Bộ Điểm mạnh: Dịch vụ du lịch mũi nhọn phát triển có nhiều danh lam thắng cảnh, di tích văn hóa-lịch sử bật, nhiều bãi biển đẹp kết hợp hoạt động trải nghiệm biển ẩm thực biển, xây dựng nhiều cơng trình kiến trúc, khu nghỉ dưỡng ấn tượng độc đáo Có nhiều loại khống sản than bùn, mơlíp đen, sét, vàng, nước khống, sét chịu lửa, cát, san hô Sản xuất muối lớn nước biển có nồng độ muối tương đối cao, thuận lợi cho việc sản xuất muối tập trung Thuận tiện cho việc chăn ni gia súc địa hình có nhiều núi, đồi gị Ngành cơng nghiệp phát triển, đặc biệt ngành chế biến thực phẩm đồ uống, ngành chế tạo sản xuất máy móc, thiết bị khí, cơng nghiệp hóa lọc dầu Page of 23 Ngành công nghiệp dệt may ngày phát triển lên nhờ nguồn lao động dồi nhờ khoản đầu tư thành công nước Phát triển mạnh khai thác thủy hải sản có ngư trường lớn đội tàu đánh bắt thủy hải sản hùng hậu Vùng trọng bảo vệ môi trường biển hệ sinh thái nên tổ chức nhiều hoạt động khai thác cách an toàn Phát triển mạnh lượng tái tạo với nhà máy điện lượng mặt trời điện gió Ngành sản xuất phân phối điện vùng ngành có đóng góp lớn giúp ngành cơng nghiệp tăng trưởng Điểm yếu: Vùng cịn việc xử lý khắc phục tình trạng tham nhũng nhiều nơi thành phố, chưa thực giải pháp để chống tham nhũng kê biên tài sản, cịn khó khăn việc chuyển đổi vị trí cơng tác Hay bị ảnh hưởng thời tiết lũ lụt Do tác động từ đại dịch Covid mà du lịch bị hạn chế, nông - thủy sản tiêu thụ nước ngồi nước Đời sống người dân miền núi cực khổ, dịch vụ y tế, sở hạ tầng nơi cịn hạn chế Ơ nhiễm mơi trường cịn số khu cơng nghiệp chưa giải vấn đề xử lý chất thải làm ô nhiễm mơi trường nguồn nước Phần II - Mơ hình hồi quy loại kiểm định cần thiết Xây dựng mơ hình hồi quy với biến giải thích sau: Loại Biến Giải thích Kỳ vọng FDI Đầu tư trực tiếp từ nước (triệu USD): + biến X yếu tố quan trọng làm cho tốc độ tăng trưởng phát triển Việc tăng vốn đầu tư kỳ vọng làm tăng tốc độ tăng trưởng X Import Tổng giá trị nhập hàng hóa tỉnh (triệu + Page of 23 USD): việc nhập loại máy móc, hàng hóa yếu tố làm cho tốc độ tăng trưởng phát triển Việc tăng giá trị nhập kỳ vọng làm tăng tốc độ tăng trưởng X Export Tổng giá trị xuất hàng hóa tỉnh (triệu + USD): việc xuất hàng hóa nước ngồi yếu tố làm cho tốc độ tăng trưởng phát triển tốt Việc tăng giá trị xuất kỳ vọng làm tăng tốc độ tăng trưởng X Dao_tao_lao_don số đào tạo lao động tỉnh: chất lượng lao + g động tăng kỳ vọng làm tăng tốc độ tăng trưởng X Ho_tro_doanh_ng số hỗ trợ doanh nghiệp: doanh nghiệp + hiep phát triển kỳ vọng làm làm tăng tốc độ tăng trưởng X Kiem_soat_tham_ số kiểm soát tham nhũng khu vực + nhung_trong_khu công: yếu tố làm làm cho tốc độ tăng trưởng _vuc_cong phát triển Việc kiểm soát tham nhũng kỳ vọng làm tăng tốc độ tăng trưởng GRDP - biến phụ thuộc Y: Tổng sản phẩm địa bàn (triệu USD) Mơ hình hồi quy Cobb-Doulag (log-log): Mơ hình log-log: (PRF) Bảng kết quả: Page of 23 Dependent Variable: LNGRDP Method: Panel Least Squares Date: 03/31/22 Time: 21:31 Sample: 2011 2020 Periods included: 10 Cross-sections included: Total panel (unbalanced) observations: 79 Variable Coefficient Std Error t-Statistic Prob C LNFDI LNIMPORT LNEXPORT LNDAO_TAO_LAO_DONG LNHO_TRO_DOANH_NGHIEP LNKIEM_SOAT_THAM_NHUNG_TRO 2.525026 -0.029231 0.063032 0.320068 0.461477 0.596199 0.611694 0.359311 0.009785 0.029294 0.032765 0.204193 0.141492 0.195169 7.027412 -2.987279 2.151731 9.768644 2.260003 4.213643 3.134170 0.0000 0.0038 0.0348 0.0000 0.0268 0.0001 0.0025 R-squared Adjusted R-squared S.E of regression Sum squared resid Log likelihood F-statistic Prob(F-statistic) 0.924668 0.918390 0.156214 1.757008 38.23437 147.2949 0.000000 Mean dependent var S.D dependent var Akaike info criterion Schwarz criterion Hannan-Quinn criter Durbin-Watson stat 7.653821 0.546827 -0.790743 -0.580792 -0.706631 0.939235 Dựa vào bảng kết hồi quy, ta có hàm hồi quy: Giải thích ý nghĩa hệ số hồi quy: Hệ số = - 0,029 kết luận ý nghĩa thống kê, nên hệ số khơng có ý nghĩa cho mơ hình Hệ số = 0,063 cho biết tổng giá trị nhập hàng hóa thay đổi 1% tổng sản phẩm vùng thay đổi 0,063% Hệ số = 0,32 cho biết tổng giá trị xuất hàng hóa thay đổi 1% tổng sản phẩm vùng thay đổi 0,32% Hệ số = 0,461 cho biết số đào tạo lao động thay đổi 1% tổng sản phẩm vùng thay đổi 0,461% Hệ số = 0,596 cho biết số hỗ trợ doanh nghiệp cơng thay đổi 1% tổng sản phẩm vùng thay đổi 0,596% Hệ số β = 0,612 cho biết số kiểm soát tham nhũng khu vực cơng thay đổi 1% tổng sản phẩm vùng thay đổi 00,612% cho thấy mức độ giải thích biến độc lập lên biến Y 92,4% Kiểm định giả thuyết đồng thời, α = 0,05: Page of 23 Giả thuyết: : = = = = = =0 () : tất hệ số hồi quy = (()) Tra bảng phân phối F, ta có: = 3,87 147,295 > => bác bỏ giả thuyết => hệ số hồi quy khơng => Mơ hình hồi quy phù hợp Tác động hệ số lên mơ hình: GIả thuyết: H : β i = (i=1,2,3,4,5,6,7) H1 : β i ≠ Ta có: Tra bảng Student: = = 1.9935 = -2,987 < => chấp nhận H => đầu tư trực tiếp từ nước ngồi khơng ảnh hưởng đến tổng sản phẩm vùng = 2,152 > => bác bỏ H => tổng giá trị nhập có ảnh hưởng đến tổng sản phẩm vùng = 9,769 > => bác bỏ H => tổng giá trị xuất có ảnh hưởng đến tổng sản phẩm vùng = 2,26 > => bác bỏ H => đào tạo lao động có ảnh hưởng đến tổng sản phẩm vùng Page of 23 = 4,214 > => bác bỏ H => hỗ trợ doanh nghiệp có ảnh hưởng đến tổng sản phẩm vùng = 3,134 > => bác bỏ H => kiểm soát tham nhũng khu vực cơng có ảnh hưởng đến tổng sản phẩm vùng Thực a kiểm định: Kiểm định Wald: Wald Test: Equation: TONG Test Statistic F-statistic Chi-square Value df Probability 27218.46 190529.2 (7, 72) 0.0000 0.0000 Null Hypothesis: C(1)=C(2)=C(3)=C(4)=C(5)=C(6)=C(7)=0 Null Hypothesis Summary: Normalized Restriction (= 0) C(1) C(2) C(3) C(4) C(5) C(6) C(7) Value Std Err 2.525026 -0.029231 0.063032 0.320068 0.461477 0.596199 0.611694 0.359311 0.009785 0.029294 0.032765 0.204193 0.141492 0.195169 Restrictions are linear in coefficients Giả thuyết: : =0 : ≠ (i=1,2,3,4,5,6) Theo bảng kết quả, ta có : P-value=0.00 < α=0.05 => Bác bỏ Phương trình khơng đồng thời lúc xảy = với tất tham số β b Ước lượng tham số với độ tin cậy 95% Page of 23 Coefficient Confidence Intervals Date: 04/01/22 Time: 03:10 Sample: 2011 2020 Included observations: 79 95% CI Variable Coefficient C 2.525026 LNFDI -0.029231 LNIMPORT 0.063032 LNEXPORT 0.320068 LNDAO_TAO_LAO 0.461477 LNHO_TRO_DOAN 0.596199 LNKIEM_SOAT_TH 0.611694 Low High 1.808753 3.241299 -0.048737 -0.009725 0.004636 0.121428 0.254753 0.385384 0.054426 0.868529 0.314139 0.878259 0.222631 1.000757 Khoảng tin cậy : 1,809 < < 3,241 Ý nghĩa: với độ tin cậy 95%, đầu tư trực tiếp từ nước thay đổi đơn vị điều kiện biến độc lập cịn lại khơng đổi giá trị trung bình tổng sản phẩm thay đổi khoảng (1,809;3,241) đơn vị Khoảng tin cậy : -0,048 < < -0,09 Ý nghĩa: với độ tin cậy 95%, đầu tư trực tiếp từ nước thay đổi đơn vị điều kiện biến độc lập cịn lại khơng đổi giá trị trung bình tổng sản phẩm thay đổi khoảng (-0,048;-0,09) đơn vị Khoảng tin cậy : 0,0046 < < 0,1214 Ý nghĩa: với độ tin cậy 95%, tổng giá trị nhập thay đổi đơn vị điều kiện biến độc lập cịn lại khơng đổi giá trị trung bình tổng sản phẩm thay đổi khoảng (0,0046;0,1214) đơn vị Khoảng tin cậy : 0,254 < < 0,385 Ý nghĩa: với độ tin cậy 95%, tổng giá trị xuất thay đổi đơn vị điều kiện biến độc lập cịn lại khơng đổi giá trị trung bình tổng sản phẩm thay đổi khoảng (0,254;0,385) đơn vị Khoảng tin cậy : 0,054 < < 0,868 Ý nghĩa: với độ tin cậy 95%, số đào tạo lao động thay đổi đơn vị điều kiện biến độc lập lại khơng đổi giá trị trung bình tổng sản phẩm thay đổi khoảng (0,054;0,868) đơn vị Page of 23 Khoảng tin cậy : 0,314 < < 0,878 Ý nghĩa: với độ tin cậy 95%, số hỗ trợ doanh nghiệp thay đổi đơn vị điều kiện biến độc lập lại khơng đổi giá trị trung bình tổng sản phẩm thay đổi khoảng (0,314;0,878) đơn vị Khoảng tin cậy : 0,222 < < 1,0 Ý nghĩa: với độ tin cậy 95%, số kiểm soát tham nhũng khu vực công thay đổi đơn vị điều kiện biến độc lập cịn lại khơng đổi giá trị trung bình tổng sản phẩm thay đổi khoảng (0,222;1,0) đơn vị c Kiểm định Chow: Giả sử chia giai đoạn 2011-2020 thành nhóm: Nhóm 1: năm 2011-2015 nhóm 2: năm 2016-2020 Kết hồi quy nhóm 1: Dependent Variable: LNGRDP Method: Panel Least Squares Date: 04/01/22 Time: 03:42 Sample: 2011 2020 IF GIA_DOAN=1 Periods included: Cross-sections included: Total panel (balanced) observations: 40 Variable Coefficient Std Error t-Statistic Prob C LNFDI LNIMPORT LNEXPORT LNDAO_TAO_LAO_DONG LNHO_TRO_DOANH_NGHIEP LNKIEM_SOAT_THAM_NHUNG_TRO 3.051506 -0.050093 0.011237 0.408003 0.368795 0.562551 0.326784 0.630765 0.017640 0.058624 0.073484 0.325725 0.201219 0.284698 4.837788 -2.839697 0.191676 5.552303 1.132227 2.795712 1.147827 0.0000 0.0077 0.8492 0.0000 0.2657 0.0086 0.2593 R-squared Adjusted R-squared S.E of regression Sum squared resid Log likelihood F-statistic Prob(F-statistic) 0.899008 0.880645 0.175047 1.011163 16.79802 48.95956 0.000000 Mean dependent var S.D dependent var Akaike info criterion Schwarz criterion Hannan-Quinn criter Durbin-Watson stat 7.387786 0.506680 -0.489901 -0.194347 -0.383038 0.949363 Kết hồi quy nhóm 2: Page of 23 Dependent Variable: LNGRDP Method: Panel Least Squares Date: 04/01/22 Time: 03:43 Sample: 2011 2020 IF GIA_DOAN=2 Periods included: Cross-sections included: Total panel (unbalanced) observations: 39 Variable Coefficient Std Error t-Statistic Prob C LNFDI LNIMPORT LNEXPORT LNDAO_TAO_LAO_DONG LNHO_TRO_DOANH_NGHIEP LNKIEM_SOAT_THAM_NHUNG_TRO 4.185878 -0.019730 0.071847 0.333264 0.050350 0.042455 0.592072 0.572300 0.009238 0.027246 0.029644 0.247648 0.199204 0.265304 7.314133 -2.135863 2.636959 11.24209 0.203314 0.213123 2.231673 0.0000 0.0404 0.0128 0.0000 0.8402 0.8326 0.0328 R-squared Adjusted R-squared S.E of regression Sum squared resid Log likelihood F-statistic Prob(F-statistic) 0.951227 0.942082 0.107462 0.369536 35.51325 104.0176 0.000000 Mean dependent var S.D dependent var Akaike info criterion Schwarz criterion Hannan-Quinn criter Durbin-Watson stat 7.926677 0.446528 -1.462218 -1.163630 -1.355087 1.054422 Kết hồi quy tổng nhóm: Dependent Variable: LNGRDP Method: Panel Least Squares Date: 04/01/22 Time: 03:44 Sample: 2011 2020 Periods included: 10 Cross-sections included: Total panel (unbalanced) observations: 79 Variable Coefficient Std Error t-Statistic Prob C LNFDI LNIMPORT LNEXPORT LNDAO_TAO_LAO_DONG LNHO_TRO_DOANH_NGHIEP LNKIEM_SOAT_THAM_NHUNG_TRO 2.525026 -0.029231 0.063032 0.320068 0.461477 0.596199 0.611694 0.359311 0.009785 0.029294 0.032765 0.204193 0.141492 0.195169 7.027412 -2.987279 2.151731 9.768644 2.260003 4.213643 3.134170 0.0000 0.0038 0.0348 0.0000 0.0268 0.0001 0.0025 R-squared Adjusted R-squared S.E of regression Sum squared resid Log likelihood F-statistic Prob(F-statistic) 0.924668 0.918390 0.156214 1.757008 38.23437 147.2949 0.000000 Mean dependent var S.D dependent var Akaike info criterion Schwarz criterion Hannan-Quinn criter Durbin-Watson stat 7.653821 0.546827 -0.790743 -0.580792 -0.706631 0.939235 Giả thuyết : có đồng giai đoạn : khơng có đồng giai đoạn Dựa vào số liệu Prob (F-statistic) giai đoạn để đưa kết luận: Page 10 of 23 Tỉnh Quảng Nam Ramsey RESET Test Equation: TONG Specification: LNGRDP C LNIMPORT LNEXPORT LNDAO_TAO_LAO_ DONG LNHO_TRO_DOANH_NGHIEP LNKIEM_SOAT_THAM_NH UNG_TRONG_KHU_VUC_CONG Omitted Variables: Squares of fitted values Probabilit Value 0.94844 df y t-statistic 0.89953 0.4129 F-statistic 2.62246 (1, 3) 0.4129 0.1054 Likelihood ratio Ta có: F=0,899539 với p = 0,4129 > α = 0,05 => mơ hình ban đầu khơng bỏ sót biến Quảng Ngãi Ramsey RESET Test Equation: TONG Specification: LNGRDP C LNIMPORT LNEXPORT LNDAO_TAO_LAO_ DONG LNHO_TRO_DOANH_NGHIEP LNKIEM_SOAT_THAM_NH UNG_TRONG_KHU_VUC_CONG Omitted Variables: Squares of fitted values Probabilit Value 0.68345 df y t-statistic 0.46710 0.5434 F-statistic 1.44708 (1, 3) 0.5434 0.2290 Likelihood ratio Page 12 of 23 Ta có: F=0,467108 với p = 0,5434 > α = 0,05 => mơ hình ban đầu khơng bỏ sót biến Bình Thuận Ramsey RESET Test Equation: TONG Specification: LNGRDP C LNIMPORT LNEXPORT LNDAO_TAO_LAO_ DONG LNHO_TRO_DOANH_NGHIEP LNKIEM_SOAT_THAM_NHUNG_TRONG_KHU_VUC Omitted Variables: Squares of fitted values Probabilit Value 0.13814 df y t-statistic 0.01908 0.8989 F-statistic 0.06341 (1, 3) 0.8989 0.8012 Likelihood ratio Ta có: F=0,019083 với p = 0,8989 > α = 0,05 => mơ hình ban đầu khơng bỏ sót biến Bình Định Ramsey RESET Test Equation: TONG Specification: LNGRDP C LNIMPORT LNEXPORT LNDAO_TAO_LAO_ DONG LNHO_TRO_DOANH_NGHIEP LNKIEM_SOAT_THAM_NH UNG_TRONG_KHU_VUC_CONG Omitted Variables: Squares of fitted values Probabilit Value 1.89272 df y t-statistic 3.58241 0.1547 F-statistic Likelihood ratio 7.85789 (1, 3) 0.1547 0.0051 Page 13 of 23 Ta có: F=3,582413 với p = 0,1547 > α = 0,05 => mơ hình ban đầu khơng bỏ sót biến Phú Yên Ramsey RESET Test Equation: TONG Specification: LNGRDP C LNIMPORT LNEXPORT LNDAO_TAO_LAO_ DONG LNHO_TRO_DOANH_NGHIEP LNKIEM_SOAT_THAM_NH UNG_TRONG_KHU_VUC_CONG Omitted Variables: Squares of fitted values Probabilit Value 0.25567 df y t-statistic 0.06536 0.8221 F-statistic 0.28944 (1, 2) 0.8221 0.5906 Likelihood ratio Ta có: F=0,065367 với p = 0,8221 > α = 0,05 => mô hình ban đầu khơng bỏ sót biến Khánh Hịa Ramsey RESET Test Equation: TONG Specification: LNGRDP C LNIMPORT LNEXPORT LNDAO_TAO_LAO_ DONG LNHO_TRO_DOANH_NGHIEP LNKIEM_SOAT_THAM_NH UNG_TRONG_KHU_VUC Omitted Variables: Squares of fitted values Probabilit t-statistic F-statistic Value 2.52312 df y 6.36618 (1, 3) 0.0859 0.0859 Page 14 of 23 11.3849 Likelihood ratio 0.0007 Ta có: F=6,366181 với p = 0,0859 > α = 0,05 => mơ hình ban đầu khơng bỏ sót biến Ninh Thuận Ramsey RESET Test Equation: TONG Specification: LNGRDP C LNIMPORT LNEXPORT LNDAO_TAO_LAO_ DONG LNHO_TRO_DOANH_NGHIEP LNKIEM_SOAT_THAM_NH UNG_TRONG_KHU_VUC Omitted Variables: Squares of fitted values Probabilit Value 0.13619 df y t-statistic 0.01855 0.9003 F-statistic 0.06164 (1, 3) 0.9003 0.8039 Likelihood ratio Ta có: F=0,018550 với p = 0,9003 > α = 0,05 => mơ hình ban đầu khơng bỏ sót biến f Kiểm định Breush-Pagan GIả thuyết: H0: Mơ hình có phương sai sai số khơng đổi H1: Mơ hình có phương sai sai số thay đổi Tỉnh Đà Nẵng Heteroskedasticity Test: Breusch-Pagan-Godfrey F-statistic 0.565075 Prob F(5,4) Prob Chi- Obs*R-squared Scaled explained SS 4.139514 Square(5) 0.456031 Prob Chi- 0.7282 0.5295 0.9936 Page 15 of 23 Square(5) Ta có: Obs* = 4,139514 với p = 0,5295 > α = 0,05 nên chấp nhận H0, nghĩa mơ hình có phương sai sai số không đổi Tỉnh Quảng Nam Heteroskedasticity Test: Breusch-Pagan-Godfrey F-statistic 9.231750 Prob F(5,4) Prob Chi- 0.0256 Obs*R-squared 9.202532 Square(5) Prob Chi- 0.1013 Scaled explained SS 0.839567 Square(5) 0.9744 Ta có: Obs* = 9,202532 với p = 0,1013 > α = 0,05 nên chấp nhận H0, nghĩa mơ hình có phương sai sai số không đổi Tỉnh Quảng Ngãi Heteroskedasticity Test: Breusch-Pagan-Godfrey F-statistic 2.454467 Prob F(5,4) Prob Chi- 0.2025 Obs*R-squared 7.541840 Square(5) Prob Chi- 0.1834 Scaled explained SS 0.452208 Square(5) 0.9938 Ta có: Obs* = 7,541840 với p = 0,1834 > α = 0,05 nên chấp nhận H0, nghĩa mô hình có phương sai sai số khơng đổi Bình Thuận Heteroskedasticity Test: Breusch-Pagan-Godfrey F-statistic Obs*R-squared 0.972242 5.485943 Prob F(5,4) Prob Chi- 0.5255 0.3595 Page 16 of 23 Square(5) Prob ChiScaled explained SS 0.624249 Square(5) 0.9869 Ta có: Obs* = 5,485943 với p = 0,3595 > α = 0,05 nên chấp nhận H0, nghĩa mơ hình có phương sai sai số khơng đổi Bình Định Heteroskedasticity Test: Breusch-Pagan-Godfrey F-statistic 0.836628 Prob F(5,4) Prob Chi- 0.5848 Obs*R-squared 5.111902 Square(5) Prob Chi- 0.4024 Scaled explained SS 0.479566 Square(5) 0.9929 Ta có: Obs* = 5,111902 với p = 0,44024 > α = 0,05 nên chấp nhận H0, nghĩa mơ hình có phương sai sai số không đổi Phú Yên Heteroskedasticity Test: Breusch-Pagan-Godfrey F-statistic 1.146028 Prob F(5,3) Prob Chi- 0.4861 Obs*R-squared 5.907267 Square(5) Prob Chi- 0.3153 Scaled explained SS 0.486549 Square(5) 0.9926 Ta có: Obs* = 5,907267 với p = 0,3153 > α = 0,05 nên chấp nhận H0, nghĩa mơ hình có phương sai sai số khơng đổi Khánh Hịa Heteroskedasticity Test: Breusch-Pagan-Godfrey Page 17 of 23 F-statistic 1.660616 Prob F(5,4) Prob Chi- 0.3217 Obs*R-squared 6.748782 Square(5) Prob Chi- 0.2400 Scaled explained SS 0.737774 Square(5) 0.9808 Ta có: Obs* = 6,748782 với p = 0,24 > α = 0,05 nên chấp nhận H0, nghĩa mơ hình có phương sai sai số không đổi Ninh Thuận Heteroskedasticity Test: Breusch-Pagan-Godfrey F-statistic 3.604754 Prob F(5,4) Prob Chi- 0.1190 Obs*R-squared 8.183781 Square(5) Prob Chi- 0.1464 Scaled explained SS 1.304221 Square(5) 0.9345 Ta có: Obs* = 8,183781 với p = 0,1464 > α = 0,05 nên chấp nhận H0, nghĩa mơ hình có phương sai sai số không đổi g Kiểm định tự tương quan Giả thuyết: H0: Mơ hình khơng có tự tương quan H1: Mơ hình có tự tương quan Tỉnh Đà Nẵng Breusch-Godfrey Serial Correlation LM Test: F-statistic 0.298232 Prob F(2,2) Prob Chi- Obs*R-squared 2.297218 Square(2) 0.7703 0.3171 Page 18 of 23 Ta có: Obs* = 2,297218 với p = 0,3171 > α = 0,05 nên chấp nhận H0, nghĩa khơng có tự tương quan Tỉnh Quảng Nam Breusch-Godfrey Serial Correlation LM Test: F-statistic 1.481007 Prob F(2,2) Prob Chi- Obs*R-squared 5.969379 Square(2) 0.4031 0.0506 Ta có: Obs* = 5,969379 với p = 0,0506 > α = 0,05 nên chấp nhận H0, nghĩa khơng có tự tương quan Qng Ngãi Breusch-Godfrey Serial Correlation LM Test: F-statistic 3.378293 Prob F(2,2) Prob Chi- Obs*R-squared 7.716005 Square(2) 0.2284 0.0211 Ta có: Obs* = 7,716005 với p = 0,0211 < α = 0,05 nên bác bỏ H0, nghĩa có tự tương quan Bình Thuận Breusch-Godfrey Serial Correlation LM Test: F-statistic 2.306986 Prob F(2,2) Prob Chi- Obs*R-squared 6.976099 Square(2) 0.3024 0.0306 Ta có: Obs* = 6,976099 với p = 0,0306 < α = 0,05 nên bác bỏ H0, nghĩa có tự tương quan Page 19 of 23 Bình Định Breusch-Godfrey Serial Correlation LM Test: F-statistic 3.078963 Prob F(2,2) Prob Chi- Obs*R-squared 7.548396 Square(2) 0.2452 0.0230 Ta có: Obs* = 7,548396 với p = 0,0230 < α = 0,05 nên bác bỏ H0, nghĩa có tự tương quan Phú Yên Breusch-Godfrey Serial Correlation LM Test: F-statistic 211.3579 Prob F(2,1) Prob Chi- Obs*R-squared 8.978759 Square(2) 0.0486 0.0112 Ta có: Obs* = 8,978759 với p = 0,0112 < α = 0,05 nên bác bỏ H0, nghĩa có tự tương quan Khánh Hịa Breusch-Godfrey Serial Correlation LM Test: F-statistic 2.063377 Prob F(2,2) Prob Chi- Obs*R-squared 6.735629 Square(2) 0.3264 0.0345 Ta có: Obs* = 6,735629 với p = 0,0345 < α = 0,05 nên bác bỏ H0, nghĩa có tự tương quan Khánh Hịa Page 20 of 23 Breusch-Godfrey Serial Correlation LM Test: F-statistic 3.460425 Prob F(2,2) Prob Chi- Obs*R-squared 7.758061 Square(2) 0.2242 0.0207 Ta có Obs* = 7,758061 với p = 0,0207 < α = 0,05 nên bác bỏ H0, nghĩa có tự tương quan PHẦN III – Giải pháp - Tăng cường điều tra, giám sát không để việc tham nhũng xảy ra, tổ chức lại máy quyền địa phương, công khai minh bạch giải thủ tục hành chính, bắt đầu chuyển dần sang chuyển đổi số Ln theo dõi, giám sát - cập nhật tiến độ cơng trình địa phương Tổ chức nhiều chương trình hấp dẫn bắt hải sản, lặn ngắm sinh vật biển, vùng ven biển nâng cao dịch vụ chăm sóc bãi tắm rẻ, miễn - phí để thu hút du khách nhận nhiều đầu tư nước Giảm thuế tăng hạn mức vay vốn cho doanh nghiệp mùa dịch Covid - để doanh nghiệp xoay vịng vốn Cải tạo mơi trường xanh đẹp, trồng nhiều xanh đô thị để giảm thiểu khói bụi, kết hợp với truyên truyền nâng cao ý thức người dân để thu hút vốn đầu tư từ nước khách du lịch Tài liệu tham khảo Nguồn: Hệ thống sở liệu thống kê ngành Công thương, Trị giá xuất chia theo tỉnh/ thành phố, cập web: http://thongke.idea.gov.vn/default.aspx? page=static-value&do=detail&category_id=20a681a0-2953-4575-a00d93a71349848f&table_id=fd3940c0-2e3b-4fd4-b1d9-8df1b13e6d0a Hệ thống sở liệu thống kê ngành Công thương, Trị giá nhập chia theo tỉnh/ thành phố, truy cập web: http://thongke.idea.gov.vn/default.aspx? page=static-value&do=detail&category_id=20a681a0-2953-4575-a00d93a71349848f&table_id=d92f012b-4e87-478b-8835-50ca6bc4fd61 Tổng cục thống kê, Niên giám thống kê 2011, truy cập web: https://www.gso.gov.vn/wp-content/uploads/2019/10/Ni%C3%AAn-gi%C3%A1m2011-pdf-1.pdf Page 21 of 23 Tổng cục thống kê, Niên giám thống kê 2012, truy cập web: https://www.gso.gov.vn/wp-content/uploads/2019/10/Nien-giam-2012-pdf-1.pdf Tổng cục thống kê, Niên giám thống kê 2013, truy cập web: https://www.gso.gov.vn/wp-content/uploads/2019/10/NGTK-2013.pdf Tổng cục thống kê, Niên giám thống kê 2014, truy cập web: https://www.gso.gov.vn/wp-content/uploads/2019/10/Nien-giam-2014-pdf.pdf Tổng cục thống kê, Niên giám thống kê 2015, truy cập web: https://www.gso.gov.vn/wp-content/uploads/2019/10/Nien-giam-Thong-ke-20151.pdf Tổng cục thống kê, Niên giám thống kê 2016, truy cập web: https://www.gso.gov.vn/wp-content/uploads/2019/10/Nien-giam-Thong-ke-2016.pdf Tổng cục thống kê, Niên giám thống kê 2017, truy cập web: https://www.gso.gov.vn/wp-content/uploads/2019/10/Nien-giam-2017-pdf.pdf Tổng cục thống kê, Niên giám thống kê 2018, truy cập web: https://www.gso.gov.vn/wp-content/uploads/2019/10/Nien-giam-2018-1.pdf Tổng cục thống kê, Niên giám thống kê 2019, truy cập web: https://www.gso.gov.vn/wp-content/uploads/2020/09/Nien-giam-thong-ke-day-du2019.pdf Tổng cục thống kê, Niên giám thống kê 2020, truy cập web: https://www.gso.gov.vn/wp-content/uploads/2021/07/Sach-NGTK-2020Banquyen.pdf PCI Việt Nam, Tổng hợp liệu PCI, truy cập web: https://pcivietnam.vn/dulieu-pci PAPI, Dữ liệu PAPI, truy cập web: https://papi.org.vn/du-lieu-papi/ Niên giám thống kê tỉnh Quảng Nam 2020, truy cập web: https://hcma3.hcma.vn/content/tintuc/Lists/News/Attachments/49921/NIEN %20GIAM%20THONG%20KE%20TP%20DA%20NANG%202020.pdf Cục thống kê tỉnh Quảng Nam, Niên giám thống kê tỉnh Quảng Nam 2020, truy cập web: http://qso.gov.vn/download/nien-giam-thong-ke/ Cục thống kê tỉnh Quảng Ngãi, Niên giám thống kê tỉnh Quảng Ngãi năm 2020, truy cập web: https://quangngai.gov.vn/documents/249877/259825/NienGiam2020.pdf/7c11c714ffcf-4dc7-8869-ac66cea6241c 123doc.net, Niên giám thống kê Phú Yên năm 2019, truy cập web: https://123docz.net/document/8642644-nien-giam-thong-ke-tinh-phu-yen-2019-phuyen-statistical-yearbook-2019.htm Cục thống kê Khánh Hòa, Niên giám thống kê Khánh Hòa 2020, truy cập web: http://khso.gov.vn/xem_tin.aspx?chuyenmuc=SP0SPPH&id=23 Page 22 of 23 Cổng thông tin đại chúng tỉnh Quảng Ngãi, Báo cáo tình hình KT_XH tỉnh Quảng Ngãi, truy cập web:https://admin.quangngai.gov.vn/web/portal-qni/so-do-trang Cục thống kê tỉnh Bình Thuận, truy cập web: http://cucthongke.vn/x-nien-giamthong-ke.aspx?id=29 Cục thống kê Bình Định, Niên giám thống kê, truy cập web: https://cucthongke.binhdinh.gov.vn/vi/an-pham-thong-ke/nien-giam-thong-ke.html Cục thống kê tỉnh Ninh Thuận, Niên giám thống kê Bình Thuận năm 2020, truy cập web: https://cucthongke.ninhthuan.gov.vn/CTK/1237/30486/40800/71428/Niengiam/NIEN-GIAM-THONG-KE-NAM-2020.aspx Cục thống kê tỉnh Phú Yên, Thông tin Kinh tế - Xã hội, truy cập web: http://thongkephuyen.gov.vn/thong-tin-kinh-te-xa-hoi/page-2/ Báo điện tử phủ, Tình hình KT-XH năm 2014, nhiện vụ năm 2015 tỉnh Quảng Ngãi, truy cập web: https://bcp.cdnchinhphu.vn/Uploaded/duongphuonglien/2014_12_27/Quang %20Ngai.PDF Tổng cục thống kê, Chỉ số giá tiêu dùng, số giá vàng số giá đô la Mỹ số địa phương tháng 12 năm 2011, truy cập web: CHỈ SỐ GIÁ TIÊU DÙNG CHỈ SỐ GIÁ VÀNG VÀ CHỈ SỐ GIÁ ĐÔ LA MỸ (gso.gov.vn) Tổng cục thống kê, Chỉ số giá tiêu dùng, số giá vàng số giá đô la Mỹ số địa phương tháng 12 năm 2012, truy cập web: CHỈ SỐ GIÁ TIÊU DÙNG CHỈ SỐ GIÁ VÀNG VÀ CHỈ SỐ GIÁ ĐÔ LA MỸ (gso.gov.vn) Tổng cục thống kê, Chỉ số giá tiêu dùng, số giá vàng số giá đô la Mỹ số địa phương tháng 12 năm 2013, truy cập web: V5-12-2013.doc (live.com) Bản đồ Việt Nam, Bản đồ tỉnh Duyên Hải Nam Trung Bộ năm 2022, truy cập web: https://bandovietnam.com.vn/ban-do-nam-trung-bo#:~:text=%2B%20V %E1%BB%8B%20tr%C3%AD%3A%20V%C3%B9ng%20Duy%C3%AAn%20h %E1%BA%A3i,Nguy%C3%AAn%2C%20Campuchia%2C%20Th%C3%A1i %20Lan Page 23 of 23 ... rõ yếu tố tác động tới phát triển vùng kinh tế Duyên hải Nam Trung Bộ, nhóm chọn làm đề tài “Nghiên cứu tác động quản trị hành cơng đến tăng trưởng kinh tế bất bình đẳng thu nhập Duyên hải Nam... https://cucthongke.ninhthuan.gov.vn/CTK/1237/30486/40800/71428/Niengiam/NIEN-GIAM-THONG-KE-NAM-2020.aspx Cục thống kê tỉnh Phú Yên, Thông tin Kinh tế - Xã hội, truy cập web: http://thongkephuyen.gov.vn/thong-tin -kinh- te-xa-hoi/page-2/ Báo điện tử phủ, Tình hình KT-XH năm 2014,... hệ sinh thái nên tổ chức nhiều hoạt động khai thác cách an toàn Phát triển mạnh lượng tái tạo với nhà máy điện lượng mặt trời điện gió Ngành sản xuất phân phối điện vùng ngành có đóng góp lớn