1. Trang chủ
  2. » Kỹ Thuật - Công Nghệ

Thiết kế chiếu sáng sân vận động

194 8 0

Đang tải... (xem toàn văn)

Tài liệu hạn chế xem trước, để xem đầy đủ mời bạn chọn Tải xuống

THÔNG TIN TÀI LIỆU

Thông tin cơ bản

Tiêu đề Thiết Kế Chiếu Sáng Sân Vận Động
Tác giả Nguyễn Văn Hựng
Người hướng dẫn TS. Nguyễn Ngọc Mỹ
Trường học Đại Học Quy Nhơn
Thể loại đồ án tốt nghiệp
Năm xuất bản 2009
Thành phố Quy Nhơn
Định dạng
Số trang 194
Dung lượng 555,32 KB

Cấu trúc

  • LỜI NÓI ĐẦU

    • Sinh viên thực hiện. Nguyễn Văn Hùng

    • CHƯƠNG I

    • 1.1. CÁC ĐẠI LƯNG ĐO ÁNH SÁNG

    • 1.1.2 Ánh sáng

    • 1.1.3. Các đại lượng đo ánh sáng và đơn vò đo

    • 1.1.3.2 Cường độ sáng I

    • 1.1.3.3 Quang thông 

    • 1.1.3.4 Độ rọi E

    • 1.1.3.5. Độ chói

    • 1.1.3.6. ònh luật Lamber

    • 1.1.3.7. Tri giác nhìn thấy và độ tương phản

    • 1.1.3.8. Độ nhìn rõ và tính năng nhìn

    • 1.1.4. àu của nguồn

    • 1.1.4.2. Chỉ số màu của ánh sáng:(IRC)

    • 1.2. CẤU TẠO VÀ NHỮNG ĐẶC TÍNH CỦA THIẾT BỊ CHIẾU SÁNG

    • 1.2.1. hững chỉ tiêu đánh giá ánh sáng và bóng neon

    • 1.2.1.1. Bóng đèn

    • b. Các đặc điểm:

    • 2. Đèn phóng điện

    • 3. Các loại đèn phóng điện

    • b. Đèn hơi Natri áp suất cao:

    • c. Đèn Halogen kim loại:

    • d. Đèn huỳnh quang ( đèn ống)

    • 3. Một số loại đèn thông dụng dùng để chiếu sáng diện tích lớn. a/ Đèn SON – SON/T:

    • b/ Đèn HPI (/T):

    • c/ Bóng đèn huỳnh quang HPL N:

  • CHƯƠNG II

    • THIẾT KẾ CHIẾU SÁNG SÂN VẬN ĐỘNG QUY NHƠN

    • 2.1.1.2. Các đặc điểm và yêu cầu chiếu sáng sân vận động

    • 2.1.2. HIẾU SÁNG BẰNG ĐÈN PHA

    • 2.1.3. HƯƠNG PHÁP TÍNH TOÁN

    • 2.1.3.1. ác đònh lưới các điểm tính toán:

    • 2.1.3.2. Quy đổi hệ toạ độ

    • 2.1.3.3 Phương pháp xác đònh độ rọi tại một điểm:

    • 2.1.3.4. ính độ đồng đều của ánh sáng

    • 2.1.3.5. ính hệ số sử dụng của đèn pha

    • 2.2. ÏA CHỌN PHƯƠNG ÁN CHIẾU SÁNG

    • 4. Phương án 4

    • 2.2.2. HỌN PHƯƠNG ÁN THIẾT KẾ

    • Chọn phương án

    • 2.3. THIẾT KẾ CHIẾU SÁNG SÂN VẬN ĐỘNG

    • 2.3.1.2 Đặc điểm

    • 2.3.2. SƠ BỘ CHỌN CÁC SỐ LIỆU VÀ BỘ ĐÈN

    • 2.3.2.2. Chọn bộ đèn

    • 2.3.2.3. Sơ bộ phân bố các điểm rơi ánh sáng trên sân

    • 2.3.3. TÍNH SƠ BỘ SÂN VẬN ĐỘNG

    • 2.3.3.2. Số đèn cần sử dụng

    • 2.3.3.3. ố đèn bố trí trên một cột là :

    • 2.3.3.4. Quang thông của đèn trên một cột

    • 2.3.3.5. ố đèn bố trí trong một nhóm

    • 2.3.3.6. Quang thông của nhóm đèn Avà B

    • 2.3.3.7. Quang thông của nhóm đèn C và D

    • 2.3.3.8. Phân bố nhóm đèn

    • 2.4. NH TOÁN ĐỘ RỌI TRÊN SÂN

    • Xếp chồng kết quả

    • Xếp chồng độ rọi thẳng đứng theo phương X,Y

    • 2.5. TÍNH CHIẾU SÁNG TĂNG CƯỜNG BẰNG ĐÈN PHA KHÁN ĐÀI

    • 2.5.1. Quang thông yêu cầu của đèn pha một phía khán đài .

    • 2.5.2. Chọn đèn pha khán đài.

    • 2.5.3. Bố trí đèn trên khán đài

    • 2.5.4. ính góc nhìn cho đèn

    • 2.6. TÍNH TOÁN ĐỘ RỌI TẠI CÁC ĐIỂM DO ĐÈN PHA KHÁN ĐÀI GÂY RA

    • 2.6.2. Tính độ rọi tại các điểm do đèn pha gây ra

    • 2.6.3. Độ rọi trên sân do toàn bộ hệ thống đèn pha gây ra.

    • 2.7. Độ rọi trên sân do toàn bộ hệ thống đèn pha gây ra

    • 2.7.1. Tính độ rọi trung bình và độ rọi nhỏ nhất

    • 2.7.2. Tính các hệ số

    • 2.8. Các số liệu ban đầu và kết quả tính toán a.Các số liệu ban đầu

    • b.Kết quả tính toán

    • 2.9. Vận hành các đèn

    • CHƯƠNG III

    • 3.1 LỰA CHỌN PHƯƠNG ÁN CHIẾU SÁNG

    • Y

    • Y’

    • Y

    • X

      • 3.1.2.Chọn phương án thiết kế

      • 3.2. THIẾT KẾ CHIẾU SÁNG SÂN QUẦN VT

      • 3.2.1.2. Đặc điểm

      • 3.2.2 SƠ BỘ CHỌN CÁC SỐ LIỆU VÀ BỘ ĐÈN

      • 3.2.2.2. Chọn bộ đèn

      • 3.2.3. TÍNH TOÁN SƠ BỘ

      • 3.2.3.1. Quang thông tổng theo yêu cầu

      • 3.2.3.2. Số đèn cần sử dụng

      • 3.2.3.3. Số đèn bố trí trên mỗi cột

      • 3.2.3.4 Quang thơng 1 cột

      • 3.2.3.5. Xác đònh góc quay và số chùm tia

    • Y

    • X’

      • 3.2.4. Kiểm tra độ rọi và độ tiện nghi

  • II IV V

  • I III

    • 3.2.4.1.Tính toán cho cột I với R = 300,V = 260

    • 3.2.4.2. Xếp chồng độ rọi ngang do 6 cột gây ra cách mặt sân 1m

    • 3.2.4.3 Xếp chồng độ rọi thẳng đứng theo phƣơng X cách mặt sân 1 m do 6 cột gây ra

    • 3.2.4.4. Xếp chồng độ rọi thẳng đứng theo phƣơng Y cách mặt sân 1 (m) do 6 cột gây ra

    • 3.2.5. Tính toán độ rọi trung bình và độ rọi nhỏ nhất nhỏ nhất

    • b. Độ rọi đứng trung bình theo phương X

    • c. Độ rọi đứng trung bình theo phương Y

    • 3.2.6. Tính các hệ số

    • b. Hệ số sử dụng đèn pha

    • 3.3. Tổng hợp số liệu ban đầu và kết quả tính toán

    • b. Kết quả tính toán

    • CHƢƠNG IV

    • 4.1. LỰA CHỌN PHƯƠNG ÁN CHIẾU SÁNG

    • 4.1.2. Chọn phương án thiết kế

    • 4.2. THIẾT KẾ CHIẾU SÁNG BỂ BƠI

    • 4.2.1.2 Đặc điểm

    • 4.2.2. SƠ BỘ CHỌN CÁC SỐ LIỆU VÀ BỘ ĐÈN

    • 4.2.2.2. Chọn bộ đèn

    • 4.2.3. TÍNH TOÁN SƠ BỘ

    • 4.2.3.2. Số đèn cần sử dụng

    • 4.2.3.3. Số bóng đèn trên một cột

    • 4.2.3.4. Quang thông tổng trên một cột

    • 4.2.3.5 Xác định góc quay và chùm tia

    • 4.2.4. KIỂM TRA ĐỘ RỌI TRÊN SÂN

  • II IV VI

  • I III

    • 4.2.4.2. Kiểm tra độ rọi trên sân

    • 4.2.4.3. Xếp chồng độ rọi theo phƣơng ngang các mặt sân 1 m do 6 cột gây ra

    • Bảng độ rọi theo phuơng ngang cách mặt sân 1 m do 6 cột gây ra

    • Bảng độ rọi đứng theo phƣơng X cách mặt sân 1 m do 6 cột gây ra

    • 4.2.4.6. Tính độ rọi trung bình và độ rọi nhỏ nhất

    • b. Độ rọi đứng trung bình theo phƣơng X

    • c. Độ rọi đứng trung bình theo phƣơng Y

    • 4.2.4.7. Tính các hệ số :

    • b. Hệ số sử dụng đèn pha

    • 4.3. Tổng hợp các số liệu ban đầu và kết quả tính toán

    • b. Kết quả tính tốn

    • CHƢƠNG V

    • 5.1. PHƯƠNG PHÁP THIẾT KẾ CHIẾU SÁNG NHÀ THI ĐẤU

    • 5.1.1.2. Các yêu cầu chiếu sáng nhà thi đấu

    • 5.1.2. HƯƠNG PHÁP TÍNH TOÁN

    • 5.1.2.1. Chọn loại đèn

    • 5.1.2.3. Chọn kiểu sáng và bộ đèn

    • 5.1.2.4. bố trí các đèn

    • 5.1.2.5. Quang thông tổng

    • 5.1.2.6. Các tỷ số khác cần xác đònh

    • 5.1.2.7. ính độ rọi

    • 5.1.2.8. Kiểm tra các điều kiện tiện nghi

    • b. Tương phản giữa bộ đèn và trần

    • 5.2. HIẾT KẾ CHIẾU SÁNG NHÀ THI ĐẤU

    • 5.2.1.2. Đặc điểm

    • 5.2.2. HIẾT KẾ SƠ BỘ

    • 5.2.2.2. Chọn độ rọi

    • 5.2.2.3. Chọn loại bộ đèn

    • 5.2.2.4. Chọn bộ kiểu chiếu sáng

    • 5.2.2.5. Cách bố trí đèn

    • 5.2.2.6. Chọn bộ đèn

    • 5.2.2.7. Tính quang thơng tổng

    • 5.2.2.8. Sự bố trí đèn

    • 5.2.3. Kiểm tra thiết kế

    • 5.2.3.2 Tính quang thông tương đối riêng phần trên bề mặt làm việc Fu’’(dựa vào bảng trang 116-117) - TLI

    • 5.2.3.3. Tính các chỉ số R,S ( Tra bảng 118 – TLI )

    • CHƢƠNG VI

    • 6.1. NHỮNG YÊU CẦU CHUNG

    • 6.1.2. hất lượng điện áp

    • 6.1.3. an toàn

    • 6.1.4. kinh tế

    • 6.2. HỌN PHƯƠNG ÁN CẤP ĐIỆN

    • Ưu điểm:

    • Nhược điểm

    • 6.2.2. hương án 2

    • Ưu điểm

    • Nhược điểm

    • 6.2.3. hương án 3

    • Ưu điểm

    • Nhược điểm

    • 6.2.4. họn phương án

    • 6.2.5. họn phương án lắp đặt dây cáp

    • 6.2.6. họn cấp điện áp

    • 6.3. NH TOÁN HE ÄTHỐNG CUNG CẤP ĐIỆN

    • b. Cơng suất trên 4 cột

    • c. Cơng suất đèn pha trên khán đài

    • d. Công suất tiêu thụ của một số phụ tải

    • e. Cơng suất tổng của sân bóng đá

    • 6.3.2. Bể bơi

    • 6.3.3. Nhà thi đấu

    • 6.3.4. Hai sân quần vợt

    • 6.3.5. Cơng suất tổng của các sân

    • 6.3.6. Công suất phản kháng của toàn phụ tải

    • 6.3.7. Công suất toàn phần

    • 6.4. TÍNH CHỌN MÁY BIẾN ÁP VÀ MÁY PHÁT DIEZEN

    • 6.4.2. Tính chọn máy phát diezen

    • 6.6. Vận hành hệ thống

    • 6.5. NH TOÁN PHẦN TỬ CAO ÁP

    • 2. Chọn chống sét van

    • 3. Chọn dao cách ly

    • 4. Chọn dây dẫn cáp

    • 6.6. TÍNH TOÁN CÁC PHẦN TỬ HẠ ÁP

    • 2. Chọn aptomat tổng

    • 3. Chọn aptomat tổng cho mỗi cột đèn

    • 4. Chọn aptomat cho từng nhóm đèn

    • 5. Chọn aptomat cho hai đèn pha khán đài

    • 6. Chọn aptomat cho nhà thi đấu

    • 7. Chọn aptomat cho sân quần vợt

    • 8. Chọn aptomat cho bể bơi

    • 6.7. Chọn dây dẫn từ trạm biến áp về các tủ phân phối của các sân thi đấu

    • 6.7.1. Chọn dây dẫn từ trạm biến áp về sân bóng đá

    • 6.7.2. họn dây dẫn từ trạm biến áp về bể bơi

    • 6.7.3. họn dây dẫn từ trạm biến áp về nhà thi đấu

    • 6.7.4. họn dây dẫn từ trạm biến áp về sân quần vợt

    • 6.8. ọn ống luồng điện

    • 6.9. iểm tra tổn thất điện áp

    • 6.9.2. iểm tra tổn thất điện áp sân bể bơi

    • 6.9.3. ổn thất điện áp nhà thi đấu

    • 6.9.4. ổn thất điện áp sân quần vợt

    • 6.9.5. hận xét

    • 6.10. Chọn tủ phân phối tại các phụ tải

    • CHƯƠNG VII

    • 7.1. NHẬN XÉT CHUNG

    • 7.2. CÁC GIẢI PHÁP GIẢM TỔN THẤT ĐIỆN NĂNG

    • 7.3. CÁC BIỆN PHÁP TIẾT KIỆM ĐIỆN NĂNG Ở TRUNG TÂM THỂ THAO

    • 7.3.1. Sân bóng đá

    • 7.3.2. Sân quần vợt

    • 7.3.2.1. Quang thông tổng

    • 7.3.2.2 Số đèn cần sử dụng

    • 7.3.2.3. ố đèn bố trí trên một cột

    • 7.3.2.4. Quang thông của một cột

    • 7.3.3. Bể bơi

    • 7.3.3.2. ố đèn cần sử dụng

    • 7.3.3.3. ố đèn bố trí trên một cột

    • 7.3.3.4. Quang thông của một cột

    • 7.3.4. Nhà thi đấu

    • KẾT LUẬN

    • Tài Liệu Tham Khảo

    • Phụ Lục

    • 2. Đèn HPI (/T)

    • 3. Bóng đèn huỳnh quang HPL N:

Nội dung

MUÏC LUÏC LÔØI NOÙI ÑAÀU AÙnh saùng laø vaán ñeà ñaëc bieät quan troïng trong ñôøi soáng Ngoaøi vieäc chieáu saùng baèng aùnh saùng töï nhieân thì aùnh saùng nhaân taïo ñoùng vai troø chuû choát Lòch söû cuûa chieáu saùng nhaân taïo ñöôïc chia ra laøm hai giai ñoaïn Giai ñoaïn tröôùc khi coù ñeøn ñieän vaø giai ñoaïn sau khi coù ñeøn ñieän Giai ñoaïn tröôùc khi coù ñeøn ñieän thì loaøi ngöôøi chieáu saùng ban ñeâm baèng beáp löûa, neùn, ñeøn daàu hoûa vv Nhöõng nguoàn saùng naøy coù aùnh saùng y.

Các đạilượngđoánhsáng

Sóngđiệntừlantruyềntrongkhônggianvừacótínhchấtsóngvừacótínhchấthạt,c ũnggiốngnhưmọisóngkhác,sóngđiệntừtuân theocácđịnhluật vậtl y ù

1.1.2Ánhsáng Ánhsánglàbức xạđiệntừmàmắtngườicóthểcảmnhậnđượcmộtcáchtrựctiếp. Ánhsángcóbướcsóng80–780nm.

- Tếbàohìnhquecókhoảng120triệutế bào,chúngbaophủphầncònlạic u û a võngmạcchotaphânbiệtmàusắccủaánhsángđen ,traéng.

1.1.3.2Cường độsángI ẹụnvũủoCandela,kớhieọu:(cd):

Candelalàcườngđộsángtheomộtphươngđãchocủanguồnphátmột bứcxạđơnsắccótầnsốlà540.10 12Hz (U5nm)vàcườngđộnănglượng theophươngnàylà 1 OáttrênSteradian.

Cườngđộsángmạnhsẽlàmchomắtcócảmgiácbịloá,khảnăngphânbiệtmàusắccũng nhưsựvậtbịgiảmđi,lúcnàythầnkinhcăngthẳngvàt h ị giácmấtchínhxác.

1.1.3.4ĐộrọiE ẹụnvũlux(lx): Độrọilàđạilượngđặctrưngchomậtđộquangthụngnhậnđượctrờnbềm a ở t đượcc hiếusáng.

KhimộtmặtphẳngcódiệntíchS=1m 2nhận đươccườngđộsángmột lượngquangthông =1lmsẽcóđộrọiE=1lx.

L dI dS.cos Độchóinhỏnhấtđểmắtnhìnthấylà10 -5c d / m 2v a ứ bắtđầugâynênkhóc hịuvàloámắtở5000cd/m 2

GVHD :NguyễnNgọcMỹ Đồántốtnghiệp : TKCSTRUNG TÂMT H E Å T H A O TP.QUYNHƠN

1.1.3.8.Độnhìnrõvàtínhnăng nhìn Độnhỡnrỏlàkhảnăngcảmnhậncủamắtkhinhỡnnguồnsỏngvàcỏcbềm a ở t đượcc hiếusáng.

1.1.4.1.hiệt độmàu Đểđặctrưngrõhơnkháiniệmvềánhsángtrắngthìngườitagánchonókháiniệmv ề“nhiệtđộmàu“,tínhbằngđộKelvin.Đólàmôtảmàucủamộtnguồnsángbằngcáchso sánhvớimàucủamộtvậtđennóichungđượcnungnónggiữa2000và10000K.

Cấutạovànhữngđặc tínhcủathiếtbị chiếu sáng

1.Đènsợiđốt a.Cấutạo Đènsợiđốtgồm3bộphậnchính:Sợiđốt,bóngđènvàđuôiđèn.Sợiđốtthườnglàm bằngdõyvonfram,búngđ e ứ n thườnglàmbằngthủytinhcúthờmchỡ,b e õ n trongcúchứ akhítrơhoặcthànhphầnhalogen,đểtănghiệuquảánhsáng. b Cácđặcđiểm:

Gồmhaiđiệncựcđặttrongbóngthủytinhcóchứakhítrơhoặchơikimloại.Đểcós ựphóngđiệnphảiđặtvàohaiđiệncựcmộtđiệnápUPdlớnhơnđiệnápđịnhmứccủađèn(Ud mden)dođúphảidựngchấnlưu(balat)vàtắcteđểt a ù o raquỏtrỡnhquỏđộ.

3.Cácloạiđènphóng điện a.ĐènhơiNatriápsuấtthấp ĐèncóhìnhốnghoặcchữU,chứanatri(khi nguộiởtrạng tháigiọt)trongk h í neonchophépmồi.Sauvài phút natribốc hơi phátsángcómàudacam(X9589.6)gầnvớiđộnhạycủamắt(550nm)

+Thườngdùngchiếusángxalộ,đôthị. b ĐènhơiNatriápsuấtcao: Đèncókíchthướcnhỏđểduytrìnhiệtđộvàápsuất.ĐượclàmbằngthủytinhAlumi n,thạchanhbịănmònbởiNa.Đènđượcđặttrongmộtbónghìnhquảtrứnghayhìnhốngcó đuôixoáy.

5001000giờ,giáthànhcao. d Đènhuỳnhquang(đènống) Đượccấutạolàmộtốngthủytinh,bêntrongcóhaiđiệncực(sẽnunghoặcsơiđốt) đặtởhaiđầuống,phiátrongốngcóchứakhíAcgônvàthủyngân, phíatrongốngcóbôimộtlớphuỳnhquangđểlàmphátracáctiabứcxạlầnhaic o ù bướcsón gmắtthườngnhìnthấyđược.Loạiđènnàycócôngtăctevàchấnlưukèmtheo.

3.Một sốloạiđènthông dụngdùngđểchiếusáng diệntíchlớn a / ĐènSON–SON/T:

8 Chấthỳtkhớđ e ồ giữchõnkhụngc a o đảmb a ỷ o hiệuquảcựcđ a ù i trongqu átrìnhđènlàmviệc.

Mụcđích chiếusángsânvận độnglà tạorađượcđộrọi cầnthiết,ánhsángtrungthực,độtiệnnghicaogiúpchocầuthủ,trọngtài,khángiảquansá ttốtnhấtquảbóngvàđảmbảotruyềnhìnhmàutrựctiếp

Sõnvậnđộnglànơithuờngxuyờntổchứctậpluyệnthiđấucỏcmụnthểthaođ a ở c biệtlàb óngđá.Vìthếviệcthiếtkếchiếusángcầnquantâm1sốtiêuchuẩnsau:

Tiêuchuẩn Quaycamera Kquaycamera Luyệntập Độrọingang trungbìnhEhtb

Chùmtiasángđượcđặctrưngbằngchỉsốphátcó cỏcmặtđốixứnglàcỏcm a ở t củađốnchiếusỏngvàgiaotuyếnxỏcđịnhtrụcquangcủabộđố n,taátnhieân trụcnàycũnglàtrụckhaitriểnđốivớicácđènchiếusángcùngloại z

Trong trườnghợp đènpha,trụcquangcủađènlàmvớipháptuyếncủamặtđ a á t góctớihoặcgócnhìn(V)nhưn gV0,nêncácgócnhìnlớnnhưngkhôngđượ cquá65 0v ì gâylóamắttrựctiếp.Đốivớicáchbốtrínàythìchiềuc a o củacộtphảilớn(3 042m).

Phươngánnàyhệsốđồngđềuc a o hơnphươngánmột,í t t o á n kémhơnphươngán hai,nhưnghệsốsửdụngcủabóngđènthấp,dovậyđểtăngđộrọitaphảităngcôngsuấtph átquangcủađèn.

BốtríđènrảiđềutheohaimáichecủakhánđàichínhAvàB.Đốivớiphươngán nàytínhmỹquanrấtcao,độđồngđềuvàhệsốsửdụngcủađènphal ơ ù n , dùngchonhữngs ânvậnđộngcósứcchứalớnvàkhánđàiphải caođểtránhl o a ù mắtchocáccầuthủthiđấutrênsân,tổtrọngtàivàtấtcảkhángiảtrênsân.

Saukhiphântích4phươngántrêntathấy: Đốivớiphươngánmộttuycóhệsốsửdụngcủađènlớn,nhưngđốivớisânvậnđộngQu yNhơncósứcchứatrung bìnhnênphảiđặttrụxalàmchohệsốsử dụnggiảmhơnnữađộđồngđềukhôngcaovàkhôngcótínhmỹquannêntakhôngchọn phươngánnày

Phương ánbađảm bảođượcsựđồngđềuhơnsovớiphươngánmộtvàkinht e á hơnphươngánhainhưnghệsốs ửdụngcủađốnthấpdođúđểđảmbảođượcđ o ọ rọitaphảidựngnhiềubúngvớibốncộtnờn phươngánnàytínhkinhtếkhôngc a o

Phươngánbốndobốtrítrênmáicủakhánđàinênkhôngtốntrụnhưngchỉa ù p dụngc honhữngsõncúsứcchứatrungbỡnhvàlớn,cúkhỏnđàitươngđốicaot ư ứ 24mtrởlờnnờnc óthểbốtríđènmàkhônggâyloámắtcầuthủbốtrínàycótínhkinhtếvàtínhthẩmmỹcao chonênphùhợpvớixuhươngthiếtkếchiếusángthờiđại

SaukhiphântíchvàxemxétcácphươngánvàđiềukiệnthựctếcủasânvậnđộngQuyN hơncósứcchứanhỏvàmáichekhánđàithấpnêntachọnphươnga ù n bacóbốncộtđặtởb ốngócsânvàcógócquaycủacácnhómđènR>0làgiảipháphợplý

- Dùngcácthiếtbịchiếusánghiệnđại,đápứngc á c yê u cầuvề quangthông,ti eỏtkieọmủieọnnaờng.

SânvậnđộngQuyNhơncósứcchứanhỏ,cáckhánđàiA,B,C,Dđềuchỉcómộttầng vàcómáichevìthếngoàiviệcthiếtkếchiếusángđènphacònthiếtk e á chiếusángkhán đài

2.3.2.3.Sơbộphânbốcácđiểmrơiánhsángtrênsân Đểtăngđộđồngđềutrênsântachiasốbóngđèntrênmộtcộtrathành4nhóm,mỗin hómcómộtgócquayvàmộtgócnhìnkhácnhau a.Xácđịnhgócquay

Trongđó:YA:làtoạđộcủađiểmrơiánhsángnhómđènAsovớitrụcYDA:làkhoảng cáchtừchâncộtđènđếnđiểmrơiánhsángnhóm đènA f

TrongđóZ:chiềucaocộtđènTư ơngtựchotgVB,tgVC,tgVD

Cácbóngđènđượclắpvàobảngđènđặttrênmỗicột,ởmỗicộttac h i a sốđ ènralàm4nhóm,mỗinhómtươngứngvớimộtgócquayvàmộtg o ù c nhìnkhácnha u Đểcóđộđồngđềucaotalầnlượtthayđổicácgócquayvàcácgócnhìnđểtín hracỏcgúcR,VtốiưuchocỏcnhúmđốnvớiđiềukiệnV

Ngày đăng: 04/06/2022, 08:10

HÌNH ẢNH LIÊN QUAN

Chương 5. HỆ HƠ HẤP - Thiết kế chiếu sáng sân vận động
h ương 5. HỆ HƠ HẤP (Trang 2)
Hình 10 - Thiết kế chiếu sáng sân vận động
Hình 10 (Trang 33)
x0 Hình 11 - Thiết kế chiếu sáng sân vận động
x0 Hình 11 (Trang 35)
2.2.1.3. hương án 3: Đặt bốn cột đèn ở bốn góc - Thiết kế chiếu sáng sân vận động
2.2.1.3. hương án 3: Đặt bốn cột đèn ở bốn góc (Trang 41)
Hình 13 - Thiết kế chiếu sáng sân vận động
Hình 13 (Trang 41)
I Hình 16 - Thiết kế chiếu sáng sân vận động
Hình 16 (Trang 49)
Ruột già: Hấp thu và tạo phân - Thiết kế chiếu sáng sân vận động
u ột già: Hấp thu và tạo phân (Trang 52)
Tương tự ta có bảng sau: - Thiết kế chiếu sáng sân vận động
ng tự ta có bảng sau: (Trang 66)
a. Bảng độ rọi ngang do toàn bộ đèn pha gây ra X(m) - Thiết kế chiếu sáng sân vận động
a. Bảng độ rọi ngang do toàn bộ đèn pha gây ra X(m) (Trang 72)
c. Bảng độ rọi theo phương Y do toàn bộ hệ thống gây ra X(m) Y(m)021426384105 - Thiết kế chiếu sáng sân vận động
c. Bảng độ rọi theo phương Y do toàn bộ hệ thống gây ra X(m) Y(m)021426384105 (Trang 74)
Hình 20 - Thiết kế chiếu sáng sân vận động
Hình 20 (Trang 78)
Hình 21 - Thiết kế chiếu sáng sân vận động
Hình 21 (Trang 79)
X0 Hình 23 - Thiết kế chiếu sáng sân vận động
Hình 23 (Trang 80)
Hình 240 - Thiết kế chiếu sáng sân vận động
Hình 240 (Trang 86)
Hình 25V - Thiết kế chiếu sáng sân vận động
Hình 25 V (Trang 87)

TỪ KHÓA LIÊN QUAN

TÀI LIỆU CÙNG NGƯỜI DÙNG

TÀI LIỆU LIÊN QUAN

w