1. Trang chủ
  2. » Luận Văn - Báo Cáo

Xây dựng phương pháp định lượng thuốc bảo vệ thực vật nhóm nereistoxin trên nền gạo và hồ tiêu

217 5 0

Đang tải... (xem toàn văn)

Tài liệu hạn chế xem trước, để xem đầy đủ mời bạn chọn Tải xuống

THÔNG TIN TÀI LIỆU

Thông tin cơ bản

Tiêu đề Xây Dựng Phương Pháp Định Lượng Thuốc Bảo Vệ Thực Vật Nhóm Nereistoxin Trên Nền Gạo Và Hồ Tiêu
Người hướng dẫn TS. Hu Nh Khỏnh Duy
Trường học Bach Khoa University
Chuyên ngành Hóa Học
Thể loại graduation project
Năm xuất bản 2022
Thành phố Ho Chi Minh City
Định dạng
Số trang 217
Dung lượng 5,39 MB

Cấu trúc

  • 1.1. THU 渦 C B 謂 O V 烏 TH 衛 C V 一 T (18)
    • 1.1.1. Thu 嘘 c b 違 o v 羽 th 詠 c v 壱 t (18)
    • 1.1.2. Phân lo 衣 i thu 嘘 c BVTV (21)
  • 1.2. THU 渦 C B 謂 O V 烏 TH 衛 C V 一 T NHÓM NEREISTOXIN (23)
    • 1.2.1. Nereistoxin (24)
    • 1.2.2. Cartap (24)
    • 1.2.3. Thiocyclam (25)
    • 1.2.4. Thiosultap (25)
  • 1.3. NGUYÊN NHÂN T 唄P"F姶"VJW渦 C BVTV TRONG NÔNG S 謂 N (26)
    • 1.3.1. F逢"n逢嬰 ng thu 嘘 c BVTV trong nông s 違 n có ngu 欝 n g 嘘 c th 詠 c v 壱 t (26)
    • 1.3.2. Nguyên nhân t 欝p"f逢"vjw嘘 c BVTV trong nông s 違 n (27)
  • 1.4. M 浦 T S 渦 NGHIÊN C 永W"A卯PJ"N姶営 NG THU 渦 C B 謂 O V 烏 TH 衛 C V 一 T NHÓM NEREISTOXIN (28)
  • 1.5. RJ姶愛PI"RJốR"RJồP"VởEJ S 溢 C Kí L 碓 NG K 蔭 T H 営R"A井 U Dề (0)
    • 1.5.1. S 逸 c ký l 臼 ng (29)
    • 1.5.3. Thông s 嘘 8ƒpj"ikƒ"jk羽 u qu 違 rj逢挨pi"rjƒr"u逸 c ký (33)
  • 1.6. TH 域O"A卯PJ"RJ姶愛PI"RJèR (34)
    • 1.6.1. V pj"8員 c hi 羽 u (34)
    • 1.6.2. Kho 違 ng tuy 院 n tính, kho 違 ng làm vi 羽e"x "8逢運 ng chu 育 n (34)
    • 1.6.3. Gi 噂 i h 衣 n phát hi 羽 n (LOD) và gi 噂 i h 衣p"8鵜pj"n逢嬰 ng (LOQ) (37)
    • 1.6.4. A瓜 chính xác (39)
      • 1.6.4.1. A瓜 ch 映 m (39)
      • 1.6.4.2. A瓜 8¿pi (40)
  • 1.7. 姶閏E"N姶営PI"A浦 MJðPI"A謂 M B 謂Q"AQ (42)
    • 1.7.1. A鵜pj"pij c (42)
    • 1.7.2. A鵜pj"n逢嬰pi"8瓜 mjằpi"8違 m b 違q"8q" t 瑛 d 英 li 羽 u phờ duy 羽v"rj逢挨pi"rjƒr (0)
      • 1.7.2.1. Nghiên c 泳w"8瓜 ch 映 m- Tính u precision (43)
      • 1.7.2.2. Nghiên c 泳w"8瓜 8¿pi - Tính u bias (45)
  • 2.1. A渦K"V姶営 NG VÀ N 浦 I DUNG NGHIÊN C 永 U (47)
    • 2.1.1. A嘘k"v逢嬰 ng nghiên c 泳 u (47)
    • 2.1.2. N 瓜 i dung nghiên c 泳 u (48)
  • 2.2. THI 蔭 T B 卯 , D 影 NG C 影 VÀ HÓA CH 遺 T (48)
  • 2.3. RJ姶愛PI"RJốR"PIJKỗP"E永 U TH 衛 C NGHI 烏 M (51)
    • 2.3.1. Kh 違q"uƒv"8k隠 u ki 羽 n th 詠 c hi 羽 n s 逸 c kí l 臼 ng ghép detector kh 嘘 i ph 鰻 (51)
      • 2.3.1.1. T 嘘k"逢w"o違 nh kh 嘘 i các ho 衣 t ch 医 t (51)
      • 2.3.1.2. Rjc"v pj (51)
      • 2.3.1.3. Kh 違 o sát th 運 i gian 鰻p"8鵜 nh c 栄 a dung d 鵜 ch chu 育 n (54)
    • 2.3.2. Kh 違q"uƒv"8k隠 u ki 羽 n x 穎 lí m 磯 u (55)
      • 2.3.2.1. Kh 違 o sát dung môi chi 院 t (56)
      • 2.3.2.2. Kh 違q"uƒv"rj逢挨pi"rjƒr"n o"u衣 ch (57)
  • 2.4. TH 域O"A卯PJ"RJ姶愛PI"RJèR (61)
    • 2.4.1. Tính ch 丑 n l 丑 c (62)
    • 2.4.2. A逢運 ng chu 育 n (62)
    • 2.4.3. Gi 噂 i h 衣 n phát hi 羽 n (LOD) và gi 噂 i h 衣p"8鵜pj"n逢嬰pi"8鵜pj"n逢嬰 ng (LOQ) (63)
    • 2.4.4. A瓜 l 員 p l 衣 i (64)
    • 2.4.5. A瓜 tái l 員 p (64)
  • 2.5. 姶閏E"N姶営 NG A浦 MJðPI"A謂 M B 謂Q"AQ (0)
    • 2.5.1. A瓜 mjằpi"8違 m b 違q"8q"e栄c"8瓜 ch 映 m-u precision (64)
    • 2.5.2. A瓜 mjằpi"8違 m b 違q"8q"e栄c"8瓜 8¿pi -u bias (65)
      • 2.5.2.1. A瓜 ch 羽 ch c 栄c"8瓜 thu h 欝 i (65)
      • 2.5.2.2. A瓜 mjằpi"8違 m b 違q"8q"e栄 a th 吋 tớch thờm chu 育 n (65)
      • 2.5.2.3. A瓜 mjằpi"8違 m b 違q"8q"e栄 a n 欝pi"8瓜 chu 育 n (66)
  • 3.1. AK陰 U KI 烏 N V 一 N HÀNH THI 蔭 T B 卯 S 溢 C KÝ GHÉP KH 渦 I PH 蔚 (68)
    • 3.1.1. T 嘘k"逢w"o違 nh kh 嘘 i các ho 衣 t ch 医 t (68)
    • 3.1.2. Rjc"v pj (70)
  • 3.2. K 蔭 T QU 謂 KH 謂 O SÁT TH 云 I GIAN 蔚P"A卯 NH C 曳 A DUNG D 卯 CH (73)
    • 3.2.1. Dung d 鵜 ch chu 育 n làm vi 羽 c, 1 og/mL (73)
    • 3.2.2. Dung d 鵜 ch chu 育 n trung gian, 10 og/mL (75)
  • 3.3. KH 謂Q"UèV"AK陰 U KI 烏 N X 盈 LÝ M 郁 U (81)
    • 3.3.1. Dung môi chi 院 t m 磯 u (81)
    • 3.3.2. T 雨 l 羽 dung môi chi 院v"x "n逢嬰 ng m 磯 u (0)
    • 3.3.3. Quy trình làm s 衣 ch m 磯 u (94)
      • 3.3.3.1. C 瓜 t chi 院 t pha r 逸 n (94)
      • 3.3.3.2. Chi 院 t pha r 逸 n phân tán (96)
  • 3.4. RJ姶愛PI"RJèR"Z盈 LÝ M 郁 U (99)
  • 3.5. TH 域O"A卯PJ"RJ姶愛PI"RJèR (101)
    • 3.5.1. Tính ch 丑 n l 丑 c (101)
    • 3.5.3. Gi 噂 i h 衣 n phát hi 羽 n và gi 噂 i h 衣p"8鵜pj"n逢嬰 ng (109)
    • 3.5.4. A瓜 l 員 p l 衣 i (115)
    • 3.5.5. A瓜 tái l 員 p n 瓜 i b 瓜 (116)
  • 3.6. 姶閏E"N姶営PI"A浦 MJðPI"A謂 M B 謂Q"AQ (118)
    • 3.6.1. A瓜 mjằpi"8違 m b 違q"8q"e栄c"8瓜 ch 映 m-u precision (118)
    • 3.6.2. A瓜 mjằpi"8違 m b 違q"8q"e栄c"8瓜 8¿pi -u bias (119)
      • 3.6.2.1. A瓜 ch 羽 ch c 栄c"8瓜 thu h 欝 i (119)
      • 3.6.2.2. A瓜 mjằpi"8違 m b 違q"8q"e栄 a th 吋 tớch thờm chu 育 n (119)
      • 3.6.2.3. A瓜 mjằpi"8違 m b 違q"8q"e栄 a n 欝pi"8瓜 chu 育 n (120)
  • 4.1. K 蔭 T LU 一 N (122)
  • 4.2. KI 蔭 N NGH 卯 (123)
  • BVng 2.7: Các hう chixt pha rhn khVo sát (0)
  • BVng 2.8: Các hう chixt pha rhn phân tán khVo sát (0)
  • BVng 3.1: Kxt quV tぐk"⇔w"oVnh khぐi (0)
  • BVng 3.2: Kxt quV khVq"uƒv"8じ bzn dung dおch chubn làm viうc 1 og/mL, hoTt chXt cartap (0)
  • BVng 3.5: Kxt quV khVq"uƒv"8じ bzn dung dおch chubn làm viうc 1 og/mL, hoTt chXt thiosultap 59 BVng 3.6: Kxt quV khVq"uƒv"8じ bzn dung dおch chubn trung gian 10 og/mL, hoTt chXt cartap 60 BVng 3.7: Kxt quV 8じ bzn cてa dung dおch chubn làm viうc 10 og/mL, hoTt chXt nereistoxin (0)
  • BVng 3.35: Aじ chうch cてc"8じ thu hげi (0)

Nội dung

THU 渦 C B 謂 O V 烏 TH 衛 C V 一 T

Thu 嘘 c b 違 o v 羽 th 詠 c v 壱 t

Thuốc bảo vệ thực vật là thuốc trừ sâu, có tác dụng tiêu diệt các sinh vật gây hại cho cây trồng và tài nguyên thực vật Các sinh vật này bao gồm sâu hại, bệnh hại, cỏ dại, chuột và nhiều tác nhân sinh vật gây hại khác Tài nguyên thực vật bao gồm cây trồng và các sản phẩm của chúng, do đó việc sử dụng thuốc bảo vệ thực vật đúng cách là rất quan trọng để bảo vệ nông nghiệp và duy trì sự phát triển bền vững.

Thuốc trừ sâu tự nhiên đã trở thành lựa chọn phổ biến cho mùa vụ, với nhiều sản phẩm an toàn cho môi trường Trong giai đoạn từ thế kỷ XV đến XVII, các chất như muối sunfat nicotin được chiết xuất từ cây thuốc lá đã được sử dụng để tiêu diệt sâu bọ Đến thế kỷ XIX, hai loại thuốc trừ sâu tự nhiên nổi bật là pyrethrum từ cây cúc (Chrysanthemum) và rotenone từ các loài cây thuộc họ Fabaceae đã được phát hiện và ứng dụng rộng rãi trong nông nghiệp.

Paul Müller đã phát hiện ra DDT, một chất có hiệu quả cao trong việc diệt côn trùng, và nhanh chóng được sử dụng rộng rãi trên toàn cầu Tuy nhiên, việc sử dụng DDT đã dẫn đến những tác động tiêu cực đối với động vật, đặc biệt là cá và chim, ảnh hưởng đến sự sinh sản của chúng Ngày nay, DDT vẫn được sử dụng ở một số quốc gia, nhưng bị nghi ngờ về tính an toàn do khả năng gây bệnh cho con người và động vật khác Sử dụng DDT đã dẫn đến việc thu hoạch khoảng 2,5 triệu tấn trong những năm 1950, tạo ra những lo ngại về sự an toàn của môi trường và sức khỏe cộng đồng.

Thuốc BVTV trong sản xuất nông nghiệp đóng vai trò quan trọng trong việc bảo vệ mùa màng khỏi sâu bệnh, góp phần bảo đảm an toàn cho sản xuất nông sản Các chuyên gia cảnh báo rằng việc lạm dụng thuốc BVTV có thể gây hại đến môi trường, sức khỏe cộng đồng và thu nhập của nông dân Theo Cục BVTV - Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Việt Nam đang đối mặt với tình trạng khí hậu bất lợi, tạo điều kiện cho các loại sinh vật gây hại phát triển nhanh chóng Nếu không có biện pháp phòng ngừa hiệu quả, ngành nông nghiệp sẽ phải chịu thiệt hại nặng nề.

Lợi ích của thuốc BVTV là không thể phủ nhận, nhưng việc lạm dụng hoặc sử dụng không đúng cách thuốc BVTV có thể gây ra những tác hại nghiêm trọng Sử dụng thuốc BVTV không đúng cách có thể dẫn đến hậu quả lâu dài và ảnh hưởng xấu đến môi trường cũng như sức khỏe con người.

X M医t cân b茨ng h羽 sinh thái

Trong tự nhiên, có nhiều loài gây hại cho cây trồng, ảnh hưởng đến sự cân bằng sinh thái Thuốc bảo vệ thực vật có tác dụng tiêu diệt các loài này, nhưng cũng làm giảm số lượng nhiều loài có lợi Việc sử dụng thuốc bảo vệ thực vật cần được cân nhắc kỹ lưỡng, vì sau khi phun, số lượng côn trùng và sâu có hại giảm đi đáng kể Tuy nhiên, nếu không sử dụng đúng cách, thuốc có thể gây hại cho các loài sinh vật không có hại, ảnh hưởng đến sự phát triển bền vững của hệ sinh thái Do đó, cần có những biện pháp quản lý hiệu quả để bảo vệ cả cây trồng lẫn đa dạng sinh học.

X Hình thành d鵜ch b羽nh h衣i

Sau một thời gian sử dụng thuốc BVTV, nhiều loài dịch hại xuất hiện và phát triển mạnh mẽ, gây hại nghiêm trọng cho cây trồng và môi trường Những dịch hại mới này thường khó nhận diện và kiểm soát, dẫn đến việc thuốc BVTV phải được sử dụng thường xuyên hơn Để hạn chế sự phát triển của các loài dịch hại mới, cần nghiên cứu và phát triển các loại thuốc BVTV hiệu quả hơn, đồng thời áp dụng các biện pháp quản lý dịch hại bền vững Thống kê cho thấy việc sử dụng thuốc BVTV để kiểm soát dịch hại không phải là giải pháp duy nhất, mà cần có sự kết hợp với các biện pháp khác để đảm bảo an toàn cho cây trồng và bảo vệ môi trường.

X Gõy ụ nhi宇o"oằk"vt逢運ng

Thu嘘c BVTV cú th吋 gõy ụ nhi宇o"oằk"vt逢運pi"8医v."p逢噂c ng亥m và c違 khụng khớ

Các loại thuốc bảo vệ thực vật (BVTV) được sử dụng trong nông nghiệp có thể gây ô nhiễm môi trường, đặc biệt trong thời tiết nắng nóng Sau khi áp dụng thuốc BVTV, chất lượng đất và cây trồng có thể bị ảnh hưởng nghiêm trọng, dẫn đến sự chuyển hóa và phân giải không hiệu quả Việc thu hoạch sản phẩm nông nghiệp cần được thực hiện đúng thời điểm để đảm bảo chất lượng, trong khi nhiều loại thuốc BVTV có thời gian phân hủy dài, ảnh hưởng đến sức khỏe con người và môi trường Sự tích tụ của các hóa chất này có thể gây ra những tác động nghiêm trọng đến hệ sinh thái và sức khỏe cộng đồng.

X 謂pj"j逢荏ng nghiêm tr丑pi"8院n s泳c kh臼g"eqp"pi逢運i

BVTV là các hóa chất được sử dụng trong nông nghiệp để kiểm soát sâu bệnh, nhưng việc tiếp xúc với chúng có thể gây ra nhiều tác động tiêu cực đến sức khỏe con người Các hóa chất này có thể gây ra các triệu chứng ngộ độc ngay lập tức hoặc ảnh hưởng lâu dài nếu tiếp xúc mãn tính Đặc biệt, việc tích lũy các hóa chất này trong cơ thể có thể dẫn đến những biểu hiện bệnh lý nghiêm trọng Để đánh giá mức độ độc hại của các hóa chất BVTV, người ta thường sử dụng chỉ số LD50, cho biết liều lượng cần thiết để gây chết 50% số lượng thí nghiệm Việc hiểu rõ về các hóa chất này là rất quan trọng để bảo vệ sức khỏe cộng đồng và môi trường.

BVng 1.1: Phân loTk"8じ8じc thuぐc bVo vう thばc vft dばa vào giá trお LD50 (mg/kg)

Rj¤p"pj„o"8瓜c Swc"8逢運ng mi羽ng Qua da

Th吋 r逸n Th吋 l臼ng Th吋 r逸n Th吋 l臼ng

Nhiều loại thuốc bảo vệ thực vật (BVTV) có thể gây ra tác động tiêu cực đến sức khỏe con người và môi trường Việc sử dụng không đúng cách các loại thuốc này có thể dẫn đến ô nhiễm nguồn nước và đất, ảnh hưởng đến hệ sinh thái Đặc biệt, một số hóa chất trong thuốc BVTV có thể gây ra bệnh tật và làm gia tăng nguy cơ mắc các bệnh liên quan đến di truyền Do đó, việc quản lý và sử dụng thuốc BVTV một cách an toàn và hiệu quả là rất quan trọng để bảo vệ sức khỏe cộng đồng và môi trường sống.

Theo sự phát triển của khoa học hiện đại, nhiều loại thuốc bảo vệ thực vật đã được tổng hợp và sử dụng rộng rãi Những loại thuốc này được phân loại theo nhiều nhóm dựa trên các cách: phân loại theo nguồn gốc - cấu trúc, và ứng dụng phòng trừ Việc phân loại thuốc bảo vệ thực vật giúp cho việc nghiên cứu phát triển, thu hút người dùng và tăng cường hiệu quả trong việc lựa chọn sử dụng cho từng loại bệnh hại Cách phân loại này cũng giúp người tiêu dùng dễ dàng nhận biết và sử dụng thuốc một cách an toàn và hiệu quả hơn trong nông nghiệp.

Phân lo 衣 i thu 嘘 c BVTV

X Thu嘘c tr瑛u¤w"x "eƒe"8瓜ng v壱t gây h衣i khác

Thuốc trừ sâu có tác dụng loại trừ và tiêu diệt nhiều loại côn trùng gây hại cho cây trồng, nông lâm sản Các loại thuốc này có thể tác động đến nhiều loại sâu hại khác nhau, từ côn trùng đến nhuyễn thể, và cả chim hại cây trồng Mặc dù thuốc trừ sâu mang lại hiệu quả cao trong việc kiểm soát dịch hại, nhưng cũng cần lưu ý đến tác động tiêu cực của chúng đối với các côn trùng có ích và môi trường Nhiều loại thuốc trừ sâu hiện nay được thiết kế để ít gây hại cho các sinh vật không mục tiêu, giúp bảo vệ sự cân bằng sinh thái Việc sử dụng thuốc trừ sâu an toàn và hiệu quả là rất quan trọng để đảm bảo sản xuất nông nghiệp bền vững.

X Thu嘘c tr瑛 b羽nh

Thuốc trừ bệnh có tác dụng tiêu diệt các loài vi sinh vật gây hại cho cây trồng và nông sản, bao gồm cả nấm và vi khuẩn, thông qua các phương pháp như phun lên bề mặt cây, xử lý giống và xịt thuốc Từ thập niên 90, việc sử dụng thuốc trừ bệnh đã giúp giảm thiểu sự thiệt hại do virus gây ra trên cây cà phê Tuy nhiên, thuốc trừ bệnh không có tác dụng chữa trị những bệnh do yếu tố phi sinh vật như thời tiết, úng, hạn Thuốc trừ bệnh giúp bảo vệ cây trồng khỏi các bệnh tật, đồng thời góp phần vào sự phát triển bền vững của cây trồng Các loại thuốc trừ bệnh này cần được phân loại và sử dụng hợp lý để đảm bảo hiệu quả và an toàn cho môi trường.

E

Ngày đăng: 12/05/2022, 10:52

HÌNH ẢNH LIÊN QUAN

Hình 2.3 <"E¬"ejx v⇔¬pi"vƒe"eて a các h ぢ p ch X t kém phân c ば c v ず i c じ t hypercarb - Xây dựng phương pháp định lượng thuốc bảo vệ thực vật nhóm nereistoxin trên nền gạo và hồ tiêu
Hình 2.3 <"E¬"ejx v⇔¬pi"vƒe"eて a các h ぢ p ch X t kém phân c ば c v ず i c じ t hypercarb (Trang 53)
Hình 2.4: Quy trình chung x ぬ  lý m d u - Xây dựng phương pháp định lượng thuốc bảo vệ thực vật nhóm nereistoxin trên nền gạo và hồ tiêu
Hình 2.4 Quy trình chung x ぬ lý m d u (Trang 55)
Hình 3.1: Phân m V nh d ば 8qƒp"eて a cartap, m/z= 150  Pgtgkuvqzkp" e pi" kqp" j„c" vtqpi" oằk" vt逢運 ng  axit - Xây dựng phương pháp định lượng thuốc bảo vệ thực vật nhóm nereistoxin trên nền gạo và hồ tiêu
Hình 3.1 Phân m V nh d ば 8qƒp"eて a cartap, m/z= 150 Pgtgkuvqzkp" e pi" kqp" j„c" vtqpi" oằk" vt逢運 ng axit (Trang 68)
Hình 3.5: Phân m V nh d ば 8qƒp"eて a thiosultap, m/z= 230 - Xây dựng phương pháp định lượng thuốc bảo vệ thực vật nhóm nereistoxin trên nền gạo và hồ tiêu
Hình 3.5 Phân m V nh d ば 8qƒp"eて a thiosultap, m/z= 230 (Trang 70)
Hình 3.10: Kxt quV khVo sát hう dung môi chixt E1-E3 - Xây dựng phương pháp định lượng thuốc bảo vệ thực vật nhóm nereistoxin trên nền gạo và hồ tiêu
Hình 3.10 Kxt quV khVo sát hう dung môi chixt E1-E3 (Trang 84)
Hình 3.11: K x t qu V  kh V o sát h う  dung môi chi x t E4-E6  Vjc{"8鰻 i pH c 栄 a MeOH khi chi 院 t m 磯 u, k 院 t qu 違  cho th 医 y: - Xây dựng phương pháp định lượng thuốc bảo vệ thực vật nhóm nereistoxin trên nền gạo và hồ tiêu
Hình 3.11 K x t qu V kh V o sát h う dung môi chi x t E4-E6 Vjc{"8鰻 i pH c 栄 a MeOH khi chi 院 t m 磯 u, k 院 t qu 違 cho th 医 y: (Trang 87)
Hình 3.13: So sánh các h う  dung môi - Xây dựng phương pháp định lượng thuốc bảo vệ thực vật nhóm nereistoxin trên nền gạo và hồ tiêu
Hình 3.13 So sánh các h う dung môi (Trang 91)
Hình 3.17: Aじ thu hげi khi sぬ dつng các quy trình làm sTch C1-C5  Các quy trình làm s 衣 ch cho k 院 t qu 違 8瓜  thu h 欝k"v逢挨pi"8逢挨pi"荏  hai n 隠 n m 磯 u kh 違 o  sát là g 衣 o và tiêu - Xây dựng phương pháp định lượng thuốc bảo vệ thực vật nhóm nereistoxin trên nền gạo và hồ tiêu
Hình 3.17 Aじ thu hげi khi sぬ dつng các quy trình làm sTch C1-C5 Các quy trình làm s 衣 ch cho k 院 t qu 違 8瓜 thu h 欝k"v逢挨pi"8逢挨pi"荏 hai n 隠 n m 磯 u kh 違 o sát là g 衣 o và tiêu (Trang 95)
Hình 3.18: Aじ thu hげi khi sぬ dつng các quy trình chixt pha rhn bjng PSA - Xây dựng phương pháp định lượng thuốc bảo vệ thực vật nhóm nereistoxin trên nền gạo và hồ tiêu
Hình 3.18 Aじ thu hげi khi sぬ dつng các quy trình chixt pha rhn bjng PSA (Trang 96)
Hình 3.19:  Aじ  thu h げ i khi s ぬ  d つ ng các quy trình chi x t pha r h n b j ng GCB - Xây dựng phương pháp định lượng thuốc bảo vệ thực vật nhóm nereistoxin trên nền gạo và hồ tiêu
Hình 3.19 Aじ thu h げ i khi s ぬ d つ ng các quy trình chi x t pha r h n b j ng GCB (Trang 97)
Hình 3.20:  Aじ  thu h げ i khi s ぬ  d つ ng các quy trình chi x t pha r h n b j ng C18 - Xây dựng phương pháp định lượng thuốc bảo vệ thực vật nhóm nereistoxin trên nền gạo và hồ tiêu
Hình 3.20 Aじ thu h げ i khi s ぬ d つ ng các quy trình chi x t pha r h n b j ng C18 (Trang 98)
Hình 3.21: Dおch chixt m du không làm sTch và làm sTch theo các quy trình D4, D5 và D6 (tな - Xây dựng phương pháp định lượng thuốc bảo vệ thực vật nhóm nereistoxin trên nền gạo và hồ tiêu
Hình 3.21 Dおch chixt m du không làm sTch và làm sTch theo các quy trình D4, D5 và D6 (tな (Trang 99)
Hình 3.22: Quy trình x ぬ  lý m d u phân tích - Xây dựng phương pháp định lượng thuốc bảo vệ thực vật nhóm nereistoxin trên nền gạo và hồ tiêu
Hình 3.22 Quy trình x ぬ lý m d u phân tích (Trang 100)
Hình 3.23: S he"m#"8げ 8ƒpj"ikƒ"8じ  ch が n l が c c て a cartap trong n z n g T o - Xây dựng phương pháp định lượng thuốc bảo vệ thực vật nhóm nereistoxin trên nền gạo và hồ tiêu
Hình 3.23 S he"m#"8げ 8ƒpj"ikƒ"8じ ch が n l が c c て a cartap trong n z n g T o (Trang 102)
Hình 3.24: S he"m#"8げ 8ƒpj"ikƒ"8じ  ch が n l が c c て a nereistoxin trong n z n g T o - Xây dựng phương pháp định lượng thuốc bảo vệ thực vật nhóm nereistoxin trên nền gạo và hồ tiêu
Hình 3.24 S he"m#"8げ 8ƒpj"ikƒ"8じ ch が n l が c c て a nereistoxin trong n z n g T o (Trang 102)

TỪ KHÓA LIÊN QUAN

TÀI LIỆU CÙNG NGƯỜI DÙNG

TÀI LIỆU LIÊN QUAN

w