1. Trang chủ
  2. » Giáo Dục - Đào Tạo

ĐỒ án CHẾ bản đề tài sản PHẨM BAO bì hộp GIẤY, tạp CHÍ và NHÃN

54 284 2

Đang tải... (xem toàn văn)

Tài liệu hạn chế xem trước, để xem đầy đủ mời bạn chọn Tải xuống

THÔNG TIN TÀI LIỆU

Thông tin cơ bản

Tiêu đề Sản Phẩm Bao Bì Hộp Giấy, Tạp Chí Và Nhãn
Tác giả Võ Thị Hà My, Nguyễn Phan Hà Phương, Lâm Trần Vỹ
Người hướng dẫn ThS. Lê Công Danh
Trường học Trường Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Tp.Hồ Chí Minh
Chuyên ngành Công Nghệ Kĩ Thuật In
Thể loại đồ án
Năm xuất bản 2021
Thành phố Tp.Thủ Đức
Định dạng
Số trang 54
Dung lượng 2,88 MB

Cấu trúc

  • I. PHÂN TÍCH SẢN PHẨM (6)
    • 1. Hộp (21)
    • 2. Nhãn (8)
    • 3. Tạp chí (9)
  • II. PHÂN TÍCH, LỰA CHỌN THIẾT BỊ, CÔNG CỤ (11)
    • 1. Phần mềm (11)
  • III. QUY TRÌNH SẢN XUẤT (21)
    • 1. Hộp giấy (0)
      • 1.1. Sơ đồ quy trình sản xuất (21)
      • 1.2. Bảng vẽ cấu trúc (22)
      • 1.3. Bảng vẽ thiết kế (23)
      • 1.4. Bảng vẽ sơ đồ bình (27)
      • 1.5. Thông tin kiểm tra sản phẩm (28)
      • 2.1. Sơ đồ quy trình sản xuất (29)
      • 2.2. Bảng vẽ thiết kế (31)
      • 2.3. Bảng vẽ sơ đồ bình (31)
      • 2.4. Thông tin kiểm tra sản phẩm (32)
      • 3.1. Sơ đồ quy trình sản xuất (32)
      • 3.2. Bảng vẽ sơ đồ bình (34)
      • 3.3. Thông tin kiểm tra sản phẩm (35)
    • 4. Bảng vẽ xưởng sản xuất (35)
    • 5. Bảng nhân sự và phân công công việc (36)
    • 6. Biểu đồ tính khối lượng công việc (37)
  • IV. QUI TRÌNH KIỂM SOÁT CHẤT LƯỢNG (39)
    • 1. Sơ đồ qui trình kiểm soát chất lượng chế bản (39)
      • 1.1. Hộp giấy (39)
      • 1.2. Nhãn (41)
      • 1.3. Tạp chí (42)
    • 2. Tiêu chí kiểm soát chất lượng ở mỗi công đoạn của 3 sản phẩm: 40 1. Hộp giấy (43)
      • 2.2. Nhãn (45)
      • 2.3. Tạp chí (47)
    • 3. Phiếu sản xuất (49)
      • 3.1. Hộp giấy (49)
      • 3.2. Nhãn (50)
      • 3.3. Tạp chí (51)
  • KẾT LUẬN (54)
  • TÀI LIỆU THAM KHẢO (54)

Nội dung

PHÂN TÍCH SẢN PHẨM

Nhãn

Tên sản phẩm Racer SL:

Công năng sử dụng Mục đích: Nhận diện sản phẩm và thành phần bên trong sản phẩm, mang lại tính thẩm mỹ Thời gian sử dụng: 3-5 năm

Số màu in (màu) 5 màu: cam PANTONE 1585 C,C,M,Y,K

Vật liệu in Decal giấy

Phương pháp in In flexo cuộn

Gia công sau in Bế demi

Số con trên 1 khuôn 15 con

Mực in Tên mực: Vio - Flex

- Bột màu : Hữu cơ/ Vô cơ

- Phụ gia : Wax tổng hợp

- Độ nhớt: đo bằng máy Brookfield RV

DV III Ultra ở điều kiện: 10rpm, 25 o C

- Mực in flexo hệ UV (Ultraviolet)

- In trên các loại vật liệu: giấy, tấm PVC,

PP, PE, PS, ABS, màng mạ kim loại http://khangvietinks.com.vn/san-pham/muc- in-flexo/

Máy in - Tên: Máy in Flexo Master M6

- Tốc độ in tối đa: 200 m / phút

- Đơn vị in: 8 đơn vị in

- Chiều rộng thực tế: 660 mm

- Đường kính cuộn vật liệu thu: 1000

- Đường kính cuộn vật liệu đầu vào:mm

- Chu vi trục: 444 mm https://www.bobst.com/usen/products/inlin e-flexo-printing/inline-flexo-printing- presses/overview/machine/master-m6/

Tạp chí

Tên sản phẩm ELLE DECORD:

Công năng sử dụng - Mục đích: cung cấp thông tin mới nhất về xu hướng kiến trúc, đồ nội thất hiện đại

- Sản phẩm có khả năng chịu tác động khi vận chuyển đè lên nhau

- Thời gian sử dụng: 3-4 tháng Khổ thành phẩm (mm) 214x278

Gia công sau in Cắt, cấn Cắt, gấp, bắt cuốn, cà gáy dán

Vật liệu in Giấy Couche Gloss Giấy Couche Matt

Phương pháp in In offset tờ rời

Tính chất hình ảnh - Hình bitmap, - Hình bitmap, độ phân độ phân giải giải 300 ppi

Số tờ in (tờ) 25000 (2 bìa/tờ in) 625000 (12 tay 16 trang, 1 tay 8 trang)

Hướng sớ giấy Song song với gáy

Mực in Mực in offset gốc dầu CMYK Druckmeister Natural

Earth 8800 là mực in offset gốc dầu thực vật chất lượng cao.

- Thích hợp cho máy in nhiều đơn vị màu tốc độ cao

- Hiệu suất vượt trội, sử dụng lượng bột khô tối thiểu

- Độ cân bằng mực/ nước ổn định, tương thích với tất cả các loại dung dịch làm ẩm có hay không có cồn

- Độ bóng tốt trên bề mặt in phù hợp

- Khả năng kháng chà xước cao

- Có thể được sấy bằng tia hồng ngoại

- Ổn định trên con lăn cao su Được sản xuất theo tiêu chuẩn màu quốc tế ISO2846 / ISO12647-2 https://sieuthinganhin.com/muc-in-offset- druckmeister-8800/

Máy in - Tên: Speedmaster SM-102-4P

- Số đơn vị in: 4 đơn vị in

- Khổ giấy tối đa: 720x1020 (mm)

- Khổ giấy tối thiểu: 280x420 (mm)

- Vùng in tối đa: 700x1020 (mm)

- Tốc độ in: 15000 (từ/giờ)

- Độ dày giấy: 0.04-0.4 (mm) https://www.pressxchange.com/en/4-color- heidelberg-sm-102-4p-year-1997/machine- id/91002/

PHÂN TÍCH, LỰA CHỌN THIẾT BỊ, CÔNG CỤ

Phần mềm

1 Microsoft Word 2016 Soạn thảo văn bản trong suốt quá trình sản xuất

2 Adobe Illustrator CC 2018 Vẽ các thiết kế đồ họa

3 Adobe Photoshop CC 2018 Phục chế các hình ảnh bitmap, chỉnh sửa hình ảnh

4 Adobe Indesign CC 2018 Dàn trang thiết kế

5 Artios CAD Thiết kế cấu trúc hộp, khuôn cấn bế

6 Prinect Signa Station Bình trang điện tử độc lập với RIP

8 Adobe Acrobat X Pro Kiểm tra và xử lý file DPF

9 Prinect MetaDimension RIP, hỗ trợ cho thiết bị ghi bản CTP với các công cụ cần thiết

10 Meta Shooter/CTP User Điều khiển máy ghi, độc lập với RIP

11 Color Proof Pro Phần mềm in thử, cung cấp profile màu và giả lập điều kiện in

12 RIP – Prinergy Workflow Tách màu cho khuôn in flexo, tram hóa hình ảnh cho máy ghi

STT TÊN THIẾT BỊ THÔNG SỐ KỸ CHỨC SỐ

1 - Máy chụp ảnh Canon EOS Chụp ảnh 1

90D - Độ phân giải tối đa: để phục

- Loại cảm biến: cho dàn

- Không gian màu: sRGB, Adobe RGB https://camerabox.vn/thiet- bi/canon-may-anh-dslr/canon - eos-90d.html

2 Máy tính: Dell Inspiron - CPU : Intel, Core i7 Thiết kế 3

N3480 N4I7116W - RAM : 8 GB, DDR4 đồ họa

- Ổ cứng : HDD Thiết kế5400rpm, 1000 GB cấu trúc hộp

- Màn hình : 14.0 inchs, Phục chế

- Card màn hình : AMD Dàn trang M520 2GB GDDR5, Xử lý file https://www.sosanhgia.com/p1 Card rời

- Cổng kết nối : LAN : 73631-dell-inspiron-n3480-

3 PC Dell Inspiron 3847MT - Kích thước màn hình: Bình 4

DDRAM https://downloads.dell.com/ma 1x4GB/DDR3L-1600

- HDD 1TB 7200rpm products/esuprt_desktop/esupr

- Intel HD Graphics t_inspiron_desktop/inspiron-

_reference%20guide_e desktop n-us.pdf

4 IBM System X3650 M4 - - CPU: Intel Xeon 2

- Ram DDR3 8GB, bộ nhớ đệm 15 MB.

- Ổ cứng HDD: 500 GB https://lenovopress.com/lp003

5 Mạng LAN SWITCH - Công suất chuyển Kết nối 1

PFS3008-8GT mạch: các máy

- Tốc độ chuyển tiếp gói nhau qua tin: 11.9Mpps hệ thống https://dienmaynhattao.com/b - Cổng giao tiếp: 8* mạng o-chia-mang-switch-pfs3008- 10/100/1000 Base-T LAN để

8gt-se20622977.html - Lưu trữ Chế độ chia sẻ dữ

Exchange và chuyển tiếp liệu

- Bộ nhớ gói dữ liệu 1.5Mb

6 Bộ lưu điện Eaton 9PX5KiRT - Công suất: Giữ điện

- Điện áp vào: điện đột 220V/230/240V AC ngột

- Thời gian lưu điện: 13 phút ở 50% tải, 10 phút https://dienmayhoanglien.vn/b ở 70% tải (hệ s ố công suất 0.7) và có thể mở o-luu-dien-eaton- rộng với ắc quy ngoài 9px5kirt.html

7 Máy in thử EPSON SureColor - Mực in: 10 màu Kiểm tra 1

SC-P20070 - Kích thước tờ in

- Độ phân giải in tối đa: in ra số 2400x1200 (dpi) lượng lớn

- Kích thước tờ cắt: 210(mm) https://download.epson.com.s (A4)-1118 (mm)

- Độ dày: 0.08-1.5 (mm) g/product_brochures/large_for mat/EMSB/SC-P10070-

Máy ghi bản Suprasetter A106 - Năng suất: 18 (bản/giờ) Ghi bản, 1

- Khổ bản nhỏ nhất: hiện bản 370x323 (mm)

- Độ dày bản: 0.15-0.35 https://www.heidelberg.com/g (mm)

- Nhiệt độ hoạt động: 17- lobal/media/en/global_media/

27 ( o C) products _ctp/pdf_5/pg_supr asetter_a106.pdf

Máy ghi bản flexo CDI Spark - Loại laser: class 1 Ghi bản 1

- Độ phân giải in tối đa tái tạo: 250 (lpi)

- Khoảng phục chế: 1- 99% https://www.cgsthaisolution.c - Kích thước sleeve tối đa: 1067x524 (mm) om/product/51007-44288/cdi- spark-4260

10 Máy hiện DuPont™ Cyrel® - Chiều rộng sleeve tối Hiện bản 1

- Độ dày: 1.14–2.84 mm https://www.dupont.mx/conte nt/dam/dupont/latam/mx/es/cy rel/public/documents/EDS-

EN_Cyrel_FAST_1001TD- i.pdf

11 Máy Cắt Mẫu Giấy - Khoảng cắt hiệu quả: Cắt mẫu 1

- Độ dày cắt lớn nhất:

- Độ chính xác cắt: ≤ 0.1 mm https://komvietnam.com/may- cat-mau-giay-dch301209/

12 Máy đo độ bóng vật liệu - Độ phân giải: 0.1 GU Đo độ 1 Elcometer 406L Glossmeter - Dung sai: +- 0.5 GU bóng vật

- Phạm vi đo: 0-1 GU liệu for 60° 0 - 2 GU for

20° http://www.denpin.com.vn/san

13 Cân điện tử SHINKO DJ-600 - Khả năng đọc: 1mg và Đo định 1

- Độ lặp lại (Std, Dev):

- Độ chính xác: 0.001g và 0.01g http://canthanhphat.com/can- ky-thuat-dien-tu-dj-300-dj-

15 Máy đo quang phổ: X-Rite - Dải mật độ: 0.0 D - 3.0 Đo

- Bộ phân tích phổ: Bộ màu, phát phổ DRS tram,

- Đường đo quang phổ: quang

400nm-700nm phổ, https://emin.vn/xriteexact- - Nguồn sáng:Đèn độ tương

Tungsten khí (phát phản in, quang loại A) và UV chỉ số standard-may-do-quang-pho- do-mau-xrite-exact-standard- LED giấy,

76741/pr.html - Thang nhiệt độ vận Hue/Gray hành: 50° đến 95°F n (10° đến 35°C);30-85% ess, Trap, độ ẩm tương đối tối đa

16 Máy đo bản kẽm TECHKON - Kỹ thuật đo: sử dụng Đo và 1 hệ thống quang học cực kiểm tra kỳ chinh xác bản kẽm

- Vật liệu đo: Bản in offset CTP hoặc PS, Film, Giấy in http://techkon.vinatam.com/#x - Độ phân giải tram: AM

75-380lpi, FM: 10-70 l_xr_page_index microns

- Thời gian đo: khoảng 1 giây

17 Máy đo độ dày vật liệu - Phạm vi đo: 0-12 mm Dùng để 1

- Độ chính xác: ± carton, 3μm/±0.0001" định

- Đọc kết quả: Dạng điện giấy https://shop.vnteksol.com/sho tử ps/dong-ho-so/thuoc-do-do- day-dien-tu-mitutoyo-547-

18 Máy đo bản flexo FLEX³PRO

- Độ phân giải tram: 350- Dùng để 1

- Độ chính xác: kiểm tra ±0.05mm bản Flexo https://www.yumpu.com/en/d - Vật liệu đo: bản Flexo ocument/read/21875510/prese ntation-of-the-fag-flexpro

QUY TRÌNH SẢN XUẤT

Bảng nhân sự và phân công công việc

STT Chức vụ Số lượng Mô tả công việc

1 Trưởng phòng 1 Quản lý tất cả công việc chung của phòng chế bản và chịu trách nhiệm cho các quyết định

2 Phó phòng 1 Hỗ trợ Trưởng phòng để xử lý công việc, gặp khách hàng trao đổi công việc

3 Nhân viên thiết 1 - Thiết kế cấu trúc kế cấu trúc - Xuất file CFF2

4 Nhân viên thiết kế 1 - Scan mẫu đồ họa - Xử lí chữ, xử lí hình ảnh bitmap, xử lý hình ảnh đồ họaấ

5 Nhân viên kiểm tra 1 - Kiểm tra file PDF file và bình trang - Bình trang

6 Nhân viên ghi 2 - Kiểm tra kẽm bản và hiện bản - Ghi kẽm

- Kiểm tra bản đã hiện

7 Nhân viên kĩ thuật 1 Khắc phục sự cố kĩ thuật

8 Kế toán, thủ kho 1 Quản lí tài chính cho phòng, quản lí bảo quản vật tư

9 Bảo vệ 1 Đảm bảo an ninh

Biểu đồ tính khối lượng công việc

QUI TRÌNH KIỂM SOÁT CHẤT LƯỢNG

Sơ đồ qui trình kiểm soát chất lượng chế bản

Tiêu chí kiểm soát chất lượng ở mỗi công đoạn của 3 sản phẩm: 40 1 Hộp giấy

STT Công Tiêu chí kiểm tra Công cụ, thiết đoạn bị kiểm tra

Để đảm bảo đúng khổ thành phẩm, kích thước cần kiểm tra là 70x70x140 mm bằng phần mềm kế mm Đối với khổ trải, kích thước yêu cầu là 275 x 295 mm theo Artios Cad Hướng sớ giấy cần được căn chỉnh cùng chiều với cạnh định lượng dài để kiểm tra chính xác.

-Đủ các đường cắt, cấn, bế, bleed và cân điện tử. đúng vị trí Kiểm tra bằng

-Có bù trừ độ dày giấy(0,5mm) cho Acrobat thành phẩm

-Dựng được 3D trên phần mềmCAD thành một hộp hoàn chỉnh

2 Thiết Chữ: Kiểm tra bằng kế đồ - Đúng chính tả mắt họa - Đúng font Kiểm tra bằng

Kích thước chữ tối thiểu trong Acrobat là 5pt, ngoại trừ một số vị trí có yêu cầu kiểm tra với kích thước nhỏ hơn 5pt, điều này thường là theo ý đồ của khách hàng.

- Hình scan phải rõ từng chi tiết của sản phẩm

- Hình bitmap phải có độ phân giải từ 300 ppi trở lên

C-ICC: PSOCoated_V3 Laminate Hình vector:

- Vẽ lại đúng với bài mẫu

- Mã barcode quét được Sau dàn trang:

- Quản lý layer rõ ràng

- Bố cục đúng với bài mẫu

- Chừa bleed 3 mm ở những vùng có nền màu hoặc hình ảnh nằm sát mép

3 Kiểm cắt.-Khổ trimbox: 279 x 253(mm) Kiểm tra bằng tra -Có chừa bleed ở những vùng cần Acrobat file thiết ( 3mm)

PDF -Số màu in: 6 màu (CMYK và

PANTONE) -Độ phân giải hình ảnh bitmap

-Chữ: đã được nhúng font hoặc create outline

4 Bình - Khổ kẽm: 811x1055 (mm) Kiểm tra bằng trang - Khổ giấy: 860x650 (mm) Signa

- In 1 mặt, in 6 hộp trên 1 tờ in

5 RIP Kiểm tra lại tính liên kết giữa Phần mềm

Device, Output Plant và máy in ảo MetaDimension

Before proceeding with the CTP user version of the TIFF file B, it is essential to verify the file for accuracy, ensuring it contains the correct file and color separation Additionally, check the layout, bon, and all printing elements The dimensions of the print should be 810x1055 mm.

- Máy ghi đã được bật, máy nén khí đã được cấp khí đầy đủ, máy trong trạng thái sẵn sàng hoạt động.

- Kẽm sạch, không cong vênh biến dạng, không bị bắt sáng, không bị trầy xướt

7 Hiện - Bản không bị biến dạng, móp -Kiểm tra bằng bản - Bản in được ghi đúng điều kiện mắt được thiết lập -Kiểm tra trên

- Bản in được hiện sạch thang Plate

- Đúng độ phân giải, góc xoay tram, control loại tram -Dung dịch

- Bản không bị mất chi tiết, còn đủ acetol các bon, mark -Kiểm tra bằng

Sử dụng máy kiểm tra bản kẽm để đánh giá tổng thể xem liệu bản kẽm có đạt tiêu chuẩn của Techkon hay không, đồng thời xác định thời gian hiện tại đã đủ hay chưa.

• Phương pháp in: In flexo cuộn

• Độ phân giải in: 150 lpi

• Vật liệu: Giấy phủ Decal

STT Công Tiêu chí kiểm tra Công cụ kiểm tra

Đoạn thiết kế có kích thước 70x115 mm và được tạo ra bằng phần mềm Illustrator, với phần bleed là 3mm Cần kiểm tra bằng mắt để đảm bảo cấu trúc đúng theo các thuộc tính của mẫu thiết kế đã được chỉ định.

2 Thiết Chữ: - Kiểm tra bằng mắt, dò kế đồ - Font chữ giống font bài mẫu với bài mẫu họa - Không sai lỗi chính tả - Preflight trong Acrobat

- Độ phân giải tối thiểu 300 ppi - Phần mềm Photoshop

- Đúng kích thước, thu phóng - Preflight trong Acrobat đúng tỉ lệ

Dàn trang: - Kiểm tra bằng mắt

- Chữ, hình ảnh bitmap phải đúng thông qua file thiết kế vị trí so với mẫu

- Các layer thiết kế cần được sắp xếp theo nhóm để tiện quản lý

5 Kiểm - Chữ: phải được convert - Tất cả đều kiểm tra tra file - Khổ thành phẩm: 70x115 mm bằng công cụ

PDF - Có chừa bleed 3mm Preflight trong

- Số màu in: CMYK Acrobat

- Độ phân giải hình ảnh: 300 ppi

6 Bình - Kích thước khổ giấy: 390 x 7) - Kiểm tra qua phần trang 650 mm mềm Illustrator

- Số con bình: 24 con/ tờ in - Kiểm tra bằng mắt

- Cách bình phải tối ưu diện tích thông qua Press Sheet

7 RIP - Kiểm tra lại tính liên kết giữa - Kiểm tra thông qua

Device, Output Plant và máy Network in ảo (phải liên kết với nhau)

Trước khi tiến hành kiểm tra bằng mắt bản ghi, cần thực hiện 8 bước ghi chú để kiểm tra file Tiff-B Đầu tiên, xác nhận đúng file và đúng bản tách thông qua file Tiff-B màu Sau đó, kiểm tra lại bố cục và các phần tử in để đảm bảo mọi thứ đúng chuẩn.

- Bản kẽm phải sạch, không - Xem trạng thái máy cong vênh biến dạng, không trầy xước, không bị bắt sáng

- Máy ghi trong trạng thái sẵn sàng hoạt động

9 Hiện - Bản in không bị biến dạng, - Kiểm tra bằng mắt bản - móp méo - Kiểm tra trên thang

Bản in được ghi đúng với Plate Control điều kiện được thiết lập - Dung dịch Aceton

- Bản in được hiện sạch

- Đúng độ phân giải, góc

Dùng máy kiểm tra bản kẽm để kiểm tra lại tổng thể bản kẽm đã đạt yêu cầu hay chưa, thời gian hiện đã đủ chưa

• Phương pháp in: In offset tờ rời

• Độ phân giải in: 150 lpi

• Vật liệu: Bìa: giấy Couche Gloss 120 g/m 2 , Ruột: giấy Couche Matt 80 g/m 2

STT Công đoạn Tiêu chí kiểm tra Công cụ kiểm tra

1 Thiết kế cấu - Khổ trải: 214x278 mm - Phần mềm InDesign trúc - Có chừa bleed: 3mm - Kiểm tra bằng mắt, thuộc

- Đảm bảo đúng cấu trúc so với mẫu tính đường của mẫu thiết

- Hướng xớ giấy: Song song với gáy kế trong InDesign

2 Thiết kế đồ Chữ: - Kiểm tra bằng mắt, dò họa - Font chữ giống font bài mẫu với bài mẫu

- Không sai lỗi chính tả - Preflight trong Acrobat Hình bitmap:

- Độ phân giải tối thiểu 300 ppi - Phần mềm Photoshop

- Đúng kích thước, thu phóng đúng tỉ lệ - Preflight trong Acrobat

- Hệ màu: CMYK Dàn trang:

- Chữ, hình ảnh bitmap phải đúng vị trí - Kiểm tra bằng mắt thông so với mẫu qua file thiết kế

- Các layer thiết kế cần được sắp xếp theo nhóm để tiện quản lý

- Chừa bleed 3mm ở những vùng có nền màu hoặc hình ảnh nằm sát mép cắt

3 Kiểm tra - Chữ: phải được convert - Tất cả đều kiểm tra bằng file PDF - Khổ thành phẩm: 214x278 mm công cụ Preflight trong

- Có chừa bleed 3mm Acrobat

- Độ phân giải hình ảnh: 300 ppi

4 Bình trang - Kích thước khổ kẽm: 770 x 1030 mm - Plate Template trong

- Kích thước khổ giấy in: 650 x 860 mm Signa

- Kiểm tra bằng mắt thông

• Ruột: 12 tay 16 trang + 1 tay lẻ 8 qua Press Sheet trang

- Kiểm tra Bon, thang kiểm tra màu, bon

- Plate Template trong chồng màu, bon kiểm tra kẽm, bon cắt, góc tay kê, các bon không được nằm Signa trong vùng in và phải nằm trên giấy

- Cách bình phải tối ưu diện tích giấy

5 RIP - Kiểm tra lại tính liên kết giữa Device, - Kiểm tra thông qua

Output Plant và máy in ảo (phải liên kết Network với nhau)

Trước khi ghi bản in, cần thực hiện kiểm tra file Tiff-B để đảm bảo tính chính xác Việc kiểm tra bằng mắt là cần thiết để xác định đúng bản tách màu và bố cục Hãy xem xét kỹ lưỡng file Tiff-B, bao gồm các phần tử in và bố cục tổng thể để đảm bảo mọi thứ đều đúng yêu cầu.

- Bản kẽm phải sạch, không cong vênh - Kiểm tra bằng mắt biến dạng, không trầy xước, không bị bắt sáng - Xem trạng thái máy

- Máy ghi trong trạng thái sẵn sàng hoạt

7 Hiện bản - Bản in không bị biến dạng, móp méo động - Kiểm tra bằng mắt

- Bản in được ghi đúng với điều kiện - Kiểm tra trên thang Plate được thiết lập Control

- Bản in được hiện sạch - Dung dịch Aceton

- Đúng độ phân giải, góc xoay tram, loại trame

- Dùng máy kiểm tra bản kẽm để kiểm tra lại tổng thể bản kẽm đã đạt yêu cầu hay chưa, thời gian hiện đã đủ chưa

Phiếu sản xuất

Ngày đăng: 11/05/2022, 13:48

HÌNH ẢNH LIÊN QUAN

Dựa vào các chứng từ gốc và bảng kê do các đội chuyển lên, kế toán xí - ĐỒ án CHẾ bản đề tài sản PHẨM BAO bì hộp GIẤY, tạp CHÍ và NHÃN
a vào các chứng từ gốc và bảng kê do các đội chuyển lên, kế toán xí (Trang 17)
1.2. Bảng vẽ cấu trúc: - ĐỒ án CHẾ bản đề tài sản PHẨM BAO bì hộp GIẤY, tạp CHÍ và NHÃN
1.2. Bảng vẽ cấu trúc: (Trang 22)
1.3. Bảng vẽ thiết kế: - ĐỒ án CHẾ bản đề tài sản PHẨM BAO bì hộp GIẤY, tạp CHÍ và NHÃN
1.3. Bảng vẽ thiết kế: (Trang 23)
Cuối tháng tập hợp các bảng thanh toán lương của từng đội, tổ để theo dõi tiền lương của từng công trình, hạng mục công trình mà họ chịu trách nhiệm thi công. - ĐỒ án CHẾ bản đề tài sản PHẨM BAO bì hộp GIẤY, tạp CHÍ và NHÃN
u ối tháng tập hợp các bảng thanh toán lương của từng đội, tổ để theo dõi tiền lương của từng công trình, hạng mục công trình mà họ chịu trách nhiệm thi công (Trang 23)
1.4. Bảng vẽ sơ đồ bình: - ĐỒ án CHẾ bản đề tài sản PHẨM BAO bì hộp GIẤY, tạp CHÍ và NHÃN
1.4. Bảng vẽ sơ đồ bình: (Trang 27)
2.2. Bảng vẽ thiết kế: - ĐỒ án CHẾ bản đề tài sản PHẨM BAO bì hộp GIẤY, tạp CHÍ và NHÃN
2.2. Bảng vẽ thiết kế: (Trang 31)
3.2. Bảng vẽ sơ đồ bình: - ĐỒ án CHẾ bản đề tài sản PHẨM BAO bì hộp GIẤY, tạp CHÍ và NHÃN
3.2. Bảng vẽ sơ đồ bình: (Trang 34)
4.Bảng vẽ xưởng sản xuất: - ĐỒ án CHẾ bản đề tài sản PHẨM BAO bì hộp GIẤY, tạp CHÍ và NHÃN
4. Bảng vẽ xưởng sản xuất: (Trang 35)
5.Bảng nhân sự và phân công công việc: - ĐỒ án CHẾ bản đề tài sản PHẨM BAO bì hộp GIẤY, tạp CHÍ và NHÃN
5. Bảng nhân sự và phân công công việc: (Trang 36)

TÀI LIỆU CÙNG NGƯỜI DÙNG

TÀI LIỆU LIÊN QUAN

w