Hộp kem đánh răng P/S bảo vệ 123
HỘP KEM ĐÁNH RĂNG P/S BẢO VỆ 123
Vật chứa bên trong Tuýp kem đánh răng P/S khối lượng tịnh
Thời hạn sử dụng 3 năm kể từ ngày sản xuất
Chứa và bảo vệ tuýp kem đánh răng bên trong; quảng bá thông tin, thương hiệu, tăng tính thẩm mỹ và giá trị cho sản phẩm
Giấy duplex + ghép màng metalize Định lượng 380 gsm Độ dày 0.35 mm Độ trắng 82% Độ bóng 180 GU
Số màu in: 7 màu: C, M, Y, K, Pantone 2766
C, Pantone 485 C và màu lót trắng
Số lượng Số lượng in: 50.000 hộp
Phương pháp in Offset tờ rời
Phương pháp gia công thành phẩm
Cấn, bế, gấp, dán hộp
Tính chất hình ảnh cần phục chế Hình bitmap độ phân giải 300 PPI
Các hình còn lại: phục chế dạng vector
Tạp chí kiến trúc đời sống
TẠP CHÍ KIỂN TRÚC VÀ ĐỜI SỐNG
Mục đích sử dụng Cung cấp, truyền tải thông tin về nhiều lĩnh vực khác nhau
Kích thước Khổ thành phẩm 23 x 29 (cm)
Bìa: giấy Couche gloss Định lượng 200 gsm Độ dày 0.17 mm Độ trắng 94 % Độ bóng 65 %
Ruột: giấy Couche matt Định lượng 110 gsm Độ dày 0.1 mm Độ trắng 94% Độ bóng 65%
Phục chế Số màu in: 4 màu C, M, Y, K
Số trang in: 4 trang bìa + 44 trang ruột
Số khuôn in: 28 ( 24 ruột + 4 bìa)
Phương pháp in Offset tờ rời
Phương pháp gia công thành phẩm
Bìa: Cán màng bóng, cắt xả, tạo rảnh bìa, vào bìa
Ruột: Cắt xả, Gấp, bắt cuốn kẹp, cà gáy vô keo, xén 3 mặt
Tính chất hình ảnh cần phục chế Hình bitmap độ phân giải 300 PPI
Các hình còn lại: phục chế dạng vector
Mực in Mực gốc dầu.
Lựa chọn máy in
Máy in Heidelberg Speedmaster CD 102 6+LX (UV)
(Dùng cho cả tạp chí và bao bì hộp)
Khổ bản tiêu chuẩn (mm) 790 x 1030
Khổ in tối đa (mm) 720 x 1020
Tốc độ in 15.000 tờ/giờ
Số đơn vị tráng phủ 1
LỰA CHỌN THIẾT BỊ, CÔNG CỤ CHẾ BẢN
Các thiết bị chế bản
STT TÊN THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Máy ảnh Canon EOS 850D Độ phân giải: 50.6 MP
Số điểm ảnh hiệu dụng: 24.1
Máy Scan Canon DR-6030C Khổ giấy tối đa: 43.2 x 30 (cm)
Độ phân giải quét tối đa: 600 x 600 dpi
Cảm biến quét: Contact image sensor
Bộ vi xử lý: Intel core i7- 9750H
Bộ nhớ RAM: Ram 16 GB
Dung lượng ổ cứng: 512 GB SSD
Bộ xử lí: INTEL Core i7 10700K up 5.1GHz
Dung lượng ổ cứng: SSD 512 GB; HDD 1TB
Kích thước màn hình: 27 Inch FHD (1920x1080)
Máy Dell Poweredge R640 CPU: 1 x Socket H4 (LGA 1151)
RAM: 4 x DDR4, supports UDIMMs, 2666MT/s, 64GB max
Kích thước màn hình: 27 Inch FHD (1920x1080)
Máy in thử Epson SureColor SC-P9000
Tốc độ in: 4.5 phút/ tờ
Máy cắt mẫu giấy AOKE model DCH3 01512
Khoảng cắt hiệu quả: 1500 x 1200 mm
Độ dày cắt lớn nhất: 0.5 – 2 mm
Máy ghi bản KODAK TRENDSETTER Q800
Khổ bản tối đa: 838 x 1,143 mm
Độ phân giải: 2400 dpi hay 1200 dpi
Tốc độ ghi bản ở độ phân giải
Máy hiện kẽm CTP T-MDE
Chiều rộng hiện bản tối đa:
Độ dày bãn kẽm: 0.15 – 0.3 mm
Tốc độ hiện bản: 0.5 – 1.4 m/phút
Phạm vi nhiệt độ hiện: 20 – 34 o C
Kính soi trame mực in
Máy đo màu quang phổ X-RITE EXACT
Không gian đo màu: CIE L*a*b, CIE L*C*h
Sai số thiết bị: Trung bình 0,25 ΔEab
Máy đo độ bóng Elcometer 406L
Phạm vi đo: 0 - 1,000 GU ở 60° 0 - 2,000 GU ở 20°
Máy đo độ dày giấy
Mitutoyo 547-300S Phạm vi đo: 12mm
SHINKO DJ- 600 Trọng lượng cân: 600g
Máy đo bản kẽm Techkon SpectroPLATE
Thời gian đo: khoảng 1 giây
Độ phân giải tram: AM 75-380lpi | FM: 10-70 microns
Các phần mềm chế bản
1 Adobe Photoshop CC 2019 Xử lý, chỉnh sửa, phục chế hình ảnh bitmap
2 Adobe Illustrator CC 2018 Thiết kế đồ họa vector
3 Adobe Indesign CC 2019 Dàn trang
4 Adobe Acrobat XI pro Kiểm tra và xử lí file trước khi RIP
5 Artios cad 14 Thiết kế cấu trúc, khuôn cấn bế
6 Prinect signa station 2017 Bình trang
Dùng để RIP file trước khi ghi bản
8 Color proof pro Thiết lập thông số máy in thử
9 CTP User Interface Dùng để điều khiển máy ghi bản độc lập với RIP.
XÂY DỰNG QUY TRÌNH SẢN XUẤT
Sơ đồ quy trình sản xuất
1.1 Sơ đồ quy trình sản xuất hộp kem đánh răng P/S bảo vệ 123
1.2 Sơ đồ quy trình sản xuất tạp chí kiến trúc đời sống
Bản vẽ xưởng sản xuất
Bản vẽ cấu trúc
Thông số kỹ thuật Người vẽ Nhóm 19
Vật liệu: giấy duplex + ghép màng metalize Độ dày giấy: 0.3 mm
Bản vẽ thiết kế
- Layer lót trắng (giả lập bằng màu Pantone 150 C)
- Layer dập nổi (giả lập bằng màu 7487 C)
Bản vẽ sơ đồ bình
5.1 Hộp kem đánh răng P/S bảo vệ 123
Số mặt in Khổ bản kẽm Khổ giấy in Khổ in
5.2 Tạp chí kiến trúc đời sống
Khổ bản kẽm Khổ giấy in Khổ in Kiểu bình
790 x 1030 (mm) 700 x 1000 (mm) 640 x 1000 (mm) In tự trở
Khổ bản kẽm Khổ giấy in Khổ in Kiểu bình
790 x 1030 (mm) 700 x 1000 (mm) 640 x 1000 (mm) 2 tay AB
Thông tin kiểm tra sản phẩm
Phương pháp in Offset tờ rời
Vật liệu Bìa: giấy couche 150 gsm
Phương pháp gia công sau in
Bìa: Cán màng bóng, cắt xả, tạo rãnh bìa, vào bìa Ruột: Cắt xả, Gấp, bắt cuốn kẹp, cà gáy vô keo, xén 3 mặt
Khổ thành phẩm 23 x 29 cm Điều kiện in OFCOM_PO_P1_F60
Bìa PSO_Coated_v2_glossy_laminate_eci.icc
Ruột ISO_Coated_v2_300_eci.icc
- Kết quả kiểm tra bằng preflight:
Lỗi trimbox là do sai số
Lỗi trimbox là do sai số
Lỗi text không sửa do mục đích thiết kế
Phương pháp in Offset tờ rời
Vật liệu Giấy duplex 380 gsm + ghép màng metalize
Số màu in 7 màu: C, M, Y, K, Pantone 2766 C,
Pantone 485 C và màu lót trắng
Phương pháp gia công sau in Tráng phủ từng phần, dập nổi, cấn bế, gấp, dán
Khổ trải 267 x 177.5 mm Điều kiện in OFCOM_PO_P1_F60
ICC profile ISO_coated_v2_300_eci.icc
- Kết quả kiểm tra bằng preflight:
+ Lỗi trimbox là do sai số.
Bảng phân sự và phân công công việc
STT Công việc Số lượng
Phòng giám đốc 1 Giám đốc quản lý và kiểm soát toàn bộ xưởng 1
Phòng xử lý file 2 Nhân viên thiết đồ họa và đứng máy Scan 1
3 Nhân viên thiết kế cấu trúc 1
4 Nhân viên kiểm tra và xử lý file 1
5 Nhân viên đứng máy in thử, máy cắt mẫu và kiểm tra bài in thử
Phòng xuất kẽm 7 Nhân viên RIP 1
8 Nhân viên điều khiển máy ghi 1
9 Nhân viên hiện và kiểm tra bản kẽm 1
Phòng quản lý vật tư và trang thiết bị
10 Nhân viên sửa chữa và bảo trì máy móc 1
11 Nhân viên kiểm tra vật tư nhập vào 1
Phòng tiếp tân và bảo vệ
12 Tiếp đón khách hàng, tư vấn và ghi nhận các yêu cầu của khách hàng
Biểu đồ tính khối lượng công việc
Công việc Thời gian thực hiện (phút)
Tiếp nhận, phân tích mẫu 30
Thiết kế đồ họa và xử lí ảnh 70
Kiểm tra và xử file 15
XÂY DỰNG QUY TRÌNH KIỂM SOÁT CHẤT LƯỢNG
Quy trình kiểm soát chất lượng hộp kem đánh răng P/S bảo vệ 123
1.1 Tiêu chí kiểm soát chất lượng
STT Công đoạn Tiêu chí kiểm tra Công cụ kiểm tra Thiết bị kiểm tra
- Đúng kích thước yêu cầu, đúng khổ trải: 267 x 177.5 (mm)
- Xác lập đường cấn, bế đúng vị trí, chừa bleed (3 mm)
- Đúng hướng xớ giấy: vuông góc với chiều dài hộp
- Có bù trừ độ dày giấy
- Mẫu thiết kế phải dựng được 3D trên phần mềm Artios CAD
Phần mềm Artios Cad - Máy tính
2 Xử lý chữ - Đúng font, đúng chính tả
- Kích thước nhỏ nhất là 4pt
3 Xử lý hình ảnh bitmap
- Độ phân giải tối thiểu là 300ppi để hình bitmap khi in đạt chất lượng
- Đầy đủ chi tiết trên hình, đúng kích thước
4 Thiết kế đồ họa - Đúng bài mẫu, đặc biệt là các chi tiết nhận diện thương hiệu như logo
- Các đường line phải có stroke không được nhỏ hơn 0.1pt
- Mã barcode quét được và in một màu
- Sử dụng đúng hệ màu CMYK và số màu sử dụng
- Vị trí chính xác các màu
- Kiểm tra bằng mắt thông qua sản phẩm thực và file thiết kế
5 Dàn trang - Các chi tiết phải được đặt đúng vị trí so với bài mẫu
- Chữ phải được convert thành vector
- Các layer cần được sắp xếp theo nhóm để tiện quản lý
- Kiểm tra bằng mắt thông qua sản phẩm thực và file thiết kế
- Tất cả đều kiểm tra bằng máy tính
- Các layer lót trắng, dập nổi, cấu trúc: dùng màu pha để giả lập và đặt ở chế độ overprint
- Số màu in: 7 màu gồm C, M, Y,
- Chuẩn PDF: PDF/X-4, version PDF 1.6 (Acrobat 7)
- Độ phân giải hình ảnh: 300 ppi
- Font: convert chữ thành đối tượng vector
- Thiết lập overprint chữ có kích thước nhỏ hơn 12 pt (trừ chữ màu đen)
7 Bình trang - Kích thước khổ kẽm: 790 x
- Kích thước khổ giấy in: 600 x
- Phải đầy đủ các bon, mark: thang kiểm tra màu, bon chồng màu, bon kiểm tra kẽm, bon cắt, góc tay kê…
- Kiểm tra khoảng cách giữa các hộp: Cắt 1 dao hay 2 dao?
- Kiểu in: In 1 mặt (Single Side)
- Kiểm tra bằng mắt thông qua “Press Sheet” trong Signa
- Tất cả đều kiểm tra bằng máy tính
8 RIP - Kiểm tra Device, thiết lập
Output Plan và máy in ảo phải liên kết với nhau
- Kiểm tra bản tách màu: 7 bản
- Kiểu biên dịch APPE & Adobe CPSI Classic
- Kiểm tra thông qua Network
- Số file Tiff-B trong Kodak Prinergy ở Network
1.2 Sơ đồ quy trình kiểm tra chất lượng
- Bù trừ gia tăng tầng thứ
- Kiểm tra lại TAC có quá 300%
9 Ghi bản - Kiểm tra file Tiff-B trước khi ghi: đúng file, đúng bản tách màu, kiểm tra lại bố cục, bon, các phần tử in
- Kiểm tra bản: Đúng kích thước bản, bề mặt của bản (có bị trầy xước hay cong vênh không), có bị bắt sáng hay không
- Máy ghi trong trạng thái sẵn sàng hoạt động
- Giá trị cường độ, năng lượng, tiêu cự giống với bản test thử nếu bản test đúng
- Kiểm tra bằng mắt thông qua file Tiff-B
- Kiểm tra trong CTP user Interface
10 Hiện bản - Hóa chất hiện phù hợp
- Nhiệt độ, thời gian hiện phù hợp
- Kiểm tra thông số kỹ thuật hóa chất hiện
- Điều chỉnh thông qua thiết lập trên máy hiện
11 Kiểm tra bản sau khi ghi hiện
- Bản kẽm sau khi hiện phải sạch, không bị trầy xước, dơ hoặc gãy
- Kiểm tra xem bản kẽm đủ thời gian hiện hay chưa
- Kiểm tra bằng thiết bị dựa vào các thang kiểm tra
- Thiết bị kiểm tra bản kẽm
Quy trình kiểm soát chất lượng tạp chí kiến trúc đời sống
2.1 Tiêu chí kiểm tra chất lượng
STT Công đoạn Công cụ kiểm tra Tiêu chí kiểm tra Thiết bị kiểm tra
1 Xử lí chữ - Kiểm tra bằng mắt, dò với bài mẫu
- Font chữ giống font bài mẫu
- Kích thước nhỏ nhất: 5pt
2 Xử lí hình ảnh bitmap
Preflight trong Acrobat - Độ phân giải tối thiểu để hình bitmap khi in đạt chất lượng: 300 ppi
- Không bị giãn kích thước
- Còn đầy đủ chi tiết trên hình
3 Xử lí đồ họa Preflight trong Acrobat - Mã barcode: phải quét được, có một màu
Máy quét mã, máy tính
4 Dàn trang - Kiểm tra bằng mắt thông qua sản phẩm thực và file thiết kế
- Vị trí chữ, hình vector, hình bitmap phải đặt vào đúng vị trí như bài mẫu
- Đúng thứ tự số trang
- Kiểm tra liên kết giữa các khung chữ
- Bù trừ được khoảng cách an toàn giữa mép cắt với các chi tiết nằm gần nó
5 Xử lí file PDF Kiểm tra bằng công cụ
- Chuẩn PDF: PDF/X-4, version PDF 1.6
- Chữ: phải được create outline
- Độ phân giải hình ảnh bitmap:
+ Bìa: PSO_coated_v2_300_glossy_ laminate_eci.icc + Ruột: ISO_coated_v2_300_eci.icc
- Số màu spot khác được sử dụng trong file
6 Bình trang Phần mềm Prinect Signa - Đúng khổ kẽm:
2.2 Sơ đồ quy trình kiểm tra chất lượng
PHIẾU SẢN XUẤT CHẾ BẢN
PHIẾU SẢN XUẤT CHẾ BẢN (BAO BÌ HỘP)
Tên khách hàng: Công ty TNHH Quốc Tế Unilever Việt Nam Địa chỉ: 156 Nguyễn Lương Bằng - Phường Tân Phú - Quận 7 - TP Hồ Chí Minh
Tên sản phẩm: Hộp kem đánh răng P/S bảo vệ 123 Số phiếu:
Ngày nhận: 1/11/2021 Ngày giao hàng: 10/11/2021
Màu Tram Khổ TP Số lượng Ghi chú
- Làm khuôn cấn, bế, dập nổi
- Không xuất kẽm các layer cấu trúc, dập nổi
- Lót màng metalize toàn phần
Ghi chú: Nếu khách hàng có thay đổi quy cách xin báo P KH-SX trước khi xuất kẽm
Phòng KD-TT Kiểm tra số liệu
1 KIỂM TRA FILE KHÁCH HÀNG NGƯỜI KIỂM TRA: …………
- Font chữ Lỗi font Font đã được create outline
- Hệ màu CMYK RGB Lab Hệ màu khác
- ICC Profile Không ICC Có ICC Hình ảnh Text
- Ứng dụng PDF K/H PDF TP CDR AI
- Độ phân giải hình ảnh >300 dpi 300 dpi