1 BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CỤC THÔNG TIN KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ QUỐC GIA Mã phiếu (Mã tỉnh Cỡ doanh nghiệp (L/V/N) Mã ngành cấp 2 Số thứ tự phiếu của tỉnh) PHIẾU THU THẬP THÔNG TIN VỀ ĐỔI MỚI SÁNG TẠO[.]
BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CỤC THÔNG TIN KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ QUỐC GIA Mã phiếu: (Mã tỉnh - Cỡ doanh nghiệp (L/V/N) - Mã ngành cấp 2- Số thứ tự phiếu tỉnh) PHIẾU THU THẬP THÔNG TIN VỀ ĐỔI MỚI SÁNG TẠO TRONG DOANH NGHIỆP NĂM 2019 (Áp dụng chung cho DN nhà nước, DN ngồi nhà nước, DN có vốn đầu tư nước ngồi hoạt động ngành công nghiệp chế biến, chế tạo chọn để điều tra - sau gọi chung doanh nghiệp) Thực theo Quyết định số … /TT-BKHCN ngày …/…/2019 Bộ trưởng Bộ Khoa học Công nghệ Điều tra đổi sáng tạo doanh nghiệp năm 2019 Nghĩa vụ cung cấp thông tin quy định theo Luật Thống kê Thông tin cung cấp theo phiếu điều tra nhằm phục vụ công tác thống kê bảo mật theo Luật định Phần I: Thông tin chung doanh nghiệp Năm thành lập: Tên doanh nghiệp: …………………………………………………………………………………………… (Viết chữ in hoa, có dấu, khơng viết tắt) Mã số thuế doanh nghiệp (Viết đủ 10 chữ số): Điều tra viên ghi Địa doanh nghiệp: Tỉnh/TP trực thuộc Trung ương: ………………………………………… Cơ cấu vốn điều lệ doanh nghiệp Vốn Nhà nước: …… % Vốn tư nhân nước: …… % Vốn nước ngoài: …… % Ngành hoạt động sản xuất kinh doanh năm 2018 (01 ngành thuộc ngành chế biến chế tạo (ngành C) tạo doanh thu lớn / sử dụng nhiều lao động nhất) Điều tra viên ghi Ngành: ………………………………………………………………………… Lao động năm 2018: Tại thời điểm 31/12/2018: ……………….người, số người có trình độ từ CĐ, ĐH trở lên: ……… người Doanh thu CB, CT 2018: ; đó, tỷ lệ % từ xuất sản phẩm: % Tổng giá trị máy móc, thiết bị doanh nghiệp thời điểm 31/12/2018:……………………….triệu đồng 10 Doanh nghiệp có quỹ phát triển khoa học cơng nghệ khơng? Có (Tích “” vào phù hợp): Khơng 11 Doanh nghiệp có phận nghiên cứu khoa học phát triển cơng nghệ khơng? Có (Tích “” vào ô phù hợp): Không Mục II: Các đổi sáng tạo doanh nghiệp 2.1 Đổi sản phẩm (ĐMSP) 12 Đổi sản phẩm: Trong năm 2018, doanh nghiệp có đưa thị trường sản phẩm sản phẩm cải tiến khơng?: (Tích “” vào phù hợp) Có, tiếp tục câu hỏi 13 Không, chuyển tới Mục 2.2 Đổi quy trình SXKD (câu hỏi 16) 13 Về Sản phẩm và/hoặc sản phẩm cải tiến: Trong năm 2018, có Sản phẩm và/hoặc sản phẩm cải tiến đưa thị trường theo loại phương thức thực hiện? Phương thức thực Tổng số loại sản phẩm đưa Tổng số loại sản phẩm cải tiến thị trường: , đó: đưa thị trường: , đó: Doanh nghiệp tự thực Doanh nghiệp hợp tác với tổ chức khác để thực Do tổ chức khác thực 14 Mức độ “mới” sản phẩm sản phẩm cải tiến (được liệt kê câu hỏi 13) Mức độ “mới” Số lượng Mới với thị trường DN Doanh nghiệp giới thiệu sản phẩm sản phẩm cải tiến thị trường DN trước đối thủ cạnh tranh (sản phẩm có thị trường khác) Mới với doanh nghiệp Doanh nghiệp giới thiệu sản phẩm sản phẩm cải tiến thị trường mà sản phẩm đối thủ cạnh tranh giới thiệu thị trường doanh nghiệp 15 Tỷ trọng doanh thu năm 2018 loại sản phẩm doanh nghiệp: Loại sản phẩm Tỷ trọng doanh thu Sản phẩm Sản phẩm cải tiến Sản phẩm lại khác (kể sản phẩm mua từ doanh nghiệp khác để bán lại) Tổng .% … % _ .% 100% 2.2 Đổi quy trình SXKD (ĐMQT) 16 Đổi quy trình SXKD (ĐMQT): Trong năm 2018, doanh nghiệp có đưa thị trường đưa vào áp dụng quy trình SXKD quy trình cải tiến khơng? (Tích “” vào phù hợp): Có, tiếp tục câu hỏi 17 Không, chuyển tới Mục III (câu hỏi 19) 17 Phương thức thực loại quy trình? Đề nghị ghi số quy trình cải tiến vào phương thức thực tương ứng: Tổng số quy trình phân Số quy trình SXKD quy trình SXKD theo phương thức cải tiến thực A 1=2+3+4 Phương thức thực Doanh nghiệp tự thực Doanh nghiệp hợp tác với tổ chức khác để thực Do tổ chức khác thực Phương pháp sản xuất, chế biến sản phẩm doanh nghiệp Phương pháp logistic, v n chuyển phân phối nguyên v t liệu đ u vào, thành phẩm doanh nghiệp Tiếp thị bán hàng Hệ thống thông tin truyền thơng Quản lý hành Phát triển sản phẩm quy trình SXKD 18 Phương thức đổi quy trình SXKD: Doanh nghiệp áp dụng phương thức để ĐMQT SXKD năm 2018? (Đánh dấu “” vào tối đa 03 phương thức chủ yếu thực hiện) Hình thức thực Đ u tư máy móc, thiết bị, hàng hóa gắn liền cơng nghệ Nâng cấp/chỉnh sửa công nghệ, thiết bị Thuê công nghệ, thiết bị công ty khác cung cấp Thông qua ký hợp đồng lao động với người có kỹ kinh nghiệm Nh n chuyển giao công nghệ từ tổ chức KH&CN công l p (viện nghiên cứu, đại học,…) Nếu Có áp dụng vui lịng cho biết giá trị chuyển giao:……………………… triệu đồng Nh n chuyển giao công nghệ từ tổ chức KH&CN khác Khác (Ghi rõ: _) Có áp dụng Mục III: Tình hình thực hoạt động ĐMST 19 Trong năm 2018, doanh nghiệp có tiến hành hoạt động sau phục vụ đổi sáng tạo? Nếu “Có” đề nghị điền “Mức” (1,2, ,6) sau vào cột cuối bên phải câu hỏi từ 19(1) đến 19(8): Mức Chi phí ước tính 500 trVNĐ 500 đến 1.000 trVNĐ > 1.000 đến 3.000 trVNĐ > 3.000 đến 5.000 trVNĐ > 5.000 đến 10.000 trVNĐ > 10.000 trVNĐ (Mỗi hoạt động tích “” vào phù hợp) Các hoạt động ĐMST Nghiên cứu phát triển: a.Thực nội DN b Thực DN Hoạt động kỹ thu t, thiết kế hoạt động sáng tạo khác Hoạt động tiếp thị tài sản thương hiệu Mua tri thức/thương hiệu từ bên (Mua quyền phát hành, quyền, sáng chế, nhãn hiệu hàng hóa, giấy phép nhượng quyền,…) Đào tạo, bồi dưỡng, t p huấn nhân lực ĐMST Hoạt động sở liệu phát triển ph n mềm Mua sắm, th cơng nghệ, máy móc, thiết bị ph n mềm cho ĐMST Hoạt động quản lý ĐMST Tình trạng thực Có Khơng Nếu “Có”, điền Mức chi phí ước tính cho hoạt động ĐMST …… …… …… …… …… …… …… …… …… 20 Tình trạng hoạt động ĐMSTcủa doanh nghiệp năm 2018? (Tích “” vào phù hợp dòng): Các hoạt động ĐMST bị dừng năm 2018? Các hoạt động ĐMST thực thời điểm 31/12/2018? Các hoạt động ĐMST hoàn thành trước 31/12/2018? Có Khơng 21 Nếu 03 câu 12, 16, 20 trả lời “Khơng” bỏ qua mục IV-VIII tiếp tục trả lời câu hỏi mục IX X, lại đến mục IV Mục IV: Các yếu tố tác động tích cực đến hoạt động đổi sáng tạo 22 Đánh giá lợi ích hoạt động đổi sáng tạo doanh nghiệp mang lại năm 2018? Với mức cho điểm từ đến (khoanh tròn vào lựa chọn phù hợp): (Rất kém) (Kém) (Trung bình) (Khá) (Tốt) Phát triển nhanh sản phẩm để đưa thị trường Làm cho khoản đ u tư NC&PT mang lại hiệu thiết thực Tiếp c n nhanh công nghệ tiên tiến Đưa nhanh công nghệ tiên tiến thị trường 23 Đánh giá mức độ quan trọng mục tiêu đặt hoạt động đổi sáng tạo doanh nghiệp năm 2018? Mục tiêu (Mỗi dịng tích “” vào đáp án trả lời phù hợp) Mức quan trọng Cao Trung bình Thấp Khơng liên quan Mở rộng quy mơ hàng hóa dịch vụ Thay sản phẩm quy trình lạc h u Tham gia thị trường Tăng thị ph n Cải thiện chất lượng hàng hóa dịch vụ Nâng cao giá trị sử dụng hàng hóa dịch vụ Nâng cao lực sản xuất hàng hóa dịch vụ Cải thiện sức khỏe an toàn lao động Giảm chi phí sản xuất sản phẩm Mục V: Nhà nước hỗ trợ ĐMST 24 Trong hoạt động đổi sáng tạo, doanh nghiệp hưởng lợi từ hình thức hỗ trợ Nhà nước đây? Hình thức hỗ trợ Nhà nước (Mỗi dịng tích “” vào phù hợp): Có Khơng Các sách hỗ trợ ĐMCN (Giảm thuế, trích l p quỹ PT KH&CN, hỗ trợ tài thơng qua giảm lãi suất tiền vay, giảm thuế,…) Tín dụng (Các hỗ trợ, tài trợ liên quan đến khoản vay,…) Nếu “Không”, nêu lý a b c d e Tư vấn kỹ thu t (từ chuyên gia, nhà khoa học từ tổ chức công l p; từ tổ chức nghiên cứu, trường đại học công l p,…) Thực dự án (Nhiệm vụ, Chương trình KH&CN; Chương trình IPP,…) Khác (ghi rõ):………………… Chi tiết lý không nhận hỗ trợ Nhà nước cho hoạt động ĐMST (cho câu hỏi 24 ): a Chưa biết hình thức hỗ trợ từ Nhà nước b Các hình thức hỗ trợ khơng có liên quan đến nhu c u doanh nghiệp c Doanh nghiệp đ u mối để kết nối với hình thức hỗ trợ d Quy trình xét duyệt hỗ trợ trợ phức tạp e Doanh nghiệp không đủ lực kỹ thu t để xin hỗ trợ Mục VI: Vốn cho ĐMST (Đề nghị tích “” vào phù hợp) 25 Vốn đầu tư cho hoạt động ĐMST huy động từ đâu năm 2018: Đề nghị tích “” vào phù hợp Dành cho đổi sáng tạo Sản phẩm Quy trình NC&PT Vốn tự có doanh nghiệp Vốn vay Vốn hỗ trợ từ nhà nước Nguồn khác Mục VII: Hợp tác ĐMST (Đề nghị tích “” vào phù hợp) 26 Trong năm 2018, doanh nghiệp có hợp tác với tổ chức khác để thực hoạt động đổi sáng tạo không? Có, chuyển câu hỏi 27 Khơng, chuyển tới câu hỏi 28 27 Đánh giá mức độ quan trọng nhóm đối tác hoạt động đổi sáng tạo doanh nghiệp năm 2018? (Nếu có nhiều đối tác nhóm đối tác, đề nghị đánh giá cách tổng hợp Mỗi dịng tích “” vào đáp án trả lời phù hợp) Mức độ quan trọng đối tác Nhóm đối tác Cao Nhà cung cấp thiết bị, nguyên v t liệu thô, đ u vào trung gian, ph n mềm Khách hàng Đối thủ cạnh tranh doanh nghiệp khác ngành Các trường đại học, cao đẳng Các viện nghiên cứu công l p Nhà tư vấn, phịng thí nghiệm, tổ chức NC&PT ngồi nhà nước Mục VIII: Nguồn thơng tin cho ĐMST Thấp Trung bình Khơng hợp tác (Đề nghị tích “” vào phù hợp) 28 Trong năm 2018, hoạt động đổi sáng tạo doanh nghiệp xuất phát từ nguồn thông tin sau (đánh giá theo mức quan trọng nguồn thơng tin)? (Ứng với nguồn thơng tin tích “” vào đáp án trả lời phù hợp) Mức độ quan trọng nguồn thông tin Trung Không sử Nguồn thơng tin Cao Thấp bình dụng Từ doanh nghiệp 1.Nội 2.Thị trường Các tổ chức Nguồn khác a Nhà cung cấp thiết bị, nguyên v t liệu thô, đ u vào trung gian, ph n mềm… b Khách hàng c Đối thủ cạnh tranh doanh nghiệp khác ngành a.Tổ chức tư vấn b.Tổ chức NC&PT c.Cơ sở giáo dục đại học a Techmart, Hội nghị, hội chợ, triển lãm… b Tạp chí khoa học xuất phẩm thương mại/kỹ thu t c Các hội chuyên ngành d Khác (ghi rõ):…………………………………………… Mục IX: Thực quyền sở hữu cơng nghiệp 29 Đề nghị tích “”vào tương ứng sáng chế, kiểu dáng công nghiệp, nhãn hiệu, quyền đăng ký xác lập quyền sở hữu công nghiệp cấp văn bảo hộ năm 2018: Đối tượng sở hữu công nghiệp Số đơn đăng ký Số văn cấp Sáng chế Kiểu dáng công nghiệp? Nhãn hiệu (Trademark) Bản quyền (Copyright) Khác (ghi rõ):……………………………………… Mục X: Các yếu tố cản trở đổi sáng tạo 30 Những yếu tố cản trở doanh nghiệp tiến hành đổi sáng tạo? Đánh giá theo mức độ ảnh hưởng yếu tố Mức độ ảnh hưởng Các yếu tố Cao Trung bình Thấp Khơng liên quan Chi phí cho ĐMST Thơng tin Nhân lực Nh n thức Thị trường Thể chế Yếu tố khác (ghi rõ):…………………………………… ……………………………………………………………… Ngày Điều tra viên Người cung cấp thông tin: Họ tên:…………………………… Họ tên:………………………… Số điện thoại: …………………… Số điện thoại: …………………… (Ký xác nhận) tháng năm 2019 Xác nhận doanh nghiệp (Ký đóng dấu) Email: (Ký xác nhận) Xin trân trọng cảm ơn Ông/Bà tham gia khảo sát!