1. Trang chủ
  2. » Luận Văn - Báo Cáo

Luận văn tốt nghiệp kế toán với chủ đề kế toán xác định kết quả kinh doanh tại công ty TNHH việt hóa nông

121 6 0

Đang tải... (xem toàn văn)

Tài liệu hạn chế xem trước, để xem đầy đủ mời bạn chọn Tải xuống

THÔNG TIN TÀI LIỆU

Thông tin cơ bản

Định dạng
Số trang 121
Dung lượng 1,73 MB

Cấu trúc

  • 3. Ph ng pháp nghiên c u ................................................................................................. 2 ươ  4. Ph m vi nghiên c u (0)
  • 5. K t c u c a khóa lu n t t nghi p (7)
  • Chương 1: M t s v n lý lu n chung c a k toỏn xỏc nh k t qu ho t    ủ    ủ    ủ ng (0)
    • 1.1 Khái ni m và ý ngh a..................................................................................................... 4  ĩ (8)
      • 1.1.1 Khái ni m .................................................................................................................. 4  .1 K t qu ho t ng s n xu t kinh doanh................................................................ 4  ủ .2 K t qu ho t ng tài chính .................................................................................. 4  ủ .3 K t qu ho t ng khác ........................................................................................ 4  ủ 1.1.2 Ý ngh a ....................................................................................................................... 5 ĩ (8)
    • 1.2 K TOÁN DOANH THU VÀ THU NH P (9)
      • 1.2.1 K toán doanh thu và bán hàng (9)
        • 1.2.1.1 N i dung và nguyên t c (10)
        • 1.2.1.2 Ch ng t s d ng (12)
        • 1.2.1.3 Tài kho n s d ng (12)
        • 1.2.1.4 S ơ ủ  h ch toỏn doanh thu bỏn hàng (0)
      • 1.2.2 K toán các kho n làm gi m doanh thu (13)
        • 1.2.2.1 N i dung (14)
        • 1.2.2.2 Ch ng t s d ng (15)
        • 1.2.2.3 Tài kho n s d ng (0)
        • 1.2.2.4 S ơ ủ  h ch toỏn doanh thu bỏn hàng (0)
      • 1.2.3 K toỏn doanh thu ho t ng tài chớnh ................................................................ 12   ủ (16)
        • 1.2.3.1 N i dung và nguyên t c (16)
        • 1.2.3.2 Ch ng t s d ng (17)
        • 1.2.3.3 Tài kho n s d ng (17)
        • 1.2.3.4 S ơ ủ  h ch toỏn doanh thu bỏn hàng (18)
      • 1.2.4 K toán thu nh p khác (18)
        • 1.2.4.1 N i dung và nguyên t c (18)
        • 1.2.4.2 Ch ng t s d ng (19)
        • 1.2.4.3 Tài kho n s d ng (19)
        • 1.2.4.4 S ơ ủ  h ch toỏn doanh thu bỏn hàng (20)
    • 1.3 K TOÁN CHI PHÍ (21)
      • 1.3.1 K toán giá v n hàng bán (21)
        • 1.3.1.1 N i dung và nguyên t c (21)
        • 1.3.1.2 Ch ng t s d ng (21)
        • 1.3.1.3 Tài kho n s d ng (21)
        • 1.3.1.4 S ơ ủ  h ch toỏn doanh thu bỏn hàng (22)
      • 1.3.2 K toán chi phí bán hàng và qu n lý doanh nghi p (23)
        • 1.3.2.1 N i dung và nguyên t c (23)
        • 1.3.2.2 Ch ng t s d ng (24)
        • 1.3.2.3 Tài kho n s d ng (24)
        • 1.3.2.4 S ơ ủ  h ch toỏn doanh thu bỏn hàng (26)
      • 1.3.3 K toỏn chi phớ ho t ng tài chớnh ...................................................................... 24   ủ (0)
        • 1.3.3.1 N i dung và nguyên t c (0)
        • 1.3.3.2 Ch ng t s d ng (0)
        • 1.3.3.3 Tài kho n s d ng (0)
        • 1.3.3.4 S ơ ủ  h ch toỏn doanh thu bỏn hàng (0)
      • 1.3.4 K toán chi phí khác (0)
        • 1.3.4.1 N i dung và nguyên t c (0)
        • 1.3.4.2 Ch ng t s d ng (0)
        • 1.3.4.3 Tài kho n s d ng (0)
        • 1.3.4.4 S ơ ủ  h ch toỏn doanh thu bỏn hàng (0)
      • 1.3.5 K toán chi phí thu TNDN (0)
        • 1.3.5.1 N i dung và nguyên t c (0)
        • 1.3.5.2 Ch ng t s d ng (0)
        • 1.3.5.3 Tài kho n s d ng (0)
        • 1.3.5.4 S ơ ủ  h ch toỏn doanh thu bỏn hàng (0)
    • 1.4 K TOÁN XÁC  ð NH K T QU KINH DOANH (0)
      • 1.4.1 N i dung và nguyên t c (0)
      • 1.4.2 Ch ng t s d ng (0)
      • 1.4.3 Tài kho n s d ng (0)
      • 1.4.4 S h ch toỏn doanh thu bỏn hàng........................................................................ 30 ơ ủ  Chương 2 : Th c tr ng công tác k toán xác nh k t qu kinh doanh t i công ty    ủ (0)
    • I. Gi i thi u khái quát v công ty TNHH Vi t Hóa Nông (0)
      • 2.1.1 Qúa trình hình thành và phát tri n công ty (35)
        • 2.1.1.1 Gi i thi u tóm t t v công ty (35)
        • 2.1.1.2 Qúa trình hình thành và phát tri n công ty (35)
      • 2.1.2 Th tr  ư ng c a công ty (36)
        • 2.1.2.1 Th tr ng n i a ............................................................................................... 32  ư  ủ (0)
        • 2.1.2.2 Th tr ng qu c t .............................................................................................. 32  ư (0)
      • 2.1.3 Ch c n ng, nhi m v c a công ty ......................................................................... 32  ă (36)
        • 2.1.3.1 Ch c n ng c a công ty........................................................................................ 32  ă (36)
        • 2.1.3.2 Nhi m v c a công ty (37)
      • 2.1.4 C c u t ch c b máy qu n lý t i công ty .......................................................... 33 ơ (37)
        • 2.1.4.1 C c u t ch c .................................................................................................... 33 ơ  ! (37)
        • 2.1.4.2 S ơ ủ  b mỏy t ch c (37)
      • 2.1.5 T ch c công tác k toán t i công ty (39)
        • 2.1.5.1 Nhi m v công tác k toán (39)
        • 2.1.5.2 C c u t ch c b máy k toán t i công ty......................................................... 36 ơ  ! (40)
        • 2.1.5.3 S ơ ủ ! t ch c b mỏy k toỏn (40)
        • 2.1.5.4 Hình th c s k toán (42)
        • 2.1.5.5 Chính sách k toán áp d ng (44)
    • II. Th c tr ng xỏc nh k t qu kinh doanh t i cụng ty TNHH Vi t Húa Nụng....... 41   ủ (45)
      • 2.2.1 Ph ươ ng pháp kinh doanh (45)
      • 2.2.2 K TOÁN DOANH THU VÀ THU NH P KHÁC (45)
        • 2.2.2.1 K toán doanh thu bán hàng (45)
        • 2.2.2.2 K toán các kho n làm gi m doanh thu (54)
        • 2.2.2.3 K toỏn doanh thu ho t ng tài chớnh .......................................................... 57   ủ (0)
        • 2.2.2.4 K toán thu nh p khác (67)
      • 2.2.3 K TOÁN CHI PHÍ (71)
        • 2.2.3.1 K toán giá v n hàng bán (71)
        • 2.2.3.2 K toán chi phí bán hàng (76)
        • 2.2.3.3 K toán chi phí qu n lý doanh nghi p (80)
        • 2.2.3.4 K toỏn chi phớ ho t ng tài chớnh ................................................................ 82   ủ (86)
        • 2.2.3.5 K toán chi phí khác (92)
        • 2.2.3.6 Chi phí thu TNDN (0)
      • 2.2.4 K TOÁN XÁC NH K T QU KINH DOANH............................................ 94  ð (0)
        • 2.2.4.1 N i dung (98)
        • 2.2.4.2 Ch ng t s d ng (98)
        • 2.2.4.3 Ph ng pháp l p ch ng t và quy trình luân chuy n ch ng t .......................... 94 ươ (0)
        • 2.2.4.4 Tài kho n s d ng (98)
        • 2.2.4.5 S sách và trình t ghi s (98)
        • 2.2.4.6 Minh h a nh ng nghi p v kinh t phát sinh có liên quan................................. 94 " # (0)
        • 2.2.4.7 Ph n ánh s li u vào s sách có liên quan (0)
  • Chương 3 K t lu n và ki n ngh (105)
    • 3.1 Nh n xét chung v k t qu kinh doanh c a công ty TNHH Vi t Hóa Nông (0)
      • 3.1.1 Thu n l i (105)
      • 3.1.2 Khó kh n................................................................................................................. 101 ă (105)
    • 3.2 Nh n xột v cụng tỏc k toỏn xỏc nh k t qu kinh doanh cụng ty TNHH    ủ   Vit Hóa Nông (0)
      • 3.2.1 u Ư ủi m (106)
        • 3.2.1.1 T ch c nhân s trong b máy k toán t i công ty (106)
        • 3.2.1.2 V vi c s d ng công ngh thông tin trong công tác k toán (106)
        • 3.2.1.3 V hình th c k toán (106)
        • 3.2.1.4 V h th ng tài kho n ang ỏp d ng ................................................................ 102     ủ (106)
        • 3.2.1.5 V h th ng ch ng t s sách (107)
      • 3.2.2 Nh ư! ủi c m (107)
        • 3.2.2.1 V cỏc i t ng khỏch hàng ........................................................................... 103  ủ ư$ (0)
        • 3.2.2.2 V b ph n nhân s (108)
        • 3.2.2.3 V s sách ghi chép (108)
        • 3.2.2.4 V doanh thu tiờu th và xỏc nh k t qu kinh doanh..................................... 104   ủ (108)
    • 3.3 M t s ki n ngh nh m hoàn thi n công tác k toán t i công ty TNHH Vi t     "     Hóa Nông (108)
      • 3.3.1 Hoàn thi n công tác tìm ki m khách hàng (108)
      • 3.3.2 Hoàn thi n s sách k toán (109)
      • 3.3.3 Hoàn thi n b ph n nhân s (109)
      • 3.3.4 Hoàn thi n công tác h ch toán chi phí (109)

Nội dung

K t c u c a khóa lu n t t nghi p

Ni dung c p trong chuyờn g m 3 ch ng: ủ  ủ  ươ

Chương 1: M t s v n lý lu n chung c a k toỏn xỏc nh k t qu kinh doanh.   ủ    ủ  

Chương 2: Th c tr ng cụng tỏc k toỏn xỏc nh k t qu kinh doanh t i cụng ty    ủ    TNHH Vit Hóa Nông

M t s v n lý lu n chung c a k toỏn xỏc nh k t qu ho t    ủ    ủ    ủ ng

Khái ni m và ý ngh a 4  ĩ

1.1.1.1 K t qu ho t    ủng s n xu t kinh doanh: 

Hoạt động sản xuất kinh doanh là hoạt động sản xuất, tiêu thụ sản phẩm hàng hóa, dịch vụ của các ngành sản xuất kinh doanh chính và sản xuất kinh doanh phụ Kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh là lợi nhuận hoặc lỗ sản phẩm hàng hóa, cung cấp dịch vụ.

Lợi nhuận doanh nghiệp là sự chênh lệch giữa doanh thu thuần và giá vốn hàng bán, bao gồm chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp Trong báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh, chỉ tiêu này được gọi là "lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh" và thường được biểu thị bằng tỷ lệ phần trăm.

Kt qu ho t   ủ%ng s n xu t kinh doanh = doanh thu thu n – ( giỏ v n hàng     bán + chi phí bán hàng + chi phí qu n lý doanh nghi p)

1.1.1.2 K t qu ho t    ủng tài chớnh:

Hot ng tài chớnh là ho t ng u t v v n và u t tài chớnh ng n h n, dài ủ  ủ ủ ư   ủ ư   hn v i m c ớch ki m l i  ' ủ  

Kết quả hoạt động tài chính (lợi hay lỗ hoạt động - + hoạt động tài chính) là sự chênh lệch lợi nhuận thu được từ hoạt động tài chính và các khoản chi phí thu được từ hoạt động tài chính.

Kt qu ho t   ủ%ng tài chớnh = thu nh p ho t   ủ%ng tài chớnh – chi phớ ho t  ủ%ng tài chớnh

Hỗ trợ ủng hộ là hành động diễn ra không thường xuyên, không dự tính trước và có thể mang lại nhiều lợi ích cho cá nhân hoặc tổ chức Các hình thức hỗ trợ ủng hộ bao gồm thanh lý, những khoản tài sản có giá trị, thu hút tiền phạt do vi phạm hoạt động kinh tế, và thu hồi các khoản nợ khó đòi Những hoạt động này không chỉ giúp cải thiện tình hình tài chính mà còn góp phần vào sự phát triển bền vững của cộng đồng.

Khóa lu n t t nghi p    GVHD: Th.S NGUY N QU C TH  NH

SVTH: Nguy n Th Thùy D ng   ươ Trang 5

Kết quả hoạt động khác là sự chênh lệch giữa thu nhập hoạt động khác và chi phí hoạt động khác Kết quả hoạt động khác = thu nhập hoạt động khác – chi phí hoạt động khác Để đánh giá hiệu quả hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp, ta cần căn cứ vào các chỉ tiêu sau:

Li nhu n g p = doanh thu thu n – giá v n hàng bán  %  

Li nhu n thu n = lãi g p–(chi phí bán hàng +chi phí qu n lý doanh nghi p)   %  

Trong bối cảnh kinh tế hiện nay, các doanh nghiệp luôn quan tâm đến việc tối ưu hóa hoạt động kinh doanh để đạt hiệu quả cao nhất Doanh thu, thu nhập khác và chi phí là những yếu tố quan trọng phản ánh tình hình hoạt động của doanh nghiệp Việc kiểm tra doanh thu và chi phí giúp doanh nghiệp xác định các sản phẩm và dịch vụ mang lại lợi nhuận cao nhất Hệ thống kế toán đóng vai trò quan trọng trong việc ghi chép và phân tích các số liệu tài chính, cung cấp thông tin cần thiết để đánh giá hiệu quả kinh doanh.

Việc áp dụng công nghệ vào quản lý bán hàng và kế toán không chỉ giúp doanh nghiệp tối ưu hóa quy trình kinh doanh mà còn nâng cao hiệu quả hoạt động Đặc biệt, công nghệ hỗ trợ doanh nghiệp tuân thủ các quy định của cơ quan nhà nước, quản lý tài chính và thuế một cách hiệu quả Sự kết hợp này không chỉ giúp giảm thiểu rủi ro mà còn tăng cường khả năng cạnh tranh trên thị trường.

K TOÁN DOANH THU VÀ THU NH P

1.2.1 K toán doanh thu và bán hàng: 

Khóa lu n t t nghi p    GVHD: Th.S NGUY N QU C TH  NH

SVTH: Nguy n Th Thùy D ng   ươ Trang 6

Doanh thu là tổng giá trị các lĩnh vực kinh tế mà doanh nghiệp thu được trong kỳ toán, phát sinh từ các hợp đồng sản xuất và kinh doanh thông thường của doanh nghiệp, góp phần làm tăng vốn và giá trị tài sản.

Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ là tổng giá trị các lợi ích kinh tế doanh nghiệp thu được trong kỳ kế toán, phát sinh từ các hoạt động cung cấp sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ cho khách hàng.

+ Doanh thu thu n v bán hàng và cung c p d ch v      :là ph n còn l i c a    doanh thu bỏn hàng và cung c p d ch v sau khi ó tr i cỏc kho n gi m tr doanh thu   ' ủ + ủ   +

Các ph ng th c tiêu th : ươ  '

Trong cỏc DN th ng m i, vi c tiờu th hàng húa cú thươ   '  ủưc th c hi n theo cỏc   phương th c sau: 

+ Ph ng th c bán buôn hàng hóa ươ 

+ Ph ng th c bán l hàng hóa ươ  /

+ Ph ng th c bỏn hàng i lý ươ  ủ

+ Ph ng th c bán hàng tr góp, tr ch m ươ    

Nguyờn t c và  ủiu ki n ghi nh n doanh thu:  

 Nguyên t c ghi nh n doanh thu  :

+ Doanh thu và chi phớ liờn quan n cựng m t giao d ch ph i ủ    ủưc ghi nh n  ủng thi theo nguyờn tc phự hp và phi theo năm tài chớnh

Doanh thu trong kế toán được ghi nhận bao gồm doanh thu bán hàng, doanh thu cung cấp dịch vụ, doanh thu từ tiền lãi, và các khoản thu nhập khác Các khoản doanh thu này phải được chia theo quy định tại các điều 10, 16, 24 của Chuẩn mực kế toán.

Khóa lu n t t nghi p    GVHD: Th.S NGUY N QU C TH  NH

SVTH: Nguy n Th Thùy D ng   ươ Trang 7 mc doanh thu và thu nh p khỏc ( Quy t nh s 149/2001/Q -BTC ngày 31/12/2001   ủ  ð ca B Tài Chớnh) và cỏc quy nh c a Ch ủ   kủ  toỏn hi n hành 

Khi hàng hóa được giao dịch, việc trao đổi hàng hóa không được coi là một giao dịch thương mại và không được ghi nhận là doanh thu Điều này có nghĩa là nếu không có sự chuyển giao hàng hóa thực tế, thì việc ghi nhận doanh thu sẽ không hợp lệ.

Doanh thu là một chỉ tiêu quan trọng trong báo cáo kết quả kinh doanh của doanh nghiệp, được phân loại thành doanh thu từ bán sản phẩm, hàng hóa và các hoạt động khác Doanh thu không chỉ phản ánh hiệu quả kinh doanh mà còn ảnh hưởng đến các quyết định chiến lược của doanh nghiệp Việc theo dõi và phân tích doanh thu giúp doanh nghiệp xác định được xu hướng thị trường và cải thiện hoạt động kinh doanh của mình.

Trong kế toán, việc phát sinh các khoản giảm trừ doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ là rất quan trọng Các khoản giảm giá hàng bán và hàng bán bị trả lại cần phải được hạch toán riêng biệt để đảm bảo tính chính xác trong báo cáo tài chính Điều này không chỉ giúp doanh nghiệp theo dõi hiệu quả kinh doanh mà còn đảm bảo tuân thủ các quy định kế toán hiện hành.

Để xác nhận kết quả hoạt động kinh doanh, doanh nghiệp cần thực hiện các bước cuối cùng trong kế toán Tất cả doanh thu thực hiện trong kế toán sẽ được chuyển vào tài khoản 911 "xác nhận kết quả kinh doanh" Các tài khoản thuộc loại tài khoản doanh thu không có sự điều chỉnh cuối kỳ.

ðiu ki n ghi nh n doanh thu: 

Theo quy định của Chuẩn mực kế toán số 14, doanh thu và thu nhập khác được ghi nhận khi giao dịch bán hàng hoàn tất Doanh thu sẽ được ghi nhận khi doanh nghiệp chuyển giao quyền sở hữu sản phẩm cho người mua, đảm bảo rằng các điều kiện sau đây được đáp ứng: doanh nghiệp đã chuyển giao rủi ro và lợi ích gắn liền với quyền sở hữu sản phẩm cho người mua.

+ DN không còn n m gi quy n qu n lý hàng hóa nh ng i s h u hàng hóa và     ư ư )  quyn kim soát hàng hóa

+ Doanh thu ủưc xỏc nh t ng i ch c ch n ủ ươ ủ  

+ Doanh thu ó thu ủ ủưc ho c s thu ! $ ủư c l i ớch kinh t t giao d ch bỏn hàng  +  + Xỏc nh ủ ủưc kho n chi phớ liờn quan n giao d ch bỏn hàng  ủ 

Khóa lu n t t nghi p    GVHD: Th.S NGUY N QU C TH  NH

SVTH: Nguy n Th Thùy D ng   ươ Trang 8

 Húa ủơn GTGT (M u 01- GTKT-3LL): Dựng cho cỏc DN n p thu GTGT 0   theo ph ng phỏp kh u tr Tr ng h p bỏn l t i cỏc c a hàng s d ng húa n (M u ươ  + ư  /  * * ' ủơ 0 01- GTKT-2LN)

Hóa đơn bán hàng (Mẫu 02-GTTT-3LL) được áp dụng trong các doanh nghiệp nộp thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp hoặc nộp thuế tiêu thụ đặc biệt Trong trường hợp bán lẻ, mẫu hóa đơn này sẽ được sử dụng tại các cửa hàng sử dụng hóa đơn (Mẫu 02-GTGT-2LN).

Trong hợp đồng doanh nghiệp, nếu có điều kiện thì Bộ Tài Chính chấp nhận việc ghi nhận giá bán chưa có thuế giá trị gia tăng (GTGT) Thuế GTGT phải nộp và tổng giá thanh toán cần được thể hiện rõ ràng Việc này giúp đảm bảo tính minh bạch và hợp pháp trong giao dịch kinh doanh.

Ngoài việc thực hiện các phép toán chi tiết về tiêu thụ, cần sử dụng các bảng kê bán hàng hóa, dịch vụ, bảng thanh toán hàng hóa, ký gửi và các chi tiết liên quan đến hàng hóa, phiếu xuất kho, kiểm vận chuyển nội bộ, phiếu xuất kho hàng hóa và thủ quỹ hàng.

Tài kho n 511- Doanh thu bỏn hàng và cung c p d ch v , ghi nh n doanh thu    ' ủ  và xỏc nh doanh thu thu n Tài kho n này cú n i dung và k t c u nh sau: ủ      ư

TK 511 – Doanh thu bán hàng

- Các kho n gi m doanh thu - Doanh thu phát sinh trong k   ỳ

Tài kho n 511 không có s d cu i k   ư  ỳ

 TK 5111: Doanh thu bán hàng hóa

 TK 5112: Doanh thu bán thành ph m "

 TK 5113: Doanh thu cung c p d ch v   '

 TK 5114: Doanh thu tr c p, tr giá   

Khóa lu n t t nghi p    GVHD: Th.S NGUY N QU C TH  NH

SVTH: Nguy n Th Thùy D ng   ươ Trang 9

Ngoài ra còn s d ng TK 512 “Doanh thu bán hàng n i b* '  ”gm 3 tài kho n c p 2  

 TK 5121: Doanh thu bán hàng hóa

 TK 5122: Doanh thu bán thành ph m "

 TK 5123: Doanh thu cung c p d ch v   '

1.2.1.4 Sơ ủ hach toỏn doanh thu bỏn hàng:

Sơ ủ&: H CH TOÁN DOANH THU BÁN HÀNG #

(1): Thu tiờu th ' ủ!t bi t, xu t kh u ph i n p   "  

(5): Thu giá tr gia t  ăng ph i n p

1.2.2 K toán các kho n làm gi m doanh thu   

Khóa lu n t t nghi p    GVHD: Th.S NGUY N QU C TH  NH

SVTH: Nguy n Th Thùy D ng   ươ Trang 10

Khái ni m:  là kho n ti n mà DN gi m tr ho c ã thanh toán cho

Chi  t kh u th  ươ ng m  i:    + ! ủ ngưi mua hàng do ng i mua hàng ó mua v i kh i l ng l n theo th a thu n ư ủ   ư  

Hàng bỏn b tr l    i : là giỏ tr c a s s n ph m ó tiờu th nh ng b khỏch hàng     " ủ ' ư  tr l i do nguyờn nhõn nh : Hàng b m t ph m ch t, khụng ỳng quy cỏch, ch t l ng  ư   "  ủ  ư

Gi  m giỏ hàng bỏn ó bỏn vỡ hàng kộm ph m ch t, khụng ỳng th a thu n trong ủ "  ủ  hp ng kinh t ủ 

Thu  và các kho n ph i n p cho nhà n    ư c:

+ Thu tiờu th ủc bit:(Thu TT B) ð ủưc tớnh cho cỏc DN s n xu t cỏc m t   ! hàng mà nhà n c không khuy n mãi nh : R u, bia, thu c lá, vàng mã, bài lá,… ư  ư ư 

+ Thu xu t kh u: ðưc tớnh cho t t c cỏc t ch c, cỏ nhõn bỏn, trao i hàng     ủ hóa, d ch v v i n c ngoài ( tr c ti p ho c y thác xu t kh u)  '  ư   !   "

Khi áp dụng thuế GTGT trước khi lập báo cáo tài chính, kế toán cần sử dụng các tài khoản 133 và 3331 để theo dõi khoản thu bán ra và thu mua vào Cuối tháng, kế toán phải tổng hợp doanh số bán ra và doanh số mua vào (bao gồm cả thuế GTGT) để tính số thuế GTGT cần nộp cho nhà nước theo công thức đã quy định.

+ Ch h ch toán vào tài kho n chi t kh u th ng m i khi ng i mua th c hi n ,     ươ  ư   theo ỳng chớnh sỏch chi t kh u th ng m i c a DN ó qui nh ủ   ươ   ủ ủ

+ Ch ph n ỏnh vào doanh thu c a s hàng ó xỏc nh tiờu th nh ng b tr ,    ủ ủ ' ư   li trong k ỳ

+ Ch ph n ỏnh vào TK 532 s ti n gi m giỏ cho khỏch hàng ,     ủưc ghi trờn cỏc húa n ch ng t bỏn hàng ủơ  +

S thu GTGT ph i n p = (Doanh s bán ra –doanh s mua vào)x t su t thu GTGT      1  

Khóa lu n t t nghi p    GVHD: Th.S NGUY N QU C TH  NH

SVTH: Nguy n Th Thùy D ng   ươ Trang 11

Doanh nghiệp cần xác định và ghi nhận đầy đủ các khoản thu, phí, lãi phí và các khoản phải nộp theo luật định để đảm bảo tính chính xác trong báo cáo tài chính Việc kê khai, chính xác các khoản thu, phí và lãi phí phải nộp là nghĩa vụ quan trọng của doanh nghiệp.

+ Ch tài chớnh c a DN v chi t kh u th ng m i ủ     ươ 

+ V n b n tr l i c a ng i mua, phi u nh p kho l i s hàng tr l i ă     ư      

+ Cụng v n ngh gi m giỏ ho c ch ng tă ủ   !  + ủ ngh gi m giỏ cú s   ủng ý c  ngưi mua và ng i bán ư

+ TK 521 “Chi t kh u th ng m i”   ươ 

+ TK 532 “Gi m giá hàng bán” 

+ TK 3333 “ Thu xu t kh u, nh p kh u”   "  "

Khóa lu n t t nghi p    GVHD: Th.S NGUY N QU C TH  NH

SVTH: Nguy n Th Thùy D ng   ươ Trang 12

Sơ : H CH TOÁN CHI T KH U THủ& #  ƯƠNG M#I

1.2.3 K  toỏn doanh thu ho t ng tài chớnh  ủ :

Khái ni m:  u t tài chính là ho t ng khai thác, s d ng ngu n nhân l c nhàn r i c a ð ư  ủ * '   - 

DN ủ ủu t ra ngoài DN nh m t ng thu nh p và nõng cao hi u qu ho t ư  ă     ủng kinh doanh c a DN 

Ni dung doanh thu ho t ng tài chớnh bao g m:  ủ 

Tiền lãi là khoản chi phí mà người vay phải trả cho khoản vay, bao gồm lãi suất cho vay, lãi suất tín dụng và các loại phí khác Nó có thể áp dụng cho nhiều hình thức như vay tiêu dùng, vay mua hàng trả góp, hoặc thuê tài chính Việc hiểu rõ về tiền lãi và các khoản chi phí liên quan là rất quan trọng để quản lý tài chính cá nhân hiệu quả.

+ Thu nh p t cho thuê tài s n, cho ng i khác s d ng tài s n (B ng sáng ch ,  +  ư * '    nhãn hi u th ng m i, b ươ  n quyn tác gi , ph n m m vi tính…);   

+ Thu nh p v ho t ng u t mua, bỏn nh ng kho n ng n h n, dài h n;    ủ ủ ư      + Thu nh p v cỏc ho t ng u t khỏc;    ủ ủ ư

+ Chênh l ch do bán ngo i t , kho n lãi chênh l ch t giá ngo i t ;      1  

+ Chênh l ch lãi chuy n nh ng v n   ư 

Ghi nh n cỏc kho n   ủiu ch,nh gi m 

Cui k k t chuy n ỳ   khon ủiu ch,nh doanh thu 3331 ðiu ch,nh gim thu GTGT

Khóa lu n t t nghi p    GVHD: Th.S NGUY N QU C TH  NH

SVTH: Nguy n Th Thùy D ng   ươ Trang 13

Doanh thu hoạt động tài chính được phản ánh trên tài khoản 515, bao gồm các khoản doanh thu từ tiền lãi, tiền bản quyền, cổ tức và lợi nhuận từ các hoạt động tài chính khác Những khoản thu này được chia và các hoạt động tài chính chính khác cũng được coi là thực hiện trong kỳ.

K TOÁN CHI PHÍ

Giá bán hàng hóa của doanh nghiệp thường được xác định dựa trên giá thành của sản phẩm, bao gồm chi phí sản xuất và các yếu tố khác Các doanh nghiệp sản xuất cần cân nhắc kỹ lưỡng để đưa ra mức giá hợp lý, đảm bảo cạnh tranh trên thị trường Việc xác định giá bán không chỉ ảnh hưởng đến lợi nhuận mà còn đến sự phát triển bền vững của doanh nghiệp.

Ni dung giá v n hàng bán bao g m:  

+ Tr giỏ v n c a s n ph m, hàng húa ho c d ch v ó bỏn trong k     " !  ' ủ ỳ

+ Chi phớ v t m c v s n xu t, xõy d ng và t ch TSCư        ð ủưc tớnh vào giỏ vn hàng bán trong k ỳ

+ Cỏc kho n hao h t, m t mỏt hàng t n kho sau khi tr '   + ủi ph n b i th ng   ư thu ủưc

+ Kho n trích l p d phòng gi m giá hàng t n kho     

+ Chi phớ liờn quan n b t ng s n u t (s kh u hao,chi phớ s a ch a, ủ  ủ  ủ ư   *  chi phớ thanh lý nh ng bỏn, chi phớ liờn quan n cho thuờ b t ng s n u t …) ư ủ  ủ  ủ ư

1.3.1.3 Tài kho n s d  ng: TK 632 “Gớa v n hàng bỏn”, ph n ỏnh giỏ v n hàng  ủ   bán trong k TK này có n i dung và k t c u nh sau: ỳ    ư

Khóa lu n t t nghi p    GVHD: Th.S NGUY N QU C TH  NH

SVTH: Nguy n Th Thùy D ng   ươ Trang 18

Ghi nh n chi phớ v giỏ v n hàng - Kho n     ủiu ch nh gi m chi phớ v giỏ v n ,    bán phát sinh trong k - Cu i k , k t chuy n chi phí v giá v n ỳ  ỳ    

Tài kho n 632 không có s d cu i k   ư  ỳ

Sơ ủ&: H CH TOÁN GIÁ V N HÀNG BÁN # 

(Theo ph ng pháp kê khai th ng xuyên) ươ ư

Khi xu t thành ph m,  " hàng hóa tiêu th '

Giá v n c a s hàng    ủưc ch p nh n  

Bán hàng theo ph ng ươ thc giao hàng tay ba

Hàng bán b tr l i không    thu h i không s a ch a  * 

Thành ph m s" n xu t  xong ủem tiờu th ngay '

Cui k k t chuy n ỳ   giá v n hàng bán 

Hàng bán b tr   l i nhp kho

Hoàn nh p d phòng  Trích l p d phòng  

Khóa lu n t t nghi p    GVHD: Th.S NGUY N QU C TH  NH

SVTH: Nguy n Th Thùy D ng   ươ Trang 19

Sơ : H CH TOÁN GIÁ V N HÀNG BÁN ủ& # 

( Theo phương phỏp ki m kờ nh k ) ' ủ( ỳ

1.3.2 K toán chi phí bán hàng và qu n lý doanh nghi p:   

Chi phí bán hàng bao gồm tất cả các khoản chi phí liên quan đến việc tiêu thụ sản phẩm, chẳng hạn như chi phí bảo quản, chi phí quảng cáo, chi phí bảo hành, hoa hồng bán hàng, chi phí vận chuyển hàng bán và các chi phí khác.

Chi phí QLDN là những khoản chi phí chung liên quan đến toàn bộ hoạt động quản lý và điều hành của doanh nghiệp, bao gồm: tiền lương của nhân viên quản lý, chi phí vật liệu, xây dựng, trang thiết bị, chi phí khấu hao tài sản, chi phí dịch vụ mua ngoài, và các chi phí bằng tiền khác.

632 ðu k k/c thành ph"m, ỳ hàng hóa ðu k k/c thành ph"m, ỳ hàng húa g i i bỏn * ủ

Gía thành SPSX hoàn thành cu i k  ỳ

K/c hàng húa ó ủ ủưc tiờu th và g i i bỏn ' * ủ

Cui k k/c giá v n c a ỳ   hàng hóa, TP tiêu th '

Hoàn l p d phòng   gim giá hàng t n kho 

Cui k k/c hàng hóa ỳ g*i i bỏn ch a ủ ư ủưc

Trích l p d phòng gi m giá hàng t n kho    

Khóa lu n t t nghi p    GVHD: Th.S NGUY N QU C TH  NH

SVTH: Nguy n Th Thùy D ng   ươ Trang 20

Trong quá trình hạch toán, chi phí bán hàng cần được ghi chép chi tiết theo yêu cầu chi phí và tùy theo từng ngành nghề kinh doanh Yêu cầu quản lý của các ngành này cũng rất đa dạng, do đó việc phân loại và theo dõi chi phí là rất quan trọng để đảm bảo hiệu quả kinh doanh.

Chi phí bán hàng phát sinh trong kỳ được tính vào giá thành toàn bộ của những sản phẩm tiêu thụ trong kỳ "ủ ' ỳ ủ" Tuy nhiên, trong trường hợp chu kỳ sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp dài, không có hàng hóa tiêu thụ, kế toán phải ghi nhận chi phí bán hàng phát sinh trong kỳ này Các chi phí này sẽ được chuyển sang kỳ sau theo những chi phí thực tế có liên quan đến những sản phẩm sẽ tiêu thụ trong kỳ tiếp theo.

Trong quá trình hạch toán chi phí QLDN, cần theo dõi chi tiết theo từng yếu tố chi phí để phục vụ cho việc quản lý và lập báo cáo chi phí sản xuất Các nguyên tắc chi phí QLDN phát sinh trong kỳ được tính hợp lý vào giá thành toàn bộ sản phẩm tiêu thụ trong kỳ Tuy nhiên, trong trường hợp các doanh nghiệp có chu kỳ sản xuất kinh doanh dài, chi phí có thể không tương ứng với doanh thu Hạch toán phải chuyển toàn bộ chi phí QLDN phát sinh trong kỳ sang chi phí của kỳ sau hoặc phân bổ chi phí QLDN phát sinh cho hai loại sản phẩm: sản phẩm đã bán trong kỳ và sản phẩm chưa bán Mỗi phần chi phí QLDN cho tổng sản phẩm chưa bán sẽ được chuyển sang kỳ sau.

+ B ng phân b ti n l ng    ươ

+ B ng phân b kh u hao TSC …    ð

 TK 641 “Chi phí bán hàng” TK này có n i dung và k t c u nh sau:    ư

Khóa lu n t t nghi p    GVHD: Th.S NGUY N QU C TH  NH

SVTH: Nguy n Th Thùy D ng   ươ Trang 21

 Tài kho n 641 không có s d cu i k   ư  ỳ

 TK 642 có các tài kho n c p 2:  

+ Tài kho n 6411 “Chi phí nhân viên” 

+ Tài kho n 6412 “Chi phí v t li u, bao bì ”   

+ Tài kho n 6413 “Chi phớ d ng c , dựng”  ' ' ủ

+ Tài kho n 6414 “Chi phớ kh u hao tài s n c nh”     ủ

+ Tài kho n 6415 “Chi phí b o hành”  

+ Tài kho n 6417 “Chi phí d ch v mua ngoài”   '

+ Tài kho n 6418 “Chi phí b ng ti n khác”   

 TK 642 “Chi phí qu n lý doanh nghi p” TK này có n i dung và k t c u nh sau:      ư

 Tài kho n 642 không có s d cu i k   ư  ỳ

- T p h p các chi phí phát sinh   liờn quan n quỏ trỡnh tiờu th ủ ' sn ph m, hàng hóa, d ch v "  '

-Các kho n ghi gi m chi phí bán hàng  

- Chi phí bán hàng k t chuy n sang k sau   ỳ

- K t chuy n chi phớ bỏn hàng sang TK 911   ủ xỏc nh k t qu kinh doanh trong k ủ   ỳ

TK 641- Chi phí bán hàng

-Tp h p chi phí qu n lý   doanh nghi p th c t    phát sinh trong k ỳ

- Các kho n ghi gi m chi phí QLDN  

- Chi phí QLDN chuy n sang k sau  ỳ

- K t chuy n chi phí QLDN sang TK  

911 xỏc nh k t qu s n xu t kinh ủ ủ     doanh trong k ỳ

TK 642- Chi phí qu n lý DN 

Khóa lu n t t nghi p    GVHD: Th.S NGUY N QU C TH  NH

SVTH: Nguy n Th Thùy D ng   ươ Trang 22

 Tài kho n 642 có các tài kho n c p 2 nh sau:    ư

+ Tài kho n 6421 “Chi phí nhân viên qu n lý”  

+ Tài kho n 6422 “Chi phí v t li u”   

+ Tài kho n 6423 “Chi phớ dựng v n phũng”  ủ ă

+ Tài kho n 6424 “Chi phớ kh u hao tài s n c nh”     ủ

+ Tài kho n 6425 “Thu , phí và l phí”   

+ Tài kho n 6426 “Chi phí d phòng”  

+ Tài kho n 6427 “Chi phí d ch v mua ngoài”   '

+ Tài kho n 6428 “Chi phí b ng ti n khác”   

Khóa lu n t t nghi p    GVHD: Th.S NGUY N QU C TH  NH

SVTH: Nguy n Th Thùy D ng   ươ Trang 23

Trích l p d phòng   phi thu khú ũi ủ

Chi phí d ch v mua  ' ngoài và chi phí b ng  tin khác

Kt chuyn chi phí qun lý doanh nghip

Tr+ vào k t qu kinh doanh  

Giá tr ghi gi m chi phí qu  n lý doanh nghip

Khóa lu n t t nghi p    GVHD: Th.S NGUY N QU C TH  NH

SVTH: Nguy n Th Thùy D ng   ươ Trang 31

CHƯƠNG 2: TH C TR NG CÔNG TÁC K TOÁN XÁC NH K T , # ð! QU" KINH DOANH T I CÔNG TY TNHH VI T HÓA NÔNG # -

I Gi í thi u khái quát v công ty TNHH Vi t Hóa Nông ơ   

2.1.1 Qúa trình hình thành và phát tri n c a công ty:  

2.1.1.1 Gi i thi u tóm t t v công ty:    

 Tên công ty : Công ty TNHH Vi t Hóa Nông 

 Tên giao d ch: VIET HOA NONG CO., LTD 

 E-mail:info@viethoanong.com.vn

 Ngân hàng giao d ch: Ngân hàng NN&PTNT 

 Tr' s chớnh c a cụng ty t t i s 06 Phựng Kh c Khoan, Ph ng a Kao, )  ủ!    ư ð Qun 1, TPHCM

 Công ty TNHH Vi t Hóa Nông là m t doanh nghi p trong n c, công ty có t    ư ư cỏch phỏp nhõn, cú con d u riờng và ho ch toỏn c l p, t ch v tài chớnh   ủ    

 Cụng ty ho t ng kinh doanh v i v n  ủ   ủi u l ban u là:10.000.000.000VN ủ ð

 Giỏm c: ễng Nguy n Quang Lu n ủ  

2.1.1.2 Qúa trình hình thành và phát tri n công ty: 

Công ty TNHH Việt Hóa Nông được thành lập vào năm 2004, chuyên nhập khẩu các mặt hàng phân bón từ nước ngoài Công ty cung cấp phân bón chất lượng cao, giàu các thành phần dinh dưỡng thiết yếu, nhằm phục vụ cho ngành nông nghiệp Với vai trò quan trọng của phân bón trong sản xuất nông nghiệp, công ty cam kết mang đến sản phẩm tốt nhất để hỗ trợ nông dân trong việc nâng cao năng suất cây trồng.

Khóa lu n t t nghi p    GVHD: Th.S NGUY N QU C TH  NH

SVTH: Nguy n Th Thùy D ng   ươ Trang 32

Công ty vừa mở rộng quy mô hoạt động bằng cách thành lập thêm 2 chi nhánh phân phối tại TP Cần Thơ và TP Buôn Mê Thuột thuộc tỉnh Đắk Lắk Với mục tiêu nâng cao khả năng phục vụ, công ty dự kiến cung cấp khoảng 300.000 tấn sản phẩm mỗi năm.

Công ty không chỉ cung cấp các loại phân hóa học thông dụng mà còn nhập khẩu nhiều loại phân sinh học cao cấp từ HongKong và các nước lân cận như Thái Lan, Malaysia Những sản phẩm như phân bón gốc NutriSmart, BioGrow… nhằm tăng cường sức khỏe cho cây trồng, góp phần bảo vệ môi trường nông nghiệp, đảm bảo sự phát triển bền vững và xanh sạch.

Công ty TNHH Việt Hóa Nông không chỉ hoạt động trong lĩnh vực sản xuất phân bón mà còn chú trọng đến việc xuất khẩu phân bón, đặc biệt là trong bối cảnh thị trường trong nước có dấu hiệu cung vượt cầu Công ty đã thiết lập mạng lưới phân phối mạnh mẽ tại các khu vực như Campuchia, Malaysia và Philippines, thường xuyên nhập khẩu phân Ure từ Việt Nam để đáp ứng nhu cầu thị trường.

2.1.2 Th tr  ư ng c a công ty 

Công ty được thành lập nhằm phân phối các tỉnh Tây Nguyên và miền Tây, với mục tiêu cung cấp phong phú hàng hóa cho khách hàng Khách hàng của công ty chủ yếu là các tỉnh miền Tây và Tây Nguyên, trong đó TP.HCM được xem là thị trường tiêu thụ lớn nhất của công ty.

2.1.2.2 Th tr ưng qu c t :   ðn nay cụng ty ó cú m i quan h v i nhi u qu c gia trờn th gi i, nh t là th ủ          trưng Chõu Á ú là d u hi u ỏng m ng cho cụng ty, là c h i t t cụng ty cú ð   ủ + ơ   ủ ủ u i kin m r ng thi tr ng nh p kh u và ngày càng phát tri n l n h n n a )  ư  "   ơ 

2.1.3 Ch c n ng, nhi m v c a công ty  ă    :

Công ty chuyên nhập khẩu các loại phân bón và phân phì dưỡng, bao gồm các sản phẩm như phân NPK, DAP, và URE Các mặt hàng này được nhập từ các nước như Philippines, Liên Xô và Trung Quốc Trong những năm qua, công ty đã phát triển mạnh mẽ và mở rộng thị trường phân bón tại Việt Nam.

Khóa lu n t t nghi p    GVHD: Th.S NGUY N QU C TH  NH

SVTH: Nguy n Th Thùy D ng   ươ Trang 33 cụng ty Vi t Húa Nụng ó m b o cung c p ra th tr ng cỏc t nh Nam B m i n m t  ủ ủ    ư ,  - ă + 150000-180000 tn phân các lo i 

Xây dựng và tổ chức các kế hoạch hoạt động kinh doanh của công ty theo pháp luật hiện hành là rất quan trọng Điều này bao gồm việc thực hiện mục tiêu, nội dung hoạt động kinh doanh của công ty, và sử dụng hiệu quả nguồn lực để đạt được thành công bền vững.

 Kinh doanh ủỳng ngành ngh ủó ng ký ủă

 Chp hành y cỏc chớnh sỏch ca nhà n c ủ ủ ư

Chính sách quy định của Bộ Lao động liên quan đến việc quản lý và sử dụng nguồn nhân lực luôn chú trọng đến đời sống vật chất, tinh thần và bảo đảm an toàn cho người lao động Việc nâng cao trình độ chuyên môn cho cán bộ công nhân viên nhằm đáp ứng nhu cầu phát triển của doanh nghiệp là rất quan trọng Đồng thời, xây dựng môi trường làm việc an toàn, lành mạnh và bình đẳng cho người lao động cũng như chăm lo đời sống cán bộ công nhân viên là những yếu tố cần thiết trong chính sách xã hội và môi trường làm việc.

 Chu trỏch nhim v tớnh trung thc hp phỏp cỏc hot ng ca cụng ty  ủ

 Cụng khai bỏo cỏo tài chớnh h ng n m theo quy  ă ủnh ca chớnh ph , np ngõn  sỏch nhà n c theo lu t nh ư  ủ

2.1.4 C c u t ch c b máy qu n lý t i công ty: ơ      

Công ty có h th ng qu n lý g n gàng và linh ho t, t ng nhân l c trong công ty kho ng    %    

Gi i thi u khái quát v công ty TNHH Vi t Hóa Nông

SVTH: Nguy n Th Thùy D ng   ươ Trang 31

CHƯƠNG 2: TH C TR NG CÔNG TÁC K TOÁN XÁC NH K T , # ð! QU" KINH DOANH T I CÔNG TY TNHH VI T HÓA NÔNG # -

I Gi í thi u khái quát v công ty TNHH Vi t Hóa Nông ơ   

2.1.1 Qúa trình hình thành và phát tri n c a công ty:  

2.1.1.1 Gi i thi u tóm t t v công ty:    

 Tên công ty : Công ty TNHH Vi t Hóa Nông 

 Tên giao d ch: VIET HOA NONG CO., LTD 

 E-mail:info@viethoanong.com.vn

 Ngân hàng giao d ch: Ngân hàng NN&PTNT 

 Tr' s chớnh c a cụng ty t t i s 06 Phựng Kh c Khoan, Ph ng a Kao, )  ủ!    ư ð Qun 1, TPHCM

 Công ty TNHH Vi t Hóa Nông là m t doanh nghi p trong n c, công ty có t    ư ư cỏch phỏp nhõn, cú con d u riờng và ho ch toỏn c l p, t ch v tài chớnh   ủ    

 Cụng ty ho t ng kinh doanh v i v n  ủ   ủi u l ban u là:10.000.000.000VN ủ ð

 Giỏm c: ễng Nguy n Quang Lu n ủ  

2.1.1.2 Qúa trình hình thành và phát tri n công ty: 

Công ty TNHH Việt Húa Nụng được thành lập vào năm 2004, là một doanh nghiệp hàng đầu trong nước chuyên nhập khẩu các mặt hàng phân bón từ nhiều quốc gia Công ty cung cấp các sản phẩm phân bón chất lượng cao, đáp ứng nhu cầu của ngành nông nghiệp Với vai trò quan trọng của phân bón trong sản xuất nông nghiệp, công ty cam kết mang đến giải pháp hiệu quả cho sự phát triển bền vững của ngành trồng trọt tại Việt Nam.

Khóa lu n t t nghi p    GVHD: Th.S NGUY N QU C TH  NH

SVTH: Nguy n Th Thùy D ng   ươ Trang 32

Công ty đã mở rộng quy mô hoạt động bằng cách thành lập thêm 2 chi nhánh phân phối tại TP Cần Thơ và TP Buôn Mê Thuột thuộc tỉnh Đắk Lắk Với mục tiêu nâng cao hiệu quả kinh doanh, công ty dự kiến sẽ cung cấp khoảng 300.000 tấn sản phẩm mỗi năm.

Ngoài các loại phân hóa học thông dụng, công ty còn nhập khẩu một số loại phân sinh học cao cấp từ Hong Kong và một số nước lân cận như Thái Lan, Malaysia Các sản phẩm như phân bón gốc NutriSmart, BioGrow… nhằm tăng cường bảo vệ cho nông sản, giúp nông nghiệp của chúng ta luôn sạch và xanh.

Công ty TNHH Việt Hóa Nông không chỉ hoạt động trong lĩnh vực sản xuất phân bón mà còn có khả năng xuất khẩu phân bón ra thị trường nước ngoài Trong bối cảnh nguồn cung phân bón trong nước đang gặp khó khăn, công ty đã tìm kiếm cơ hội xuất khẩu sang các thị trường như Campuchia, Malaysia và Philippines, nơi thường xuyên nhập khẩu phân Ure từ Việt Nam.

2.1.2 Th tr  ư ng c a công ty 

Công ty chúng tôi được thành lập nhằm phân phối các tỉnh Tây Nguyên và miền Tây, với mục tiêu cung cấp phong phú hàng hóa cho khách hàng Khách hàng của công ty chủ yếu là các tỉnh miền Tây và Tây Nguyên, cùng với các tỉnh miền Bắc cũng đang phát triển mạnh mẽ TPHCM được xem là thị trường tiêu thụ lớn nhất của công ty.

2.1.2.2 Th tr ưng qu c t :   ðn nay cụng ty ó cú m i quan h v i nhi u qu c gia trờn th gi i, nh t là th ủ          trưng Chõu Á ú là d u hi u ỏng m ng cho cụng ty, là c h i t t cụng ty cú ð   ủ + ơ   ủ ủ u i kin m r ng thi tr ng nh p kh u và ngày càng phát tri n l n h n n a )  ư  "   ơ 

2.1.3 Ch c n ng, nhi m v c a công ty  ă    :

Công ty chuyên nhập khẩu các loại phân bón và phân phì dưỡng, bao gồm các sản phẩm như phân NPK, DAP và URE Các mặt hàng này được nhập từ các nước như Philippines, Liên Xô và Trung Quốc Trong những năm qua, công ty đã không ngừng mở rộng và phát triển thị trường phân bón tại Việt Nam.

Khóa lu n t t nghi p    GVHD: Th.S NGUY N QU C TH  NH

SVTH: Nguy n Th Thùy D ng   ươ Trang 33 cụng ty Vi t Húa Nụng ó m b o cung c p ra th tr ng cỏc t nh Nam B m i n m t  ủ ủ    ư ,  - ă + 150000-180000 tn phân các lo i 

Xây dựng và tổ chức các kế hoạch hoạt động kinh doanh của công ty theo pháp luật hiện hành là rất quan trọng Việc thực hiện mục tiêu, nội dung hoạt động kinh doanh một cách hiệu quả sẽ giúp công ty nâng cao năng lực cạnh tranh và phát triển bền vững.

 Kinh doanh ủỳng ngành ngh ủó ng ký ủă

 Chp hành y cỏc chớnh sỏch ca nhà n c ủ ủ ư

Chính sách quy định của Bộ Lao động liên quan đến việc quản lý và sử dụng nguồn nhân lực luôn chú trọng đến đời sống vật chất, tinh thần và bảo vệ quyền lợi của người lao động Xây dựng môi trường làm việc an toàn, lành mạnh, bình đẳng cho người lao động là ưu tiên hàng đầu Đồng thời, cần chăm lo đời sống của cán bộ công nhân viên, đảm bảo chính sách xã hội và môi trường làm việc tốt nhất cho họ.

 Chu trỏch nhim v tớnh trung thc hp phỏp cỏc hot ng ca cụng ty  ủ

 Cụng khai bỏo cỏo tài chớnh h ng n m theo quy  ă ủnh ca chớnh ph , np ngõn  sỏch nhà n c theo lu t nh ư  ủ

2.1.4 C c u t ch c b máy qu n lý t i công ty: ơ      

Công ty có h th ng qu n lý g n gàng và linh ho t, t ng nhân l c trong công ty kho ng    %    

Quản lý doanh nghiệp theo hình thức tập trung yêu cầu sự kết hợp hiệu quả giữa các bộ phận, nhằm đảm bảo sự duy trì và phát triển bền vững Các yếu tố chủ chốt bao gồm việc xác định rõ ràng vai trò của từng bộ phận và tối ưu hóa quy trình làm việc Đặc biệt, việc sử dụng công nghệ thông tin trong quản lý sẽ giúp nâng cao hiệu suất và giảm thiểu rủi ro trong quá trình sản xuất.

Khóa lu n t t nghi p    GVHD: Th.S NGUY N QU C TH  NH

SVTH: Nguy n Th Thùy D ng   ươ Trang 34

2.1.4.3 Ch c n ng, nhi m v t ng phòng ban: ă   

Là ng i cú quy n hành cao nh t ư   ủiu hành và ph trỏch m i v n phỏt sinh trong ' %  ủ hot ng kinh doanh c a cụng ty ủ 

Chu trỏch nhi m v m i ho t ng c a cụng ty   %  ủ  ủưa ra cỏc k ho ch, d ỏn và cỏc    chin l c kinh doanh c th ư ' 

Phân tích th tr ng  ư

Lónh o, ki m tra, giỏm sỏt, ỏnh giỏ tỡnh hỡnh ho t ng c a cụng ty ủ  ủ  ủ 

Chu s lónh o tr c ti p c a giỏo c cụng ty  ủ    ủ ðnh k báo cáo hàng tháng và chu trách nhim toàn b v hàng hóa ỳ

Phi h p v i cỏc phũng ban khỏc tuy n ch n nhõn viờn gi i, cú kinh nghi m   ủ  %  đánh giá th ư tr ng, k2 năng giao ti p 

Chi nhánh 1 Chi nhánh 2 Phòng k toán Phòng kinh doanh

Khóa lu n t t nghi p    GVHD: Th.S NGUY N QU C TH  NH

SVTH: Nguy n Th Thùy D ng   ươ Trang 35

Xem xột n i dung d th o h p ng c    ủ a cỏc ủơn v tr c khi trỡnh lờn giỏm c ký  ư ủ (hp ng th ng nghi p, h p ng ngo i th ng) ủ ươ   ủ  ươ

Xõy d ng ph ng ỏn kinh doanh trỡnh lờn ban giỏm c và khi  ươ ủ ủưc giỏm c duy t ủ  xong thì l p b ng tính giá thành  

Hưng d n n v th c hi n t t th t c phỏp lý trong quỏ trỡnh th c hi n h p ng 0 ủơ      '    ủ ca toàn công ty

Nghiờn c u th tr ng và cung c p thụng tin giỳp ban giỏm c ra   ư  ủ ủ ủưc nh ng  chin l c kinh doanh ư

Hướng dẫn các nhân viên thực hiện các quy định về kế toán, nhằm đảm bảo rằng các chứng từ kế toán được ghi nhận chính xác và đầy đủ trong toàn công ty Đào tạo và sắp xếp lực lượng kế toán để theo dõi ghi chép chứng từ và sổ sách một cách chính xác, đồng thời thực hiện nhiệm vụ ghi chép và theo dõi các chứng từ sổ sách, đảm bảo tuân thủ các quy định pháp lý trong lĩnh vực kế toán tài chính.

Kim tra k toỏn tài chớnh c a cụng ty nh m xỏc nh tỡnh hỡnh tài chớnh, hi u qu    ủ   kinh doanh c a công ty làm c s t ng h p k toán  ơ )   

Lp bỏo cỏo tài chớnh và tham m u cho ban giỏm c trong vi c phõn tớch cỏc bỏo ư ủ  cỏo a ra quy t nh v tài chớnh ủ ủư  ủ 

2.1.5 T ch c công tác k toán t i công ty:    

Tổ chức bộ máy kế toán là một trong những nội dung quan trọng hàng đầu trong tổ chức công tác kế toán tại doanh nghiệp Bởi lẽ, chất lượng của hệ thống kế toán phụ thuộc trực tiếp vào trình độ, khả năng thành thạo và sự phân công, phân nhiệm hợp lý của các nhân viên trong bộ máy kế toán.

Khóa lu n t t nghi p    GVHD: Th.S NGUY N QU C TH  NH

SVTH: Nguy n Th Thùy D ng   ươ Trang 36

Tổ chức bộ máy kế toán là việc thiết lập nhân sự thực hiện thu nhập, xử lý và cung cấp thông tin kế toán cho các đơn vị khác nhau Nội dung tổ chức bộ máy kế toán bao gồm: xác định số lượng nhân viên cần có; yêu cầu về trình độ chuyên môn; bố trí và phân công nhân viên thực hiện các công việc cụ thể; xác lập mối quan hệ giữa các bộ phận kế toán với nhau cũng như giữa bộ phận kế toán với các bộ phận quản lý khác có liên quan, lập kế hoạch công tác và kiểm tra tình hình thực hiện kế hoạch Tổ chức bộ máy kế toán cần căn cứ vào quy mô của doanh nghiệp, trình độ chuyên môn của nhân viên và yêu cầu quản lý, nhằm đảm bảo tính tổ chức kinh doanh, quản lý và điều kiện vật chất cho việc thu thập, xử lý, cung cấp thông tin.

2.1.5.2 C c u t ch c b máy k toán t i công ty: ơ      

Công việc kế toán được phân công cho các bộ phận và đơn vị trực thuộc thực hiện các công việc kế toán liên quan đến nội dung phát sinh tại bộ phận và đơn vị mình Phòng kế toán của công ty chịu trách nhiệm thực hiện các công việc kế toán đối với các nội dung phát sinh, thu thập và kết hợp với báo cáo kế toán do các nhân viên trực thuộc gửi lên, tổng hợp và lập ra các báo cáo chung cho kế toán doanh nghiệp theo quy định.

+ Th c hi n cỏc cụng vi c mà ban giỏm c giao phú    ủ

K toán t ng h p   K toán tr ng ư)

K toán kho và k toán  tin g*i ngân hàng K toán Th qu 2 công n

Khóa lu n t t nghi p    GVHD: Th.S NGUY N QU C TH  NH

SVTH: Nguy n Th Thùy D ng   ươ Trang 37

Chức năng chính của bộ phận tài chính kế toán là quản lý các công tác tài chính kế toán của phòng và đảm bảo các hoạt động liên quan đến thu chi Bộ phận này cần phối hợp chặt chẽ với các phòng ban khác để hoàn thành các nhiệm vụ mà cấp trên giao xuống, đảm bảo tính hiệu quả trong quản lý tài chính.

+ C p nh t thụng tin, thụng t , ngh  ư  ủnh mà b tài chớnh phỏt hành và s a i  * ủ + Ch u trỏch nhi m tr c ban giỏm c và phỏp lu t v cỏc cụng vi c c a phũng   ư ủ     k toán

Th c tr ng xỏc nh k t qu kinh doanh t i cụng ty TNHH Vi t Húa Nụng 41   ủ

2.2.1 Ph ươ ng pháp kinh doanh:

Công ty TNHH Vi T Hóa Nông chuyên nhập khẩu các loại phân bón từ nhiều quốc gia trên thế giới, tập trung chủ yếu vào thị trường Châu Á Công ty cung cấp các sản phẩm như NPK (16-16-8-13S), DAP, NPK (16-20-0) nhập khẩu từ Philippines, phân Ure và thuốc trừ cỏ từ Indonesia, SA từ Thái Lan, và Kelpak từ Nam Phi Phương thức kinh doanh của công ty rất đa dạng, bao gồm cả hoạt động xuất khẩu và tìm kiếm khách hàng thông qua bộ phận Marketing Bộ phận này có vai trò quan trọng trong việc phát triển thương hiệu và quảng bá sản phẩm tại các tỉnh thành như Lâm Đồng, Cần Thơ và các tỉnh miền Tây Họ cũng tham gia các hội chợ nông sản để tiếp cận khách hàng tiềm năng.

Hình thức giao dịch có thể diễn ra nhanh chóng thông qua việc đặt hàng bằng fax, email trên mạng hoặc trao đổi qua điện thoại Việc mua bán của công ty với khách hàng tuân thủ theo quy định của pháp luật Việt Nam và các quy định quốc tế Thông thường, các hình thức thanh toán chính được sử dụng bao gồm chuyển khoản ngân hàng và các phương thức khác.

+ Th tín d ng (Letter of Credit – L/C) ư '

+ Chuy n b ng b u   ư ủin ho c ! ủin tớn (telegraphich transfers – TT)

+ Chuyn khon qua ngân hàng

Trong ba năm gần đây, Công ty TNHH Việt Hóa Nụng đã xây dựng hình thức thanh toán bằng L/C, với khoảng 90% giao dịch được thực hiện khi nhập khẩu và chuyển khoản qua ngân hàng Hình thức này giúp đảm bảo an toàn tài chính và tạo điều kiện thuận lợi cho các đối tác và khách hàng trong nước.

2.2.2 K toán doanh thu và thu nh p khác  

2.2.2.1 K toán doanh thu bán hàng: 

Khóa lu n t t nghi p    GVHD: Th.S NGUY N QU C TH  NH

SVTH: Nguy n Th Thùy D ng   ươ Trang 42

Công ty áp dụng chính sách bán hàng linh hoạt, cho phép khách hàng chọn hình thức mua hoặc thanh toán ngay tùy vào sở thích và nhu cầu của họ Chính sách này được thiết kế để phù hợp với từng đối tượng khách hàng, nhằm nâng cao trải nghiệm mua sắm và tăng cường sự hài lòng.

Bảo vệ quyền lợi của khách hàng là một yếu tố quan trọng trong việc xây dựng mối quan hệ lâu dài với công ty Điều này đặc biệt quan trọng đối với những khách hàng có tài sản hoặc đầu tư lớn, vì họ cần sự đảm bảo và an toàn từ ngân hàng.

+ Bỏn thu tin ngay v i i t ng là khỏch hàng mua l ủ ư /, tư nhõn,…

Khi doanh nghiệp phát hành các chứng từ xuất khẩu như Packing list, Invoice và tờ khai hải quan, việc giao hàng sẽ diễn ra thuận lợi hơn, đồng thời bảo vệ quyền lợi liên quan đến hàng hóa cho người mua Doanh nghiệp cần theo dõi quy trình thu hồi công nợ từ khách hàng và ghi chép vào Invoice để đảm bảo tính chính xác trong kế toán.

Doanh thu bán hàng ngoại tệ của Việt Nam đã được quy định theo tỷ giá giao dịch bình quân trên thị trường ngoại tệ liên ngân hàng, do Ngân hàng Nhà nước Việt Nam công bố Thông tin này phản ánh sự phát triển của nền kinh tế và tình hình giao dịch ngoại hối trong nước.

+ Húa n GTGT do k túan l p thành 3 liờn : liờn 1 l u, liờn 2 giao cho khỏch ủơ   ư hàng, liờn 3 dựng h ch toỏn và l u chuy n trong n i b ủ  ư   

+ Gi y báo có c a ngân hàng  

+ Biờn b n hu ,  1 ủiu ch nh hoỏ n , ủơ

Khóa lu n t t nghi p    GVHD: Th.S NGUY N QU C TH  NH

SVTH: Nguy n Th Thùy D ng   ươ Trang 43

2.2.2.1.3 Phương pháp l p ch ng t và quy trình luân chuy n ch ng t :      

Khi khách hàng có nhu cầu về hàng hóa, họ sẽ gửi yêu cầu đến công ty, bao gồm tất cả các thông tin cần thiết như quy cách và số lượng Phòng kinh doanh sẽ tham khảo nhu cầu cung ứng hàng hóa, và nếu công ty đáp ứng yêu cầu, sẽ tiến hành lập hợp đồng mua bán gồm ba bản Bên mua sẽ xem xét và ký duyệt hợp đồng, sau đó hợp đồng sẽ được chuyển cho khách hàng ký xác nhận Khách hàng giữ một bản, hai bản còn lại sẽ được chuyển cho phòng kinh doanh và kế toán để xử lý Tuy nhiên, trong giao dịch mua bán với bên ngoài, bên ngoài không cần nhân bản mà chỉ cần hóa đơn để công ty ghi nhận.

Bán hàng lặp lại liên quan đến việc giao hàng từ kho, trong đó hóa đơn GTGT được lập và xuất kho để giao hàng cho khách hàng Khi khách hàng chuyển khoản tiền hàng vào tài khoản của doanh nghiệp, ngân hàng sẽ fax giấy báo có cho doanh nghiệp Nếu khách hàng trả bằng tiền mặt, sẽ lập phiếu thu với hai liên Liên 1 được giữ lại cho kế toán, trong khi liên 2 được giao cho người nộp Kế toán cần ghi chép và lưu trữ thông tin liên quan để đảm bảo tính chính xác và minh bạch trong quản lý tài chính.

Khi DN giao hàng và k toỏn bỏn hàng phỏt hành húa  ủơn, theo th i gian  ủưc ghi trờn h p ng thỡ khỏch hàng chuy n ti n vào tài kho n c a DN  ủ    

Khi nhận đơn hàng từ khách hàng, bộ phận kinh doanh sẽ xem xét và trình ký duyệt Sau đó, bộ phận bán hàng lập phiếu giao hàng và chuyển hàng từ kho nhận hàng Bộ phận kho lập phiếu xuất kho và chuyển hàng xuất đi Kế toán bộ phận bán hàng lập hóa đơn GTGT và kế toán kho theo dõi hàng hóa xuất lý.

Khóa lu n t t nghi p    GVHD: Th.S NGUY N QU C TH  NH

SVTH: Nguy n Th Thùy D ng   ươ Trang 44

Trình tự hoàn tiền cho khách hàng không cần phải thực hiện ngay lập tức, mà có thể chuyển khoản giá trị hàng hóa sang tài khoản bán hàng để kiểm tra và theo dõi công nợ của khách hàng.

2.2.2.1.4 Tài kho n s d  ng : TK511 “Doanh thu bỏn hàng” Trong ú cú cỏc ủ tài kho n c p 2 nh sau:   ư

+TK 511110 “Doanh thu phân bón NPK Phi 16-16-8-13S”

+ TK 511111 “Doanh thu phân bón NPK Phi 16-8-8”

+ TK 511112 “Doanh thu phân bón NPK Italy 30-10-10”

+ TK 511113 “Doanh thu phân bón NPK Italy 20-20-20”

+ TK 511114 “Doanh thu phân bón NPK Italy 10-40-10”

+ TK 511115 “Doanh thu phân bón NPK Italy 10-10-30”

+ TK 511116 “Doanh thu phân bón NPK Phi 16-20-0”

+ TK 511120 “Doanh thu phân bón DAP phi 18-46-0”

+ TK 511121 “Doanh thu phân bón DAP China”

+ TK 511123 “Doanh thu phân bón DAP Mexico”

+ TK 511124 “Doanh thu phân bón DAP Turkey”

+ TK 511130 “Doanh thu phân bón SA phi”

+ TK 511132 “Doanh thu phân bón SA China”

+ TK 511140 “Doanh thu phân bón Urea China”

+ TK 511150 “Doanh thu phân bón h u c vi sinh Nutrismart”  ơ

+TK 511181 “Doanh thu thu c di t c Glyphosate IPA Salt 480g/l”  

+ TK 511182 “Doanh thu thu c di t c Heroquat 278SL”  

+TK 511183 “Doanh thu thu c di t c Heroquat 278 0.5L/bottle”  

Khóa lu n t t nghi p    GVHD: Th.S NGUY N QU C TH  NH

SVTH: Nguy n Th Thùy D ng   ươ Trang 45

Kế toán công nợ là quá trình ghi chép và xử lý các chứng từ liên quan đến doanh thu và chi phí, bao gồm thông tin như ngày tháng, số chứng từ, khách hàng, tên hàng hóa, đơn vị tính, tài khoản có, số lượng, giá trị, và thành tiền Kế toán kho ghi nhận các giao dịch vào sổ chi tiết hàng hóa, trong khi kế toán tiền gửi ngân hàng ghi nhận số dư vào sổ chi tiết tài khoản ngân hàng Sau khi ghi chép các chứng từ này, thông tin sẽ được chuyển sang kế toán tổng hợp để ghi vào sổ nhật ký chung và các tài khoản liên quan như 511, 333, 156, 131, từ đó thực hiện luân chuyển các chứng từ cần thiết.

2.2.2.1.6 Minh h a nh ng nghi p v kinh t phát sinh có liên quan:    

Vào ngày 18/01/2010, Công ty xuất bán hàng cho Công ty CP VT K Thu t Nông Lâm Nghiệp Quảng Ngãi với lưỡng 500 tấn NPK phi (16-16-8-13S).

 C n c vào ch ng t bỏn hàng hoỏ n s 0064631ngày 31/08/2010 cụng ty ă   + ủơ  xut bán hàng xu t kh u s lu ng 1940 t n NPK Phi 16-16-8-13S  "   

 C n c vào ch ng t bỏn hàng và hoỏ ă   + ủơn s 0053766 ngày 11/02/2010  công ty bán hàng xu t kh u s lu ng 500 t n DAP China  "   

Khóa lu n t t nghi p    GVHD: Th.S NGUY N QU C TH  NH

SVTH: Nguy n Th Thùy D ng   ươ Trang 46

 Cu i n m k t chuy n doanh thu sang 911- xỏc nh k t qu kinh doanh  ă   ủ  

2.2.2.1.7 Phn ánh s  li u vào s sách có liên quan:

Khóa lu n t t nghi p    GVHD: Th.S NGUY N QU C TH  NH

SVTH: Nguy n Th Thùy D ng   ươ Trang 47

Công ty : CÔNG TY TNHH VI5T HÓA NÔNG ð(a ch2 : 06 Phùng Kh c Khoan, P a Kao, Qu n 1, TP HCM  ð  ðin thoi : 08.8222090

S3 CÁI CHI TI T Tài khon 511110 (Doanh thu phân bón NPK Phi 16-16-8-13S)

Giỏm ủc K toỏn trư.ng Ngày … thỏng…n m ă

(Ký,h% tên) (Ký,h tên % ) Ng ư5 p i l

Chng t 4 Di n gi i 6  Tài kho n  S ti n  

Khóa lu n t t nghi p    GVHD: Th.S NGUY N QU C TH  NH

SVTH: Nguy n Th Thùy D ng   ươ Trang 48

Công ty : CÔNG TY TNHH VI T HÓA NÔNG 5 ð(a ch2 : 06 Phùng Kh c Khoan, P a Kao, Qu n 1, TP HCM ð  ðin thoi : 08.8222090

S3 CÁI CHI TI T Tài kho n 511121 (Doanh thu phân bón DAP China)

Giỏm ủc K toỏn trư.ng Ngày … thỏng…n m ă (Ký,h% tên) (Ký,h tên% ) Ngư5 pi l

Chng t 4 Di n gi i 6  Tài kho n  S ti n  

11/02/20100053766/02/2010 Bán hàng xu t  kh"u-500 t n DAP  China MKA/502/P

28/02/2010002/PKC/02/2010Kt chuyn doanh thu tháng 2/2010

Khóa lu n t t nghi p    GVHD: Th.S NGUY N QU C TH  NH

SVTH: Nguy n Th Thùy D ng   ươ Trang 49

Công ty : CÔNG TY TNHH VI T HÓA NÔNG 5 ð(a ch2 : 06 Phùng Kh c Khoan, P a Kao, Qu n 1, TP HCM ð  ðin thoi : 08.8222090

S3 CÁI T NG H P 3 7 Tài kho n 511 (Doanh thu bán hàng và cung c p d ch v )   (  ðơn v( : CÔNG TY TNHH VI T HÓA NÔNG -

521 Chi t kh u th ng m i   ươ  23.150.000 0

911 Xỏc ủnh k t qu s n    xut kinh doanh

Giỏm ủc K túan trư.ng Ngày … thỏng…n m ă (Ký,h% tên) (Ký,h tên% ) Ngư5 pi l

Khóa lu n t t nghi p    GVHD: Th.S NGUY N QU C TH  NH

SVTH: Nguy n Th Thùy D ng   ươ Trang 50

2.2.2.2 K toán các kho n làm gi m doanh thu   

2.2.2.2.1 Chi t kh u th   ươ ng m i: 

Công ty chuyên cung cấp sản phẩm cho nông nghiệp chia năm thành hai vụ: vụ Xuân từ 15/9 đến 1/3 và vụ Hè Thu từ 1/3 đến 15/9 năm sau Công ty cũng cung cấp một chương trình khuyến mãi kéo dài 6 tháng, nhằm hỗ trợ khách hàng trong việc thanh toán.

Ví d chính sách chi t kh u c a s n ph m Nutrismart nh sau: '     " ư

2.2.2.2.1.3 Phương pháp l p ch ng t và quy trình luân chuy n ch ng t     

S l ng tiêu th ư ' Khuy n mãi b ng hàng Nutrismart kèm theo  

T+ 300 t n tr lờn  ) - T t n th 1 n t n th 100 : 3% c a s l ng này +   ủ     ư

- T t n th 301 tr lên : 7% c a s l ng này +   )   ư

Khóa lu n t t nghi p    GVHD: Th.S NGUY N QU C TH  NH

SVTH: Nguy n Th Thùy D ng   ươ Trang 51

Khi khách hàng mua hàng, nếu có yêu cầu cụ thể từ công ty, thông tin này sẽ được ghi nhận vào giỏ hàng trên hệ thống Giá trị gia tăng (GTGT) cuối cùng và các khoản thu khác sẽ được phản ánh trong báo cáo tài chính Ngoài ra, hóa đơn GTGT, phiếu thu và giấy báo có ngân hàng cũng sẽ được sử dụng để ghi nhận doanh thu.

K t lu n và ki n ngh

Ngày đăng: 23/04/2022, 21:58

HÌNH ẢNH LIÊN QUAN

Lãnh o, ki m tra, giám sát, ánh giá tình hình hot ng ca công ty. ñ ñ ñ  Thit l p m i quan h  ngo i giao - Luận văn tốt nghiệp kế toán với chủ đề kế toán xác định kết quả kinh doanh tại công ty TNHH việt hóa nông
nh o, ki m tra, giám sát, ánh giá tình hình hot ng ca công ty. ñ ñ ñ  Thit l p m i quan h ngo i giao (Trang 38)

TỪ KHÓA LIÊN QUAN

TRÍCH ĐOẠN

TÀI LIỆU CÙNG NGƯỜI DÙNG

TÀI LIỆU LIÊN QUAN

w