1. Trang chủ
  2. » Giáo Dục - Đào Tạo

Tài liệu Đề trắc nghiệm quản trị chiến lược pdf

16 2,1K 54

Đang tải... (xem toàn văn)

Tài liệu hạn chế xem trước, để xem đầy đủ mời bạn chọn Tải xuống

THÔNG TIN TÀI LIỆU

Thông tin cơ bản

Định dạng
Số trang 16
Dung lượng 1,19 MB

Nội dung

các ràng buộc của chính phủ không cho phép hay khuyến khích các doanh nghiệp bố trí vào một số vùng Question 8 Điểm : 1 Lợi ích của phân tích giá trị không rõ ràng trong các mục đích sau

Trang 1

Nguyễn thị Kim Tuyến đã đăng nhập (Đăng xuất)

Bạn đang ở đây

Elearning System

/ ► STMG2010_123

/ ► Các đề thi

/ ► Bài kiểm tra đến chương 5

/ ► Lần thử nghiệm 2

Bài kiểm tra đến chương 5 - Lần thử nghiệm 2

Top of Form

Question 1

Điểm : 1

Một điểm chiến lược yếu là

Chọn một câu trả lời

a những gì công ty đang thiếu, kém cỏi hay ở vào điều kiện bất lợi

b Chi phí cao

c Chưa giành được một phân đoạn thị trường mong muốn

d không thực hiện được mục tiêu đã đề ra

Question 2

Điểm : 1

Mục tiêu của đánh giá là

Chọn một câu trả lời

a Xác định thời hạn và tầm quan trọng của các tác động từ khuynh hướng đã tìm được đến quản trị chiến lược

b Đánh giá khả năng của quản trị chiến lược đáp ứng sự thay đổi

c xác định các cơ hội và nguy cơ cho doanh nghiệp về mặt chiến lược

d xác định điều gì có thể xảy ra với doanh nghiệp chiếu theo những gì đã tìm được Question 3

Điểm : 1

Trong các ngành năng động tốc độ rất cao

Chọn một câu trả lời

a bắt chước

b thay đổi

c bán sản phẩm

d cải tiến Question 4

Điểm : 1

Các công ty có lợi thế chi phí thấp khi các yếu tố khác giũa không đổi nó phải có

Chọn một câu trả lời

Trang 2

a Lợi nhuận nhiều hơn

b máy móc thiết bị hiện đại

c Công nhân lành nghề

d Năng suất cao nhất trong ngành Question 5

Điểm : 1

Cơ sở hạ tầng chiến lược bao gồm:

Chọn một câu trả lời

a các dây chuyền sản xuất, hệ thống kho tàng và mạng lưới phân phối

b nhà xưởng, máy móc thiết bị

c hệ thống kiểm soát, văn hóa công ty và cơ cấu tổ chức

d mặt bằng sản xuất, hệ thống cửa hàng, mạng lưới phân phối

Question 6

Điểm : 1

Lãnh đạo sự tập trung vào khách hàng có thể bằng cách:

Chọn một câu trả lời

a hút toàn bộ công việc liên quan đến khách hàng lên cấp cao, và thành lập bộ phận chăm sóc khách hàng

b làm cho nhân viên thuộc"khách hàng là thượng đế"

c Đưa ra những nguyên tắc về quan tâm khách hàng, và quản trị cấp cao theo dõi kỷ luật này

d cam kết toàn công ty trong bản tuyên bố sứ mệnh, cùng với các hành động của lãnh đạo cấp cao

Question 7

Điểm : 1

Rào cản di động là

Chọn một câu trả lời

a Chi phí vận tải sản phẩm hay các yếu tố đầu vào quá cao

b những yếu tố làm doanh nghiệp khó dời chuyển địa điểm của mình đến các nơi khác khi cần

c yếu tố ngăn cản di chuyển các công ty giữa các nhóm

d các ràng buộc của chính phủ không cho phép hay khuyến khích các doanh nghiệp

bố trí vào một số vùng

Question 8

Điểm : 1

Lợi ích của phân tích giá trị không rõ ràng trong các mục đích sau

Chọn một câu trả lời

a tìm ra khả năng và đặc biệt là năng lực cốt lõi của công ty

b Giá trị tạo ra ở đâu và bản chất của lợi thế cạnh tranh

c tìm ra cách thức để làm tốt các hoạt động

Trang 3

d phân tích cách thức tạo giá trị cho khách hàng từ việc sáng tạo ra sản phẩm, dịch

vụ đến việc đưa giá trị đó đến với khách hàng

Question 9

Điểm : 1

Cách thức cơ bản để phân tích lợi thế cạnh tranh

Chọn một câu trả lời

a tập trung vào các thành tích của công ty, so sánh nó với các đối thủ cạnh tranh, nhất là đối thủ cạnh tranh trực tiếp

b là tập trung vào sản phẩm, thị trường, các ưu thế trên thị trường

c phân tích SWOT

d là tập trung vào nguồn lực và tập trung vào chuỗi giá trị

Question 10

Điểm : 1

Điều quan trong việc mô tả các thức thay đổi định vị sản phẩm khách hàng là:

Chọn một câu trả lời

a là cách mà doanh nghiệp cạnh tranh với các đối thủ trên các sản phẩm và theo từng khách hàng

b cách thức mô tả các khách hàng và các sản phẩm

c một bản tường trình về các phân đoạn sản phẩm- khách hàng mà doanh nghiệp tham gia

d cách thức thâm nhập vào cácphân đoạn mới, phát triển các phân đoạn hiện tại và loại bỏ các phân đoạn

Question 11

Điểm : 1

Giá trị cảm nhận của khách hàng là

Chọn một câu trả lời

a sự lưu giữ trong tâm trí khách hàng về những gì họ cảm thấy thỏa mãn từ sản phẩm hay dịch vụ của công ty

b Là những cảm giác giá trị được khách hàng ghi nhận về sản phẩm

c Sự đánh giá chủ quan của khách hàng về giá trị của sản phẩm, để họ bắt tiến hành thương lượng giá

d Là sự ước lượng giá trị hàng hóa hay dịch vụ của khách hàng

e Là mong ước của khách hàng về sản phẩm và dịch vụ mà họ sẽ mua

Question 12

Điểm : 1

Hiệu ứng học tập

Chọn một câu trả lời

a biến mất trong khoảng thời gian nhất định khi công việc không quá phức tạp

b tồn tại vĩnh viễn trong tổ chức học tập

c xuất hiện khi công ty tuyển thêm nhiều nhân viên có trình độ cao

d còn phát huy tác dụng khi công ty tăng cường huấn luyện đào tạo

Trang 4

Question 13

Điểm : 1

Bộ phận quan trọng nhất trong hiệu quả của công ty là:

Chọn một câu trả lời

a Lợi nhuận biên

b Giá bán cao với chi phí thấ

c Năng suất lao động

d Số lợi nhuận sản sinh ra

e máy móc thiết bị tiên tiến Question 14

Điểm : 1

Phân tích nguồn lực nghĩa là

Chọn một câu trả lời

a tìm hiểu toàn bộ nguồn lực của doanh nghiệp

b đưa ra các nguồn lực và khả năng của công ty tạo điều kiện cho việc xây dựng chiến lược

c tìm ra điểm mạnh điểm yếu của doanh nghiệp

d tìm ra các nguồn lực và khả năng trong sự so sanh với các đối thủ và khả năng tạo giá trị

Question 15

Điểm : 1

Hiệu ứng đường cong kinh nghiệm có thể chú ý

Chọn một câu trả lời

a ngay cả khi hiệu ứng qui mô chưa phát huy bằng các chiến lược Marketing tấn công hướng tới việc gia tăng thật nhanh sản lượng

b chỉ khi công ty đã khai thác tốt hiệu ứng qui mô và hiệu ứng học tập

c khi công ty đã có lợi thế chi phí thấp nhờ tính kinh tế qui mô

d khi công ty có đã có thị phần lớn, sản lượng tiêu thụ rất cao

Question 16

Điểm : 1

Môi trường ngành là môi trường trong đó sự thay đổi diễn ra nhanh chóng Chọn một câu trả lời

a năng động

b ổn định

c thay đổi

d biến thiên Question 17

Điểm : 1

Các nguồn lực tổ chức biểu hiện ở các khả năng phù hợp của tổ chức với các chiến lược Nguồn lực này biểu hiện rõ nhất ở

Trang 5

Chọn một câu trả lời

a cấu trúc quan hệ chính thức, hệ thống hoạch định, kiểm soát, phối hơpự chính thức

b Các quan hệ phi chính thức, đang ẩn đằngng sau tổ chức

c các phòng ban chức năng và ban giám đốc

d Sự phân công công việc giữa các bộ phận, phòng ban trong tổ chức

Question 18

Điểm : 1

Khẳng định các quan tâm đạo đức khi quyền của các bên hữu quan hay các nguyên tắc đạo đức bị tổn thương

Chọn một câu trả lời

a dễ làm mất các cơ hội khẳng định vị thế cạnh tranh

b là lỗi thường gặp khi cạnh tranh trên thị trường, điều đó chỉ chuốc lấy thất bại bở

sự thiếu quyết đoán

c sẽ tạo ra một sự cững nhắc trong tư duy chiến lược

d là thiết lập một ý định đạo đức trong tư duy chiến lược

Question 19

Điểm : 1

Cải tiến không bao gồm những tiến bộ mà công ty phát triển trong

Chọn một câu trả lời

a Hệ thống quản trị

b Chiến lược

c Nhận thức

d Các loại sản phẩm, dịch vụ

e Quá trình sản xuất

f Cấu trúc tổ chức Question 20

Điểm : 1

Hạn chế khả năng bắt chước của đối thủ là do

Chọn một câu trả lời

a họ đã cam kết chiến lược quá mức, gắn bó với phương thức kinh doanh của mình

b Quá tôn trọng luật pháp

c họ không biết bắt chước

d họ quá tôn trọng sự trung thực trong cạnh tranh

e họ không thích bắt chước

Question 21

Điểm : 1

Công ty khai thác ngoại lực hiệu quả

Chọn một câu trả lời

Trang 6

a nếu biết sử dụng ngoại lực để thay thế dần các khả năng cần thiết bên trong

b nếu biết kết hợp các khả năng bên trong với bên ngoài, phối hợp với các năng lưc cốt lõi

c nhờ tìm được nguồn ngoại lực rẻ tiền

d không cần phát triển các khả năng bên trong vì tốn kém và lâu

Question 22

Điểm : 1

Đánh giá chiến lược hiện tại của công ty tốt đến mức nào cần bắt đầu từ

Chọn một câu trả lời

a lợi nhuận, hay tỷ suất lợi nhuận mà công ty đạt được

b thị phần mà công ty đang duy trì

c vai trò của công ty trong ngành

d quan niệm chiến lược, pham vi cạnh tranh, các chiến lược chức năng của công ty Question 23

Điểm : 1

Tính trì trệ của tổ chức xuất hiện

Chọn một câu trả lời

a khi tổ chức thấy không cần thay đổi

b khi vấn đề tạo ra sản phẩm mới không phải là một thúc bách chiến lược

c đối thủ cạnh tranh không hề thay đổi chiến lược của mình

d ở những đòi hỏi thay đổi vị thế quyền lực và ảnh hưởng

Question 24

Điểm : 1

Chất lượng ngày càng tầm quan trọng cho sự tồn tại, các công ty cho rằng:

Chọn một câu trả lời

a chất lượng sản phẩm cao là điều cốt tử, chứ không phải là cách thức tạo lợi thế cạnh tranh Nó là điều bắt buộc để tồn tại

b chất lượng cao - giá cao vì thế có lợi nhuận cao

c chỉ có nâng cao chất lượng mới có giá bán cao

d nâng cao chất lượng là điều chủ yếu cho cạnh tranh

Question 25

Điểm : 1

Công nghệ sản xuất linh hoạt không nhất thiết hướng đến các mục tiêu sau

Chọn một câu trả lời

a Tăng mức sử dụng máy móc thiết bị nhờ lập kế hoạch hợp lý

b bán sản phẩm bằng cơ chế giá linh hoạt

c Cải thiện kiểm soát chất lượng ở tất cả các khâu của quá trình chế tạo

d Giảm thời gian thiết đặt máy móc phức tạp

Question 26

Trang 7

Điểm : 1

Đường cong kinh nghiệm

Chọn một câu trả lời

a tồn tại vĩnh viễn vì kinh nghiệm luôn được tích lũy theo thời gian

b chỉ tồn tại với các doanh nghiệp làm đồ thủ công mỹ nghệ, yêu cầu độ tinh xảo cao

c cản trở khả năng ứng dụng kỹ thuật mới

d có thể biến mất bởi hiệu ứng kinh tế qui mô và hiệu ứng học tập không tồn tại vĩnh viễn

Question 27

Điểm : 1

Tập trung vào khách hàng nghĩa là

Chọn một câu trả lời

a toàn bộ nhân viên trong công ty phải được huấn luyện để tập trung vào khách hàng

b nhiệm vụ của sản xuất và marketing

c Nhiệm vụ của các bộ phận chủ yếu sáng tạo giá trị trong chuỗi giá trị của Porter

d trách nhiệm của lãnh đạo và bộ phận marketing

e trách nhiệm của toàn bộ nhân viên marketing

Question 28

Điểm : 1

Ảnh hưởng của nền kinh tế đến một công ty có thể làm thay đổi

Chọn một câu trả lời

a quan hệ của doanh nghiệp trước công chúng

b tính ổn định của doanh nghiệp

c giá trị và thu nhập của doanh nghiệp

d phong cách quản trị doanh nghiệp

e trạng thái doanh nghiệp Question 29

Điểm : 1

Cạnh tranh trong ngành mãnh liệt là khi

Chọn một câu trả lời

a Khác

b (2)Doanh nghiệp nào đó nhận thấy cơ hội cải thiện vị thế của nó trên thị trường

c (3) Doanh nghiệp nào đó bị mất thị phần

d (4) khi một doanh nghiệp bị thách thức bởi các doanh nghiệp khác

e (1)& (3)

f (1)Các công ty trong ngành có ý thù địch nhau

g (2)&(4)

Trang 8

Question 30

Điểm : 1

Sáng kiến xét về lâu dài là những một lực lượng dẫn dắt cạnh tranh vì thế nguồn lực sáng kiến thể hiện không rõ nét ở các yếu tố sau

Chọn một câu trả lời

a Khả năng cải tiến

b Các ý tưởng

c Khả năng khoa học

d Cơ chế thúc đẩy học tập và cải tiến

e Cơ chế thúc đẩy học tập và cải tiến Question 31

Điểm : 1

Phân tích nguồn lực tạo giá trị

Chọn một câu trả lời

a các nguồn lực cơ bản của công ty

b nghĩa là xác định các chi phí có chính xác không, nhờ vậy có thể tìm ra cách thức định giá có tính cạnh tranh hơn

c tập trung tìm ra các nguồn dự trữ quan trọng đã, đang vè sẽ tạo lợi thế cạnh tranh

d nghĩa là làm rõ việc sử dụng nguồn vốn có hợp lý không

Question 32

Điểm : 1

Sáng tạo ra giá trị cho khách hàng

Chọn một câu trả lời

a Làm ra sản phẩm để khách hàng sẵn sàng trả giá cao

b là làm ra các sản phẩm hay dịch vụ có giá trị lớn cho khách hàn

c Khai thác các năng lực cốt lõi và lợi thế cạnh tranh để đáp ứng và đáp ứng trên cả các chuẩn mực và yêu cầu cạnh tranh

d Sử dụng năng lực cốt lõi tạo ra sản phẩm chất lượng tốt hơn đối thủ

Question 33

Điểm : 1

Trong thời đại ngày nay các công ty thường khai thác ngoại lực vì lý do

Chọn một câu trả lời

a chia sẻ bớt rủi ro

b thường không có đầy đủ các nguồn lực, khả năng hoặc phải tập trung vào các lĩnh vực có thể tạo sự vượt trội

c làm gia tăng các mối quan hệ với bên ngoài

d các bên cùng có lợi, giảm bớt cạnh tranh

Question 34

Điểm : 1

Trong phân tích chuỗi giá trị người phân tích cần

Trang 9

Chọn một câu trả lời

a tìm ra các cách thức có thể tạo giá trị cho khách hàng

b tìm ra các ước lượng chi phí và giá bán tối ưu

c tìm ra cách thức định giá bán hợp lý trong sự so sánh với đối thủ cạnh tranh

d tìm ra cách thức tính toán các chi phí hợp lý và chính xác

Question 35

Điểm : 1

Môi trường văn hóa xã hội thườn dẫn dắt sự thay đổi và các điều kiện công nghệ, chính trị, kinh tế, nhân khẩu bởi vì

Chọn một câu trả lời

a mức đầu tư vào giáo dục

b bởi sự quan tâm của xã hội tới các vấn đề của cuộc sống

c nó tạo nên nền tảng của xã hội

d trình độ dân trí của đất nước Question 36

Điểm : 1

Một công ty đã rất thành công trong việc đa dạng hóa hợp lý cần

Chọn một câu trả lời

a tiếp tục đa dạng hóa hơn nữa vì đó là một khả năng hiếm của họ

b đa dạng hóa các sản phẩm, dịch vụ mà họ có thể cung cấp

c thận trọng hơn đừng coi đó là mục đích của mình, nó sẽ dẫn công ty đi quá xã với điểm có lợi

d ngừng việc đa dạng hóa lại vì nếu không sẽ thất bại

Question 37

Điểm : 1

Khía cạnh khác của đáp ứng khách hàng là

Chọn một câu trả lời

a Cung cấp các dịch vụ khách hàng tiêu chuẩn

b cung cấp mọi thứ

c cung cấp cho khách hàng các sản phẩm tiêu chuẩn

d cung cấp theo nhu cầu riêng của nhóm khách hàng hay từng khách hàng Question 38

Điểm : 1

Thay đổi công nghệ

Chọn một câu trả lời

a đem lại lợi ích cho doanh nghiệp

b đem lại những kì vọng

c đem lại sự lo lắng về tương lai

d bao gồm cả sáng tạo và hủy diệt, cả cơ hội lẫn đe dọa

Trang 10

Question 39

Điểm : 1

Hiệu ứng đường cong kinh nghiệm có thể biến mất

Chọn một câu trả lời

a do không thể tăng sản lượng

b do không thể giảm giá bán sản phẩm

c do sự lỗi thời về công nghệ

d do không giữ chân được người có kinh nghiệm Question 40

Điểm : 1

Chất lượng cao sẽ

Chọn một câu trả lời

a yêu cầu chi phí cao hơn

b dẫn đến hiệu quả cao hơn, chi phí thấp hơn do giảm khuyết tật, giảm lãng phí lao động và các yếu tố đầu vào bỏ vào các yếu tố kém chất lượng

c giá cao hơn

d cần đầu tư nhiều hơn các yếu tố đầu vào vì sự vượt trội của nó

Question 41

Điểm : 1

Các khả năng tiềm tàng

Chọn một câu trả lời

a cách thức quản trị tổ chức

b là những tiềm lực của tổ chức có thể huy động vào cạnh tranh

c khả năng sử dụng các nguồn lực tích hợp một cách có mục đích để đạt được trạng thái mục tiêu mong muốn

d quản lý tổ chức một cách hiệu quả

e là những tiềm lực của tổ chức có thể huy động vào cạnh tranh

Question 42

Điểm : 1

Cải tiến là nhân tố

Chọn một câu trả lời

a làm tốn kém cho nhà cung cấp

b làm lợi cho khách hàng

c gây ra cạnh tranh mạnh mẽ

d thức đẩy cạnh tranh, làm phá băng và tái định hình cấu trúc ngành

Question 43

Điểm : 1

Các nhà cung cấp không có quyền lực khi

Chọn một câu trả lời

a Sản phẩm của nhà cung cấp là sản phẩm không khác biệt, có thể chuyển đổi dễ

Trang 11

dàng

b Sản phẩm của nhà cung cấp ít có khả năng thay thế và quan trọng với các công ty trong ngành

c Mỗi công ty trong ngành đều không quan trọng với nhà cung cấp

d Nhà cung cấp có khả năng hội nhập xuôi chiều

e Các công ty mua khó có thể hội nhập ngược chiều

Question 44

Điểm : 1

Rào cản bắt chước

Chọn một câu trả lời

a là nhân tố bí mật mà công ty không để lộ cho đối thủ

b là nhân tố không cho đối thủ có thể bắt chước

c Các bí quyết tạo ra sức mạnh cạnh tranh

d là nhân tố gây ra sự khó khăn cho đối thủ khi sao chép một hay nhiều năng lực gây khác biệt của công ty

Question 45

Điểm : 1

Hiệu suất của công ty không biểu hiện trong các yếu tố sau

Chọn một câu trả lời

a Hình ảnh, danh tiếng của công ty trước khách hàng

b Doanh số của công ty tăng nhanh hơn hay chậm hơn tốc độ thị trường

c Có được xem là người lãnh đạo về công nghệ, cải tiến, chất lượng sản phẩm hay không

d Thứ hạng về thị phần của công ty tăng lên, giảm xuống, hay ổn định

e Lợi nhuận biên của công ty tăng lên hay giảm xuống và độ lớn tương đối của nó

so với đối thủ

f Sức mạnh tài chính và đánh giá tín dụng của công ty đang cải thiện hay suy giảm

g Có duy trì được các quan hệ với khách hàng và nhà cung cấp hay không

Question 46

Điểm : 1

Công ty có thể đáp ứng tốt nhu cầu khách hàng khi

Chọn một câu trả lời

a nó có nhiều khách hàng và chiếm thị phần lớn

b nó có ít khách hàng, tập trung

c hiểu rất rõ nhu cầu khách hàng

d nó có biên lợi nhuận cao Question 47

Điểm : 1

Điều kiện cơ bản để đánh giá năng lực cốt lõi là:

Chọn một câu trả lời

Ngày đăng: 19/02/2014, 05:20

TỪ KHÓA LIÊN QUAN

TÀI LIỆU CÙNG NGƯỜI DÙNG

TÀI LIỆU LIÊN QUAN

w