1. Trang chủ
  2. » Luận Văn - Báo Cáo

Pháp luật đại cương

19 6 0

Đang tải... (xem toàn văn)

Tài liệu hạn chế xem trước, để xem đầy đủ mời bạn chọn Tải xuống

THÔNG TIN TÀI LIỆU

Thông tin cơ bản

Định dạng
Số trang 19
Dung lượng 29,47 KB

Nội dung

Pháp luật đại cương Câu 1 Nguồn gốc, bản chất (3đ) Chức năng, dấu hiệu đặc trưng của nhà nước (2đ)? 3đ Nguồn gốc Nguyên nhân kinh tế xuất hiện tư hữu và xuất hiện sx Nguyên nhân XH Xuất hiện phân chia giai cấp đối lập các giai cấp ngày càng gay gắt →Đây là quan niệm của chủ nghĩa Mác Lênin, là sản phẩm của đấu tranh giai cấp Bản chất Nhà nước có tính giai cấp +Ra đời, tồn tại, phát triển trong XH có gc; là sp của đấu tranh gc +Là công cụ duy trì củng cố địa vị của gc thống trị, trấn áp gc còn.

Pháp luật đại cương Câu 1: Nguồn gốc, chất (3đ) Chức năng, dấu hiệu đặc trưng nhà nước (2đ)? 3đ *Nguồn gốc: -Nguyên nhân kinh tế: xuất tư hữu xuất sx -Nguyên nhân XH:Xuất phân chia giai cấp đối lập giai cấp ngày gay gắt →Đây quan niệm chủ nghĩa Mác-Lênin, sản phẩm đấu tranh giai cấp *Bản chất: -Nhà nước có tính giai cấp +Ra đời, tồn tại, phát triển XH có gc; sp đấu tranh gc +Là cơng cụ trì củng cố địa vị gc thống trị, trấn áp gc lại Thống trị: kinh tế, trị, tư tưởng→Trong quan hệ XH, quanh hệ xung quanh ng ko xảy nhà nc -Tính XH +là nhà nc đảm bảo ổn định trật tự XH thông qua pháp luật VD: tòa án quân đội, +Huy động tầng lớp tham gia vào công chung, vào để đảm bảo phát triển kinh tế XH, trì sức sx phát triển VD: xd phúc lợi XH +Bảo vệ giá trị ng đấu tranh hình thành nên VD: quyền người quyền sống MT lành mạnh, 2đ *Chức -Là phương diện thể quyền lực: +Luật pháp: xd ban hành vb quy phạm pháp luật +Hành pháp: Tổ chức thực vb quy phạm pháp luật +Tư pháp: Bảo vệ pháp luật, xét xử -Lĩnh vực hđ thực tế +Kinh tế: thực sách kinh tế +XH: quản lý cấc vđ XH -Phạm vi lãnh thổ +Đối nội: hđ nội đất nc +Đối ngoại quan hệ quốc tế *Dấu hiệu đặc trưng nhà nc -Bộ máy quyền lực trị cơng cộng đặc biệt -Chủ quyền QG quyền tự chủ tự (đối nội, dối ngoại) -Phân chia quản lí theo đv lãnh thổ -Nhà nc ban hành pháp luật thu thuế Câu 2: Quy phạm pháp luật, cấu trúc quy phạm pháp luật Phân tích cấu trúc quy phạm pháp luật cụ thể (3đ) *QPPL tế bào hình thành hệ thống pháp luật Vd: Xúi giục ng khác tự xác bị pháp luật xử lý *QPPL đc cấu thành từ phận : giải định, quy định, chế tài -GĐ nêu lên hồn cảnh đk tình mà nhân tổ chức gặp phải đs đk -QĐ cách thức xử mà chủ thể hoàn cảnh nêu phận GĐ đc phép buộc phải làm theo -CT nêu lên biện pháp tác động mà nhà nc dự kiến áp dụng đôi vs nhân ko thực theo mệnh lệnh đặt phận quy định Câu 3: Vi phạm pháp luật Dấu hiệu VPPL Cấu thành VPPL? Xđ dc QPPL tình cụ thể? (5đ) *VPPL hành vi nguy hiểm thể dạng hđ ko hđ trái pháp luật Do ng có lực trách nhiệm pháp luật thực cách có lỗi gây thiệt hại đe dọa gây thiệt hại đến QHXH đc pháp luật bảo vệ *4 yếu tố cấu thành VPPL -Mặt khách quan (thể) +Hành vi: hđ ko hđ (tên hành vi+ vi phạm hành vi= miêu tả hành vi) Vd hành vi cưỡng hiếp-ấu dâm +hq: vật chất(cướp, trộn, ), tinh thàn(danh dự, nhân phẩm, tâ, lí, ), thể chất( giết ng, ) Hq ko xem xét nạn nhân mà ng nhà nạn nhân +MQH nhân hành vi hậu (là MQH nguyên nhân kết quả) +Các yếu tố khác(time, địa điển, ) -Mặt chủ quan +lỗi: Cố ý: trực tiếp (đều nhận thức đc nguy hiểm→mong muốn xảy ra); gián tiếp(dều nhận thức đc nguy hiểm →ko mong muốn xảy ra) Vô ý: Do qua tự tin(nhận thức hành vi nguy hiểm→tin ko xảy xử lí đc; Do cẩu thả(ko nhận thức đc hq họ phải buộc nhận thấy, nhìn thấy (do thiếu hiểu biết, khinh xuất, )) +động cơ, mục đích (dộng cơ(nguyên nhân sâu xa)→hành vi(đạt đc)→mục đích) -Chủ thể VPPL: cá nhân, tổ chức cáo lực pháp lý & thực hành vi trái pháp luật -Khách thể VPPL quan hệ XH đc pháp luật bảo vệ hành vi trái pháp luật vi phạm tới →KL: Mọi hành vi VPPL dều kiện pháp lí, gây nên hq pháp lí định→Sự xuất thay đổi đình quan hệ pháp luật định VPPL cư sở truy cứu trách nhiệm pháp lí Câu 4: Quan hệ pháp luật? Thành phần QHPPL? (3đ) *QHPPL -là hình thức pháp lí QHXH xuất tác động điều chỉnh QPPL kiện pháp lí -là quan hệ XH đc điều chỉnh QPPL bên tham gia quan hệ có quyền & nghĩa vụ đc nhà nc bảo đảm thực *yếu tố cấu thành quan hệ háp luật -Chủ thể: +Cá nhân :năng lực chủ thể= lực PL+năng lực hành vi +Tổ chức: thành lập tổ chức; có cấu tổ chức, co vốn, tài sản; tự mk chịu trách nhiệm trc PL Nội dung +quyền: Cách cư xử mà đc phép làm, đc PL quy định đc làm +Nghĩa vụ: Bị bắt buộc _Khác thể: +Gía trị vật chất → Lợi ích +Gía trị tinh thần + số lợi ích XH -Sự kiện PL: kiện mà xuất gắn liền vs phát sinh thay đổi chấn dứt quan hệ VD: ng chết -phát sinh quan hệ thừa kế -Chấm dứt quan hệ hôn nhan hợp đồng Câu 5: Pháp luật j? Các thuộc tính PL (2đ) Các chức PL(3đ) 2đ *Kn: hệ thống qui tắc xử mang tính bắt buộc chung nhà nước ban hành thừa nhận đảm bảo thực hiện, thể ý chí giai cấp thống trị nhân tố điều chỉnh quan hệ xã hội pháp triển phù hợp với lợi ích giai cấp *Các thuộc tính PL -Tính quy phạm hổ biến +PL khn mẫu (tính bắt buộc chung) đo chuẩn mực cho hành vi chủ (.) XH +Có hiệu lực bắt buộc đối vs thành viên (.) XH →Là đại lg thống cho all nhân có khác biệt dân tộc, tơn giáo -Tính xđ chặt chẽ hình thức +Thể dang hình thức xđ: vb quy phạm,tập quan pháp, tiền lệ pháp +Ngơn ngữ pháp lí pahir rõ ràng, dễ hiểu, đơn nghĩa -Tính đc bả đảm = nhà nc (tính cưỡng chế) +Biện pháp cưỡng chế nhà nc điều tra vs hành vi vi phạm +GD, tuyên truyền phổ biến 3đ Câu 6: Hiến pháp (2013): chế độ trị, quyền người, quyền nghĩa vụ cơng dân (5đ) *Chế độ trị (HP 2013) -KN: nguyên tắc thực quyền lực nhà nc, đc quy định từ 1→ điều 13 HP 2013 -Nội dung bản: +Nhà nc CHXHCN nc độc lập có chủ quyền thống toàn vẹn lãnh thổ Bao gồm đất liền, vùng biển, vùng trời +Nhà nc đảm bảo quyền làm chủ nhân dân, công nhân, tôn trọng, bảo vệ & bảo đảm quyền g quyền công dân +ĐCS đội tiên phong gc công nhân, đồng thời đội tiên phong nhân dân lđ & dân tộc VN +Nc CHXHCN VN QG thống dân tộc cug sinh sống đất nc VN Các dân tộc bình đẳng địan kết, tơn trọng & giúp cug phát triển Nghiêm cấm mội hành vi kì thị chia rẻ dân tộc + ND thực quyền lực nhà nc = dân chủ trực tiếp & dân chủ đại diện thông qua quan khác nhà nc +Nhà nc đc tổ chức hđ theo hiến pháp & PL thực nguyên tắc tập trung dân chủ +Mặt trận tổ quốc VN tổ chức liên minh trị tổ chức trị - XH, tầng lớp XH, dân tộc tôn giáo, ng Việt định cư nc +Thực hất quán đng lối đối ngoại độc lập, tự chủ, hịa bình, hữu nghị & phap triển đa phương hóa, đa dạng hóa quan hệ, chủ động tích cực & hội nhập sáng tạo +Quy định quốc kì, quốc ca, quốc huy & quốc khánh *Quyền & nghĩa vụ công dân -Quyền ng quyền tự vốn có & khách quan đc ng gi nhận & bảo vệ (.) PL QG & thỏa thuận QT -HP 2013 gồm 11 chương→ 120 điều *Nội dung -Đối tg áp dụng +con ng: Mọi ng bao gồm cơng dân VN, ng nc ngoiaf & ko có quốc tịch sinh sống lãnh thổ VN +Công dân VN; ng mang quốc tích VN →HP 2013: ghi nhận nguyên tắc bảo vệ, bảo đảm quyền ng, quyền & nghĩa vụ công dân nc ta -Quyền ng, quyền công dân +Quyền dân sự: Quyền sống, Quyền bất khả xâm phạm đs riêng tư; quyền bảo vệ danh dự, uy tín; quyền tự lại & cư trú (.) nc, quyền nc & từ nc nc; +quyền kinh tế-XH-VH: quyền sở hữu quyền tự kinh doanh; quyền làm việc lựa chọn nghề nghiệp; +Quyền trị: quyền bầu cử & ứng cử, quyền tham gia quản lí nhà nc & XH; quyền biểu quyết; *Nghĩa vụ ng & công dân -Trung thành vs tổ quốc -Bảo vệ tổ quốc -Xd nèn quốc phong toàn dân -Bảo vệ an ninh, trật tự, an toàn XH -Chấp hành tuân thủ pháp luật -Nộp thuế Câu 7: Bộ luật dân tố tụng dân A, Giao dịch dân sự? ĐK DS có hiệu lực? Các trg hợp GDDS hiểu, nhận biết tính hiệu lực giao dịch cụ thể, cách thức giải giao dịch vô hiệu? (5đ) *Định nghĩa: hợp đồng hành vi pháp lí đơn phương làm pháp sinh thay đổi hoăc chấm dứt, nghĩa vụ dân *Giao dịch dân có hiểu -Ng tham gia giao dịch có lực hành vi dân -Mục đích & nội dung giao dịch dân ko vi phạm điều cấm PL, ko trái đạo đức XH -Ng tham gia giao dịch hoàn toàn tự nguyện -Ngoài (.) số TH, giao dịch dân phải đáp ứng đc yêu cầu định hình thức theo quy định PL *Giao dịch dân vô hiệu -Do vi phạm điều cám PL, tái đạo đức XH -Do giả tạo -Do ng chưa thành niên, NLHV DS, ng bị hạn chế NLHV DS xác lập thực -Do bị nhầm lãm -Do bị lừa dối đe dọa -Do ng xác lập ko nhận thức & làm chủ đc hành vi mk -Do ko tuân thủ quy định hình thức B, Thừa kế, di trúc? Di trúc có hiệu lực PL(hợp pháp) Chữa tài sản thừa kế tình cụ thể(5đ) *Định nghĩa: Di chúc thể ý cí accs nhân nhằm chuyển tài sản mk cho ng khác sau chết *Các đk di chúc hợp phát -Ng lập di chúc minh mẫn, sáng suốt (.) lập di chúc -Di trúc ko bị lừa dối, đe dọa cưỡng ép -Di chúc ko trái PL, đạ đức XH, hình thức di chúc ko trái quy định PL Về hình thức -Di chúc = vb phải cs công chứng, chứng thực -Di chúc miệng phải có ng làm chứng & sau ng làm chúng phải ghi chép lại, cug kí tên điểm (.) thời hạn ngày kể từ ngày ng di chúc miệng thể ý chí cuối cug di chúc phải đc công chứng chứng thực -Di chúc = vb có ng làm chứng (.) TH u chúc ng khác viết , hợp pháp ng lập di chúc kí điểm vào di chúc trc mặt ng làm chứng; ng làm chứng xác nhận chữ kí, điểm ng lập di chúc & kí vào di chúc -Di chúc = vb ko có ng làm chứng ng lập di chúc tự tay viết & kí vào di chúc, nd di chúc phải thep quy định Về nội dung di chúc phải gi rõ -Ngày tháng năm di chúc -Họ tên & nơi cư trú ng lập di chúc -Họ tên, quan tổ chức đc hg di sản xđ rõ đk cá nhân, quan, tổ chức đc hg di chúc -Việc thực nghiệm vụ & nd nhiệm vụ -Di chúc ko đc viết tắt viết = kí hiệu di chúc gồm nhiều trang trang phải đc đánh STT điểm ng lập di chúc C, Nội dungquyền sở hữu (3đ) *ĐN: Là tổng thể quyền hạn dân bao gồm QPPL DS, điều chỉnh quan hệ sở hữu đói vs tài sản *ND -quyền chiếm hữu: nắm giữ, quản lí tài sản thuộc sở hữu mk(chiếm hữu hợp phá+ko hợp pháp) -quyền dụng: khai thác công dụng & ảnh hg hoa lợi, lợi tức phát sinh từ sp (.) phmj vi PL cho phép (quyền sd chủ sở hữu & ko phỉa chủ sở hữu) -quyền định đoạt, quyền chủ giao sở hữu tài sản từ bỏ quyền sở hữu tài sản (quyền định đoạt chủ sở hữu & ko phải chủ sở hữu) Câu 8: Bộ luật hình & tố tụng hình A, KN tội phạm? Cấu thành tội phạm? Xđ cấu thành tội phạm (.) tình cụ thể? (5đ) *KN hành vi trái PL hình ng có lực trách nhiệm pháp lí (thực dang hđ hay ko hđ) thực cách có lỗi, xâm hại hay đe dọa xâm hại đến quan hệ XH mà PL xác lập & bảo vệ *Các yếu tố cấu thành tội phạm: Giống câu (4 yêu tố câu thành VPPL) B, Hình phạt? Đặc điểm hình phạt?(2đ) *ĐN: biện pháp cưỡng chế nghiêm khắc nhà nc nhằm tước bỏ, hạn chế quyền, lợi ích ng bị phạm tơi Hình phạt đc quy định (.) luật hình & tịa án định *Đặc điểm hình phạt -là biện pháp cưỡng chế nghiêm khắc nhất, tước bỏ quyền & lợi ích thiết thân ng kết án -Hình phạt biện pháp cg chế nhà nc đc quy định (.) luật hình & dụng cho cá nhân ng thực tội phạm -là biện pháp cg chế nhà nc đặc đảm bảo cho luật hình thực đc nhiệm vụ bảo vệ, GD Câu 9: luật hành A, Vi phạm hành chính: nguyên tắc & hình thức sử phạt hành chính(3đ) *là hành vi nhân, tổ chức thực cách cố ý vô ý xâm hại, xâm phạm nguyên tắc quản lí nhà nc mà ko phải tội phạm hình mà theo quy định PL phải xử phạt hành *Nguyên tắc xử phạt hành -Mọi vi phạm hành hải thực hiện, ngăn chặn kịp thời & phải bị xử lí nghiêm minh, hậu vi phạm hành gây phải đc khắc phục theo quy định PL -Việc xử phạt vi phạm hành đc tiến hành nhanh chóng, cơng khai, khách quan, thẩm quyền, đảm bảo công quy định PL -Việc xử phạt vi phạm hành phải vào tính chất, mức độ, hậu vi phạm, đối tg vi phạm & tình tiết giame nhẹ, tình tiết tăng nặng -Chỉ xử phạt vi phạm hành có hành vi vi phạm hành pháp luật quy định -Ng có thẩm quyền xử phạt có trách nhiệm chứng minh hành Cá nhân tổ chức bị xử phạt có thẩm quyền tự mk thông qua ng đại diện hợp pháp CM mk ko vi phạm hành -Đối vs cug hành vi vi phạm hành mức phạt tiền đối vs tổ chức = lần mức phạt tiền đối vs nhân *Hình thức xử phạt hành -Cảnh cáo: đc áp dụng đối vs vi phạm hành nhỏ, sơ suất vi phạm ban dầu, có tình tiết giảm nhẹ, chưa gây thiệt hại vật chất ko biết tác động nguyên nhân khách quan ng từ 14-16 tuổi thực -Phạt tiền: hình thức cưỡng chế tác động đến lợi ích vật chất ng vi phạm, gây cho họ thiệt hại tài sản Hình thức xử phạt vừa hình thức xử phạt hành vừa hình thức xử phạt bổ sung -Tước quyền sd giấy phép, chứng hành nghề có thời hạn đình hđ có thời hạn -Tịch thu tang vật vi phạm hành chính, phương tiện đc sd để vi phạm hành -Trục xuất → Đối vs vi phạm hành chính, cá nhân, tổ chức vi phạm hành bị áp dụng hình thức xử phạt hành chính, bị áp dụng nhiều hình thức xử phạt bổ sung B, trách nhiệm hành (2đ) -ĐN: hậu pháo lí mà tổ chức, nhân vi phạm hành phải gánh chịu trc nhà nc có hành vi vi phạm hành chính, (.) chủ thể vi phạm hành ị nhà nc hạn chế quyền hay lợi ích mà lẽ họ đc hg = cách áp dụng hình thức xử phạt đc quy định (.) phần chế tài quy phạm pháp luật hành -Đặc điểm +Cơ sở trách nhiệm hành vi phạm hành +Trách nhiệm hành đc áp dụng chủ yếu quan hành nhà nc, ng có thẩm quyền & nằm ngoiaf trình tự tư pháp -Đối tg chịu trách nhiệm +Ng (hay cá nhân tổ chức) đủ 14-16 vs lỗi cố ý +Cơ quan nhà nc, tổ chức XH đơn vị kinh teesphair chịu trách nhiệm hành vi vi phạm quan, tổ chức gây +Quân nhân, ng thuộc lực lg vũ trang +Cá nhân, tổ chức nc vi phạm hành (.) phạm vi lãnh thổ VN Câu 10: Luật lao động A, Hợp đồng lao động: xđ hợp đồng lđ (.) thực tế (5đ) Nguyên tắt giao kết, nội dung, hình thức -ĐN: thỏa thuận ng lđ & ng sd lđ việc làm có trả cơng, đk lđ, quyền & nghĩa vụ bên (.) quan hệ lđ -Chủ thể: +Ng lđ phải 15 tuổi, có khả lđ +Ng sd lđ đủ tư cách pháp nhân, hân phải đủ 18 tuổi -Nguyên tắc +Thỏa thuận tự do, tự nguyện bình đẳng +Thỏa thuận (.) hợp đồng ko trái PL +Nhà nc bảo đảm quyền & lợi ích bên (.) hợp đồng lđ -Hình thức: đc kí kết = vb & phải đc làm thành bản, bên giữ Đối vs số cơng việc có tính chất tạm thời mà thời hạn tháng đối vs lđ giúp việc gđ bên giao kết = miệng -ND: Bao gồm công việc phải làm, thời h làm việc, nghỉ ngơi, tiền lương, địa điểm làm việc, thời gian hợp đồng, đk an toàn lđ, -Phân loại: +HĐLĐ ko xđ thời gian +HĐLĐ xác định thời hạn +HĐLĐ theo mùa vụ theo cơng iệc định có thời hạn 12 tháng B, thời gian làm việc & nghỉ ngơi(3đ) *Những quy định thời gian làm việc -Là độ dài thời gian mà ng lđ phải có mặt địa điểm làm việc để thực công việc đc giao sở quy định PL, phù hợp vs nội quy, thỏa ước lđ tập thể & hợp đồng lđ -Thời gian làm việc ko 8h (.) ngày 48h tuần -Thời gian làm việc đc rút ngắn 2h ngày đối vs ng làm công tác đặc biệt nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm theo danh mục lđ thương binh XH & y tế ban hành -Đối vs số công việc đặc biệt lãnh đạo, ngoại giao, nghiên cứu khoa học, y tế, cứu hỏa, áp dụng ngày làm việc ko tiêu chuẩn *Những quy định thời gian nghỉ ngơi -Là khoảng thời gian ko thực nghĩa vị lđ có quyền tồn quyền sd heo u của mk -Thời gian nghỉ ngơi theo quy định PL Bao gồm +Nghỉ hàng tuần ngày +Nghỉ lễ (.) năm: tết dương lịch ngày, tết âm lịch ngày, ngày quốc khánh 1ngày, +Nghỉ hàng năm áp dụng đối vs ng làm việc liên tục năm: từ 12 ngày16 ngày +Nghỉ ngơi riêng: kết hôn ngày, kết hôn ngày, bố-mẹ-ck-con qua đời ngày, Câu 11: Luật hôn nhân & gđ A, nguyên tắc chung chế độ hôn nhân & gđ VN(2đ) -Hôn nhân tự nguyện, tiến bộ, vk ck, vk ck bình đẳng -Hơn nhân cơng nhân VN thuộc dân tộc, tôn giáo, ng theo tôn giáo vs ng ko theo tơn giáo, ng có tín ngưỡng & ng ko có tín ngưỡng, cơng dân VN vs ng nc đc ton trọng & đc PL bảo vệ -Xd gđ ấm no hạnh phúc,tiến bộ; thành viên gđ có nghĩa vụ tơn trọng, quan tâm, chăm sóc, giúp đỡ ; ko phân biệt đối xử -Nhà nc, XH &gđ có trách nhiệm bảo vệ, hộ trợ trẻ em, ng cao tuổi, ng khuyết tật thực đc quyền hôn nhân & gđ; giúp đỡ bà mẹ thực đc quyền hôn nhân & gđ; giúp đỡ bà mẹ thực tốt cn cao quý ng mẹ; thực kế hoạch hóa gđ -Kế thừa phát huy truyền thống VH, đạo đức tốt đẹp dân tộc VN hôn nhân & gđ B, kết hôn -ĐN: việc nam nữ xác lập quan hệ vk ck theo quy định PL đk kết & đăng kí kết -Đk kết +Phải có tự nguyện bên nam nữ +Việc kết hôn phải dduer tuổi +Việc kết hôn ko thuộc (.) trg hợp luật cấm kết hôn C, kết hôn trái pháp luật -Đn: việc nam nữ đăng kí kết quan nhà nc có thẩm quyền bên bên vi phạm đk kết hôn theo quy định luật hôn nhân & gđ -Các TH kết hôn trái PL +Vi phạm độ tuổi kết hôn theo quy định +Việc kết ko có tự nguyện bên +Kết hôn vs ng bị lực hành vi dân +Kết vs ng có vk có ck kết ng cug dịng máu trực hệ, ng có họ (.) phạm vi đời có quan hệ thích thuộc +Kết cha mẹ nuôi vs nuôi, ng đxa cha mẹ nuôi vs nuôi, cha ck vs dâu, mẹ vk vs rể, cha dượng vs riêng vk, mẹ kế vs riêng ck +Ngoài nhà nc cug ko thừa nhận nhân ng cug giới tính -Việc hủy kết trái PL Các đối tg có quyền u cầu hủy kết hôn trái PL +Ng bị cưỡng ép kết hôn, bị lừa dối kết hôn +Cá nhân, quan tổ chức sau theo quy định PL tố tụng dân sự, có quyền u cầu tịa án hủy việc kết hôn trái PL: Vk ck ng có vk, có ck mà kết vs ng khác Cha, mẹ, ng giám hộ ng đại diện theo PL khác ng kết hôn trái PL Cơ quan quản lí nhà nc gđ Cơ quan quản lí nhà nc trẻ em Hội liên hiệp phụ nữ →Cá nhân, quan, tổ chức khác phát việc kết trái PL có quyền đè nghị quan, tổ chức yêu cầu tòa án hủy kết hôn trái PL D, quan hệ thân nhân vk & ck -Phải bình đẳng quyền & ngĩa vụ vk & ck +Vk ck bình đẳng vs có quyền &nghĩa vụ ngang mặt gđ +cug bàn bạc & định vđ có liên quan đến quan hệ nhân thân, quan hệ tài sản & vđ liên quan đến cs chung gđ +Vk ck có quyền đại diện cho +Vk ck có quyền lựa chọn nơi cư trú, ko bị ràng buộc phong tục tập quán, địa gới hành +Có quyền lựa chọn nghề nghiệp & tham gia hđ kinh tế, trị, VH, XH -Phải có tình nghĩa vk ck +VK ck phả có nghĩa vụ u thương chung thủy, tơn trọng, quan tâm, chăm sóc nhau, cug chia sẻ thực cơng việc gđ +Vk ck có nghĩa vụ chung sống vs nhau, trừ TH có thảo thuận khác yêu cầu nghề nghiệp, công tác học tập tham gia hđ trị, kinh tế, VH,XH đáng khác Câu 12: luật giáo dục A, nhiệm vụ nhà giáo & hành vi nhà giáo ko đc làm?(3đ) *Nhiệm vụ -GD, giảng dậy theo mục tiêu, nguyên lí GD, thực đầy đủ & có chất lg chương trình GD -Gương mẫu thực nghĩa vụ cơng dân, quy định PL & điều lệ trg -Giữ gìn phẩm chất, danh dự, uy tín nhà giáo; tôn trọng nhân cách ng học, đối xử công = vs ng học, bảo vệ quyền lợi đáng ng học -Ko ngừng học tập & rèn luyện để ngâng cao phẩm chất đạo đức, trình độ trị, chun mơn nghiệp vụ, đổi phương pháp giảng dạy, nêu gương tốt cho ng học *Hành vi nhà giáo ko đc làm -Xúc phạm danh dự, nhân phẩm, xâm phạm thân thể học trò -Gian lận (.) tuyển sinh thi cử, có ý đánh giá sai kết học tập rèn luuyeenj ng học -Xuyên tạc nd GD -Eps buộc hs học thêm để thu tiền B, Nhiệm vụ quyền ng học (3đ) *Nhiệm vụ -Thực việc học tập, rèn luyện theo chương trình, kế hoạc GD nhà trg & sở GD khác -Tôn trọng nhà giáo, cán & nhân viên nhà trg sở GD khác, Thực nội quy, điều lệ nhà trg, cháp hành PL nhà nc -Tham gia lđ, hđ XH, hđ bảo vệ MT phù hợp vs lứa tuổi, sức khẻo & lực -giữ gìn, bảo vệ tài sản nhà trg & sở GD Giữ gìn, bảo vệ phát huy truyền thống nhà trg & sở GD *Quyền ng học +Đc nhà trg & sở GD khác tơn trọng & đối xử bình đẳng +Học trc tuổi, học vượt lớp, học rút ngắn thời gian thực chương trìn theo quy định Đc cấp bằng, chứng sau tốt nghiệp cấp học, trình độ đào tạo theo quy định +Tham gia hđ đoàn thể, tổ chức XH (.) trg, sở GD theo quy định PL Sd trang thiết bị, pương tiện phục vụ lđ học tập, VH, thể dục, thể thao nhà trg & sở GD khác +Trực tiếp thông qua đại diện mk kiến nghị vs nhà trg Cơ sở GD giải pháp xd nhà trg; bảo vệ quyền , lợi ích đáng ng học Đc hg sách uuwu tiên nhà nc đối vs ng học Câu 13: luật bảo vệ MT Nguyên tắc chung bỏ vệ MT bao gồm ý (2đ) -là trách nhiệm & nghĩa vụ quan, tổ chức, hộ gđ & nhân -gắn kết hài hòa vs phát triển kinh tế, an sinh XH -Phải dựa sở áp dụng tài nguyên, giảm thiểu chất thải -Bảo vệ MT QG gắn liền vs bảo vệ MT khu vực & toàn cầu -Phải phù hợp vs quy luật, đặc ddiemr TN, VH, lịch sử, trình độ phát triển kinh tế-XH đất nc -Hđ bảo vệ MT phải tiến hành thg xuyên & ưu tiên phịng ngừa nhiễm, cố, suy thối MT -Tổ chức, hộ gđ, accs nhân sd thành phần MT, đc hg lợi ích từ MT có ngĩa vụ đóng góp tài cho bảo vệ MT -Gây nhiễm, cố & suy thoái MT phỉa khác phục, bồi thg thiệt hại & trách nhieemh khác theo quy định PL ...-Là phương diện thể quyền lực: +Luật pháp: xd ban hành vb quy phạm pháp luật +Hành pháp: Tổ chức thực vb quy phạm pháp luật +Tư pháp: Bảo vệ pháp luật, xét xử -Lĩnh vực hđ thực tế +Kinh... -Nhà nc ban hành pháp luật thu thuế Câu 2: Quy phạm pháp luật, cấu trúc quy phạm pháp luật Phân tích cấu trúc quy phạm pháp luật cụ thể (3đ) *QPPL tế bào hình thành hệ thống pháp luật Vd: Xúi giục... chức cáo lực pháp lý & thực hành vi trái pháp luật -Khách thể VPPL quan hệ XH đc pháp luật bảo vệ hành vi trái pháp luật vi phạm tới →KL: Mọi hành vi VPPL dều kiện pháp lí, gây nên hq pháp lí định→Sự

Ngày đăng: 08/04/2022, 10:45

w