Tài liệu hạn chế xem trước, để xem đầy đủ mời bạn chọn Tải xuống
1
/ 20 trang
THÔNG TIN TÀI LIỆU
Thông tin cơ bản
Định dạng
Số trang
20
Dung lượng
1,81 MB
Nội dung
THIẾT KẾ TỔ CHỨC THI CÔNG C hương H IỆU Q UẢ K IN H TẾ Bài toán 4.1: Chọn máy đào đất gầu đơn Chọn m áy đào đất mang gầu ngửa đ ể đất đặt móng bè ngơi nhà; hơ' sâu 2,2m, với khối lượng đất Q = 720rn’ Các m áy đào sau phù hợp với công việc này: E-156 m ang gầu 0,15m 3; E -257 m ang gầu ,25m E-302 m ang gầu 0,30m 3; E-505 mang gầu ,5 m Năng suất m áy đào là: E-156 54 m 3/ca; E-257 120 m 3/ca E-302 143 m 3/ca; E-505 268 m 3/ca Chi phí sử dụng máy đào tính theo cơng thức: c = E+ T V năm E - chi phí cho lần sử dụng máy; G năm - tiền khấu hao hàng nãm; G ca - chi phí khai thác m ỗi ca máy; Tnàm - số ca làm việc cần trục năm; T - số ca làm việc cần trục công trường Cho trước số liệu bảng 4.1 (tính theo ngàn đổng); sử dụng số liệu phụ lục Bảng 4.1 p Loại máy đào E E-156 1,2 178 Gca 1,26 E-257 1,44 214,4 0,96 E-302 0,36 236 1,095 400 E-505 3,96 247,1 2,005 400 112 năm T1năm 400 % 400 CHUƠNG - HIỆU QUẢ KINH TẾ T hời gian (số ca) máy đào làm việc trường: B Q_720 _ E-156 T = — = — — = 13,3 ca máy N 54 E -257 T = E -3 T = E -505 T 720 120 720 = ca máy = ca máy 143 720 = 2,7 ca máy 268 Chi phí sử dụng m áy đào: 178 ^ E-156 c = 1,2 + —— + 1,26 13,3 = 23,876 ngàn đồng 400 E-257 c = 1,44 + 14,4 + 0,96 = 10,416 ngàn đồng t 4000 E-302 c = 0,36 + E-505 c = 3,96 + 236 + ,0 5 = 8,785 ngàn đồng 400 247,1 400 + 2,005 2,7 = 11,041 ngàn đồng Theo kết tính tốn ta thấy chi phí sử dụng máy đào E-156 lớn nhất, thời gian sử dụng dài nhất; chi phí sử dụng máy đào E-257 E-505 gần nhau, suất máy E-505 cao hơn; chi phí sử dụng máy đào E-302 thấp nhất, nên ta chọn loại m áy đào Chênh lệch giá ba loại máy đào sau không lớn lắm, nên chọn máy cần lưu ý đến việc dùng máy đào đế thi cơng phần m óng cơng trình, khơng cần phải thay đổi máy khác B ài to n 4.2: C họn phư ng án thi cơng hơ móng Cần đào đất d ể thi cơng móng nhà công nghiệp độ, dài 102m, độ 24m, bước cột 6m, theo hai phương án thi công sau: a) Đ đất thành rãnh móng chạy quanh nhà máy gầu xấp san phẳng đáy móng bẳiiíỊ máy ủi D -Ỉ59 Muốn phải lùm dường lên xuống rãnh cho m áy ủi với độ dốc : 113 THIẾT KẾ TỔ CHỨC THI CƠNG b) Đ thành hơ' móng đơn chân cột m áy đào gầu xấp, dung tích gầu 0,5)7?; mái dốc h ố móng : (đất cấp 11); kích thước đáy hơ' móng 2,1 X 2,i m , sâu 1,5m; khối lượng đất m ột h ố 1,8m M ặt đất địa điểm coi ngang H ãy tìm xem phương án thi cơng Iiào r ẻ Tính khối lượng đất theo từ ng phư ơng án a) Khi đào thành rãnh móng chạy quanh nhà Chiều rộng lưỡi dao bàn ủi m áy ủi D-159 2,28m sau cịn phải sửa rãnh, ta lấy: - Chiều rộng đáy rãnh b 2,5m - Chiều rộng m iệng rãnh B (khi mái dốc : 1) là: B = 2,5 + X 1,5 = 5,5m - Chu vi nhà (khi coi trục định vị trùng với cạnh ngồi cột có tiết diện 40 X 60cm) bằng: p = (24 - 2.0,3)2 + (106 - 2.0,2)2 = 258m Khối lương đất: V = Ph ^ + — = 258 X 1,5 X Ể i í i ì = I m 2 Trong có 5% khối lượng đất sửa m áy ủi: 1548 X 0,05 = 7 m Ngoài phải làm đường lên xuống cho máy ủi, rộng 3m, dốc 0,33, với khối lượng bằng: \T _ O _ II v đ = x ^ - x — — = lm 0,33 K hối lượng đất máy đào gầu xấp là: v m = (1 - 7 ) + 11 = 1482m2 M ột phần đất đào vận chuyển đổ xa xe tải, phải tính đến thể tích m óng cột chiếm chỗ độ tơi xốp lại đất 2% Tổng số m óng cột chạy theo chu vi nhà (tính số m óng đơi m ạch nhiệt): 102 Khối tích chúng: + x + x = 4 m óng l,8 x 44 = 78m Khối lượng đất phải chở đổ xe ôtô tải: v x = 78 + 1482 X 0,02 = 106m CHUÔNG - HIỆU QUẢ KINH TẾ K hối lượng đất đổ đống chô: v c = - = 1376m3 b) Khi đào thành h ố móng đơn Kích thước đáy hố: 2,1 X ,lm Bề m ặt đáy hố: s = 2,1 Bề m ặt m iệng hố: s X 2,1 = 4,4m = (2,5 + 1,5 X 2)(2,5 + 1,5 X 2) = 30,3m Sơ' lượng hố móng: N = 44 K hối lượng đất hơ' móng: í s+ s ì V = N — h =44 l 22 Trong 5% đất phải đào thủ công: V, = 1145 X 0,05 = 57m K hối lượng đất máy đào gầu xấp: v m= 1145 - - 1088m3 K hối lượng đất vận chuyển xa đổ xe tải: v x = 78 + 1088 X 0,02 = 99m3 K hối lượng đất đổ đống chỗ: vc= 1088-99 =979m3 Tính trực tiếp phí, cơng lao dộng (khơng k ể cơng th ợ lái m áy) tiến cơng Tính tốn theo bảng 4.2 Tính phụ p h í theo s ố ngày công lao động H [ theo tiền cơng H a) K hi đào thành rãnh móng H| = 40m , = 40 X 32,73 = 1310 đồng H2 = 0,15Lị = 0,15 X 7576 = 1080 đồng b) K hi đảo hố móng H| = 40m = 40 X 40,94 = 1630 đồng H2 = 0,15L = 0,15 X 10187 = 1530 đồng với: ưiị m - số công lao động (ngày công) phương án Lị L2 - tiền công hai phương án (xem bảng 4.2) 115 THIẾT KẾ TỔ CHỨC THI CƠNG Phụ phí ngày cơng: 40 đ/ngày cơng Phụ phí tiền cơng: 0,15 đ/1 đ lương B ản g 4.2a Đào rãnh móng Đơn vị đo lường (m3) Khối lượng Đào đất đổ đống chỗ 1000 Đào đất chở Ikm xe tải Tên công việc Công lao động (ngày công) Tiền cơng (đồng) Trực tiếp phí (đồng) Cho đơn vị Tổng cộng Cho đơn vị Tổng cộng Cho đơn vị Tổng cộng 1,376 6,3 8,65 1400 1920 16400 22500 1000 0,106 14 1,48 2800 296 58600 6200 San đáy rãnh máy ủi 1000 0,077 - - - - 1800 130 Sửa hố móng thủ cơng 100 - - - - - - - Lấp đất bàng máy ủi 1000 1,376 - - - - 1800 2460 Dầm lèn đất máy 100 13,76 1,65 22,6 390 5360 560 7700 Tổng cộng - - - 32,72 - 7576 - 38990 B ản g 4.2b Đào hố móng Đơn vị đo lường (m3) Khối lượng Đào đất đổ đống chỗ 1000 Đào đất chở lkm xe tải Tên công việc Công lao động (ngày cơng) Tiền cơng (đồng) Trực tiếp phí (đồng) Cho đơn vị Tổng cộng Cho đơn vị Tổng cộng Cho đơn vị Tổng cộng 0,979 6,3 6,16 140 1370 16400 16100 1000 0,099 14 1,38 2800 277 58600 5800 San đáy rãnh máy ủi 1000 - - - - - - Sửa hố móng thủ công 100 0,57 17,1 8300 4720 8300 4720 Lấp đất máy ủi 1000 0,979 - - - 1800 1760 Dẩm lèn đất máy 100 9,79 16,3 390 3820 560 5460 40,94 - 10187 - 33840 Tống cộng 116 - - - 30 - 1,65 - CHƯƠNG - HIỆU QUẢ KỈNH TẾ Tính chi phí lổng cộng theo phương án Bảng 4.3 Chi phí để đào (đổng) Các loại chi phí Rãnh móng Hơ' móng 38990 33840 Phụ phí theo số cơng lao động 1310 1630 Phụ phí theo tiền cơng 1080 1530 41380 37000 Trực tiếp phí Tổng cộng Phương án thi công đất cách đào hố móng đơn có tổng chi phí nhỏ hơn, số cơng lao động tiền cơng có cao đôi chút H iệu kinh tế: H = 41380 - 37000 = 4380 đồng Bài toán 4.3: Chọn giàn giáo hồn thiện Đ ể làm cơng tác hồn thiện mặt chinh ngơi nhừ người ta có ỷ định sử dụng giàn giáo tháp co rút dộng cơ, thay th ể cho loại ỊỊÌàn giáo treo kéo lên xuống tời tay H ãy tính hiệu kinh t ể phương pháp Các số liệu cho trước: Năng suất hoàn thiện hàng năm: giàn giáo tháp là: 225 ngày m giàn giáo treo là: 150 ngàn m 2 Chi phí khai ihác hàng nãm: ' giàn giáo tháp co rút: 650.200 đồng giàn giáo treo: 15.000 đồng •> Tiên cơng đê hồn thiện lOOOm mặt nhà: sử dụng giàn giáo co rút: 3950 sử dụng giàn giáo treo: 8.040 Công lao động để hoàn thiện IOOOitT mặt nhà sử dung giàn giáo tháp co rút: 13 công sử dựng giàn giáo treo: 26 công Trị giá giàn giáo tháp co rút: Trị giá giàn giáo treo: 392.500 đồng 5.000 đồng 117 THIẾT KẾ TỔ CHÚC THI CƠNG C ách giải: Tính giá thành thi cơng hồn thiện lOOOm2 mặt nhà B ảng 4.4 Các loại chi phí Dùng giàn giáo tháp co rút Dùng giàn giáo treo 650200 = 2890 225 15000 =100 150 3950 8040 Chi phí khai thác máy cơng cụ Tiền cơng Phụ phí theo tiến cơng (15% tiền cơng) 3950 x0,15 = 590 Phụ phí theo số cơng lao động (40 đồng cho công) 40 X 13 = 520 392500x0,06 _ 105 Lãi định mức (6% cùa vốn ) 225 Tổng cộng 8.055 đồng 8040 X 0,15 = 1210 x = 1040 5000x0,06 n 150 10.392 Như dùng giàn giáo co rút thay th ế giàn giáo treo để hoàn thiện lOOOm2 mặt nhà tiết kiệm được: 10392 - 8055 = 2337 đồng Hiệu kinh tế tính với khối lượng 225 ngàn m 2/năm là: H = 2337 X 225 = 525.800 đồng Bài 4.4: Chọn cần trục láp ghép nhà Chọn cần trục đ ể lắp ghép nhà năm tầng làm bêtơng lớn, với tường dọc chịu lực Kích thước nhà sau: dài 72,2m, rộng 11,5m, cao 13,6m C ác cấu kiện lắp ghép cho bảng 4.5 Cách giải: A - Chọn cần trục theo thông s ố cẩu lắp Phương án cần trục tháp (hình 4.1) Khoảng cách tối thiểu e từ tim đường cần trục đến tường nhà tạm lấy 4,5m , sau chỉnh lí lại CHƯƠNG - HIỆU QUẢ KINH TẾ B ảng 4.5 Số lượng Trọng lượng (tấn) 354 2,13 445 4,4 Tấm sàn, dài 5m, diện tích 18m 292 4,3 Tấm bậc thang chiếu nghỉ 64 1,17 Tấm ban công 128 0,96 Khối thông 116 1,14 Lanhtơ 130 0,5 Tấm vách ngân, diện tích lOm 160 0,73 1689 - Tên cấu kiện Tấm tường ngoài, diện tích 8,5m2 Tấm tường trong, diện tích 14,3m2 (5,5 X 26) Tổng cộng Hình 4.1 • Đ ộ với tối thiểu cẩn trục tháp là: R = e + b = 4,5 + 11,5 = 16m b - chiều rộng nhà • Chiều cao nâng móc cẩu tối thiểu cần trục xác định điều kiện lắp ráp tường sàn thượng: H = h0 + a + c + d H = 13,6+ + ,6 + 1,8 = 19m H = 13,6 + + ,1 + ,9 = 18,6m 119 THIẾT KẾ TỔ CHỨC THI CÔNG Chiều cao a = 2m lắp sàn thượng để đảm bảo an tồn cho người c n g nhân đứng làm việc sàn Trọng tải cần trục phải đảm bảo lắp tường ngoài, tường sàn K hi lắp tường ngồi, sức cẩu Q độ với R phải là: Q = 2,1 tấn; R = 16m K hi lắp tường trong: Q = 4,4 tấn; R = Khi lắp sàn: Q = 4,3 tấn; R = 11,5 X —+ 4,5 = 13,lm + ,5 = 10,25m N hư cần trục tháp phải có thông số k ĩ thuật sau: - Độ với R > 16m; - Chiều cao nâng móc cẩu: H < 19m - Sức cẩu Q > 2,13 tấn, độ với lổ m Q > 4,3 tấn, độ với 13, lm Đ áp ứng điều kiện trên, có cần trục tháp sau: M -3-5-5A M C K -3-50/20 M CK -5-20 M BTK -80 Phương án cần trục tự hành (hình 4.2) Chọn cần trục tự hành bánh xích hay bánh có m ỏ cần dài 5m dể lắp tường a) Ta xét vị trí thứ cần trục Để đảm bảo điều kiện an toàn, trục quay m áy cách chân tường tối thiểu 5m 120 CHƯƠNG - HIỆU QUẢ KINH TẾ Khi độ với tối thiểu tay cần là: Rmm = + 5,75 = 10,75m Sức cẩu cần trục phải lớn 4,4 lực Tay cần phải cách mép tường ngồi l,5m Các thông số khác cần trục xác định vẽ sơ đổ hình 4.2a, đảm bảo khoảng cách tối thiểu từ chân tường đến trục quay cần trục dúng 10.75m Theo sơ đồ chiều cao nâng móc cẩu H = 13,6 + X Trị cua X xác định theo đồng dạng hai tam giác ABC ADE: 4,25 _ 11,6x ” X X = 10,3m H = 13,6+ 10,3 = 23,9m Chiều dài tay cần: L = yj(ỉ 1,6 + 10.3)2 + ,2 ' = 2 ,3 m b) Ta xét vị trí thứ hai cùa cẩn trục Chiểu cao nâng móc cẩu tối thiểu cần trục bằng: Hm,n= 13’6 + + 2,6 + 1,8 = 19m Các thơng số khác xác đính vẽ sơ đồ hình 4.2b Đoạn ED = y xác định bằng: y ( ,6 - ) + 5,4 _ 17 ,4 ~ 5,4 từ đó: y = 6,3m Độ với tay cần: Chiều dài tay cần: R = 6,3 + 1,5 + = 12,8m L =Ậ y + 172 = 18,3m Các thơng số cẩu lắp cần trục đứng vị trí biên tóm tắt bảng 4.6 B ảng 4.6 Độ với R Vị trí cần trục Chiều cao móc cẩu H Chiều dài tay cần L Sức trục Q (tấn - lực) m Có độ với tối thiểu Rmin 10,75 23,9 22,3 4,4 Có chiều cao nâng móc cẩu tối thiểu Hmin 12,8 19 18,3 4,4 121 THIẾT KẾ TỔ CHỨC THI CÔNG Đ áp ứng thơng số này, có cần trục tự hành sau: Cần trục bánh xích CKG-25 có cần 25m có mỏ Cần trục bánh K-252 có mỏ cần Trường hợp sử dụng cần trục tự hành khơng có m ỏ cần, phải tính tốn lạ) c ác thông số cẩu lắp Ở không nêu cách tính, kết tính tốn thơng số cược tóm tắt bảng 4.7 B ản g 4.7 Độ với R (m) Chiều cao móc (H) Chiều dài cần L (m) 1075 33,2 32 13 26,3 27,8 14 24,4 26,4 15 23,1 25,8 16 22,1 25,4 Đ áp ứng thơng số có cần trục bánh xích: E-2001, E-2002, E-200Ố B - C họn cần trục theo c h ỉ tiêu kinh tẻ ỉ Xác định s ố ca máy lắp ghép cấu kiện (bảng 4.8) B ản g 4.8 Tên cấu kiện Số lượng Định mức (giờ - máy) Tổng cộng (giờ - m;y) Tấm tường 354 0,35 124,5 Tấm tường 445 0,35 156,1 Tấm sàn 292 0,34 99,3 Tấm bậc thang chiếu nghỉ 64 0,53 34,6 Tấm ban công 128 0,58 74,2 Khối thông 116 0,41 47,1 Lanhtô 130 0,26 33,8 Tấm vách ngăn 160 0,26 41,6 Giờ máy 569,6 Tổng cộng Ca máy 122 m = 83 8x0,85 CHƯƠNG - HIỆU QUẢ KINH TẾ Tính chi phí sử dụng loại cẩn trục Áp dụng công thức: C = E+% ^ + G c.,x T r p til nãm E - chi phí cho lần sử dụng máy; G năm - tiến khấu hao hàng năm; G ca - chi phí khai thác ca máy; T năm - sơ ca làm việc cần trục năm; T - số ca làm việc cần trục công trường B ảng 4.9 Chi phí lần (ngàn đồng) Mã hiệu cần trục ^nâm (ngàn đồng) Gca (ngàn đồng) Tx nă- m Di chuyển Tháo lắp Tổng cộng M-3-5-5A 26,7 51,1 77,8 316,0 1,10 400 MCK-3-5/-20 3,5 11,6 15,1 279,2 1,94 400 MCK-5-20 4,4 10,8 15,2 302 2,04 400 MBTK-80 18,6 39,2 57,8 326 2,20 400 CKG-25 8,9 7,7 16,6 471 1,91 400 K-252 2,46 8,8 11,2 444 2,73 400 E-2001 9,1 10,9 20,0 475,2 3,21 400 (ca) Thời gian lắp ghép T = 83 ca Tính chi phí sử dụng loại cần trục: M-3-5-5A 77,8 + ^ 16 x 83 +1,1 400 M CK-3-5/20 15,1 + — -— + ,9 x = ngàn 400 M CK-5-20 15,2 + 302 - 83 + ,0 x = 246,8 ngàn 400 MBTK-20 7,8 + x + ,2 x = 207,4 ngàn 400 X 83 = 233,3 ngàn 123 THIẾT KẾ TỔ CHỨC THI CÔNG 471 X 83 CKG-25 16,6 + — - + ,9 x = 273,2 ngàn 400 440 X 83 K-252 11,2 + —— — + 2,73 400 X E-2001 20 + S - x 83 + 3,21 400 83 = 384,5 ngàn X 83 = 329,9 ngàn Tính chi ph í làm đường cẩn trục Chỉ cần làm đường cho cần trục tháp phía cơng trình; phải đặt đoạn đường ray, đoạn dài 12,5m Đ ối với cần trục tự hành bánh xích phải làm đường đất san phẳng chạy chung quanh nhà Đ ối với cần trục bánh đường cịn phải rải m ột lớp xỉ hay đá dăm dầy 15cm Chiều dài đường cho cần trục tự hành là: (80 + 14)2 ~ 190m Chi phí làm đường tháo dỡ đường (kể khấu hao bảo dưỡng) cho phụ lục M -3-5-5A 28,5 X = 199,5 ngàn đồng M CK-3-5/20 22,6 X = 158,2 ngàn đồng M CK-5-20 24,0 X = 168,0 ngàn đồng M BTK-80 26,8 X = 187,6 ngàn đồng CKG-25 E-2001 0,52 X 19 = 9,9 ngàn đồng K-252 1,5 X 19 = 27,7 ngàn đồng hi phí sử dụng cần trục lắp ghép M -3-5-5A 233,3 + 199,5 = 432,8 ngàn đồng M CK-3-5/20 234 + 158,2 = 392,2 ngàn đồng M CK-5-20 246,8 + 168 = 414,8 ngàn M BTK-80 207,4 + 187,6 = 394,4 ngàn đồng CKG-25 273,2 K-252 329,9 + 27,7 = 356,6 ngàn đồng E-2001 384,5 + 9,9 = 394,4 ngàn đồng + 9,9 = 283,1 ngàn đồng N hư sử dụng cần trục tự hành bánh xích CKG-25 có lợi 124 CHUƠNG - HIỆU QUẢ KINH TẾ Cần ý chi phí sử dụng cần trục tháp thường thấp chi phí sử dụng cần t;rục tự hành, chi phí làm đường cho cần trục tháp lại lớn, nên ảnh hưởng đến k ế t cuối Bài toán 4.5: Chọn cần trục láp ghép nhà cơng nghiệp Xây diữig m ột nhà máy khí với diện tích I8000m 2, người ta đ ã thiết lập bốn phương án thi công lấp ghép cấu kiện bêtônẹ cối thép nhiều loại cần trục khác sau: Phương án 1: Cần trục CKG-25 93 X = 186 ca máy Cần trục E 1003 30 X = 60 ca máy Thời gian lắp ghép T = 101 ngày Phương án 2: Cần trục CKG-25 66 X = 132 ca máy Cấn truc E 1003 57 X = 114 ca máy Thời gian lắp ghép T = 68,5 ngày Phương án 3: Cần trục CKG-25 66 X = 186 ca máy Cần trục E.505 41 X = 60 ca máy Cần trục K-255 16 x = 32cam áy Thời gian lắp ghép T = 68,5 ngày Phương án 4: Cần trục CKG-25 (số 1) 40 X = 80 ca máy Cần trục CKG-25 (số 2) 26 X = 52 ca máy Cần trục E.505 41 X = 82 ca máy Cần trục K-255 16 X = 32 ca máy Thời gian lắp ghép T = 49 ngày Tổng thời gian xây dựng nhà m áy kể việc lắp đặt thiết bị công nghệ ấn định 18 th n g hay 1,5 năm Thời gian xây dưng phần nằm mặt đất cơng trình tháng 125 THIẾT KẾ TỔ CHỨC THI CÔNG Thời gian lắp đặt thiết bị công nghệ nhà m áy đơn vị lắp m áy chuyên nghiệp đảm nhận 10 tháng Việc lắp ráp thiết bị tiến hành sau lắp ghép xong kết cấu bêtông cốt thép Thời gian dành cho công tác lắp ghép cơng trinh cịn 18 - (4 + 10) = tháng Thời gian đủ để thực phương án 1, có thời gian lắp ghép dài • V ốn đầu tư cho xây dựng theo dự tốn là: 47.730 ngàn Trong đó: Trực tiếp phí xây dựng phần ngầm là: 8.530 ngàn Trực tiếp phí cho lắp ghép nhà là: 29.650 ngàn Trực tiếp phí cho hồn thiện nhà là: 9.550 ngàn Q uy ước vốn đầu tư cho xây dựng phân phối suốt thời gian thi cơng Phụ phí cho thi công xây lắp lấy 16,7% tổng trực tiếp phí Yêu cầu xác định xem phương án lắp ghép số bốn phương án nêu kinh tế mức độ sau: a) Mức độ cơng trường (theo tổng trực tiếp phí) b) Mức độ cơng ty (có tính phụ phí) c) M ức độ kinh tế quốc dân (có tính hiệu kinh tế rút ngắn thời gian xây dựng) C ách giải: So sánh phương án theo tổng trực tiếp p h í Tính chi phí sử dụng cần trục theo cơng thức: C = E + ậ ^ m-T + G e>x T r p Ca năm với: E - chi phí cho m ột lần sử dụng máy; Gnăm - tiền khấu hao m áy hàng năm; Gca - chi phí khai thác m ỗi ca máy; Tnăm - số ca làm việc ấn định năm; T - số ca m áy làm việc cống trường Những số liệu lấy phụ lục 1; riêng trị số T cho Tập hợp số liệu tính tốn bảng 4.10 126 CHƯƠNG - HIỆU QUẢ KINH TẾ B ảng 4.10 T (ca máy) E (ngàn đồng) ^nàm (ngàn đồng) TAnãm (Ca may) Gca (ngàn đồng) CKG-25 (số 1) 16,6 471 400 CKG-25 (số 2) 16,6 471 E-1003 15,4 E-505 K-255 Mã hiệu cần trục Phương án 1,915 186 132 132 80 400 1,915 - - - 52 273,5 400 2,035 60 114 - - 7,9 174,5 400 1,883 - - 28 82 12,24 295,5 400 2,160 - - 32 32 Phương án 1: CKG-25 c , = ,6 + — X186 + 1,915 X186 = 591,80 ngàn 400 E -10 273 c - ,4 H— - — XÓ0 + ,0 x = 178,52 ngàn 400 T cộng: -— —— 770,32 ngàn Phương án 2: 471 C K G -2 c,= ]6,6 + — E-1003 273 c = ,4 + — — X114 + ,0 x 1 = 325,34 ngàn 400 - — — — 400 X186 + 1,9 x = 424,81 n g n Tổng cộng: 750,15 ngàn Phương án 3: CK G-25 471 c , = ,6 '+ — í-x 132+ 1,915x132 • 400 = 4 ,8 ngàn E -505 174 c fi = ,9 + — — X 82 + 1,883 X 82 400 = 198,01 ngàn K -255 295 c = ,2 + — ^ - x 32 + ,1 x 400 = 105,00 ngàn 174 Co = — X 32 s 400 Tổng cộng: = 13,92 ngàn 747,75 ngàn 127 THIẾT KẾ TỔ CHỨC THI CÔNG Cần trục E-505 phải nghỉ việc 16 ngày hay 32 ca, phải tính khấu hao ngày nghỉ việc đó: Phương án 4: CKG-25 (s ố 1) Co = ,6 + — X 80 + ,9 x 400 = 263,80 ngàn CKG-25 (số 2) C ,n = ,6 + — X 52 + 1,915x132 10 400 = 177,41 ngàn E-505 174 c n = 7,9 + - ^ - X 82 + ,8 x 11 400 = 198,01 ngàn K -255 c 295 ,2 = ,2 + — — 12 400 X 32 + ,1 x = 105,00 ngàn Cần trục E-505 nghỉ việc ngày 174 c 13 n = —4— — X8 00 = 3,45 ngàn Tổng cộng: 747,75 ngàn Trong số bốn phương án trên, trực tiếp phí phương án nhỏ Do khối lượng lắp ghép một, định mức lắp ghép giống nhau, nên số công lao động bốn phương án nhau, so sánh phương án ta khơng xét chi phí tiền cơng 2.Ảnh hưởng thời gian xây lắp đến, phụ phí Ở xét tính kinh tế phương án mức độ công ty xây lắp Khi rút ngắn thời gian xây dựng thành phần khơng đổi phụ phí giảm theo; thành phần chiếm khoảng 60% tổng phụ phí G iảm thời gian lắp ghép kết cấu cơng trình khơng ảnh hưởng đến thời gian lắp ráp thiết bị công nghệ, đơn vị thi công khác thực Trực tiếp phí cơng tác xây dựng là: 47.730 ngàn (trang 126) Phụ phí (16,7% ) phương án là: 47 X 0,167 = ,4 ngàn Lấy phụ phí làm chuẩn để so sánh với phương án khác: - Thời gian xây dựng theo phương án 18 tháng Thời gian xây dựng theo phương án giảm: 101 - 69 = 32 ngày hay — = 1,3 tháng - Vậy thời gian xây dựng phương án là: 18 - 1,3 = 16,7 tháng 128 CHƯƠNG - HIỆU QUẢ KINH TÊ Thời gian xây dựng phương án giảm: 101 - 49 = 52 ngày, hay 52 ~ tháng 25 V ậy thời gian xây dựng phương án là: - = tháng Thành phần khơng đổi phụ phí (PP): phương án ! là: PP1 = 0,6 phương án là: PP3 = 4720 X— — = 4390 ngàn 18 phương án là: X 7875,4 = 4720 ngàn PP4 = 4720 X— = 4200 ngàn 18 Như phương án so với phương án tiết kiệm phần phụ phí số tiền là: 4390 - 4200 = 190 ngàn Nhưng trực tiếp phí phương án lại lớn trực tiếp phí phương án là: 747.67 - 741,75 = 5,92 ngàn ' ngàn Nếu tính phu phí phương án tiết kiệm phương án sỏ' tiền là: 190 - = 184 ngàn Ảnh hưởnq thịi íỊÌatì xây dựng đến vốn (tầu tư chưa phát huy tác dụng đâv xét tính kinh tế phương án mức độ kinh tế quốc dân V ốn đầu tư phân phối đcu hịa ba giai đoạn thi cơng là: Thi cơng phần cơne trình ngầm: Lắp ghép kết cấu nhà; Lắp ráp thiết bị cỏns nghệ công việc khúc Tập hợp số liệu cho trước bảng 4.11 B n g 4.11 Các giai đoạn Trực tiếp phí theo dự tốn (ngàn đổng) Thời gian thi công (tháng) Phương án Thi công phần naầin 8530 4 Lắp ghép kết cấu nhà 29650 2,7 Lắp ráp ihiếl bị cóng việc khác 9550 10 10 10 47730 18 16,7 16 Tònc cộng 129 THIẾT KẾ TỔ CHỨC THI CƠNG Phương pháp lắp ghép bì V 50.000 Phương án lấp ghép vù T (tháng) 10 12 14 16 18 Phương pliáp láp ghép Iỉỉnh 4.3: Cúc sơ đồ phán pliối vốn đàu tư * Hãy so sánh phương án - Phương án (hình 4.3b) Lấy tích số khối lượng cơng việc tính bàng tiền với thời gian số tiền ch a phát huy tác dụng + Trong giai đoạn I Vốn đầu tư 8530 ngàn đồng sau 14,7 tháng phát huy tác dụng K, = 8530(2 + 2,7 + 10) = 8530 X 14,7 Tổn thất cho kinh tế quốc dân, hệ số hiệu (tiền lời hàng nãm ) E = 0.17 lìả: TT, = 0,17 X 8530 14,7 X 12 1776 ngàn + Trong giai đoạn II K =29650 130 2,7 + 10 = 29650 X 11,35 CHUƠNG - HIỆU QUẢ KINH TẾ TT, = ,17 X X = 4767 ngàn 12 + Trong giai đoạn III: K , = 9550 X TT, = 0,17 X 5 X — = 676 ngàn 12 T tổn thất kinh tế quốc dân phương án là: 1776 + 4767 + 676 = 7219 ngàn - Phương án (hình 4.3c) K| = 8530 X 14 TT, = 0,17 X 53 X — = 1692 ngàn 12 K2 = 29650 X 11 TT = 0.17 X 79650 X— = 4620 ngàn 12 K3 = 9550 X TTo = 0,17 X 5 X — = 676 ngàn 12 Tổng tổn thất: 1692 + 4620 + 676 = 6988 ngàn Theo tính tốn thấy: rút ngắn thời gian xây dựng phương án nhiều so với phương án 3, ta tiết kiệm thêm cho kinh tế quốc dân số tiền là: - 8 = 231 ngàn Tổng số tiền tiết kiệm áp dụng phương án là: 184 + 231 = ngàn B ài to án 4.6: Kết hựp giải p h áp cấu tạ o giải p h p th i công Người ỉa định thay th ế loại mónq đúc sản tì hù cơng nghiệp bê tơng cốt thép lắp ghép bằiìi> loại móiiiỊ lí úc cliồ H ãy xét liiệit kinh t ế ý định Các số liệu cho trước: N hà máy khí co giá thành dự toán 700 triệu đồng K ế hoạch phải thi công xong 26.000 móng cột thời gian năm 131