1. Trang chủ
  2. » Thể loại khác

BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ RỦI RO THIÊN TAI VÀ RỦI RO BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU DỰA VÀO CỘNG ĐỒNG XÃ QUẢNG PHÚC, HUYỆN BA ĐỒN, TỈNH QUẢNG BÌNH

59 10 0

Đang tải... (xem toàn văn)

Tài liệu hạn chế xem trước, để xem đầy đủ mời bạn chọn Tải xuống

THÔNG TIN TÀI LIỆU

Thông tin cơ bản

Tiêu đề Báo Cáo Đánh Giá Rủi Ro Thiên Tai Và Rủi Ro Biến Đổi Khí Hậu Dựa Vào Cộng Đồng Xã Quảng Phúc, Huyện Ba Đồn, Tỉnh Quảng Bình
Trường học Trường Đại Học Quảng Bình
Chuyên ngành Quản Lý Tài Nguyên Môi Trường
Thể loại báo cáo
Thành phố Quảng Bình
Định dạng
Số trang 59
Dung lượng 3,11 MB

Cấu trúc

  • A. GIỚI THIỆU CHUNG (3)
    • 1. VỊ TRÍ ĐỊA LÝ (3)
    • 2. ĐẶC ĐIỂM ĐỊA HÌNH (3)
    • 3. ĐẶC ĐIỂM THỜI TIẾT, KHÍ HẬU (3)
    • 4. XU HƯỚNG THIÊN TAI, KHÍ HẬU (4)
    • 5. PHÂN BỐ DÂN CƯ, DÂN SỐ (4)
    • 6. HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT ĐAI (0)
    • 7. ĐẶC ĐIỂM VÀ CƠ CẤU KINH TẾ (5)
  • B. THỰC TRẠNG KINH TẾ – XÃ HỘI, MÔI TRƯỜNG CỦA XÃ (6)
    • 1. LỊCH SỬ THIÊN TAI (6)
    • 2. LỊCH SỬ THIÊN TAI VÀ KỊCH BẢN BĐKH (7)
    • 3. SƠ HỌA BẢN ĐỒ RỦI RO THIÊN TAI/RRBĐKH (9)
    • 4. ĐỐI TƯỢNG DỄ BỊ TỔN THƯƠNG (9)
    • 5. HẠ TẦNG CÔNG CỘNG (9)
    • 6. CÔNG TRÌNH THỦY LỢI (đập, cống, đê, kè, kênh…) (0)
    • 7. NHÀ Ở (13)
    • 8. NGUỒN NƯỚC, NƯỚC SẠCH VÀ VỆ SINH MÔI TRƯỜNG (13)
    • 9. HIỆN TRẠNG DỊCH BỆNH PHỔ BIẾN (13)
    • 10. RỪNG VÀ HIỆN TRẠNG QUẢN LÝ SẢN XUẤT (14)
    • 11. HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT KINH DOANH (14)
    • 12. THÔNG TIN TRUYỀN THÔNG VÀ CẢNH BÁO SỚM (16)
    • 13. PHÒNG CHỐNG THIÊN TAI/TƯBĐKH (17)
    • 14. CÁC LĨNH VỰC/NGÀNH NGHỀ ĐẶC THÙ KHÁC (Không có) (18)
    • 1. TỔNG HỢP HIỆN TRẠNG VỀ NĂNG LỰC PCTT và TƯBĐKH (Kiến thức, kỹ thuật, công nghệ) (0)
    • 2. TỔNG HỢP TÌNH TRẠNG DỄ BỊ TỔN THƯƠNG THEO XÃ (0)
  • C. KẾT QUẢ ĐÁNH GIÁ RỦI RO THIÊN TAI VÀ RỦI RO KHÍ HẬU CỦA XÃ (27)
    • 1. RỦI RO VỚI DÂN CƯ VÀ CỘNG ĐỒNG (27)
    • 2. HẠ TẦNG CÔNG CỘNG (27)
    • 3. CÔNG TRÌNH THỦY LỢI (28)
    • 4. NHÀ Ở (29)
    • 5. NGUỒN NƯỚC, NƯỚC SẠCH VÀ VỆ SINH MÔI TRƯỜNG (29)
    • 6. Y TẾ VÀ QUẢN LÝ DỊCH BỆNH (30)
    • 7. GIÁO DỤC (31)
    • 8. RỪNG (20)
    • 9. TRỒNG TRỌT (31)
    • 10. CHĂN NUÔI (32)
    • 11. THỦY SẢN (32)
    • 12. DU LỊCH (Không có du lịch) (33)
    • 13. BUÔN BÁN VÀ DỊCH VỤ KHÁC (0)
    • 14. THÔNG TIN TRUYỀN THÔNG VÀ CẢNH BÁO SỚM (34)
    • 15. PHÒNG CHỐNG THIÊN TAI/TƯBĐKH (34)
    • 16. GIỚI TRONG PCTT VÀ BĐKH (34)
  • D. TỔNG HỢP KẾT QUẢ ĐÁNH GIÁ VÀ ĐỀ XUẤT GIẢI PHÁP (35)
  • E. PHỤ LỤC (0)
    • 1. DANH SÁCH HỌC VIÊN THAM GIA LỚP TẬP HUẤN (42)
    • 2. DANH SÁCHNGƯỜI THAM GIA ĐÁNH GIÁ TỪ NGÀY 22-24/3/2019 (43)
  • F. MỘT SỐ KIẾN THỨC THAM KHẢO CHUNG VỀ ĐÁNH GIÁ RỦI RO THIÊN TAI (0)
    • 1. Khái niệm (56)
    • 2. Nội dung đánh giá (57)

Nội dung

GIỚI THIỆU CHUNG

VỊ TRÍ ĐỊA LÝ

- Phía đông giáp: Biển Đông

- Phía Tây giáp phường: Quảng Thuận

- Phía Nam giáp xã: Thanh Trạch

- Phía Bắc giáp phường: Quang Thọ

- Khoảng cách đến trung tâm huyện (km): 7km

- Dân tộc sống trên địa phương và số thôn: kinh sống 5 tổ dân phố

ĐẶC ĐIỂM ĐỊA HÌNH

Đặc điểm địa bàn của xã: vùng đồng bằng

Phân tiểu vùng địa bàn xã:

- Các thôn dễ bị chia cắt, vùng đảo:Xóm Đồng-Mỹ Hòa, Phúc Cựu 1-Diên Phúc, Chòm Đông-Nam-Dân Sa, Xóm Cồn-Tân

- Các thôn vùng sâu vùng xa: Không Đặc điểm thủy văn

- Thuộc lưu vực sông: Sông Gianh

- Chế độ thủy văn, thủy triều: Bán thủy triều

- Các thông tin liên quan đến cơ chế dòng chảy sông ở thượng lưu: không

ĐẶC ĐIỂM THỜI TIẾT, KHÍ HẬU

STT Chỉ số về thời tiết khí hậu ĐVT Giá trị hiện tại

Tháng xảy ra Dự báo BĐKH của tỉnh

Quảng Bình năm 2050 theo kịch bản RCP 8,5 (*)

1 Nhiệt độ trung bình Độ C 24,5 Tăng 1,9 o C

2 Nhiệt độ cao nhất Độ C 38-39 5 đến 7 Tăng thêm khoảng 1,3-2,6 o C

3 Nhiệt độ thấp nhất Độ C 19-20 10 đến 12 Tăng thêm/Giảm khoảng 1,6-

4 Lượng mưa Trung bình mm 1,500-

10 đến 11 Tăng thêm khoảng 14.1 mm

XU HƯỚNG THIÊN TAI, KHÍ HẬU

TT Nguy cơ thiên tai, khí hậu phổ biến tại địa phương Giảm/Giữ nguyên/Tăng Dự báo BĐKH của tỉnh Quảng Bình năm 2050 theo kịch bản RCP 8.5 (*) 1

1 Xu hướng hạn hán Tăng Cường độ mạnh

2 Xu hướng bão Tăng Cường độ mạnh

3 Xu hướng lũ Tăng Cường độ mạnh

4 Số ngày rét đậm Tăng Cường độ mạnh

5 Mực nước biển tại các trạm hải văn Tăng Tăng 25cm

6 Nguy cơ ngập lụt/nước dâng do bão Tăng Khoảng 2,64%, 2.151,68ha

Tại địa phương, có nhiều nguy cơ thiên tai khí hậu như giông, lốc, sụt lún đất, động đất và sóng thần Ngoài ra, tình trạng tăng rét đậm và rét hại, cùng với các hiện tượng như giông sét, lũ lụt, mưa đá và bão cũng đang gia tăng, gây ảnh hưởng nghiêm trọng đến đời sống và sản xuất của người dân.

PHÂN BỐ DÂN CƯ, DÂN SỐ

TT Tên tổ dân phố Số hộ

Số khẩu Số hộ đơn thân Hộ nghèo Hộ cận nghèo

Tổng Nữ Nam Tổng Nữ Tổng Chủ hộ là nữ Tổng Chủ hộ là nữ

1 Tổ Dân phố Đơn Xa

6 HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT ĐAI

TT Loại đất (ha) Số lượng (ha)

I Tổng diện tích đất tự nhiên 1,446

Dữ liệu về rủi ro thiên tai và khí hậu cơ bản của từng tỉnh được Tổng cục PCTT và UNDP tổng hợp trước khi đánh giá và gửi đến các nhóm kỹ thuật.

1.1 Diện tích Đất sản xuất Nông nghiệp 634.67

1.1.2 Đất trồng cây hàng năm (ngô, khoai, mì, mía) 172.99

1.1.3 Đất trồng cây hàng năm khác 172.99

1.1.4 Đất trồng cây lâu năm 6.58

1.2 Diện tích Đất lâm nghiệp 185

1.3 Diện tích Đất nuôi trồng thủy/hải sản 59

1.3.1 Diện tích thủy sản nước ngọt 49.43

1.3.2 Diện tích thủy sản nước mặn/lợ 10

Diện tích Đất nông nghiệp khác 0

Xây dựng nhà kính phục vụ cho việc trồng trọt và chuồng trại chăn nuôi gia súc, gia cầm là rất quan trọng Đất trồng trọt, chăn nuôi và nuôi trồng thủy sản được sử dụng cho mục đích học tập và nghiên cứu thí nghiệm Ngoài ra, cần có đất ươm tạo cây giống, con giống cũng như đất trồng hoa và cây cảnh để đảm bảo sự phát triển bền vững trong nông nghiệp.

2 Nhóm đất phi nông nghiệp 457.57

3 Diện tích Đất chưa Sử dụng 108.67

Số % nữ cùng đứng tên giấy chứng nhận quyền sử dụng đất với chồng

7 ĐẶC ĐIỂM VÀ CƠ CẤU KINH TẾ

TT Loại hình sản xuất Tỷ trọng đóng góp cho kinh tế địa phương (%)

Số hộ tham gia hoạt động Sản xuất kinh doanh

Thu nhập bình quân/hộ/năm (Triệu đồng)

Tỷ lệ phụ nữ tham gia (%)

2 Ngành nghề khác: xây dựng, hàn xì, sửa chữa điện tử điện lạnh… 23% 480 300 35%

4 Sản xuất tiểu thủ công nghiệp) 14% 380 100 10%

ĐẶC ĐIỂM VÀ CƠ CẤU KINH TẾ

TT Loại hình sản xuất Tỷ trọng đóng góp cho kinh tế địa phương (%)

Số hộ tham gia hoạt động Sản xuất kinh doanh

Thu nhập bình quân/hộ/năm (Triệu đồng)

Tỷ lệ phụ nữ tham gia (%)

2 Ngành nghề khác: xây dựng, hàn xì, sửa chữa điện tử điện lạnh… 23% 480 300 35%

4 Sản xuất tiểu thủ công nghiệp) 14% 380 100 10%

THỰC TRẠNG KINH TẾ – XÃ HỘI, MÔI TRƯỜNG CỦA XÃ

LỊCH SỬ THIÊN TAI

Loại thiên tai và biểu hiện BĐKH

Tên các Tên tổ dân phố bị ảnh hưởng

Thiệt hại chính Số lượng Đơn vị

Tổ dân phố Tân Mỹ, Xuân Lộc

Mỹ Hòa, Diên Phúc, Đơn Sa

1 Số người chết/mất tích (Nam) 5 người

2 Số người bị thương: 0 người

3 Số nhà bị thiệt hại: 1552 cái

4 Số trường học bị thiệt hại: 4 trường

5 Số trạm y tế bị thiệt hại: 1 trường

6 Số km đường bị thiệt hại: 0 Km

7 Số ha rừng bị thiệt hại: 0 Ha

8 Số ha ruộng bị thiệt hại: 0 Ha

9 Số ha cây ăn quả bị thiệt hại: 0 Ha

10 Số ha ao hồ thủy sản bị thiệt hại: 27 Ha

11 Số cơ sở sản xuất, kinh doanh, chế biến (công nghiệp, nông lâm ngư nghiệp) bị thiệt hại:

12 Gia súc gia cầm thiệt hại 7398 Con

13 Km đường điện bị thiệt hại 0 Km

15 Các thiệt hại khác: Lều trông coi thủy sản ngoài đồng bị tốc mái và đổ sập

710 Cái Ước tính thiệt hại kinh tế: 21.56 Tr Đồng

Tổ dân phố Tân Mỹ, Xuân Lộc

Mỹ Hòa, Diên Phúc, Đơn Sa

1 Số người chết/mất tích (Nam) 0 người

2 Số người bị thương: 5 người

3 Số nhà bị thiệt hại: 1615 cái

4 Số trường học bị thiệt hại: 4 trường

5 Số trạm y tế bị thiệt hại: 1 trường

6 Số km đường bị thiệt hại: 10 Km

7 Số ha rừng bị thiệt hại: 290 Ha

8 Số ha ruộng bị thiệt hại: 10 Ha

9 Số ha cây ăn quả bị thiệt hại: 0 Ha

10 Số ha ao hồ thủy sản bị thiệt hại: 20 Ha

11 Số cơ sở sản xuất, kinh doanh, chế biến (công nghiệp, nông lâm ngư nghiệp) bị thiệt hại:

12 Gia súc gia cầm thiệt hại 6000 Con

13 Km đường điện bị thiệt hại 0 Km

15 Các thiệt hại khác: Lều trông coi thủy sản ngoài đồng bị tốc mái và đổ sập

0 Cái Ước tính thiệt hại kinh tế: 43.70 Tr Đồng

Ngập lụt do triều cường dâng

Tổ dân phố Tân Mỹ, Xuân Lộc

Mỹ Hòa, Diên Phúc, Đơn Sa

1 Số người chết/mất tích (Nam) 2 người

2 Số người bị thương: 0 người

3 Số nhà bị thiệt hại: 1220 cái

4 Số trường học bị thiệt hại: 4 trường

5 Số trạm y tế bị thiệt hại: 1 trường

6 Số km đường bị thiệt hại: 10 Km

7 Số ha rừng bị thiệt hại: 0 Ha

8 Số ha ruộng bị thiệt hại: 0 Ha

9 Số ha cây ăn quả bị thiệt hại: 0 Ha

10 Số ha ao hồ thủy sản bị thiệt hại: 0 Ha

11 Số cơ sở sản xuất, kinh doanh, chế biến (công nghiệp, nông lâm ngư nghiệp) bị thiệt hại:

12 Gia súc gia cầm thiệt hại 3460 Con

13 Km đường điện bị thiệt hại 10 Km

15 Các thiệt hại khác: Lều trông coi thủy sản ngoài đồng bị tốc mái và đổ sập

5 Cái Ước tính thiệt hại kinh tế: 3.66 Tr Đồng

Tổ dân phố Tân Mỹ, Xuân Lộc

Mỹ Hòa, Diên Phúc, Đơn Sa

1 Số người chết/mất tích (Nam) 0 người

2 Số người bị thương: 2 người

3 Số nhà bị thiệt hại: 1592 cái

4 Số trường học bị thiệt hại: 2 trường

5 Số trạm y tế bị thiệt hại: 0 trường

6 Số km đường bị thiệt hại: 0 Km

7 Số ha rừng bị thiệt hại: 274 Ha

8 Số ha ruộng bị thiệt hại: 150 Ha

9 Số ha cây ăn quả bị thiệt hại: 0 Ha

10 Số ha ao hồ thủy sản bị thiệt hại: 30 Ha

11 Số cơ sở sản xuất, kinh doanh, chế biến (công nghiệp, nông lâm ngư nghiệp) bị thiệt hại:

12 Gia súc gia cầm thiệt hại 1035 Con

13 Km đường điện bị thiệt hại 0 Km

15 Các thiệt hại khác: Lều trông coi thủy sản ngoài đồng bị tốc mái và đổ sập

05 Cái Ước tính thiệt hại kinh tế: 2.75 Tr Đồng

LỊCH SỬ THIÊN TAI VÀ KỊCH BẢN BĐKH

Thiên tai là một loại hình nguy hiểm thường xuyên ảnh hưởng đến các thôn, đặc biệt trong bối cảnh biến đổi khí hậu (BĐKH) Mức độ ảnh hưởng của thiên tai ngày càng gia tăng, với xu hướng diễn biến phức tạp theo các kịch bản dự báo Các hiện tượng thiên tai phổ biến bao gồm lũ lụt, hạn hán và bão, cùng với các biểu hiện rõ rệt của BĐKH như nhiệt độ tăng cao và thời tiết cực đoan.

BĐKH hiện tại (Cao/Trung Bình/Thấp)

BĐKH 8.5 vào năm 2050 (Tăng, Giảm, Giữ nguyên) theo kịch bản (Cao/Trung Bình/Thấp)

TDP Tân Mỹ, TDP Xuân Lộc Cao Tăng Cao

TDP Đơn Sa, TDP Diên Phúc,

TDP Mỹ Hoà Trung bình Tăng Cao

TDP Tân Mỹ, TDP Xuân Lộc Cao Tăng Cao

TDP Đơn Sa, TDP Diên Phúc,

TDP Mỹ Hoà Trung bình Tăng Cao

3 Hạn hán Toàn xã Cao Tăng Trung bình

4 Rét đậm rét hại Toàn xã Cao Tăng Cao

TDP Tân Mỹ, TDP Xuân Lộc Cao Cao Cao

TDP Đơn Sa, TDP Mỹ Hoà,

TDP Diên Phúc Trung bình Cao Cao

2 Nhiệt độ trung bình thay đổi Toàn xã Cao Trung bình Trung bình

3 Lượng mưa thay đổi Toàn xã Cao Cao Cao

Hiện tượng thiên tai cựcđoan: Nhiễm mặn diện rộng

TDP Tân Mỹ, Xuân Lộc Cao Cao Cao

ĐỐI TƯỢNG DỄ BỊ TỔN THƯƠNG

Tên tổ dân phố Đối tượng dễ bị tổn thương

Tổng số đối tượng DBTT

Người bị bệnh hiểm nghèo

Người dân tộc thiểu số

Nữ Tổng Nữ Tổng Nữ Tổng Nữ Tổng Nữ Tổng Nữ Tổng Nữ Tổng Nữ Tổng

HẠ TẦNG CÔNG CỘNG

TT Tên tổ dân Danh mục Năm trung Đơn vị tính Số lượng Hiện trạng phố bình

Chưa kiên cố/Không an toàn

Hệ thống điện sau công tơ 7 Km 8.0 7.0 1.0

Hệ thống điện sau công tơ 7 Km 3.1 3.1 0

Hệ thống điện sau công tơ 27 Km 3.1 0 3.1

Hệ thống điện sau công tơ 7 Km 3.0 3 0

Hệ thống điện sau công tơ 16 Km 1.8 1.8 0 b) Đường và cầu cống, ngầm tràn

TT Tên tổ dân phố Danh mục

Năm trung bình Đơn vị tính Số lượng

Sa Đường quốc lộ 22 Km 1.5 1.5 0 0 Đường xã 7 Km 1.50 1.5 0 0 Đường thôn 7 Km 3.00 0 3 0 Đường nội đồng 7 Km 2.00 0 0 2

Tổng Đường trong thôn Km 8.00 3.00 3.00 2.00

Phúc Đường xã 16 Km 1.00 1 0 0 Đường thôn 7 Km 3.10 0 2.1 1 Đường nội đồng 24 Km 5.20 0 0 5.2

Tổng Đường trong thôn Km 9.30 1.00 2.10 6.20

Hoà Đường xã 7 Km 2.00 2 0 0 Đường thôn 7 Km 4.00 0 4 0 Đường nội đồng 7 Km 5.00 0 0 5

Tổng Đường trong thôn Km 11.00 2.00 4.00 5.00

Mỹ Đường xã 23 Km 1.50 0 1 0.5 Đường thôn 23 Km 3.00 0 2 1

Tổng Đường trong thôn Km 4.50 0 3.00 1.50

Tổng Đường trong thôn Km 4.00 0 2.00 2.00

Cầu cống, ngầm tràn Năm trung bình Đơn vị tính Số lượng Kiên cố Yếu/không đảm bảo tiêu Tạm thoát

1 TDP Đơn Sa Cống 7 cái 1.00 1 0 0

Tên tổ dân phố Năm xây dựng Đơn vị tính Số lượng

Hiện trạng Kiên cố Bán kiên cố Tạm

1 Mầm non TDP Tân Mỹ 2000 Phòng 5 5 5 0

2 Mầm non TDP Đơn Sa 2000 Phòng 6 6 0 6

3 Mầm non TDP Mỹ Hoà 2000 Phòng 12 12 6 6

4 Trường tiểu học Số 2 TDP Đơn Sa 1998 Phòng 25 14 11 0

5 Trường tiểu học Số 1 TDP Mỹ Hoà 1998 Phòng 23 16 7 0

6 Trường THCS TDP Diên Phúc 1990 Phòng 23 22 11 0 d) Cơ sở Y tế

TT Cơ sở Y tế Tên tổ dân phố Năm xây dựng Số

Hiện trạng Kiên cố Bán kiên cố Tạm

Chất lượng trang thiết bị khám chữa bệnh tại trạm theo tiêu chuẩn chung của Bộ Y tế

100 0 0 e) Trụ Sở UBND và Nhà Văn Hóa

Năm xây dựng Đơn vị tính

Hiện trạng Kiên cố Bán kiên cố Tạm

1 Trụ Sở UBND TDP Diên Phúc 2007 Phòng 25 25 0 0

2 Nhà văn hóa thôn TDP Đơn Sa 2008 Phòng 1 0 1 0

3 Nhà văn hóa thôn TDP Diên Phúc 2018 Phòng 1 0 1 0

4 Nhà văn hóa thôn TDP Mỹ Hoà 2007 Phòng 1 0 1 0

5 Nhà văn hóa thôn TDP Xuân Lộc 2015 Nhà 1 0 1 0 f) Chợ

TT Chợ Tên tổ dân phố Năm xây dựng Đơn vị tính Số lượng

Kiên cố Bán kiên cố Tạm

6 CÔNG TRÌNH THỦY LỢI (đập, cống, đê, kè, kênh…)

TT Hạng mục Năm xây dựng Đơn vị tính Số lượng

(mấy km/cái) Bán kiên cố

(mấy km/cái) Chưa kiên cố

Trạm bơm 2017 Cái 1 1 0 0 Đập 2014 Cái 1 1 0 0

TDP Mỹ Hoà Đê 2008 Km 2 2 0 0

Trạm bơm 2017 Cái 1 1 0 0 Đập 2014 Cái 2 0 0 2

TDP Xuân Lộc Đê 1995 Km 2 2 0 0

TT Tên tổ dân phố Nhà kiên cố

Tổng số nhà Thiếu kiên cố và đơn sơ

Tổng Nằm trong vùng có nguy cơ cao

Phụ nữ là chủ hộ

8 NGUỒN NƯỚC, NƯỚC SẠCH VÀ VỆ SINH MÔI TRƯỜNG

TT Tên tổ dân phố Số hộ

Số hộ tiếp cận nguồn nước sinh hoạt Số hộ sử dụng nhà vệ sinh

Trạm cấp nước công cộng

Hợp vệ sinh (tự hoại, bán tự hoại)

9 HIỆN TRẠNG DỊCH BỆNH PHỔ BIẾN

TT Loại dịch bệnh phổ biến Đơn vị tính

Tổng cộng Trẻ em Phụ nữ

Nam giới Người cao tuổi Người khuyết tật

3 Viêm đường hô hấp Ca 172 100 35 28 9 0

5 Bệnh phụ khoa (thường do đk nước sạch và vệ sinh không đảm bảo) Ca 0 0 0 0 0 0

Tỷ lệ người dân mắc các bệnh phổ biến sau thiên tại (đau mắt đỏ, tiêu chảy, sôt xuất huyết…)

Tỷ lệ người dân mắc các dịch bệnh khi sảy ra các hiện tượng thời tiết cực đoan

8 Tổng số Ca mắc bệnh phổ biến của xã năm gần đây Ca 180 106 37 28 9 0

9 Tỷ lệ bệnh phổ biến trên dân số của xã % 2% 1% 0% 0% 0% 0%

10 RỪNG VÀ HIỆN TRẠNG QUẢN LÝ SẢN XUẤT

Các loại cây được trồng bản địa

Các loại hình sinh kế liên quan đến rừng

Diện tích do dân làm chủ rừng

Tỷ lệ Rừng không thể khôi phục do tác động của thiên tai

Tỷ lệ Rừng trong vùng nguy cơ cao đối với thiên tai

Tỷ lệ rừng trong vùng ngập do nước biển dâng theo kịch bản

Diện tích quy hoạch trồng rừng trên cát nhưng chưa trồng

11 HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT KINH DOANH

Hoạt động sản xuất kinh doanh Đơn vị tính

Tỷ lệ nữ Đặc điểm sản xuất kinh doanh

Tiềm năng phát triển (Có/Khô ng) (*)

Tỷ lệ (%) thiệt hại trong 3 năm gầnđây (**)

% nằm trong vùng thường xuyên chịu ảnh hướng của thiên tai

% nằm trong vùng nguy cơ chịu ảnh hướng của nắng nóng, hạn hán, nước biển dâng, sạt lở, thời tiết cực đoan

Trồng trọt a Lúa Ha 87 430 95% Có 15% 100% 100% b Hoa màu Ha 45 430 95% Không 30% 50% 70% d Cây hàng năm Ha 120 300 70 Có 20% 70% 70% e Cây ăn quả Ha 1 1 0 Có 30% 100% 100%

Chăn nuôi a Gia súc Con 150 150 80 Có 0% 15% 20% b Gia cầm Con 700 450 80 Có 10% 30% 30% c Chuồng trại Cái 450 0 0 Không 0 45% 0

Thủy hải sản Nuôi trồng b Ao, hồ nuôi Ha 4 5 0 Có 7% 20% 100

7 Buôn bán nhỏ Hộ 90 90 100 Có 0% 5% 0%

Trồng trọt a Lúa Ha 49.5 420 60% Có 35% 60% 100 b Hoa màu Ha 10.5 420 60% Có 40% 60% 100

Chăn nuôi a Gia súc Con 105 105 90% Có 20% 100% 100% b Gia cầm Con 25.200 210 90% Có 30% 100% 100% c Chuồng trại Cái 6.250 315 90% Có 20 100% 100%

3 Thủy Hải Sản Đánh bắt a Người dân đi biển Người 280 15 0% Có 5% 50 50 b Tàu thuyền đánh bắt nhỏ/thô sơ Chiếc 12 12 0 Có 5% 100% 100% c Tàu thuyền lớn Chiếc 3 3 0 Có 30% 100% 100%

4 Thủy hải sản Nuôi trồng b Ao, hồ nuôi Ha 1.5 6 0 Có 10% 100% 100%

7 Buôn bán nhỏ Hộ 20 20 100% Có 15% 100% 100%

8 Ngành nghề khác Hộ 21 21 0% Có 10% 100% 100%

1 Trồng trọt a Lúa Ha 84.74 481 60% Có 20% 80 80 b Hoa màu Ha 27.62 300 65% Có 30% 80 80 d Cây hàng năm Ha 10.64 100 50% Có 10% 80 80

Chăn nuôi a Gia súc Con 150 150 70% Không 20% 70% 70% b Gia cầm Con 1.500 208 50% Không 20 70% 70% c Chuồng trại Cái 200 200 40% Không 30 70% 70%

3 Thủy Hải Sản Đánh bắt a Người dân đi biển Người 229 37 0% Có 35% 80% 80% b Tàu thuyền đánh bắt nhỏ/thô sơ Chiếc 40 4 1% Có 10% 80% 80% c Tàu thuyền lớn Chiếc 33 33 6,8% Có 10% 80% 80%

Thủy hải sản Nuôi trồng b Ao, hồ nuôi Ha 13 10 2% Có 15% 100% 100%

7 Buôn bán nhỏ Hộ 8 8 100% Có 50% 50% 50%

Chăn nuôi a Gia súc Con 120 15 100% Có 100% 100% 70% b Gia cầm Con 1.000 250 100% Không 100% 100% 70% c Chuồng trại Cái 15 15 100% Không 70% 100% 50%

3 Thủy Hải Sản Đánh bắt a Người dân đi biển Người 380 350 0 Không 20% 100% 0 b Tàu thuyền đánh bắt nhỏ/thô sơ Chiếc 21 42 0 Không

20% 100% 0 c Tàu thuyền lớn Chiếc 91 182 0 Không 2% 50% 50%

Thủy hải sản Nuôi trồng b Ao, hồ nuôi Ha 0 3 0 Không 70% 70% 0

7 Buôn bán nhỏ Hộ 21 21 100% Có 80% 80% 0

8 Ngành nghề khác Hộ 2 2 50% Có 40% 40% 0

3 Thủy Hải Sản Đánh bắt a Người dân đi biển Người 610 263 4% Có 15% 85% 0 b Tàu thuyền đánh bắt nhỏ/thô sơ Chiếc 10 10 4% Có 15% 85% 0 c Tàu thuyền lớn Chiếc 90 45 4% Có 15% 85% 0

7 Buôn bán nhỏ Hộ 10 10 100% Có 10% 100% 0

12 THÔNG TIN TRUYỀN THÔNG VÀ CẢNH BÁO SỚM

TT Loại hình ĐVT Tỷ lệ Diễn giải chung

1 Tỷ lệ hộ dân có tivi và tiếp cận với truyền hình TW/Tỉnh % 90% Toàn phường

2 Tỷ lệ hộ dân có thể tiếp cận với các đài phát thanh TW/tỉnh % 90% Toàn phường

3 Hệ thống truyền thanh của xã Có/Không Có Toàn phường

Chất lượng của hệ thống truyền thanh % hoạt động 100% Toàn phường

Hệ thống cảnh báo sớm khác (đo mưa, đo gió, đo mực nước, kẻng, còi ủ, cồng chiêng, v.v.) tại cộng đồng… Có/Không không Toàn phường

4 Tỷ lệ hộ dân được tiếp cận với các hệ thống loa phát thanh % 80% Toàn phường

5 Tỷ lệ hộ dân được tiếp cận với cáchình thức cảnh bảo sớm/khẩn cấp khac

6 tỷ lệ hộ gia đình đã nhận được thông báo định kỳ về diễn biến điều tiết và xả lũ từ các hồ chứa ở khu vực thượng lưu.

7 Tỷ lệ hộ sử dụng Điện thoại di động % 90% Toàn phường

8 Tỷ lệ hộ tiếp cận Internet % 70% Toàn phường

13 PHÒNG CHỐNG THIÊN TAI/TƯBĐKH

TT Loại hình ĐVT Số lượng Mô tả chi tiết Ghi chú (nếu có)

Số lượng thôn có kế hoạch/phương án

Phòng chống thiên tai và/hoặc kế hoạch thích ứng BĐKH hàng năm

Tổ dân phố 5 TDP Đơn Sa, Diên Phúc,

Mỹ hoà, Tân Mỹ, Xuân Lộc Phương án PCTT của

2 Số lượng trường học có kế hoạch PCTT hàng năm Trường 4

Trường mầm non, Trường Tiểu học số 1, Trường Tiểu học số 2, Trường THCS

3 Số lần diễn tập PCTT trong 10 năm qua tại xã Lần 10 100% đạt so với kế hoạch

Số thành viên Ban chỉ huy PCTT và

TKCN của xã Người 30 Kế hoạch PCTT và tìm kiếm cứu nạn

-Trong đó số lượng nữ, Người 7 Hậu cần trong công tác

- Số lượng đã qua đào tạo QLRRTT-

DVCĐ hoặc đào tạo tương tự về PCTT, Người 0 % đạt so với kế hoạch trong đó số nữ là 6

Số lượng lực lượng thanh niên xung kích, chữ thập đỏ, cứu hộ-cứu nạn tại xã Người 150

Phục vụ công tác cứu hộ cứu nạn và hỗ trợ khắc phục sau PCTT

-Trong đó số lượng nữ, Người 40 Phục vụ công tác hậu cần

Số lượng Tuyên truyền viên

PCTT/TƯBĐKH dựa vào cộng đồng Người 35

Trong đó số lượng nữ, đóng vai trò gì Người 3 Tuyên truyền PCTT

7 -Năng lực hoạt động của tiểu ban PCTT và đội xung kích thôn Người 10

II Số lượng Phương tiện, trang thiết bị

PCTT tại xã: % đạt so với nhu cầu

-Máy phát điện dự phòng Chiếc 1 50%

III Số lượng vật tư thiết bị dự phòng % đạt so với kế hoạch được giao

-Số lượng gói/đơn vị hóa chất khử trùng tại chỗ Đơn vị 0 0

- Số lượng thuốc y tế dự phòng tại chỗ Đơn vị 1000 100%

-Mì tôm Thùng 1000 100% Hợp đồng với các quán

-Lương khô Thùng 500 100% Hợp đồng với các quán

14 CÁC LĨNH VỰC/NGÀNH NGHỀ ĐẶC THÙ KHÁC (Không có)

15 TỔNG HỢP HIỆN TRẠNG VỀ NĂNG LỰC PCTT và TƯBĐKH (Kiến thức, kỹ thuật, công nghệ)

Liệt kê các loại Kiến thức, Kinh nghiệm &

Tổ dân phố Diên Phúc

Tổ dân phố My Hòa

Tổ dân phố Xuân Lộc

1 Rủi ro với dân cư và cộng đồng a Lực lượng tham gia công tác PCTT/tổ xung kích được tập huấn nâng cao năng lực

Có Có Có Có Có Cao

Cao Cao Cao Cao Cao Cao b Ban chỉ huy PCTT /đội xung kích được tập huấn nâng cao năng lực

Có Có Có Có Có Cao

Cao Cao Cao Cao Cao Cao c Có kế hoạch PCTT 5 năm (được cập nhật hàng năm)

Có Có Có Có Có Cao

Cao Cao Cao Cao Cao Cao d Có phương án ứng phó thiên tai (ƯPTT) Có Có Có Có Có Cao

Cao Cao Cao Cao Cao Cao e Có quy hoạch dân cư an toàn về thiên tai và

Có Có Có Có Có Cao

Cao Cao Cao Cao Cao Cao g Tỷ lệ người dân có kiến thức và kinh nghiệm

Cao Cao Trung bình Cao Cao Cao h Tỷ lệ hộ dân chủ động trong công tác PCTT 95% 90% 90% 90% 80% 89%

Cao Cao Cao Cao Cao Cao i Tỷ lệ phụ nữ và trẻ em biết bơi 15% 40% 60% 90% 60% 53%

Thấp Thấp Trung bình Cao Trung bình Trung Bình

2 Hạ tầng cộng đồng a Có tổ tự quản các công trình công cộng Có Có Có Có Có Cao

Cao Cao Cao Cao Cao Cao b Có hoạt động duy tu bảo dưỡng công trình công cộng hàng năm

Có Có Có Có Không Cao

Cao Cao Cao Cao Thấp Cao

3 Công trình thủy lợi a Công trình thủy lợi có tính đến yếu tố

Có Có Có Có Có Cao

Cao Cao Cao Cao Cao Cao b

Thực hiện hoạt động duy tu bảo dưỡng hệ thống công trình thủy lợi hàng năm

Có Có Có Có Không Cao

Cao Cao Cao Cao Thấp Cao c Người tham gia vận hành bảo dưỡng có kiến thức & kỹ năng

Có Có Có Có Không Cao

Cao Cao Cao Cao Thấp Cao

4 Nhà ở a Đội xung kích có thực hiện hỗ trợ chằng chống nhà cửa cho người dân

Có Có Có Có Có Cao

Cao Cao Cao Cao Cao Cao b Tỷ lệ hộ dân có kỹ năng kiến thức chằng chống nhà cửa

Cao Cao Cao Cao Cao Cao c Tỷ lệ nhà ở đáp ứng tiêu chí nhà an toàn 50% 65% 85% 90% 70% 72%

Trung bình Trung bình Cao Cao Cao Cao

5 Kiến thức giữ gìn vệ sinh và môi trường a Tỷ lệ hộ dân chấp hành thu gom rác thải 85% 80% 95% 90% 100% 90%

Cao Cao Cao Cao Cao Cao b Tỷ lệ người dân có kiến thức giữ gìn vệ sinh và môi trường

Cao Cao Cao Cao Cao Cao c Tỷ lệ thôn có tổ chức thu gom rác thải 80% 80% 100% 90% 100% 90%

Cao Cao Cao Cao Cao Cao d Tỷ lệ hộ dân có thực hiện phân loại rác 0% 5% 70% 0% 0% 15%

Thấp Thấp Cao Thấp Thấp Thấp e Có quy hoạch hệ thống nước sạch Có Có Có Có Có Cao

Cao Cao Cao Cao Cao Cao

6 Y tế và quản lý dịch bệnh

Khả năng kiểm soát dịch bệnh của đơn vị y tế được đánh giá cao, với tỷ lệ người dân có ý thức vệ sinh và phòng ngừa dịch bệnh cũng rất cao.

Trung bình Trung bình Cao Cao Cao Trung Bình

7 Giáo dục a Tỷ lệ trường học có phương án ứng phó thiên tai

Cao Cao Cao Cao Thấp Trung Bình b Hoạt động tuyên truyền, phổ biến kiến thức

Có Có Có Có (-) Trung Bình

Cao Cao Cao Cao Thấp Trung Bình c Có tổ chức lớp dạy bơi cho trẻ em

Không Không Có Có (-) Thấp

Thấp Thấp Cao Cao Thấp Thấp d Tuyên truyền về PCTT và BĐKH cho học sinh

Có Có Có Có (-) Trung Bình

Cao Cao Cao Cao Thấp Trung Bình

8 Rừng và hiện trạng sản xuất quản lý a Tỷ lệ rừng trồng phòng hộ được nghiệm thu 45% 100% 30% 80% 0% 51%

Thấp Cao Thấp Cao Thấp Trung bình b Tỷ lệ rừng phòng hộ được chăm sóc bảo vệ tốt

Thấp Cao Trung bình Trung bình Thấp Thấp c Tỷ lệ rừng có hoạt động sinh kế 0% 0% 20% 0% 0% 4%

Thấp Thấp Thấp Thấp Thấp Thấp d Tỷ lệ rừng được giao cho cộng đồng quản lý

Cao Cao Cao Cao Thấp Trung bình

9 Hoạt động sản xuất kinh doanh

Tỷ lệ diện tích cây trồng được điều tiết nước tưới, tiêu

Cao Cao Trung bình Thấp Thấp Trung bình

Tỷ lệ hộ áp dụng kiến thức, kỹ thuật trồng trọt

Cao Cao Trung bình Thấp Thấp Trung bình

Xã có kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng vật nuôi để TƯBĐKH

Có Có Có Không Không Trung Bình

Cao Cao Cao Thấp Thấp Trung bình

Tỷ lệ hộ chuyển đổi cơ cấu cây trồng để TƯ

BĐKH trong 5 năm gần đây

Thấp Thấp Thấp Thấp Thấp Thấp

Xã có kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng vật nuôi để TƯBĐKH

Có Có Không Không Không Trung Bình

Cao Cao Thấp Thấp Thấp Trung Bình

Tỷ lệ đàn gia súc được tiêm phòng theo định kỳ

Trung bình Trung bình Thấp Cao Thấp Thấp

Hộ áp dụng kiến thức kỹ thuật chăn nuôi Có Có Có Có Không Trung bình

Cao Cao Cao Cao Thấp Trung bình

Tỷ lệ hộ nuôi trồng thủy sản áp dụng kiến thức kỹ thuật TƯ BĐKH

Cao Cao Thấp Cao Thấp Trung bình

Vùng nuôi trồng thủy sản được quy hoạch Có Có Có Có 0 Trung bình

Cao Cao Cao Cao Thấp Trung bình

Tỷ lệ hộ nghèo nơi thường xuyên xảy ra thiên tai được vay vốn ngân hàng

Cao Cao Thấp Cao Thấp Trung bình

Có hỗ trợ vay vốn đầu tư trang thiết bị đánh bắt xa bờ

Không Có Có Có Có Cao

Thấp Cao Cao Cao Cao Cao

Có quy hoạch khu neo đậu đảm bảo an toàn Không Có Có Có Có Cao

Thấp Cao Cao Cao Cao Cao

Có quy hoạch phát triển du lịch trong Kế hoạch PTKTXH

Không Không Không Không Không Thấp

Thấp Thấp Thấp Thấp Thấp Thấp

Tỷ lệ các cơ sở kinh doanh dịch vụ du lịch đảm bảo an toàn khi có thiên tai

Thấp Thấp Thấp Thấp Thấp Thấp

Tỷ lệ các cơ sở kinh doanh dịch vụ du lịch được trang bị kiến thức kỹ năng PCTT, Sơ cấp cứu

Thấp Thấp Thấp Thấp Thấp Thấp

Tỷ lệ các cơ sở kinh doanh dịch vụ du lịch được trang bị kiến thức kỹ thuật

Thấp Thấp Thấp Thấp Thấp Thấp

Buôn bán và dịch vụ khác

Tỷ lệ các cơ sở kinh doanh buôn bán nhỏ lẻ được trang bị kiến thức kỹ năng PCTT

Trung bình Cao Thấp Trung bình Trung bình Trung bình

10 Thông tin truyền thông và cảnh báo sớm a Tổ chức tuyên truyền về PCTT/BĐKH cho công đồng

Có Có Có Có Có Cao

Cao Cao Cao Cao Cao Cao b Tổ chức cung cấp thông tin cảnh báo sớm

Có Có Có Có Có Cao

Cao Cao Cao Cao Cao Cao c Tỷ lệ người dân được cung cấp thông tin truyền thanh, cảnh báo sớm

Cao Cao chủ động theo dõi và truyền tin cảnh báo sớm cho dân chúng, nhằm nâng cao ý thức cộng đồng trong việc phòng ngừa và ứng phó với các tình huống khẩn cấp.

11 Phòng chống thiên tai/ TƯBĐKH a Tổ chức tuyên truyền về PCTT/BĐKH cho cộng đồng

Có Có Có Có Có Cao

Cao Cao Cao Cao Cao Cao b Tổ chức cung cấp thông tin cảnh báo sớm

Có Có Có Có Có Cao

Cao Cao Cao Cao Cao Cao c Tỷ lệ người dân được tuyên truyền về

Cao Cao Cao Cao Cao Cao d Có lực lượng xung kích ở thôn

Có Có Có Có Có Cao

Cao Cao Cao Cao Cao Cao e Tổ chức hoặc tham gia diễn tập PCTT

Có Có Có Có Không Cao

Cao Cao Cao Cao Thấp Cao g Tỷ lệ thôn có các trang thiết bị và phương tiện PCTT

Thấp Thấp Trung Bình Cao Cao Trung Bình h Xã có đủ phương tiện, vật tư thiết bị dự phòng

Có Có Có Có Có Cao

Cao Cao Cao Cao Cao Cao

12 Giới trong PCTT và BĐKH a Tỷ lệ nữ là thành viên Ban Chỉ huy PCTT &

Thấp Thấp Thấp Thấp Thấp Thấp b Tỷ lệ nữ tham gia lực lượng ứng phó tìm kiếm cứu hộ cứu nạn

Thấp Thấp Thấp Thấp Thấp Thấp c Tỷ lệ nữ tham gia các hoạt động PCTT tại cộng đồng

Thấp Thấp Thấp Thấp Thấp Thấp d Tỷ lệ nữ có kiến thức kỹ năng PCTT và TƯ

Trung bình Cao Thấp Thấp Thấp Thấp e

Lực lượng PCTT được tập huấn về kiến thức

BĐG và Lồng ghép giới trong PCTT và

Không Không Không Không Không Thấp

Thấp Thấp Thấp Thấp Thấp Thấp

Khả năng của tổ dân phố

Trung bình Trung bình Trung bình Trung bình Thấp

16 TỔNG HỢP TÌNH TRẠNG DỄ BỊ TỔN THƯƠNG THEO PHƯỜNG

TTDBTT Tổ dân phố (%) Tổng %

Tổ dân phố Đơn Sa

Tổ dân phố Diên Phúc

Tổ dân phố Mỹ Hòa

Tổ dân phố Tân Mỹ

Tổ dân phố Xuân Lộc

Dân cư và cộng đồng

Tỷ lệ đối tượng dễ bị tổn thương trên tổng dân số

Thấp Thấp Thấp Trung bình Thấp Thấp

Tỷ lệ nữ trong nhóm DBTT

Thấp Trung bình Thấp Cao Thấp Thấp

Tỷ lệ phụ nữ đơn thân trên tổng dân số

Thấp Thấp Thấp Thấp Thấp Thấp

Tỷ lệ người dân sinh sống ở vùng nguy cơ cao trên tổng số dân

Trung bình Thấp Thấp Thấp Thấp Thấp

Tỷ lệ điểm sơ tán công cộng (trường học, trụ sở UBND, NVH) chưa đảm bảo

Thấp Thấp Thấp Thấp Thấp Thấp

Tỷ lệ đường sơ tán thiếu an toàn

Thấp Trung bình Thấp Thấp Thấp Thấp

Tỷ lệ trẻ em chưa biết bơi 15% 40% 50% 90% 25% 44%

Thấp Thấp Trung bình Cao Thấp Thấp

B5 Hạ tầng công cộng a1 Tỷ lệ hệ thống điện chưa kiên cố/chưa an toàn (cột, dây, trạm)

Thấp Thấp Thấp Thấp Cao Thấp a2 Tỷ lệ hệ thống điện sau công tơ chưa kiên cố/ chưa an toàn

Thấp Thấp Thấp Thấp Thấp Thấp b1 Tỷ lệ đường đất 0% 0% 45% 0% 0% 9%

Thấp Thấp Thấp Thấp Thấp Thấp b2 Tỷ lệ cầu yếu/tạm 0% 0% 0% 0% 0% 0%

Thấp Thấp Thấp Thấp Thấp Thấp c Tỷ lệ trường học trong thôn chưa kiên cố 0% 0% 0% 0% 0% 0%

Thấp Thấp Thấp Thấp Thấp Thấp d Cơ sở y tế bán kiên cố/tạm (-) 100% (-) (-) (-) 20%

Thấp Thấp Thấp Thấp Thấp Thấp e Trụ sở UBND và Nhà văn hoá xã bán kiên cố/ tạm

Thấp Thấp Thấp Thấp Thấp Thấp g Nhà văn hóa thôn bán kiên cố/tạm 0% 0% 0% 0% 0% 0%

Thấp Thấp Thấp Thấp Thấp Thấp h Chợ bán kiên cố/tạm 100% 0% (-) 100% 0% 40%

Cao Thấp Thấp Cao Thấp Thấp i Tỷ lệ Cống thoát nước yếu/tạm 0% 0% 50% 0% 0% 10%

Thấp Thấp Trung bình Thấp Thấp Thấp

B6 Công trình thủy lợi a Tỷ lệ đê bán kiên cố/ chưa kiên cố 0% 0% 70% 0% 0% 14%

Thấp Thấp Thấp Thấp Thấp Thấp b Kè bán kiên cố/ chưa kiên cố 0% 0% 0% 0% 0% 0%

Thấp Thấp Thấp Thấp Thấp Thấp c Kênh Mương bán kiên cố/ chưa kiên cố 85% 79% 79% 0% 79% 64%

Cao Cao Cao Thấp Cao Thấp d Cống thủy lợi bán kiên cố/ chưa kiên cố 0% 0% 0% 0% 0% 0%

Thấp Thấp Thấp Thấp Thấp Thấp e Đập Thuỷ Lợi bán kiên cố/ chưa kiên cố 0% 0% 100% 0% 0% 6%

Thấp Thấp Cao Thấp Thấp Thấp g Trạm bơm bán kiên cố/ chưa kiên cố 0% 0% 0% 0% 0% 0%

Thấp Thấp Thấp Thấp Thấp Thấp

B7 Nhà ở a Tỷ lệ nhà ở thiếu kiên cố/đơn sơ 10% 10% 2% 11% 19% 12%

Thấp Thấp Thấp Thấp Thấp Thấp b Tỷ lệ nhà có phụ nữ đơn thân làm chủ hộ thiếu kiên cố/đơn sơ

Thấp Trung bình Trung bình Trung bình Thấp Thấp c Tỷ lệ nhà ở thiếu kiên cố trong vùng nguy cơ cao

Thấp Thấp Thấp Thấp Thấp Thấp

B8 Nguồn Nước, Nước sạch và VSMT a

Tỷ lệ hộ dân không tiếp cận được nguồn cấp nước ổn định và cần thiết cho sinh hoạt

Thấp Thấp Thấp Thấp Thấp Thấp b Tỷ lệ hộ dân không tiếp cận được nguồn nước sạch (nước máy)

Thấp Thấp Trung bình Cao Thấp Thấp c Tỷ lệ hộ có phụ nữ làm chủ hộ chưa tiếp cận nước sạch (nước máy)

Thấp Thấp Thấp Thấp Trung bình Thấp e Tỷ lệ hộ dân không có Nhà vệ sinh đảm bảo (Nhà VS tam và không có)

Thấp Thấp Thấp Thấp Thấp Thấp

B9 Hiện trạng bệnh phổ biến a

Tỷ lệ người dân mắc các dịch bệnh khi sảy ra các hiện tượng thời tiết cực đoan (nắng nóng, rét đậm.)

Thấp Thấp Thấp Thấp Thấp Thấp b Tỷ lệ mắc các bệnh phổ biến sau thiên tai 0% 0% 0% 0% 0% 0%

(đau mắt đỏ, tiêu chảy, sốt xuất huyết, phụ khoa …)

Thấp Thấp Thấp Thấp Thấp Thấp d Tỷ lệ bệnh phổ biến trên dân số của xã 2% 2% 2% 2% 2% 2%

Thấp Thấp Thấp Thấp Thấp Thấp

B10 Rừng a Tỷ lệ thiệt hại rừng sau thiên tai (trong 3 năm)

Trung bình Trung bình Thấp Thấp Thấp Thấp b Tỷ lệ rừng trong nguy cơ cao đối với thiên tai

Trung bình Cao Thấp Cao Thấp Thấp c Tỷ lệ rừng trong vùng ngập do nước biển dâng theo kịch bản

Cao Thấp Thấp Thấp Thấp Thấp d Tỷ lệ không thể khôi phục do tác động của thiên tai

Thấp Thấp Thấp Thấp Thấp Thấp

Tỷ lệ diện tích lúa và hoa màu nằm trong vùng thường xuyên chịu ảnh hưởng của thiên tai/ BĐKH

Cao Cao Cao Thấp Thấp Thấp

Tỷ lệ thiệt hại trên tổng diện tích lúa và hoa màu (3 năm gần đây)

Thấp Thấp Thấp Thấp Thấp Thấp

Tỷ lệ lúa và hoa màu trong vùng nguy cơ nắng nóng, hạn hán/nước biển dâng/sạt lở/ thời tiết cực đoan

Cao Cao Cao Thấp Thấp Thấp b

Tỷ lệ thiệt hại trên tổng đàn nuôi (3 năm gần đây) 10% 10% 20% 20% 0% 12%

Thấp Thấp Thấp Thấp Thấp Thấp

Tỷ lệ cơ sở chăn nuôi, chuồng trại thường xuyên bị thiệt hại của thiên tai trong 3 năm gần đây

Thấp Thấp Thấp Thấp Thấp Thấp

Tỷ lệ hộ chăn nuôi nằm trong vùng nguy cơ cao của thiên tai

Thấp Cao Cao Trung bình Thấp Thấp

Tỷ lệ hộ chăn nuôi trong vùng nguy cơ nắng nóng, hạn hán /nước biển dâng/sạt lở/ thời tiết cực đoan

Thấp Cao Cao Trung bình Thấp Thấp c

Tỷ lệ người dân đi biển bị thiệt mạng trong

Thấp Thấp Thấp Thấp Thấp Thấp

Tỷ lệ thiệt hại trên tổng diện tích nuôi trồng (3 năm gần đây)

Cao Thấp Trung bình Thấp Thấp Thấp

Tỷ lệ diện tích nuôi trồng thủy sản trong vùng nguy cơ nắng nóng, hạn hán /nước biển dâng/sạt lở/ thời tiết cực đoan

Thấp Trung bình Cao Thấp Thấp Thấp

Tỷ lệ thuyền đánh bắt nhỏ, thô sơ

Thấp Thấp Thấp Thấp Thấp Thấp

Tỷ lệ thiệt hại trên tổng phương tiện đánh bắt (3 năm gần đây)

Thấp Thấp Thấp Thấp Thấp Thấp e Du lịch

Tỷ lệ cơ sở kinh doanh du lịch bị thiệt hại trên tổng số cơ sở kinh doanh (3 năm gần đây)

Thấp Thấp Thấp Thấp Thấp Thấp

Tỷ lệ cơ sở kinh doanh du lịch trong vùng nguy cơ xâm thực, hạn hán/nước biển dâng/sạt lở/thời tiết cực đoan

Thấp Thấp Thấp Thấp Thấp Thấp

Các điểm và dải san hô, khu dự trữ sinh quyển, cũng như các khu bảo tồn sinh thái ven biển đang đối mặt với nguy cơ cao từ biến đổi khí hậu, gia tăng nhiệt độ và thiên tai Những khu vực này cần được bảo vệ và quản lý bền vững để giảm thiểu tác động tiêu cực từ các yếu tố môi trường Việc tăng cường nhận thức và hành động bảo tồn là rất cần thiết để duy trì sự đa dạng sinh học và bảo vệ hệ sinh thái ven biển.

Thấp Thấp Thấp Thấp Thấp Thấp

G Buôn bán và dịch vụ khác

Tỷ lệ các hộ buôn bán nhỏ lẻ bị thiệt hại trên tổng số hộ buôn bán (3 năm gần đây)

Cao Thấp Thấp Cao Thấp Trung bình

Thông tin truyền thông và cảnh báo sớm a Tỷ lệ hộ trên tổng số hộ chưa có tivi/radio 10% 10% 10% 10% 10% 10%

Thấp Thấp Thấp Thấp Thấp Thấp b Tỷ lệ hộ trên tổng số hộ chưa có điện thoại di động/

Thấp Thấp Thấp Thấp Thấp Thấp c Tỷ lệ hộ trên tổng số hộ chưa tiếp cận với

Thấp Thấp Thấp Thấp Thấp Thấp d Tỷ lệ địa bàn dân cư thiếu loa truyền thanh

Thấp Thấp Thấp Thấp Thấp Thấp

Phòng chống thiên tai/TƯBĐKH a Tỷ lệ phương tiện trang thiết bị còn thiếu theo kế hoạch

Thấp Thấp Thấp Thấp Thấp Thấp b Tỷ lệ vật tư dự phòng còn thiếu theo kế hoạch

Thấp Thấp Thấp Thấp Thấp Thấp

Giới trong PCTT và BĐKH a Tỷ lệ phụ nữ đơn thân/làm chủ hộ 9% 16% 15% 8% 0% 10%

Thấp Thấp Thấp Thấp Thấp Thấp b Tỷ lệ nam đơn thân/làm chủ hộ 1.20% 2.00% 2.30% 0.50% 0.00% 1%

Thấp Thấp Thấp Thấp Thấp Thấp c Tỷ lệ công trình công cộng làm nơi sơ tán chưa tính nhu cầu khác biệt về giới

Cao Cao Cao Cao Cao Cao d Tỷ lệ nam làm các ngành nghề có tính rủi 25.00% 15.00% 20.00% 90.00% 24.00% 35%

NHÀ Ở

TT Tên tổ dân phố Nhà kiên cố

Tổng số nhà Thiếu kiên cố và đơn sơ

Tổng Nằm trong vùng có nguy cơ cao

Phụ nữ là chủ hộ

NGUỒN NƯỚC, NƯỚC SẠCH VÀ VỆ SINH MÔI TRƯỜNG

TT Tên tổ dân phố Số hộ

Số hộ tiếp cận nguồn nước sinh hoạt Số hộ sử dụng nhà vệ sinh

Trạm cấp nước công cộng

Hợp vệ sinh (tự hoại, bán tự hoại)

HIỆN TRẠNG DỊCH BỆNH PHỔ BIẾN

TT Loại dịch bệnh phổ biến Đơn vị tính

Tổng cộng Trẻ em Phụ nữ

Nam giới Người cao tuổi Người khuyết tật

3 Viêm đường hô hấp Ca 172 100 35 28 9 0

5 Bệnh phụ khoa (thường do đk nước sạch và vệ sinh không đảm bảo) Ca 0 0 0 0 0 0

Tỷ lệ người dân mắc các bệnh phổ biến sau thiên tại (đau mắt đỏ, tiêu chảy, sôt xuất huyết…)

Tỷ lệ người dân mắc các dịch bệnh khi sảy ra các hiện tượng thời tiết cực đoan

8 Tổng số Ca mắc bệnh phổ biến của xã năm gần đây Ca 180 106 37 28 9 0

9 Tỷ lệ bệnh phổ biến trên dân số của xã % 2% 1% 0% 0% 0% 0%

RỪNG VÀ HIỆN TRẠNG QUẢN LÝ SẢN XUẤT

Các loại cây được trồng bản địa

Các loại hình sinh kế liên quan đến rừng

Diện tích do dân làm chủ rừng

Tỷ lệ Rừng không thể khôi phục do tác động của thiên tai

Tỷ lệ Rừng trong vùng nguy cơ cao đối với thiên tai

Tỷ lệ rừng trong vùng ngập do nước biển dâng theo kịch bản

Diện tích quy hoạch trồng rừng trên cát nhưng chưa trồng

HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT KINH DOANH

Hoạt động sản xuất kinh doanh Đơn vị tính

Tỷ lệ nữ Đặc điểm sản xuất kinh doanh

Tiềm năng phát triển (Có/Khô ng) (*)

Tỷ lệ (%) thiệt hại trong 3 năm gầnđây (**)

% nằm trong vùng thường xuyên chịu ảnh hướng của thiên tai

% nằm trong vùng nguy cơ chịu ảnh hướng của nắng nóng, hạn hán, nước biển dâng, sạt lở, thời tiết cực đoan

Trồng trọt a Lúa Ha 87 430 95% Có 15% 100% 100% b Hoa màu Ha 45 430 95% Không 30% 50% 70% d Cây hàng năm Ha 120 300 70 Có 20% 70% 70% e Cây ăn quả Ha 1 1 0 Có 30% 100% 100%

Chăn nuôi a Gia súc Con 150 150 80 Có 0% 15% 20% b Gia cầm Con 700 450 80 Có 10% 30% 30% c Chuồng trại Cái 450 0 0 Không 0 45% 0

Thủy hải sản Nuôi trồng b Ao, hồ nuôi Ha 4 5 0 Có 7% 20% 100

7 Buôn bán nhỏ Hộ 90 90 100 Có 0% 5% 0%

Trồng trọt a Lúa Ha 49.5 420 60% Có 35% 60% 100 b Hoa màu Ha 10.5 420 60% Có 40% 60% 100

Chăn nuôi a Gia súc Con 105 105 90% Có 20% 100% 100% b Gia cầm Con 25.200 210 90% Có 30% 100% 100% c Chuồng trại Cái 6.250 315 90% Có 20 100% 100%

3 Thủy Hải Sản Đánh bắt a Người dân đi biển Người 280 15 0% Có 5% 50 50 b Tàu thuyền đánh bắt nhỏ/thô sơ Chiếc 12 12 0 Có 5% 100% 100% c Tàu thuyền lớn Chiếc 3 3 0 Có 30% 100% 100%

4 Thủy hải sản Nuôi trồng b Ao, hồ nuôi Ha 1.5 6 0 Có 10% 100% 100%

7 Buôn bán nhỏ Hộ 20 20 100% Có 15% 100% 100%

8 Ngành nghề khác Hộ 21 21 0% Có 10% 100% 100%

1 Trồng trọt a Lúa Ha 84.74 481 60% Có 20% 80 80 b Hoa màu Ha 27.62 300 65% Có 30% 80 80 d Cây hàng năm Ha 10.64 100 50% Có 10% 80 80

Chăn nuôi a Gia súc Con 150 150 70% Không 20% 70% 70% b Gia cầm Con 1.500 208 50% Không 20 70% 70% c Chuồng trại Cái 200 200 40% Không 30 70% 70%

3 Thủy Hải Sản Đánh bắt a Người dân đi biển Người 229 37 0% Có 35% 80% 80% b Tàu thuyền đánh bắt nhỏ/thô sơ Chiếc 40 4 1% Có 10% 80% 80% c Tàu thuyền lớn Chiếc 33 33 6,8% Có 10% 80% 80%

Thủy hải sản Nuôi trồng b Ao, hồ nuôi Ha 13 10 2% Có 15% 100% 100%

7 Buôn bán nhỏ Hộ 8 8 100% Có 50% 50% 50%

Chăn nuôi a Gia súc Con 120 15 100% Có 100% 100% 70% b Gia cầm Con 1.000 250 100% Không 100% 100% 70% c Chuồng trại Cái 15 15 100% Không 70% 100% 50%

3 Thủy Hải Sản Đánh bắt a Người dân đi biển Người 380 350 0 Không 20% 100% 0 b Tàu thuyền đánh bắt nhỏ/thô sơ Chiếc 21 42 0 Không

20% 100% 0 c Tàu thuyền lớn Chiếc 91 182 0 Không 2% 50% 50%

Thủy hải sản Nuôi trồng b Ao, hồ nuôi Ha 0 3 0 Không 70% 70% 0

7 Buôn bán nhỏ Hộ 21 21 100% Có 80% 80% 0

8 Ngành nghề khác Hộ 2 2 50% Có 40% 40% 0

3 Thủy Hải Sản Đánh bắt a Người dân đi biển Người 610 263 4% Có 15% 85% 0 b Tàu thuyền đánh bắt nhỏ/thô sơ Chiếc 10 10 4% Có 15% 85% 0 c Tàu thuyền lớn Chiếc 90 45 4% Có 15% 85% 0

7 Buôn bán nhỏ Hộ 10 10 100% Có 10% 100% 0

THÔNG TIN TRUYỀN THÔNG VÀ CẢNH BÁO SỚM

TT Loại hình ĐVT Tỷ lệ Diễn giải chung

1 Tỷ lệ hộ dân có tivi và tiếp cận với truyền hình TW/Tỉnh % 90% Toàn phường

2 Tỷ lệ hộ dân có thể tiếp cận với các đài phát thanh TW/tỉnh % 90% Toàn phường

3 Hệ thống truyền thanh của xã Có/Không Có Toàn phường

Chất lượng của hệ thống truyền thanh % hoạt động 100% Toàn phường

Hệ thống cảnh báo sớm khác (đo mưa, đo gió, đo mực nước, kẻng, còi ủ, cồng chiêng, v.v.) tại cộng đồng… Có/Không không Toàn phường

4 Tỷ lệ hộ dân được tiếp cận với các hệ thống loa phát thanh % 80% Toàn phường

5 Tỷ lệ hộ dân được tiếp cận với cáchình thức cảnh bảo sớm/khẩn cấp khac

Khoảng 6% hộ gia đình đã nhận được thông báo định kỳ về diễn biến điều tiết và xả lũ từ các hồ chứa ở khu vực thượng lưu Việc cung cấp thông tin này giúp người dân nắm bắt tình hình và chủ động ứng phó với các tình huống có thể xảy ra.

7 Tỷ lệ hộ sử dụng Điện thoại di động % 90% Toàn phường

8 Tỷ lệ hộ tiếp cận Internet % 70% Toàn phường

PHÒNG CHỐNG THIÊN TAI/TƯBĐKH

TT Loại hình ĐVT Số lượng Mô tả chi tiết Ghi chú (nếu có)

Số lượng thôn có kế hoạch/phương án

Phòng chống thiên tai và/hoặc kế hoạch thích ứng BĐKH hàng năm

Tổ dân phố 5 TDP Đơn Sa, Diên Phúc,

Mỹ hoà, Tân Mỹ, Xuân Lộc Phương án PCTT của

2 Số lượng trường học có kế hoạch PCTT hàng năm Trường 4

Trường mầm non, Trường Tiểu học số 1, Trường Tiểu học số 2, Trường THCS

3 Số lần diễn tập PCTT trong 10 năm qua tại xã Lần 10 100% đạt so với kế hoạch

Số thành viên Ban chỉ huy PCTT và

TKCN của xã Người 30 Kế hoạch PCTT và tìm kiếm cứu nạn

-Trong đó số lượng nữ, Người 7 Hậu cần trong công tác

- Số lượng đã qua đào tạo QLRRTT-

DVCĐ hoặc đào tạo tương tự về PCTT, Người 0 % đạt so với kế hoạch trong đó số nữ là 6

Số lượng lực lượng thanh niên xung kích, chữ thập đỏ, cứu hộ-cứu nạn tại xã Người 150

Phục vụ công tác cứu hộ cứu nạn và hỗ trợ khắc phục sau PCTT

-Trong đó số lượng nữ, Người 40 Phục vụ công tác hậu cần

Số lượng Tuyên truyền viên

PCTT/TƯBĐKH dựa vào cộng đồng Người 35

Trong đó số lượng nữ, đóng vai trò gì Người 3 Tuyên truyền PCTT

7 -Năng lực hoạt động của tiểu ban PCTT và đội xung kích thôn Người 10

II Số lượng Phương tiện, trang thiết bị

PCTT tại xã: % đạt so với nhu cầu

-Máy phát điện dự phòng Chiếc 1 50%

III Số lượng vật tư thiết bị dự phòng % đạt so với kế hoạch được giao

-Số lượng gói/đơn vị hóa chất khử trùng tại chỗ Đơn vị 0 0

- Số lượng thuốc y tế dự phòng tại chỗ Đơn vị 1000 100%

-Mì tôm Thùng 1000 100% Hợp đồng với các quán

-Lương khô Thùng 500 100% Hợp đồng với các quán

CÁC LĨNH VỰC/NGÀNH NGHỀ ĐẶC THÙ KHÁC (Không có)

15 TỔNG HỢP HIỆN TRẠNG VỀ NĂNG LỰC PCTT và TƯBĐKH (Kiến thức, kỹ thuật, công nghệ)

Liệt kê các loại Kiến thức, Kinh nghiệm &

Tổ dân phố Diên Phúc

Tổ dân phố My Hòa

Tổ dân phố Xuân Lộc

1 Rủi ro với dân cư và cộng đồng a Lực lượng tham gia công tác PCTT/tổ xung kích được tập huấn nâng cao năng lực

Có Có Có Có Có Cao

Cao Cao Cao Cao Cao Cao b Ban chỉ huy PCTT /đội xung kích được tập huấn nâng cao năng lực

Có Có Có Có Có Cao

Cao Cao Cao Cao Cao Cao c Có kế hoạch PCTT 5 năm (được cập nhật hàng năm)

Có Có Có Có Có Cao

Cao Cao Cao Cao Cao Cao d Có phương án ứng phó thiên tai (ƯPTT) Có Có Có Có Có Cao

Cao Cao Cao Cao Cao Cao e Có quy hoạch dân cư an toàn về thiên tai và

Có Có Có Có Có Cao

Cao Cao Cao Cao Cao Cao g Tỷ lệ người dân có kiến thức và kinh nghiệm

Cao Cao Trung bình Cao Cao Cao h Tỷ lệ hộ dân chủ động trong công tác PCTT 95% 90% 90% 90% 80% 89%

Cao Cao Cao Cao Cao Cao i Tỷ lệ phụ nữ và trẻ em biết bơi 15% 40% 60% 90% 60% 53%

Thấp Thấp Trung bình Cao Trung bình Trung Bình

2 Hạ tầng cộng đồng a Có tổ tự quản các công trình công cộng Có Có Có Có Có Cao

Cao Cao Cao Cao Cao Cao b Có hoạt động duy tu bảo dưỡng công trình công cộng hàng năm

Có Có Có Có Không Cao

Cao Cao Cao Cao Thấp Cao

3 Công trình thủy lợi a Công trình thủy lợi có tính đến yếu tố

Có Có Có Có Có Cao

Cao Cao Cao Cao Cao Cao b

Thực hiện hoạt động duy tu bảo dưỡng hệ thống công trình thủy lợi hàng năm

Có Có Có Có Không Cao

Cao Cao Cao Cao Thấp Cao c Người tham gia vận hành bảo dưỡng có kiến thức & kỹ năng

Có Có Có Có Không Cao

Cao Cao Cao Cao Thấp Cao

4 Nhà ở a Đội xung kích có thực hiện hỗ trợ chằng chống nhà cửa cho người dân

Có Có Có Có Có Cao

Cao Cao Cao Cao Cao Cao b Tỷ lệ hộ dân có kỹ năng kiến thức chằng chống nhà cửa

Cao Cao Cao Cao Cao Cao c Tỷ lệ nhà ở đáp ứng tiêu chí nhà an toàn 50% 65% 85% 90% 70% 72%

Trung bình Trung bình Cao Cao Cao Cao

5 Kiến thức giữ gìn vệ sinh và môi trường a Tỷ lệ hộ dân chấp hành thu gom rác thải 85% 80% 95% 90% 100% 90%

Cao Cao Cao Cao Cao Cao b Tỷ lệ người dân có kiến thức giữ gìn vệ sinh và môi trường

Cao Cao Cao Cao Cao Cao c Tỷ lệ thôn có tổ chức thu gom rác thải 80% 80% 100% 90% 100% 90%

Cao Cao Cao Cao Cao Cao d Tỷ lệ hộ dân có thực hiện phân loại rác 0% 5% 70% 0% 0% 15%

Thấp Thấp Cao Thấp Thấp Thấp e Có quy hoạch hệ thống nước sạch Có Có Có Có Có Cao

Cao Cao Cao Cao Cao Cao

6 Y tế và quản lý dịch bệnh

Khả năng kiểm soát dịch bệnh của đơn vị y tế rất cao, nhờ vào tỷ lệ người dân có ý thức vệ sinh và phòng ngừa dịch bệnh cũng ở mức cao Điều này cho thấy sự phối hợp hiệu quả giữa các cơ quan y tế và cộng đồng trong việc bảo vệ sức khỏe cộng đồng.

Trung bình Trung bình Cao Cao Cao Trung Bình

7 Giáo dục a Tỷ lệ trường học có phương án ứng phó thiên tai

Cao Cao Cao Cao Thấp Trung Bình b Hoạt động tuyên truyền, phổ biến kiến thức

Có Có Có Có (-) Trung Bình

Cao Cao Cao Cao Thấp Trung Bình c Có tổ chức lớp dạy bơi cho trẻ em

Không Không Có Có (-) Thấp

Thấp Thấp Cao Cao Thấp Thấp d Tuyên truyền về PCTT và BĐKH cho học sinh

Có Có Có Có (-) Trung Bình

Cao Cao Cao Cao Thấp Trung Bình

8 Rừng và hiện trạng sản xuất quản lý a Tỷ lệ rừng trồng phòng hộ được nghiệm thu 45% 100% 30% 80% 0% 51%

Thấp Cao Thấp Cao Thấp Trung bình b Tỷ lệ rừng phòng hộ được chăm sóc bảo vệ tốt

Thấp Cao Trung bình Trung bình Thấp Thấp c Tỷ lệ rừng có hoạt động sinh kế 0% 0% 20% 0% 0% 4%

Thấp Thấp Thấp Thấp Thấp Thấp d Tỷ lệ rừng được giao cho cộng đồng quản lý

Cao Cao Cao Cao Thấp Trung bình

9 Hoạt động sản xuất kinh doanh

Tỷ lệ diện tích cây trồng được điều tiết nước tưới, tiêu

Cao Cao Trung bình Thấp Thấp Trung bình

Tỷ lệ hộ áp dụng kiến thức, kỹ thuật trồng trọt

Cao Cao Trung bình Thấp Thấp Trung bình

Xã có kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng vật nuôi để TƯBĐKH

Có Có Có Không Không Trung Bình

Cao Cao Cao Thấp Thấp Trung bình

Tỷ lệ hộ chuyển đổi cơ cấu cây trồng để TƯ

BĐKH trong 5 năm gần đây

Thấp Thấp Thấp Thấp Thấp Thấp

Xã có kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng vật nuôi để TƯBĐKH

Có Có Không Không Không Trung Bình

Cao Cao Thấp Thấp Thấp Trung Bình

Tỷ lệ đàn gia súc được tiêm phòng theo định kỳ

Trung bình Trung bình Thấp Cao Thấp Thấp

Hộ áp dụng kiến thức kỹ thuật chăn nuôi Có Có Có Có Không Trung bình

Cao Cao Cao Cao Thấp Trung bình

Tỷ lệ hộ nuôi trồng thủy sản áp dụng kiến thức kỹ thuật TƯ BĐKH

Cao Cao Thấp Cao Thấp Trung bình

Vùng nuôi trồng thủy sản được quy hoạch Có Có Có Có 0 Trung bình

Cao Cao Cao Cao Thấp Trung bình

Tỷ lệ hộ nghèo nơi thường xuyên xảy ra thiên tai được vay vốn ngân hàng

Cao Cao Thấp Cao Thấp Trung bình

Có hỗ trợ vay vốn đầu tư trang thiết bị đánh bắt xa bờ

Không Có Có Có Có Cao

Thấp Cao Cao Cao Cao Cao

Có quy hoạch khu neo đậu đảm bảo an toàn Không Có Có Có Có Cao

Thấp Cao Cao Cao Cao Cao

Có quy hoạch phát triển du lịch trong Kế hoạch PTKTXH

Không Không Không Không Không Thấp

Thấp Thấp Thấp Thấp Thấp Thấp

Tỷ lệ các cơ sở kinh doanh dịch vụ du lịch đảm bảo an toàn khi có thiên tai

Thấp Thấp Thấp Thấp Thấp Thấp

Tỷ lệ các cơ sở kinh doanh dịch vụ du lịch được trang bị kiến thức kỹ năng PCTT, Sơ cấp cứu

Thấp Thấp Thấp Thấp Thấp Thấp

Tỷ lệ các cơ sở kinh doanh dịch vụ du lịch được trang bị kiến thức kỹ thuật

Thấp Thấp Thấp Thấp Thấp Thấp

Buôn bán và dịch vụ khác

Tỷ lệ các cơ sở kinh doanh buôn bán nhỏ lẻ được trang bị kiến thức kỹ năng PCTT

Trung bình Cao Thấp Trung bình Trung bình Trung bình

10 Thông tin truyền thông và cảnh báo sớm a Tổ chức tuyên truyền về PCTT/BĐKH cho công đồng

Có Có Có Có Có Cao

Cao Cao Cao Cao Cao Cao b Tổ chức cung cấp thông tin cảnh báo sớm

Có Có Có Có Có Cao

Cao Cao Cao Cao Cao Cao c Tỷ lệ người dân được cung cấp thông tin truyền thanh, cảnh báo sớm

Cao Cao đã thể hiện ý thức chủ động trong việc theo dõi và truyền tin cảnh báo sớm cho người dân.

11 Phòng chống thiên tai/ TƯBĐKH a Tổ chức tuyên truyền về PCTT/BĐKH cho cộng đồng

Có Có Có Có Có Cao

Cao Cao Cao Cao Cao Cao b Tổ chức cung cấp thông tin cảnh báo sớm

Có Có Có Có Có Cao

Cao Cao Cao Cao Cao Cao c Tỷ lệ người dân được tuyên truyền về

Cao Cao Cao Cao Cao Cao d Có lực lượng xung kích ở thôn

Có Có Có Có Có Cao

Cao Cao Cao Cao Cao Cao e Tổ chức hoặc tham gia diễn tập PCTT

Có Có Có Có Không Cao

Cao Cao Cao Cao Thấp Cao g Tỷ lệ thôn có các trang thiết bị và phương tiện PCTT

Thấp Thấp Trung Bình Cao Cao Trung Bình h Xã có đủ phương tiện, vật tư thiết bị dự phòng

Có Có Có Có Có Cao

Cao Cao Cao Cao Cao Cao

12 Giới trong PCTT và BĐKH a Tỷ lệ nữ là thành viên Ban Chỉ huy PCTT &

Thấp Thấp Thấp Thấp Thấp Thấp b Tỷ lệ nữ tham gia lực lượng ứng phó tìm kiếm cứu hộ cứu nạn

Thấp Thấp Thấp Thấp Thấp Thấp c Tỷ lệ nữ tham gia các hoạt động PCTT tại cộng đồng

Thấp Thấp Thấp Thấp Thấp Thấp d Tỷ lệ nữ có kiến thức kỹ năng PCTT và TƯ

Trung bình Cao Thấp Thấp Thấp Thấp e

Lực lượng PCTT được tập huấn về kiến thức

BĐG và Lồng ghép giới trong PCTT và

Không Không Không Không Không Thấp

Thấp Thấp Thấp Thấp Thấp Thấp

Khả năng của tổ dân phố

Trung bình Trung bình Trung bình Trung bình Thấp

16 TỔNG HỢP TÌNH TRẠNG DỄ BỊ TỔN THƯƠNG THEO PHƯỜNG

TTDBTT Tổ dân phố (%) Tổng %

Tổ dân phố Đơn Sa

Tổ dân phố Diên Phúc

Tổ dân phố Mỹ Hòa

Tổ dân phố Tân Mỹ

Tổ dân phố Xuân Lộc

Dân cư và cộng đồng

Tỷ lệ đối tượng dễ bị tổn thương trên tổng dân số

Thấp Thấp Thấp Trung bình Thấp Thấp

Tỷ lệ nữ trong nhóm DBTT

Thấp Trung bình Thấp Cao Thấp Thấp

Tỷ lệ phụ nữ đơn thân trên tổng dân số

Thấp Thấp Thấp Thấp Thấp Thấp

Tỷ lệ người dân sinh sống ở vùng nguy cơ cao trên tổng số dân

Trung bình Thấp Thấp Thấp Thấp Thấp

Tỷ lệ điểm sơ tán công cộng (trường học, trụ sở UBND, NVH) chưa đảm bảo

Thấp Thấp Thấp Thấp Thấp Thấp

Tỷ lệ đường sơ tán thiếu an toàn

Thấp Trung bình Thấp Thấp Thấp Thấp

Tỷ lệ trẻ em chưa biết bơi 15% 40% 50% 90% 25% 44%

Thấp Thấp Trung bình Cao Thấp Thấp

B5 Hạ tầng công cộng a1 Tỷ lệ hệ thống điện chưa kiên cố/chưa an toàn (cột, dây, trạm)

Thấp Thấp Thấp Thấp Cao Thấp a2 Tỷ lệ hệ thống điện sau công tơ chưa kiên cố/ chưa an toàn

Thấp Thấp Thấp Thấp Thấp Thấp b1 Tỷ lệ đường đất 0% 0% 45% 0% 0% 9%

Thấp Thấp Thấp Thấp Thấp Thấp b2 Tỷ lệ cầu yếu/tạm 0% 0% 0% 0% 0% 0%

Thấp Thấp Thấp Thấp Thấp Thấp c Tỷ lệ trường học trong thôn chưa kiên cố 0% 0% 0% 0% 0% 0%

Thấp Thấp Thấp Thấp Thấp Thấp d Cơ sở y tế bán kiên cố/tạm (-) 100% (-) (-) (-) 20%

Thấp Thấp Thấp Thấp Thấp Thấp e Trụ sở UBND và Nhà văn hoá xã bán kiên cố/ tạm

Thấp Thấp Thấp Thấp Thấp Thấp g Nhà văn hóa thôn bán kiên cố/tạm 0% 0% 0% 0% 0% 0%

Thấp Thấp Thấp Thấp Thấp Thấp h Chợ bán kiên cố/tạm 100% 0% (-) 100% 0% 40%

Cao Thấp Thấp Cao Thấp Thấp i Tỷ lệ Cống thoát nước yếu/tạm 0% 0% 50% 0% 0% 10%

Thấp Thấp Trung bình Thấp Thấp Thấp

B6 Công trình thủy lợi a Tỷ lệ đê bán kiên cố/ chưa kiên cố 0% 0% 70% 0% 0% 14%

Thấp Thấp Thấp Thấp Thấp Thấp b Kè bán kiên cố/ chưa kiên cố 0% 0% 0% 0% 0% 0%

Thấp Thấp Thấp Thấp Thấp Thấp c Kênh Mương bán kiên cố/ chưa kiên cố 85% 79% 79% 0% 79% 64%

Cao Cao Cao Thấp Cao Thấp d Cống thủy lợi bán kiên cố/ chưa kiên cố 0% 0% 0% 0% 0% 0%

Thấp Thấp Thấp Thấp Thấp Thấp e Đập Thuỷ Lợi bán kiên cố/ chưa kiên cố 0% 0% 100% 0% 0% 6%

Thấp Thấp Cao Thấp Thấp Thấp g Trạm bơm bán kiên cố/ chưa kiên cố 0% 0% 0% 0% 0% 0%

Thấp Thấp Thấp Thấp Thấp Thấp

B7 Nhà ở a Tỷ lệ nhà ở thiếu kiên cố/đơn sơ 10% 10% 2% 11% 19% 12%

Thấp Thấp Thấp Thấp Thấp Thấp b Tỷ lệ nhà có phụ nữ đơn thân làm chủ hộ thiếu kiên cố/đơn sơ

Thấp Trung bình Trung bình Trung bình Thấp Thấp c Tỷ lệ nhà ở thiếu kiên cố trong vùng nguy cơ cao

Thấp Thấp Thấp Thấp Thấp Thấp

B8 Nguồn Nước, Nước sạch và VSMT a

Tỷ lệ hộ dân không tiếp cận được nguồn cấp nước ổn định và cần thiết cho sinh hoạt

Thấp Thấp Thấp Thấp Thấp Thấp b Tỷ lệ hộ dân không tiếp cận được nguồn nước sạch (nước máy)

Thấp Thấp Trung bình Cao Thấp Thấp c Tỷ lệ hộ có phụ nữ làm chủ hộ chưa tiếp cận nước sạch (nước máy)

Thấp Thấp Thấp Thấp Trung bình Thấp e Tỷ lệ hộ dân không có Nhà vệ sinh đảm bảo (Nhà VS tam và không có)

Thấp Thấp Thấp Thấp Thấp Thấp

B9 Hiện trạng bệnh phổ biến a

Tỷ lệ người dân mắc các dịch bệnh khi sảy ra các hiện tượng thời tiết cực đoan (nắng nóng, rét đậm.)

Thấp Thấp Thấp Thấp Thấp Thấp b Tỷ lệ mắc các bệnh phổ biến sau thiên tai 0% 0% 0% 0% 0% 0%

(đau mắt đỏ, tiêu chảy, sốt xuất huyết, phụ khoa …)

Thấp Thấp Thấp Thấp Thấp Thấp d Tỷ lệ bệnh phổ biến trên dân số của xã 2% 2% 2% 2% 2% 2%

Thấp Thấp Thấp Thấp Thấp Thấp

B10 Rừng a Tỷ lệ thiệt hại rừng sau thiên tai (trong 3 năm)

Trung bình Trung bình Thấp Thấp Thấp Thấp b Tỷ lệ rừng trong nguy cơ cao đối với thiên tai

Trung bình Cao Thấp Cao Thấp Thấp c Tỷ lệ rừng trong vùng ngập do nước biển dâng theo kịch bản

Cao Thấp Thấp Thấp Thấp Thấp d Tỷ lệ không thể khôi phục do tác động của thiên tai

Thấp Thấp Thấp Thấp Thấp Thấp

Tỷ lệ diện tích lúa và hoa màu nằm trong vùng thường xuyên chịu ảnh hưởng của thiên tai/ BĐKH

Cao Cao Cao Thấp Thấp Thấp

Tỷ lệ thiệt hại trên tổng diện tích lúa và hoa màu (3 năm gần đây)

Thấp Thấp Thấp Thấp Thấp Thấp

Tỷ lệ lúa và hoa màu trong vùng nguy cơ nắng nóng, hạn hán/nước biển dâng/sạt lở/ thời tiết cực đoan

Cao Cao Cao Thấp Thấp Thấp b

Tỷ lệ thiệt hại trên tổng đàn nuôi (3 năm gần đây) 10% 10% 20% 20% 0% 12%

Thấp Thấp Thấp Thấp Thấp Thấp

Tỷ lệ cơ sở chăn nuôi, chuồng trại thường xuyên bị thiệt hại của thiên tai trong 3 năm gần đây

Thấp Thấp Thấp Thấp Thấp Thấp

Tỷ lệ hộ chăn nuôi nằm trong vùng nguy cơ cao của thiên tai

Thấp Cao Cao Trung bình Thấp Thấp

Tỷ lệ hộ chăn nuôi trong vùng nguy cơ nắng nóng, hạn hán /nước biển dâng/sạt lở/ thời tiết cực đoan

Thấp Cao Cao Trung bình Thấp Thấp c

Tỷ lệ người dân đi biển bị thiệt mạng trong

Thấp Thấp Thấp Thấp Thấp Thấp

Tỷ lệ thiệt hại trên tổng diện tích nuôi trồng (3 năm gần đây)

Cao Thấp Trung bình Thấp Thấp Thấp

Tỷ lệ diện tích nuôi trồng thủy sản trong vùng nguy cơ nắng nóng, hạn hán /nước biển dâng/sạt lở/ thời tiết cực đoan

Thấp Trung bình Cao Thấp Thấp Thấp

Tỷ lệ thuyền đánh bắt nhỏ, thô sơ

Thấp Thấp Thấp Thấp Thấp Thấp

Tỷ lệ thiệt hại trên tổng phương tiện đánh bắt (3 năm gần đây)

Thấp Thấp Thấp Thấp Thấp Thấp e Du lịch

Tỷ lệ cơ sở kinh doanh du lịch bị thiệt hại trên tổng số cơ sở kinh doanh (3 năm gần đây)

Thấp Thấp Thấp Thấp Thấp Thấp

Tỷ lệ cơ sở kinh doanh du lịch trong vùng nguy cơ xâm thực, hạn hán/nước biển dâng/sạt lở/thời tiết cực đoan

Thấp Thấp Thấp Thấp Thấp Thấp

Các điểm và dải san hô, khu dự trữ sinh quyển, cũng như khu bảo tồn sinh thái ven biển đang đối mặt với nguy cơ cao từ biến đổi khí hậu, gia tăng nhiệt độ và thiên tai Những khu vực này cần được bảo vệ để duy trì sự đa dạng sinh học và ổn định hệ sinh thái.

Thấp Thấp Thấp Thấp Thấp Thấp

G Buôn bán và dịch vụ khác

Tỷ lệ các hộ buôn bán nhỏ lẻ bị thiệt hại trên tổng số hộ buôn bán (3 năm gần đây)

Cao Thấp Thấp Cao Thấp Trung bình

Thông tin truyền thông và cảnh báo sớm a Tỷ lệ hộ trên tổng số hộ chưa có tivi/radio 10% 10% 10% 10% 10% 10%

Thấp Thấp Thấp Thấp Thấp Thấp b Tỷ lệ hộ trên tổng số hộ chưa có điện thoại di động/

Thấp Thấp Thấp Thấp Thấp Thấp c Tỷ lệ hộ trên tổng số hộ chưa tiếp cận với

Thấp Thấp Thấp Thấp Thấp Thấp d Tỷ lệ địa bàn dân cư thiếu loa truyền thanh

Thấp Thấp Thấp Thấp Thấp Thấp

Phòng chống thiên tai/TƯBĐKH a Tỷ lệ phương tiện trang thiết bị còn thiếu theo kế hoạch

Thấp Thấp Thấp Thấp Thấp Thấp b Tỷ lệ vật tư dự phòng còn thiếu theo kế hoạch

Thấp Thấp Thấp Thấp Thấp Thấp

Giới trong PCTT và BĐKH a Tỷ lệ phụ nữ đơn thân/làm chủ hộ 9% 16% 15% 8% 0% 10%

Thấp Thấp Thấp Thấp Thấp Thấp b Tỷ lệ nam đơn thân/làm chủ hộ 1.20% 2.00% 2.30% 0.50% 0.00% 1%

Thấp Thấp Thấp Thấp Thấp Thấp c Tỷ lệ công trình công cộng làm nơi sơ tán chưa tính nhu cầu khác biệt về giới

Cao Cao Cao Cao Cao Cao d Tỷ lệ nam làm các ngành nghề có tính rủi 25.00% 15.00% 20.00% 90.00% 24.00% 35%

TỔNG HỢP TÌNH TRẠNG DỄ BỊ TỔN THƯƠNG THEO XÃ

e Tỷ lệ nữ làm các ngành nghề có tính rủi ro cao

Thấp Thấp Thấp Cao Thấp Thấp Đánh giá chung TTDBTT của thôn 21,5 22 25 20 11

Thấp Thấp Thấp Thấp Thấp

KẾT QUẢ ĐÁNH GIÁ RỦI RO THIÊN TAI VÀ RỦI RO KHÍ HẬU CỦA XÃ

PHỤ LỤC

MỘT SỐ KIẾN THỨC THAM KHẢO CHUNG VỀ ĐÁNH GIÁ RỦI RO THIÊN TAI

Ngày đăng: 07/04/2022, 10:37

HÌNH ẢNH LIÊN QUAN

Mô hình hồi quy đa thức được thể hiện như sau: - BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ RỦI RO THIÊN TAI VÀ RỦI RO BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU DỰA VÀO CỘNG ĐỒNG XÃ QUẢNG PHÚC, HUYỆN BA ĐỒN, TỈNH QUẢNG BÌNH
h ình hồi quy đa thức được thể hiện như sau: (Trang 2)
Bảng 5. Một số biện pháp ứng phó với hạn hán của nông hộ Chỉ tiêu - BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ RỦI RO THIÊN TAI VÀ RỦI RO BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU DỰA VÀO CỘNG ĐỒNG XÃ QUẢNG PHÚC, HUYỆN BA ĐỒN, TỈNH QUẢNG BÌNH
Bảng 5. Một số biện pháp ứng phó với hạn hán của nông hộ Chỉ tiêu (Trang 4)
TT Loại hình sản xuất góp cho kinh tế Tỷ trọng đóng - BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ RỦI RO THIÊN TAI VÀ RỦI RO BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU DỰA VÀO CỘNG ĐỒNG XÃ QUẢNG PHÚC, HUYỆN BA ĐỒN, TỈNH QUẢNG BÌNH
o ại hình sản xuất góp cho kinh tế Tỷ trọng đóng (Trang 5)
Loại hình thiên tai Các thôn thường xuyên bị ảnh hưởng của thiên tai/BĐKH Mức độ ảnh hưởng của thiên tai/ tai theo kịch bản Xu hướng thiên Mức độ thiên tai - BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ RỦI RO THIÊN TAI VÀ RỦI RO BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU DỰA VÀO CỘNG ĐỒNG XÃ QUẢNG PHÚC, HUYỆN BA ĐỒN, TỈNH QUẢNG BÌNH
o ại hình thiên tai Các thôn thường xuyên bị ảnh hưởng của thiên tai/BĐKH Mức độ ảnh hưởng của thiên tai/ tai theo kịch bản Xu hướng thiên Mức độ thiên tai (Trang 7)
TT Loại hình ĐVT Tỷ lệ Diễn giải chung - BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ RỦI RO THIÊN TAI VÀ RỦI RO BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU DỰA VÀO CỘNG ĐỒNG XÃ QUẢNG PHÚC, HUYỆN BA ĐỒN, TỈNH QUẢNG BÌNH
o ại hình ĐVT Tỷ lệ Diễn giải chung (Trang 16)
TT Loại hình ĐVT Số lượng Mô tả chi tiết Ghi chú (nếu có) - BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ RỦI RO THIÊN TAI VÀ RỦI RO BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU DỰA VÀO CỘNG ĐỒNG XÃ QUẢNG PHÚC, HUYỆN BA ĐỒN, TỈNH QUẢNG BÌNH
o ại hình ĐVT Số lượng Mô tả chi tiết Ghi chú (nếu có) (Trang 17)
Loại hình Thiên tai/BĐK - BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ RỦI RO THIÊN TAI VÀ RỦI RO BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU DỰA VÀO CỘNG ĐỒNG XÃ QUẢNG PHÚC, HUYỆN BA ĐỒN, TỈNH QUẢNG BÌNH
o ại hình Thiên tai/BĐK (Trang 29)
Loại hình Thiên  tai/BĐK - BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ RỦI RO THIÊN TAI VÀ RỦI RO BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU DỰA VÀO CỘNG ĐỒNG XÃ QUẢNG PHÚC, HUYỆN BA ĐỒN, TỈNH QUẢNG BÌNH
o ại hình Thiên tai/BĐK (Trang 31)
Loại hình Thiên  tai/BĐK - BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ RỦI RO THIÊN TAI VÀ RỦI RO BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU DỰA VÀO CỘNG ĐỒNG XÃ QUẢNG PHÚC, HUYỆN BA ĐỒN, TỈNH QUẢNG BÌNH
o ại hình Thiên tai/BĐK (Trang 31)
Loại hình Thiên  tai/BĐK - BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ RỦI RO THIÊN TAI VÀ RỦI RO BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU DỰA VÀO CỘNG ĐỒNG XÃ QUẢNG PHÚC, HUYỆN BA ĐỒN, TỈNH QUẢNG BÌNH
o ại hình Thiên tai/BĐK (Trang 32)
Loại hình Thiên  tai/BĐK - BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ RỦI RO THIÊN TAI VÀ RỦI RO BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU DỰA VÀO CỘNG ĐỒNG XÃ QUẢNG PHÚC, HUYỆN BA ĐỒN, TỈNH QUẢNG BÌNH
o ại hình Thiên tai/BĐK (Trang 32)
Loại hình Thiên  tai/BĐK - BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ RỦI RO THIÊN TAI VÀ RỦI RO BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU DỰA VÀO CỘNG ĐỒNG XÃ QUẢNG PHÚC, HUYỆN BA ĐỒN, TỈNH QUẢNG BÌNH
o ại hình Thiên tai/BĐK (Trang 33)
- Nguy cơ mất sản lượng thủy sảnkhi bị bão - Cao - BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ RỦI RO THIÊN TAI VÀ RỦI RO BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU DỰA VÀO CỘNG ĐỒNG XÃ QUẢNG PHÚC, HUYỆN BA ĐỒN, TỈNH QUẢNG BÌNH
guy cơ mất sản lượng thủy sảnkhi bị bão - Cao (Trang 33)
Loại hình Thiên  tai/BĐKH - BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ RỦI RO THIÊN TAI VÀ RỦI RO BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU DỰA VÀO CỘNG ĐỒNG XÃ QUẢNG PHÚC, HUYỆN BA ĐỒN, TỈNH QUẢNG BÌNH
o ại hình Thiên tai/BĐKH (Trang 34)
Loại hình Thiên  tai/BĐKH - BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ RỦI RO THIÊN TAI VÀ RỦI RO BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU DỰA VÀO CỘNG ĐỒNG XÃ QUẢNG PHÚC, HUYỆN BA ĐỒN, TỈNH QUẢNG BÌNH
o ại hình Thiên tai/BĐKH (Trang 34)

TỪ KHÓA LIÊN QUAN

TRÍCH ĐOẠN

TÀI LIỆU CÙNG NGƯỜI DÙNG

TÀI LIỆU LIÊN QUAN

w