GIỚI THIỆU CHUNG
VỊ TRÍ ĐỊA LÝ
- Phía đông giáp: Biển Đông
- Phía Tây giáp phường: Quảng Thuận
- Phía Nam giáp xã: Thanh Trạch
- Phía Bắc giáp phường: Quang Thọ
- Khoảng cách đến trung tâm huyện (km): 7km
- Dân tộc sống trên địa phương và số thôn: kinh sống 5 tổ dân phố
ĐẶC ĐIỂM ĐỊA HÌNH
Đặc điểm địa bàn của xã: vùng đồng bằng
Phân tiểu vùng địa bàn xã:
- Các thôn dễ bị chia cắt, vùng đảo:Xóm Đồng-Mỹ Hòa, Phúc Cựu 1-Diên Phúc, Chòm Đông-Nam-Dân Sa, Xóm Cồn-Tân
- Các thôn vùng sâu vùng xa: Không Đặc điểm thủy văn
- Thuộc lưu vực sông: Sông Gianh
- Chế độ thủy văn, thủy triều: Bán thủy triều
- Các thông tin liên quan đến cơ chế dòng chảy sông ở thượng lưu: không
ĐẶC ĐIỂM THỜI TIẾT, KHÍ HẬU
STT Chỉ số về thời tiết khí hậu ĐVT Giá trị hiện tại
Tháng xảy ra Dự báo BĐKH của tỉnh
Quảng Bình năm 2050 theo kịch bản RCP 8,5 (*)
1 Nhiệt độ trung bình Độ C 24,5 Tăng 1,9 o C
2 Nhiệt độ cao nhất Độ C 38-39 5 đến 7 Tăng thêm khoảng 1,3-2,6 o C
3 Nhiệt độ thấp nhất Độ C 19-20 10 đến 12 Tăng thêm/Giảm khoảng 1,6-
4 Lượng mưa Trung bình mm 1,500-
10 đến 11 Tăng thêm khoảng 14.1 mm
XU HƯỚNG THIÊN TAI, KHÍ HẬU
TT Nguy cơ thiên tai, khí hậu phổ biến tại địa phương Giảm/Giữ nguyên/Tăng Dự báo BĐKH của tỉnh Quảng Bình năm 2050 theo kịch bản RCP 8.5 (*) 1
1 Xu hướng hạn hán Tăng Cường độ mạnh
2 Xu hướng bão Tăng Cường độ mạnh
3 Xu hướng lũ Tăng Cường độ mạnh
4 Số ngày rét đậm Tăng Cường độ mạnh
5 Mực nước biển tại các trạm hải văn Tăng Tăng 25cm
6 Nguy cơ ngập lụt/nước dâng do bão Tăng Khoảng 2,64%, 2.151,68ha
Tại địa phương, có nhiều nguy cơ thiên tai khí hậu như giông, lốc, sụt lún đất, động đất và sóng thần Ngoài ra, tình trạng tăng rét đậm và rét hại, cùng với các hiện tượng như giông sét, lũ lụt, mưa đá và bão cũng đang gia tăng, gây ảnh hưởng nghiêm trọng đến đời sống và sản xuất của người dân.
PHÂN BỐ DÂN CƯ, DÂN SỐ
TT Tên tổ dân phố Số hộ
Số khẩu Số hộ đơn thân Hộ nghèo Hộ cận nghèo
Tổng Nữ Nam Tổng Nữ Tổng Chủ hộ là nữ Tổng Chủ hộ là nữ
1 Tổ Dân phố Đơn Xa
6 HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT ĐAI
TT Loại đất (ha) Số lượng (ha)
I Tổng diện tích đất tự nhiên 1,446
Dữ liệu về rủi ro thiên tai và khí hậu cơ bản của từng tỉnh được Tổng cục PCTT và UNDP tổng hợp trước khi đánh giá và gửi đến các nhóm kỹ thuật.
1.1 Diện tích Đất sản xuất Nông nghiệp 634.67
1.1.2 Đất trồng cây hàng năm (ngô, khoai, mì, mía) 172.99
1.1.3 Đất trồng cây hàng năm khác 172.99
1.1.4 Đất trồng cây lâu năm 6.58
1.2 Diện tích Đất lâm nghiệp 185
1.3 Diện tích Đất nuôi trồng thủy/hải sản 59
1.3.1 Diện tích thủy sản nước ngọt 49.43
1.3.2 Diện tích thủy sản nước mặn/lợ 10
Diện tích Đất nông nghiệp khác 0
Xây dựng nhà kính phục vụ cho việc trồng trọt và chuồng trại chăn nuôi gia súc, gia cầm là rất quan trọng Đất trồng trọt, chăn nuôi và nuôi trồng thủy sản được sử dụng cho mục đích học tập và nghiên cứu thí nghiệm Ngoài ra, cần có đất ươm tạo cây giống, con giống cũng như đất trồng hoa và cây cảnh để đảm bảo sự phát triển bền vững trong nông nghiệp.
2 Nhóm đất phi nông nghiệp 457.57
3 Diện tích Đất chưa Sử dụng 108.67
Số % nữ cùng đứng tên giấy chứng nhận quyền sử dụng đất với chồng
7 ĐẶC ĐIỂM VÀ CƠ CẤU KINH TẾ
TT Loại hình sản xuất Tỷ trọng đóng góp cho kinh tế địa phương (%)
Số hộ tham gia hoạt động Sản xuất kinh doanh
Thu nhập bình quân/hộ/năm (Triệu đồng)
Tỷ lệ phụ nữ tham gia (%)
2 Ngành nghề khác: xây dựng, hàn xì, sửa chữa điện tử điện lạnh… 23% 480 300 35%
4 Sản xuất tiểu thủ công nghiệp) 14% 380 100 10%
ĐẶC ĐIỂM VÀ CƠ CẤU KINH TẾ
TT Loại hình sản xuất Tỷ trọng đóng góp cho kinh tế địa phương (%)
Số hộ tham gia hoạt động Sản xuất kinh doanh
Thu nhập bình quân/hộ/năm (Triệu đồng)
Tỷ lệ phụ nữ tham gia (%)
2 Ngành nghề khác: xây dựng, hàn xì, sửa chữa điện tử điện lạnh… 23% 480 300 35%
4 Sản xuất tiểu thủ công nghiệp) 14% 380 100 10%
THỰC TRẠNG KINH TẾ – XÃ HỘI, MÔI TRƯỜNG CỦA XÃ
LỊCH SỬ THIÊN TAI
Loại thiên tai và biểu hiện BĐKH
Tên các Tên tổ dân phố bị ảnh hưởng
Thiệt hại chính Số lượng Đơn vị
Tổ dân phố Tân Mỹ, Xuân Lộc
Mỹ Hòa, Diên Phúc, Đơn Sa
1 Số người chết/mất tích (Nam) 5 người
2 Số người bị thương: 0 người
3 Số nhà bị thiệt hại: 1552 cái
4 Số trường học bị thiệt hại: 4 trường
5 Số trạm y tế bị thiệt hại: 1 trường
6 Số km đường bị thiệt hại: 0 Km
7 Số ha rừng bị thiệt hại: 0 Ha
8 Số ha ruộng bị thiệt hại: 0 Ha
9 Số ha cây ăn quả bị thiệt hại: 0 Ha
10 Số ha ao hồ thủy sản bị thiệt hại: 27 Ha
11 Số cơ sở sản xuất, kinh doanh, chế biến (công nghiệp, nông lâm ngư nghiệp) bị thiệt hại:
12 Gia súc gia cầm thiệt hại 7398 Con
13 Km đường điện bị thiệt hại 0 Km
15 Các thiệt hại khác: Lều trông coi thủy sản ngoài đồng bị tốc mái và đổ sập
710 Cái Ước tính thiệt hại kinh tế: 21.56 Tr Đồng
Tổ dân phố Tân Mỹ, Xuân Lộc
Mỹ Hòa, Diên Phúc, Đơn Sa
1 Số người chết/mất tích (Nam) 0 người
2 Số người bị thương: 5 người
3 Số nhà bị thiệt hại: 1615 cái
4 Số trường học bị thiệt hại: 4 trường
5 Số trạm y tế bị thiệt hại: 1 trường
6 Số km đường bị thiệt hại: 10 Km
7 Số ha rừng bị thiệt hại: 290 Ha
8 Số ha ruộng bị thiệt hại: 10 Ha
9 Số ha cây ăn quả bị thiệt hại: 0 Ha
10 Số ha ao hồ thủy sản bị thiệt hại: 20 Ha
11 Số cơ sở sản xuất, kinh doanh, chế biến (công nghiệp, nông lâm ngư nghiệp) bị thiệt hại:
12 Gia súc gia cầm thiệt hại 6000 Con
13 Km đường điện bị thiệt hại 0 Km
15 Các thiệt hại khác: Lều trông coi thủy sản ngoài đồng bị tốc mái và đổ sập
0 Cái Ước tính thiệt hại kinh tế: 43.70 Tr Đồng
Ngập lụt do triều cường dâng
Tổ dân phố Tân Mỹ, Xuân Lộc
Mỹ Hòa, Diên Phúc, Đơn Sa
1 Số người chết/mất tích (Nam) 2 người
2 Số người bị thương: 0 người
3 Số nhà bị thiệt hại: 1220 cái
4 Số trường học bị thiệt hại: 4 trường
5 Số trạm y tế bị thiệt hại: 1 trường
6 Số km đường bị thiệt hại: 10 Km
7 Số ha rừng bị thiệt hại: 0 Ha
8 Số ha ruộng bị thiệt hại: 0 Ha
9 Số ha cây ăn quả bị thiệt hại: 0 Ha
10 Số ha ao hồ thủy sản bị thiệt hại: 0 Ha
11 Số cơ sở sản xuất, kinh doanh, chế biến (công nghiệp, nông lâm ngư nghiệp) bị thiệt hại:
12 Gia súc gia cầm thiệt hại 3460 Con
13 Km đường điện bị thiệt hại 10 Km
15 Các thiệt hại khác: Lều trông coi thủy sản ngoài đồng bị tốc mái và đổ sập
5 Cái Ước tính thiệt hại kinh tế: 3.66 Tr Đồng
Tổ dân phố Tân Mỹ, Xuân Lộc
Mỹ Hòa, Diên Phúc, Đơn Sa
1 Số người chết/mất tích (Nam) 0 người
2 Số người bị thương: 2 người
3 Số nhà bị thiệt hại: 1592 cái
4 Số trường học bị thiệt hại: 2 trường
5 Số trạm y tế bị thiệt hại: 0 trường
6 Số km đường bị thiệt hại: 0 Km
7 Số ha rừng bị thiệt hại: 274 Ha
8 Số ha ruộng bị thiệt hại: 150 Ha
9 Số ha cây ăn quả bị thiệt hại: 0 Ha
10 Số ha ao hồ thủy sản bị thiệt hại: 30 Ha
11 Số cơ sở sản xuất, kinh doanh, chế biến (công nghiệp, nông lâm ngư nghiệp) bị thiệt hại:
12 Gia súc gia cầm thiệt hại 1035 Con
13 Km đường điện bị thiệt hại 0 Km
15 Các thiệt hại khác: Lều trông coi thủy sản ngoài đồng bị tốc mái và đổ sập
05 Cái Ước tính thiệt hại kinh tế: 2.75 Tr Đồng
LỊCH SỬ THIÊN TAI VÀ KỊCH BẢN BĐKH
Thiên tai là một loại hình nguy hiểm thường xuyên ảnh hưởng đến các thôn, đặc biệt trong bối cảnh biến đổi khí hậu (BĐKH) Mức độ ảnh hưởng của thiên tai ngày càng gia tăng, với xu hướng diễn biến phức tạp theo các kịch bản dự báo Các hiện tượng thiên tai phổ biến bao gồm lũ lụt, hạn hán và bão, cùng với các biểu hiện rõ rệt của BĐKH như nhiệt độ tăng cao và thời tiết cực đoan.
BĐKH hiện tại (Cao/Trung Bình/Thấp)
BĐKH 8.5 vào năm 2050 (Tăng, Giảm, Giữ nguyên) theo kịch bản (Cao/Trung Bình/Thấp)
TDP Tân Mỹ, TDP Xuân Lộc Cao Tăng Cao
TDP Đơn Sa, TDP Diên Phúc,
TDP Mỹ Hoà Trung bình Tăng Cao
TDP Tân Mỹ, TDP Xuân Lộc Cao Tăng Cao
TDP Đơn Sa, TDP Diên Phúc,
TDP Mỹ Hoà Trung bình Tăng Cao
3 Hạn hán Toàn xã Cao Tăng Trung bình
4 Rét đậm rét hại Toàn xã Cao Tăng Cao
TDP Tân Mỹ, TDP Xuân Lộc Cao Cao Cao
TDP Đơn Sa, TDP Mỹ Hoà,
TDP Diên Phúc Trung bình Cao Cao
2 Nhiệt độ trung bình thay đổi Toàn xã Cao Trung bình Trung bình
3 Lượng mưa thay đổi Toàn xã Cao Cao Cao
Hiện tượng thiên tai cựcđoan: Nhiễm mặn diện rộng
TDP Tân Mỹ, Xuân Lộc Cao Cao Cao
ĐỐI TƯỢNG DỄ BỊ TỔN THƯƠNG
Tên tổ dân phố Đối tượng dễ bị tổn thương
Tổng số đối tượng DBTT
Người bị bệnh hiểm nghèo
Người dân tộc thiểu số
Nữ Tổng Nữ Tổng Nữ Tổng Nữ Tổng Nữ Tổng Nữ Tổng Nữ Tổng Nữ Tổng
HẠ TẦNG CÔNG CỘNG
TT Tên tổ dân Danh mục Năm trung Đơn vị tính Số lượng Hiện trạng phố bình
Chưa kiên cố/Không an toàn
Hệ thống điện sau công tơ 7 Km 8.0 7.0 1.0
Hệ thống điện sau công tơ 7 Km 3.1 3.1 0
Hệ thống điện sau công tơ 27 Km 3.1 0 3.1
Hệ thống điện sau công tơ 7 Km 3.0 3 0
Hệ thống điện sau công tơ 16 Km 1.8 1.8 0 b) Đường và cầu cống, ngầm tràn
TT Tên tổ dân phố Danh mục
Năm trung bình Đơn vị tính Số lượng
Sa Đường quốc lộ 22 Km 1.5 1.5 0 0 Đường xã 7 Km 1.50 1.5 0 0 Đường thôn 7 Km 3.00 0 3 0 Đường nội đồng 7 Km 2.00 0 0 2
Tổng Đường trong thôn Km 8.00 3.00 3.00 2.00
Phúc Đường xã 16 Km 1.00 1 0 0 Đường thôn 7 Km 3.10 0 2.1 1 Đường nội đồng 24 Km 5.20 0 0 5.2
Tổng Đường trong thôn Km 9.30 1.00 2.10 6.20
Hoà Đường xã 7 Km 2.00 2 0 0 Đường thôn 7 Km 4.00 0 4 0 Đường nội đồng 7 Km 5.00 0 0 5
Tổng Đường trong thôn Km 11.00 2.00 4.00 5.00
Mỹ Đường xã 23 Km 1.50 0 1 0.5 Đường thôn 23 Km 3.00 0 2 1
Tổng Đường trong thôn Km 4.50 0 3.00 1.50
Tổng Đường trong thôn Km 4.00 0 2.00 2.00
Cầu cống, ngầm tràn Năm trung bình Đơn vị tính Số lượng Kiên cố Yếu/không đảm bảo tiêu Tạm thoát
1 TDP Đơn Sa Cống 7 cái 1.00 1 0 0
Tên tổ dân phố Năm xây dựng Đơn vị tính Số lượng
Hiện trạng Kiên cố Bán kiên cố Tạm
1 Mầm non TDP Tân Mỹ 2000 Phòng 5 5 5 0
2 Mầm non TDP Đơn Sa 2000 Phòng 6 6 0 6
3 Mầm non TDP Mỹ Hoà 2000 Phòng 12 12 6 6
4 Trường tiểu học Số 2 TDP Đơn Sa 1998 Phòng 25 14 11 0
5 Trường tiểu học Số 1 TDP Mỹ Hoà 1998 Phòng 23 16 7 0
6 Trường THCS TDP Diên Phúc 1990 Phòng 23 22 11 0 d) Cơ sở Y tế
TT Cơ sở Y tế Tên tổ dân phố Năm xây dựng Số
Hiện trạng Kiên cố Bán kiên cố Tạm
Chất lượng trang thiết bị khám chữa bệnh tại trạm theo tiêu chuẩn chung của Bộ Y tế
100 0 0 e) Trụ Sở UBND và Nhà Văn Hóa
Năm xây dựng Đơn vị tính
Hiện trạng Kiên cố Bán kiên cố Tạm
1 Trụ Sở UBND TDP Diên Phúc 2007 Phòng 25 25 0 0
2 Nhà văn hóa thôn TDP Đơn Sa 2008 Phòng 1 0 1 0
3 Nhà văn hóa thôn TDP Diên Phúc 2018 Phòng 1 0 1 0
4 Nhà văn hóa thôn TDP Mỹ Hoà 2007 Phòng 1 0 1 0
5 Nhà văn hóa thôn TDP Xuân Lộc 2015 Nhà 1 0 1 0 f) Chợ
TT Chợ Tên tổ dân phố Năm xây dựng Đơn vị tính Số lượng
Kiên cố Bán kiên cố Tạm
6 CÔNG TRÌNH THỦY LỢI (đập, cống, đê, kè, kênh…)
TT Hạng mục Năm xây dựng Đơn vị tính Số lượng
(mấy km/cái) Bán kiên cố
(mấy km/cái) Chưa kiên cố
Trạm bơm 2017 Cái 1 1 0 0 Đập 2014 Cái 1 1 0 0
TDP Mỹ Hoà Đê 2008 Km 2 2 0 0
Trạm bơm 2017 Cái 1 1 0 0 Đập 2014 Cái 2 0 0 2
TDP Xuân Lộc Đê 1995 Km 2 2 0 0
TT Tên tổ dân phố Nhà kiên cố
Tổng số nhà Thiếu kiên cố và đơn sơ
Tổng Nằm trong vùng có nguy cơ cao
Phụ nữ là chủ hộ
8 NGUỒN NƯỚC, NƯỚC SẠCH VÀ VỆ SINH MÔI TRƯỜNG
TT Tên tổ dân phố Số hộ
Số hộ tiếp cận nguồn nước sinh hoạt Số hộ sử dụng nhà vệ sinh
Trạm cấp nước công cộng
Hợp vệ sinh (tự hoại, bán tự hoại)
9 HIỆN TRẠNG DỊCH BỆNH PHỔ BIẾN
TT Loại dịch bệnh phổ biến Đơn vị tính
Tổng cộng Trẻ em Phụ nữ
Nam giới Người cao tuổi Người khuyết tật
3 Viêm đường hô hấp Ca 172 100 35 28 9 0
5 Bệnh phụ khoa (thường do đk nước sạch và vệ sinh không đảm bảo) Ca 0 0 0 0 0 0
Tỷ lệ người dân mắc các bệnh phổ biến sau thiên tại (đau mắt đỏ, tiêu chảy, sôt xuất huyết…)
Tỷ lệ người dân mắc các dịch bệnh khi sảy ra các hiện tượng thời tiết cực đoan
8 Tổng số Ca mắc bệnh phổ biến của xã năm gần đây Ca 180 106 37 28 9 0
9 Tỷ lệ bệnh phổ biến trên dân số của xã % 2% 1% 0% 0% 0% 0%
10 RỪNG VÀ HIỆN TRẠNG QUẢN LÝ SẢN XUẤT
Các loại cây được trồng bản địa
Các loại hình sinh kế liên quan đến rừng
Diện tích do dân làm chủ rừng
Tỷ lệ Rừng không thể khôi phục do tác động của thiên tai
Tỷ lệ Rừng trong vùng nguy cơ cao đối với thiên tai
Tỷ lệ rừng trong vùng ngập do nước biển dâng theo kịch bản
Diện tích quy hoạch trồng rừng trên cát nhưng chưa trồng
11 HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT KINH DOANH
Hoạt động sản xuất kinh doanh Đơn vị tính
Tỷ lệ nữ Đặc điểm sản xuất kinh doanh
Tiềm năng phát triển (Có/Khô ng) (*)
Tỷ lệ (%) thiệt hại trong 3 năm gầnđây (**)
% nằm trong vùng thường xuyên chịu ảnh hướng của thiên tai
% nằm trong vùng nguy cơ chịu ảnh hướng của nắng nóng, hạn hán, nước biển dâng, sạt lở, thời tiết cực đoan
Trồng trọt a Lúa Ha 87 430 95% Có 15% 100% 100% b Hoa màu Ha 45 430 95% Không 30% 50% 70% d Cây hàng năm Ha 120 300 70 Có 20% 70% 70% e Cây ăn quả Ha 1 1 0 Có 30% 100% 100%
Chăn nuôi a Gia súc Con 150 150 80 Có 0% 15% 20% b Gia cầm Con 700 450 80 Có 10% 30% 30% c Chuồng trại Cái 450 0 0 Không 0 45% 0
Thủy hải sản Nuôi trồng b Ao, hồ nuôi Ha 4 5 0 Có 7% 20% 100
7 Buôn bán nhỏ Hộ 90 90 100 Có 0% 5% 0%
Trồng trọt a Lúa Ha 49.5 420 60% Có 35% 60% 100 b Hoa màu Ha 10.5 420 60% Có 40% 60% 100
Chăn nuôi a Gia súc Con 105 105 90% Có 20% 100% 100% b Gia cầm Con 25.200 210 90% Có 30% 100% 100% c Chuồng trại Cái 6.250 315 90% Có 20 100% 100%
3 Thủy Hải Sản Đánh bắt a Người dân đi biển Người 280 15 0% Có 5% 50 50 b Tàu thuyền đánh bắt nhỏ/thô sơ Chiếc 12 12 0 Có 5% 100% 100% c Tàu thuyền lớn Chiếc 3 3 0 Có 30% 100% 100%
4 Thủy hải sản Nuôi trồng b Ao, hồ nuôi Ha 1.5 6 0 Có 10% 100% 100%
7 Buôn bán nhỏ Hộ 20 20 100% Có 15% 100% 100%
8 Ngành nghề khác Hộ 21 21 0% Có 10% 100% 100%
1 Trồng trọt a Lúa Ha 84.74 481 60% Có 20% 80 80 b Hoa màu Ha 27.62 300 65% Có 30% 80 80 d Cây hàng năm Ha 10.64 100 50% Có 10% 80 80
Chăn nuôi a Gia súc Con 150 150 70% Không 20% 70% 70% b Gia cầm Con 1.500 208 50% Không 20 70% 70% c Chuồng trại Cái 200 200 40% Không 30 70% 70%
3 Thủy Hải Sản Đánh bắt a Người dân đi biển Người 229 37 0% Có 35% 80% 80% b Tàu thuyền đánh bắt nhỏ/thô sơ Chiếc 40 4 1% Có 10% 80% 80% c Tàu thuyền lớn Chiếc 33 33 6,8% Có 10% 80% 80%
Thủy hải sản Nuôi trồng b Ao, hồ nuôi Ha 13 10 2% Có 15% 100% 100%
7 Buôn bán nhỏ Hộ 8 8 100% Có 50% 50% 50%
Chăn nuôi a Gia súc Con 120 15 100% Có 100% 100% 70% b Gia cầm Con 1.000 250 100% Không 100% 100% 70% c Chuồng trại Cái 15 15 100% Không 70% 100% 50%
3 Thủy Hải Sản Đánh bắt a Người dân đi biển Người 380 350 0 Không 20% 100% 0 b Tàu thuyền đánh bắt nhỏ/thô sơ Chiếc 21 42 0 Không
20% 100% 0 c Tàu thuyền lớn Chiếc 91 182 0 Không 2% 50% 50%
Thủy hải sản Nuôi trồng b Ao, hồ nuôi Ha 0 3 0 Không 70% 70% 0
7 Buôn bán nhỏ Hộ 21 21 100% Có 80% 80% 0
8 Ngành nghề khác Hộ 2 2 50% Có 40% 40% 0
3 Thủy Hải Sản Đánh bắt a Người dân đi biển Người 610 263 4% Có 15% 85% 0 b Tàu thuyền đánh bắt nhỏ/thô sơ Chiếc 10 10 4% Có 15% 85% 0 c Tàu thuyền lớn Chiếc 90 45 4% Có 15% 85% 0
7 Buôn bán nhỏ Hộ 10 10 100% Có 10% 100% 0
12 THÔNG TIN TRUYỀN THÔNG VÀ CẢNH BÁO SỚM
TT Loại hình ĐVT Tỷ lệ Diễn giải chung
1 Tỷ lệ hộ dân có tivi và tiếp cận với truyền hình TW/Tỉnh % 90% Toàn phường
2 Tỷ lệ hộ dân có thể tiếp cận với các đài phát thanh TW/tỉnh % 90% Toàn phường
3 Hệ thống truyền thanh của xã Có/Không Có Toàn phường
Chất lượng của hệ thống truyền thanh % hoạt động 100% Toàn phường
Hệ thống cảnh báo sớm khác (đo mưa, đo gió, đo mực nước, kẻng, còi ủ, cồng chiêng, v.v.) tại cộng đồng… Có/Không không Toàn phường
4 Tỷ lệ hộ dân được tiếp cận với các hệ thống loa phát thanh % 80% Toàn phường
5 Tỷ lệ hộ dân được tiếp cận với cáchình thức cảnh bảo sớm/khẩn cấp khac
6 tỷ lệ hộ gia đình đã nhận được thông báo định kỳ về diễn biến điều tiết và xả lũ từ các hồ chứa ở khu vực thượng lưu.
7 Tỷ lệ hộ sử dụng Điện thoại di động % 90% Toàn phường
8 Tỷ lệ hộ tiếp cận Internet % 70% Toàn phường
13 PHÒNG CHỐNG THIÊN TAI/TƯBĐKH
TT Loại hình ĐVT Số lượng Mô tả chi tiết Ghi chú (nếu có)
Số lượng thôn có kế hoạch/phương án
Phòng chống thiên tai và/hoặc kế hoạch thích ứng BĐKH hàng năm
Tổ dân phố 5 TDP Đơn Sa, Diên Phúc,
Mỹ hoà, Tân Mỹ, Xuân Lộc Phương án PCTT của
2 Số lượng trường học có kế hoạch PCTT hàng năm Trường 4
Trường mầm non, Trường Tiểu học số 1, Trường Tiểu học số 2, Trường THCS
3 Số lần diễn tập PCTT trong 10 năm qua tại xã Lần 10 100% đạt so với kế hoạch
Số thành viên Ban chỉ huy PCTT và
TKCN của xã Người 30 Kế hoạch PCTT và tìm kiếm cứu nạn
-Trong đó số lượng nữ, Người 7 Hậu cần trong công tác
- Số lượng đã qua đào tạo QLRRTT-
DVCĐ hoặc đào tạo tương tự về PCTT, Người 0 % đạt so với kế hoạch trong đó số nữ là 6
Số lượng lực lượng thanh niên xung kích, chữ thập đỏ, cứu hộ-cứu nạn tại xã Người 150
Phục vụ công tác cứu hộ cứu nạn và hỗ trợ khắc phục sau PCTT
-Trong đó số lượng nữ, Người 40 Phục vụ công tác hậu cần
Số lượng Tuyên truyền viên
PCTT/TƯBĐKH dựa vào cộng đồng Người 35
Trong đó số lượng nữ, đóng vai trò gì Người 3 Tuyên truyền PCTT
7 -Năng lực hoạt động của tiểu ban PCTT và đội xung kích thôn Người 10
II Số lượng Phương tiện, trang thiết bị
PCTT tại xã: % đạt so với nhu cầu
-Máy phát điện dự phòng Chiếc 1 50%
III Số lượng vật tư thiết bị dự phòng % đạt so với kế hoạch được giao
-Số lượng gói/đơn vị hóa chất khử trùng tại chỗ Đơn vị 0 0
- Số lượng thuốc y tế dự phòng tại chỗ Đơn vị 1000 100%
-Mì tôm Thùng 1000 100% Hợp đồng với các quán
-Lương khô Thùng 500 100% Hợp đồng với các quán
14 CÁC LĨNH VỰC/NGÀNH NGHỀ ĐẶC THÙ KHÁC (Không có)
15 TỔNG HỢP HIỆN TRẠNG VỀ NĂNG LỰC PCTT và TƯBĐKH (Kiến thức, kỹ thuật, công nghệ)
Liệt kê các loại Kiến thức, Kinh nghiệm &
Tổ dân phố Diên Phúc
Tổ dân phố My Hòa
Tổ dân phố Xuân Lộc
1 Rủi ro với dân cư và cộng đồng a Lực lượng tham gia công tác PCTT/tổ xung kích được tập huấn nâng cao năng lực
Có Có Có Có Có Cao
Cao Cao Cao Cao Cao Cao b Ban chỉ huy PCTT /đội xung kích được tập huấn nâng cao năng lực
Có Có Có Có Có Cao
Cao Cao Cao Cao Cao Cao c Có kế hoạch PCTT 5 năm (được cập nhật hàng năm)
Có Có Có Có Có Cao
Cao Cao Cao Cao Cao Cao d Có phương án ứng phó thiên tai (ƯPTT) Có Có Có Có Có Cao
Cao Cao Cao Cao Cao Cao e Có quy hoạch dân cư an toàn về thiên tai và
Có Có Có Có Có Cao
Cao Cao Cao Cao Cao Cao g Tỷ lệ người dân có kiến thức và kinh nghiệm
Cao Cao Trung bình Cao Cao Cao h Tỷ lệ hộ dân chủ động trong công tác PCTT 95% 90% 90% 90% 80% 89%
Cao Cao Cao Cao Cao Cao i Tỷ lệ phụ nữ và trẻ em biết bơi 15% 40% 60% 90% 60% 53%
Thấp Thấp Trung bình Cao Trung bình Trung Bình
2 Hạ tầng cộng đồng a Có tổ tự quản các công trình công cộng Có Có Có Có Có Cao
Cao Cao Cao Cao Cao Cao b Có hoạt động duy tu bảo dưỡng công trình công cộng hàng năm
Có Có Có Có Không Cao
Cao Cao Cao Cao Thấp Cao
3 Công trình thủy lợi a Công trình thủy lợi có tính đến yếu tố
Có Có Có Có Có Cao
Cao Cao Cao Cao Cao Cao b
Thực hiện hoạt động duy tu bảo dưỡng hệ thống công trình thủy lợi hàng năm
Có Có Có Có Không Cao
Cao Cao Cao Cao Thấp Cao c Người tham gia vận hành bảo dưỡng có kiến thức & kỹ năng
Có Có Có Có Không Cao
Cao Cao Cao Cao Thấp Cao
4 Nhà ở a Đội xung kích có thực hiện hỗ trợ chằng chống nhà cửa cho người dân
Có Có Có Có Có Cao
Cao Cao Cao Cao Cao Cao b Tỷ lệ hộ dân có kỹ năng kiến thức chằng chống nhà cửa
Cao Cao Cao Cao Cao Cao c Tỷ lệ nhà ở đáp ứng tiêu chí nhà an toàn 50% 65% 85% 90% 70% 72%
Trung bình Trung bình Cao Cao Cao Cao
5 Kiến thức giữ gìn vệ sinh và môi trường a Tỷ lệ hộ dân chấp hành thu gom rác thải 85% 80% 95% 90% 100% 90%
Cao Cao Cao Cao Cao Cao b Tỷ lệ người dân có kiến thức giữ gìn vệ sinh và môi trường
Cao Cao Cao Cao Cao Cao c Tỷ lệ thôn có tổ chức thu gom rác thải 80% 80% 100% 90% 100% 90%
Cao Cao Cao Cao Cao Cao d Tỷ lệ hộ dân có thực hiện phân loại rác 0% 5% 70% 0% 0% 15%
Thấp Thấp Cao Thấp Thấp Thấp e Có quy hoạch hệ thống nước sạch Có Có Có Có Có Cao
Cao Cao Cao Cao Cao Cao
6 Y tế và quản lý dịch bệnh
Khả năng kiểm soát dịch bệnh của đơn vị y tế được đánh giá cao, với tỷ lệ người dân có ý thức vệ sinh và phòng ngừa dịch bệnh cũng rất cao.
Trung bình Trung bình Cao Cao Cao Trung Bình
7 Giáo dục a Tỷ lệ trường học có phương án ứng phó thiên tai
Cao Cao Cao Cao Thấp Trung Bình b Hoạt động tuyên truyền, phổ biến kiến thức
Có Có Có Có (-) Trung Bình
Cao Cao Cao Cao Thấp Trung Bình c Có tổ chức lớp dạy bơi cho trẻ em
Không Không Có Có (-) Thấp
Thấp Thấp Cao Cao Thấp Thấp d Tuyên truyền về PCTT và BĐKH cho học sinh
Có Có Có Có (-) Trung Bình
Cao Cao Cao Cao Thấp Trung Bình
8 Rừng và hiện trạng sản xuất quản lý a Tỷ lệ rừng trồng phòng hộ được nghiệm thu 45% 100% 30% 80% 0% 51%
Thấp Cao Thấp Cao Thấp Trung bình b Tỷ lệ rừng phòng hộ được chăm sóc bảo vệ tốt
Thấp Cao Trung bình Trung bình Thấp Thấp c Tỷ lệ rừng có hoạt động sinh kế 0% 0% 20% 0% 0% 4%
Thấp Thấp Thấp Thấp Thấp Thấp d Tỷ lệ rừng được giao cho cộng đồng quản lý
Cao Cao Cao Cao Thấp Trung bình
9 Hoạt động sản xuất kinh doanh
Tỷ lệ diện tích cây trồng được điều tiết nước tưới, tiêu
Cao Cao Trung bình Thấp Thấp Trung bình
Tỷ lệ hộ áp dụng kiến thức, kỹ thuật trồng trọt
Cao Cao Trung bình Thấp Thấp Trung bình
Xã có kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng vật nuôi để TƯBĐKH
Có Có Có Không Không Trung Bình
Cao Cao Cao Thấp Thấp Trung bình
Tỷ lệ hộ chuyển đổi cơ cấu cây trồng để TƯ
BĐKH trong 5 năm gần đây
Thấp Thấp Thấp Thấp Thấp Thấp
Xã có kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng vật nuôi để TƯBĐKH
Có Có Không Không Không Trung Bình
Cao Cao Thấp Thấp Thấp Trung Bình
Tỷ lệ đàn gia súc được tiêm phòng theo định kỳ
Trung bình Trung bình Thấp Cao Thấp Thấp
Hộ áp dụng kiến thức kỹ thuật chăn nuôi Có Có Có Có Không Trung bình
Cao Cao Cao Cao Thấp Trung bình
Tỷ lệ hộ nuôi trồng thủy sản áp dụng kiến thức kỹ thuật TƯ BĐKH
Cao Cao Thấp Cao Thấp Trung bình
Vùng nuôi trồng thủy sản được quy hoạch Có Có Có Có 0 Trung bình
Cao Cao Cao Cao Thấp Trung bình
Tỷ lệ hộ nghèo nơi thường xuyên xảy ra thiên tai được vay vốn ngân hàng
Cao Cao Thấp Cao Thấp Trung bình
Có hỗ trợ vay vốn đầu tư trang thiết bị đánh bắt xa bờ
Không Có Có Có Có Cao
Thấp Cao Cao Cao Cao Cao
Có quy hoạch khu neo đậu đảm bảo an toàn Không Có Có Có Có Cao
Thấp Cao Cao Cao Cao Cao
Có quy hoạch phát triển du lịch trong Kế hoạch PTKTXH
Không Không Không Không Không Thấp
Thấp Thấp Thấp Thấp Thấp Thấp
Tỷ lệ các cơ sở kinh doanh dịch vụ du lịch đảm bảo an toàn khi có thiên tai
Thấp Thấp Thấp Thấp Thấp Thấp
Tỷ lệ các cơ sở kinh doanh dịch vụ du lịch được trang bị kiến thức kỹ năng PCTT, Sơ cấp cứu
Thấp Thấp Thấp Thấp Thấp Thấp
Tỷ lệ các cơ sở kinh doanh dịch vụ du lịch được trang bị kiến thức kỹ thuật
Thấp Thấp Thấp Thấp Thấp Thấp
Buôn bán và dịch vụ khác
Tỷ lệ các cơ sở kinh doanh buôn bán nhỏ lẻ được trang bị kiến thức kỹ năng PCTT
Trung bình Cao Thấp Trung bình Trung bình Trung bình
10 Thông tin truyền thông và cảnh báo sớm a Tổ chức tuyên truyền về PCTT/BĐKH cho công đồng
Có Có Có Có Có Cao
Cao Cao Cao Cao Cao Cao b Tổ chức cung cấp thông tin cảnh báo sớm
Có Có Có Có Có Cao
Cao Cao Cao Cao Cao Cao c Tỷ lệ người dân được cung cấp thông tin truyền thanh, cảnh báo sớm
Cao Cao chủ động theo dõi và truyền tin cảnh báo sớm cho dân chúng, nhằm nâng cao ý thức cộng đồng trong việc phòng ngừa và ứng phó với các tình huống khẩn cấp.
11 Phòng chống thiên tai/ TƯBĐKH a Tổ chức tuyên truyền về PCTT/BĐKH cho cộng đồng
Có Có Có Có Có Cao
Cao Cao Cao Cao Cao Cao b Tổ chức cung cấp thông tin cảnh báo sớm
Có Có Có Có Có Cao
Cao Cao Cao Cao Cao Cao c Tỷ lệ người dân được tuyên truyền về
Cao Cao Cao Cao Cao Cao d Có lực lượng xung kích ở thôn
Có Có Có Có Có Cao
Cao Cao Cao Cao Cao Cao e Tổ chức hoặc tham gia diễn tập PCTT
Có Có Có Có Không Cao
Cao Cao Cao Cao Thấp Cao g Tỷ lệ thôn có các trang thiết bị và phương tiện PCTT
Thấp Thấp Trung Bình Cao Cao Trung Bình h Xã có đủ phương tiện, vật tư thiết bị dự phòng
Có Có Có Có Có Cao
Cao Cao Cao Cao Cao Cao
12 Giới trong PCTT và BĐKH a Tỷ lệ nữ là thành viên Ban Chỉ huy PCTT &
Thấp Thấp Thấp Thấp Thấp Thấp b Tỷ lệ nữ tham gia lực lượng ứng phó tìm kiếm cứu hộ cứu nạn
Thấp Thấp Thấp Thấp Thấp Thấp c Tỷ lệ nữ tham gia các hoạt động PCTT tại cộng đồng
Thấp Thấp Thấp Thấp Thấp Thấp d Tỷ lệ nữ có kiến thức kỹ năng PCTT và TƯ
Trung bình Cao Thấp Thấp Thấp Thấp e
Lực lượng PCTT được tập huấn về kiến thức
BĐG và Lồng ghép giới trong PCTT và
Không Không Không Không Không Thấp
Thấp Thấp Thấp Thấp Thấp Thấp
Khả năng của tổ dân phố
Trung bình Trung bình Trung bình Trung bình Thấp
16 TỔNG HỢP TÌNH TRẠNG DỄ BỊ TỔN THƯƠNG THEO PHƯỜNG
TTDBTT Tổ dân phố (%) Tổng %
Tổ dân phố Đơn Sa
Tổ dân phố Diên Phúc
Tổ dân phố Mỹ Hòa
Tổ dân phố Tân Mỹ
Tổ dân phố Xuân Lộc
Dân cư và cộng đồng
Tỷ lệ đối tượng dễ bị tổn thương trên tổng dân số
Thấp Thấp Thấp Trung bình Thấp Thấp
Tỷ lệ nữ trong nhóm DBTT
Thấp Trung bình Thấp Cao Thấp Thấp
Tỷ lệ phụ nữ đơn thân trên tổng dân số
Thấp Thấp Thấp Thấp Thấp Thấp
Tỷ lệ người dân sinh sống ở vùng nguy cơ cao trên tổng số dân
Trung bình Thấp Thấp Thấp Thấp Thấp
Tỷ lệ điểm sơ tán công cộng (trường học, trụ sở UBND, NVH) chưa đảm bảo
Thấp Thấp Thấp Thấp Thấp Thấp
Tỷ lệ đường sơ tán thiếu an toàn
Thấp Trung bình Thấp Thấp Thấp Thấp
Tỷ lệ trẻ em chưa biết bơi 15% 40% 50% 90% 25% 44%
Thấp Thấp Trung bình Cao Thấp Thấp
B5 Hạ tầng công cộng a1 Tỷ lệ hệ thống điện chưa kiên cố/chưa an toàn (cột, dây, trạm)
Thấp Thấp Thấp Thấp Cao Thấp a2 Tỷ lệ hệ thống điện sau công tơ chưa kiên cố/ chưa an toàn
Thấp Thấp Thấp Thấp Thấp Thấp b1 Tỷ lệ đường đất 0% 0% 45% 0% 0% 9%
Thấp Thấp Thấp Thấp Thấp Thấp b2 Tỷ lệ cầu yếu/tạm 0% 0% 0% 0% 0% 0%
Thấp Thấp Thấp Thấp Thấp Thấp c Tỷ lệ trường học trong thôn chưa kiên cố 0% 0% 0% 0% 0% 0%
Thấp Thấp Thấp Thấp Thấp Thấp d Cơ sở y tế bán kiên cố/tạm (-) 100% (-) (-) (-) 20%
Thấp Thấp Thấp Thấp Thấp Thấp e Trụ sở UBND và Nhà văn hoá xã bán kiên cố/ tạm
Thấp Thấp Thấp Thấp Thấp Thấp g Nhà văn hóa thôn bán kiên cố/tạm 0% 0% 0% 0% 0% 0%
Thấp Thấp Thấp Thấp Thấp Thấp h Chợ bán kiên cố/tạm 100% 0% (-) 100% 0% 40%
Cao Thấp Thấp Cao Thấp Thấp i Tỷ lệ Cống thoát nước yếu/tạm 0% 0% 50% 0% 0% 10%
Thấp Thấp Trung bình Thấp Thấp Thấp
B6 Công trình thủy lợi a Tỷ lệ đê bán kiên cố/ chưa kiên cố 0% 0% 70% 0% 0% 14%
Thấp Thấp Thấp Thấp Thấp Thấp b Kè bán kiên cố/ chưa kiên cố 0% 0% 0% 0% 0% 0%
Thấp Thấp Thấp Thấp Thấp Thấp c Kênh Mương bán kiên cố/ chưa kiên cố 85% 79% 79% 0% 79% 64%
Cao Cao Cao Thấp Cao Thấp d Cống thủy lợi bán kiên cố/ chưa kiên cố 0% 0% 0% 0% 0% 0%
Thấp Thấp Thấp Thấp Thấp Thấp e Đập Thuỷ Lợi bán kiên cố/ chưa kiên cố 0% 0% 100% 0% 0% 6%
Thấp Thấp Cao Thấp Thấp Thấp g Trạm bơm bán kiên cố/ chưa kiên cố 0% 0% 0% 0% 0% 0%
Thấp Thấp Thấp Thấp Thấp Thấp
B7 Nhà ở a Tỷ lệ nhà ở thiếu kiên cố/đơn sơ 10% 10% 2% 11% 19% 12%
Thấp Thấp Thấp Thấp Thấp Thấp b Tỷ lệ nhà có phụ nữ đơn thân làm chủ hộ thiếu kiên cố/đơn sơ
Thấp Trung bình Trung bình Trung bình Thấp Thấp c Tỷ lệ nhà ở thiếu kiên cố trong vùng nguy cơ cao
Thấp Thấp Thấp Thấp Thấp Thấp
B8 Nguồn Nước, Nước sạch và VSMT a
Tỷ lệ hộ dân không tiếp cận được nguồn cấp nước ổn định và cần thiết cho sinh hoạt
Thấp Thấp Thấp Thấp Thấp Thấp b Tỷ lệ hộ dân không tiếp cận được nguồn nước sạch (nước máy)
Thấp Thấp Trung bình Cao Thấp Thấp c Tỷ lệ hộ có phụ nữ làm chủ hộ chưa tiếp cận nước sạch (nước máy)
Thấp Thấp Thấp Thấp Trung bình Thấp e Tỷ lệ hộ dân không có Nhà vệ sinh đảm bảo (Nhà VS tam và không có)
Thấp Thấp Thấp Thấp Thấp Thấp
B9 Hiện trạng bệnh phổ biến a
Tỷ lệ người dân mắc các dịch bệnh khi sảy ra các hiện tượng thời tiết cực đoan (nắng nóng, rét đậm.)
Thấp Thấp Thấp Thấp Thấp Thấp b Tỷ lệ mắc các bệnh phổ biến sau thiên tai 0% 0% 0% 0% 0% 0%
(đau mắt đỏ, tiêu chảy, sốt xuất huyết, phụ khoa …)
Thấp Thấp Thấp Thấp Thấp Thấp d Tỷ lệ bệnh phổ biến trên dân số của xã 2% 2% 2% 2% 2% 2%
Thấp Thấp Thấp Thấp Thấp Thấp
B10 Rừng a Tỷ lệ thiệt hại rừng sau thiên tai (trong 3 năm)
Trung bình Trung bình Thấp Thấp Thấp Thấp b Tỷ lệ rừng trong nguy cơ cao đối với thiên tai
Trung bình Cao Thấp Cao Thấp Thấp c Tỷ lệ rừng trong vùng ngập do nước biển dâng theo kịch bản
Cao Thấp Thấp Thấp Thấp Thấp d Tỷ lệ không thể khôi phục do tác động của thiên tai
Thấp Thấp Thấp Thấp Thấp Thấp
Tỷ lệ diện tích lúa và hoa màu nằm trong vùng thường xuyên chịu ảnh hưởng của thiên tai/ BĐKH
Cao Cao Cao Thấp Thấp Thấp
Tỷ lệ thiệt hại trên tổng diện tích lúa và hoa màu (3 năm gần đây)
Thấp Thấp Thấp Thấp Thấp Thấp
Tỷ lệ lúa và hoa màu trong vùng nguy cơ nắng nóng, hạn hán/nước biển dâng/sạt lở/ thời tiết cực đoan
Cao Cao Cao Thấp Thấp Thấp b
Tỷ lệ thiệt hại trên tổng đàn nuôi (3 năm gần đây) 10% 10% 20% 20% 0% 12%
Thấp Thấp Thấp Thấp Thấp Thấp
Tỷ lệ cơ sở chăn nuôi, chuồng trại thường xuyên bị thiệt hại của thiên tai trong 3 năm gần đây
Thấp Thấp Thấp Thấp Thấp Thấp
Tỷ lệ hộ chăn nuôi nằm trong vùng nguy cơ cao của thiên tai
Thấp Cao Cao Trung bình Thấp Thấp
Tỷ lệ hộ chăn nuôi trong vùng nguy cơ nắng nóng, hạn hán /nước biển dâng/sạt lở/ thời tiết cực đoan
Thấp Cao Cao Trung bình Thấp Thấp c
Tỷ lệ người dân đi biển bị thiệt mạng trong
Thấp Thấp Thấp Thấp Thấp Thấp
Tỷ lệ thiệt hại trên tổng diện tích nuôi trồng (3 năm gần đây)
Cao Thấp Trung bình Thấp Thấp Thấp
Tỷ lệ diện tích nuôi trồng thủy sản trong vùng nguy cơ nắng nóng, hạn hán /nước biển dâng/sạt lở/ thời tiết cực đoan
Thấp Trung bình Cao Thấp Thấp Thấp
Tỷ lệ thuyền đánh bắt nhỏ, thô sơ
Thấp Thấp Thấp Thấp Thấp Thấp
Tỷ lệ thiệt hại trên tổng phương tiện đánh bắt (3 năm gần đây)
Thấp Thấp Thấp Thấp Thấp Thấp e Du lịch
Tỷ lệ cơ sở kinh doanh du lịch bị thiệt hại trên tổng số cơ sở kinh doanh (3 năm gần đây)
Thấp Thấp Thấp Thấp Thấp Thấp
Tỷ lệ cơ sở kinh doanh du lịch trong vùng nguy cơ xâm thực, hạn hán/nước biển dâng/sạt lở/thời tiết cực đoan
Thấp Thấp Thấp Thấp Thấp Thấp
Các điểm và dải san hô, khu dự trữ sinh quyển, cũng như các khu bảo tồn sinh thái ven biển đang đối mặt với nguy cơ cao từ biến đổi khí hậu, gia tăng nhiệt độ và thiên tai Những khu vực này cần được bảo vệ và quản lý bền vững để giảm thiểu tác động tiêu cực từ các yếu tố môi trường Việc tăng cường nhận thức và hành động bảo tồn là rất cần thiết để duy trì sự đa dạng sinh học và bảo vệ hệ sinh thái ven biển.
Thấp Thấp Thấp Thấp Thấp Thấp
G Buôn bán và dịch vụ khác
Tỷ lệ các hộ buôn bán nhỏ lẻ bị thiệt hại trên tổng số hộ buôn bán (3 năm gần đây)
Cao Thấp Thấp Cao Thấp Trung bình
Thông tin truyền thông và cảnh báo sớm a Tỷ lệ hộ trên tổng số hộ chưa có tivi/radio 10% 10% 10% 10% 10% 10%
Thấp Thấp Thấp Thấp Thấp Thấp b Tỷ lệ hộ trên tổng số hộ chưa có điện thoại di động/
Thấp Thấp Thấp Thấp Thấp Thấp c Tỷ lệ hộ trên tổng số hộ chưa tiếp cận với
Thấp Thấp Thấp Thấp Thấp Thấp d Tỷ lệ địa bàn dân cư thiếu loa truyền thanh
Thấp Thấp Thấp Thấp Thấp Thấp
Phòng chống thiên tai/TƯBĐKH a Tỷ lệ phương tiện trang thiết bị còn thiếu theo kế hoạch
Thấp Thấp Thấp Thấp Thấp Thấp b Tỷ lệ vật tư dự phòng còn thiếu theo kế hoạch
Thấp Thấp Thấp Thấp Thấp Thấp
Giới trong PCTT và BĐKH a Tỷ lệ phụ nữ đơn thân/làm chủ hộ 9% 16% 15% 8% 0% 10%
Thấp Thấp Thấp Thấp Thấp Thấp b Tỷ lệ nam đơn thân/làm chủ hộ 1.20% 2.00% 2.30% 0.50% 0.00% 1%
Thấp Thấp Thấp Thấp Thấp Thấp c Tỷ lệ công trình công cộng làm nơi sơ tán chưa tính nhu cầu khác biệt về giới
Cao Cao Cao Cao Cao Cao d Tỷ lệ nam làm các ngành nghề có tính rủi 25.00% 15.00% 20.00% 90.00% 24.00% 35%
NHÀ Ở
TT Tên tổ dân phố Nhà kiên cố
Tổng số nhà Thiếu kiên cố và đơn sơ
Tổng Nằm trong vùng có nguy cơ cao
Phụ nữ là chủ hộ
NGUỒN NƯỚC, NƯỚC SẠCH VÀ VỆ SINH MÔI TRƯỜNG
TT Tên tổ dân phố Số hộ
Số hộ tiếp cận nguồn nước sinh hoạt Số hộ sử dụng nhà vệ sinh
Trạm cấp nước công cộng
Hợp vệ sinh (tự hoại, bán tự hoại)
HIỆN TRẠNG DỊCH BỆNH PHỔ BIẾN
TT Loại dịch bệnh phổ biến Đơn vị tính
Tổng cộng Trẻ em Phụ nữ
Nam giới Người cao tuổi Người khuyết tật
3 Viêm đường hô hấp Ca 172 100 35 28 9 0
5 Bệnh phụ khoa (thường do đk nước sạch và vệ sinh không đảm bảo) Ca 0 0 0 0 0 0
Tỷ lệ người dân mắc các bệnh phổ biến sau thiên tại (đau mắt đỏ, tiêu chảy, sôt xuất huyết…)
Tỷ lệ người dân mắc các dịch bệnh khi sảy ra các hiện tượng thời tiết cực đoan
8 Tổng số Ca mắc bệnh phổ biến của xã năm gần đây Ca 180 106 37 28 9 0
9 Tỷ lệ bệnh phổ biến trên dân số của xã % 2% 1% 0% 0% 0% 0%
RỪNG VÀ HIỆN TRẠNG QUẢN LÝ SẢN XUẤT
Các loại cây được trồng bản địa
Các loại hình sinh kế liên quan đến rừng
Diện tích do dân làm chủ rừng
Tỷ lệ Rừng không thể khôi phục do tác động của thiên tai
Tỷ lệ Rừng trong vùng nguy cơ cao đối với thiên tai
Tỷ lệ rừng trong vùng ngập do nước biển dâng theo kịch bản
Diện tích quy hoạch trồng rừng trên cát nhưng chưa trồng
HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT KINH DOANH
Hoạt động sản xuất kinh doanh Đơn vị tính
Tỷ lệ nữ Đặc điểm sản xuất kinh doanh
Tiềm năng phát triển (Có/Khô ng) (*)
Tỷ lệ (%) thiệt hại trong 3 năm gầnđây (**)
% nằm trong vùng thường xuyên chịu ảnh hướng của thiên tai
% nằm trong vùng nguy cơ chịu ảnh hướng của nắng nóng, hạn hán, nước biển dâng, sạt lở, thời tiết cực đoan
Trồng trọt a Lúa Ha 87 430 95% Có 15% 100% 100% b Hoa màu Ha 45 430 95% Không 30% 50% 70% d Cây hàng năm Ha 120 300 70 Có 20% 70% 70% e Cây ăn quả Ha 1 1 0 Có 30% 100% 100%
Chăn nuôi a Gia súc Con 150 150 80 Có 0% 15% 20% b Gia cầm Con 700 450 80 Có 10% 30% 30% c Chuồng trại Cái 450 0 0 Không 0 45% 0
Thủy hải sản Nuôi trồng b Ao, hồ nuôi Ha 4 5 0 Có 7% 20% 100
7 Buôn bán nhỏ Hộ 90 90 100 Có 0% 5% 0%
Trồng trọt a Lúa Ha 49.5 420 60% Có 35% 60% 100 b Hoa màu Ha 10.5 420 60% Có 40% 60% 100
Chăn nuôi a Gia súc Con 105 105 90% Có 20% 100% 100% b Gia cầm Con 25.200 210 90% Có 30% 100% 100% c Chuồng trại Cái 6.250 315 90% Có 20 100% 100%
3 Thủy Hải Sản Đánh bắt a Người dân đi biển Người 280 15 0% Có 5% 50 50 b Tàu thuyền đánh bắt nhỏ/thô sơ Chiếc 12 12 0 Có 5% 100% 100% c Tàu thuyền lớn Chiếc 3 3 0 Có 30% 100% 100%
4 Thủy hải sản Nuôi trồng b Ao, hồ nuôi Ha 1.5 6 0 Có 10% 100% 100%
7 Buôn bán nhỏ Hộ 20 20 100% Có 15% 100% 100%
8 Ngành nghề khác Hộ 21 21 0% Có 10% 100% 100%
1 Trồng trọt a Lúa Ha 84.74 481 60% Có 20% 80 80 b Hoa màu Ha 27.62 300 65% Có 30% 80 80 d Cây hàng năm Ha 10.64 100 50% Có 10% 80 80
Chăn nuôi a Gia súc Con 150 150 70% Không 20% 70% 70% b Gia cầm Con 1.500 208 50% Không 20 70% 70% c Chuồng trại Cái 200 200 40% Không 30 70% 70%
3 Thủy Hải Sản Đánh bắt a Người dân đi biển Người 229 37 0% Có 35% 80% 80% b Tàu thuyền đánh bắt nhỏ/thô sơ Chiếc 40 4 1% Có 10% 80% 80% c Tàu thuyền lớn Chiếc 33 33 6,8% Có 10% 80% 80%
Thủy hải sản Nuôi trồng b Ao, hồ nuôi Ha 13 10 2% Có 15% 100% 100%
7 Buôn bán nhỏ Hộ 8 8 100% Có 50% 50% 50%
Chăn nuôi a Gia súc Con 120 15 100% Có 100% 100% 70% b Gia cầm Con 1.000 250 100% Không 100% 100% 70% c Chuồng trại Cái 15 15 100% Không 70% 100% 50%
3 Thủy Hải Sản Đánh bắt a Người dân đi biển Người 380 350 0 Không 20% 100% 0 b Tàu thuyền đánh bắt nhỏ/thô sơ Chiếc 21 42 0 Không
20% 100% 0 c Tàu thuyền lớn Chiếc 91 182 0 Không 2% 50% 50%
Thủy hải sản Nuôi trồng b Ao, hồ nuôi Ha 0 3 0 Không 70% 70% 0
7 Buôn bán nhỏ Hộ 21 21 100% Có 80% 80% 0
8 Ngành nghề khác Hộ 2 2 50% Có 40% 40% 0
3 Thủy Hải Sản Đánh bắt a Người dân đi biển Người 610 263 4% Có 15% 85% 0 b Tàu thuyền đánh bắt nhỏ/thô sơ Chiếc 10 10 4% Có 15% 85% 0 c Tàu thuyền lớn Chiếc 90 45 4% Có 15% 85% 0
7 Buôn bán nhỏ Hộ 10 10 100% Có 10% 100% 0
THÔNG TIN TRUYỀN THÔNG VÀ CẢNH BÁO SỚM
TT Loại hình ĐVT Tỷ lệ Diễn giải chung
1 Tỷ lệ hộ dân có tivi và tiếp cận với truyền hình TW/Tỉnh % 90% Toàn phường
2 Tỷ lệ hộ dân có thể tiếp cận với các đài phát thanh TW/tỉnh % 90% Toàn phường
3 Hệ thống truyền thanh của xã Có/Không Có Toàn phường
Chất lượng của hệ thống truyền thanh % hoạt động 100% Toàn phường
Hệ thống cảnh báo sớm khác (đo mưa, đo gió, đo mực nước, kẻng, còi ủ, cồng chiêng, v.v.) tại cộng đồng… Có/Không không Toàn phường
4 Tỷ lệ hộ dân được tiếp cận với các hệ thống loa phát thanh % 80% Toàn phường
5 Tỷ lệ hộ dân được tiếp cận với cáchình thức cảnh bảo sớm/khẩn cấp khac
Khoảng 6% hộ gia đình đã nhận được thông báo định kỳ về diễn biến điều tiết và xả lũ từ các hồ chứa ở khu vực thượng lưu Việc cung cấp thông tin này giúp người dân nắm bắt tình hình và chủ động ứng phó với các tình huống có thể xảy ra.
7 Tỷ lệ hộ sử dụng Điện thoại di động % 90% Toàn phường
8 Tỷ lệ hộ tiếp cận Internet % 70% Toàn phường
PHÒNG CHỐNG THIÊN TAI/TƯBĐKH
TT Loại hình ĐVT Số lượng Mô tả chi tiết Ghi chú (nếu có)
Số lượng thôn có kế hoạch/phương án
Phòng chống thiên tai và/hoặc kế hoạch thích ứng BĐKH hàng năm
Tổ dân phố 5 TDP Đơn Sa, Diên Phúc,
Mỹ hoà, Tân Mỹ, Xuân Lộc Phương án PCTT của
2 Số lượng trường học có kế hoạch PCTT hàng năm Trường 4
Trường mầm non, Trường Tiểu học số 1, Trường Tiểu học số 2, Trường THCS
3 Số lần diễn tập PCTT trong 10 năm qua tại xã Lần 10 100% đạt so với kế hoạch
Số thành viên Ban chỉ huy PCTT và
TKCN của xã Người 30 Kế hoạch PCTT và tìm kiếm cứu nạn
-Trong đó số lượng nữ, Người 7 Hậu cần trong công tác
- Số lượng đã qua đào tạo QLRRTT-
DVCĐ hoặc đào tạo tương tự về PCTT, Người 0 % đạt so với kế hoạch trong đó số nữ là 6
Số lượng lực lượng thanh niên xung kích, chữ thập đỏ, cứu hộ-cứu nạn tại xã Người 150
Phục vụ công tác cứu hộ cứu nạn và hỗ trợ khắc phục sau PCTT
-Trong đó số lượng nữ, Người 40 Phục vụ công tác hậu cần
Số lượng Tuyên truyền viên
PCTT/TƯBĐKH dựa vào cộng đồng Người 35
Trong đó số lượng nữ, đóng vai trò gì Người 3 Tuyên truyền PCTT
7 -Năng lực hoạt động của tiểu ban PCTT và đội xung kích thôn Người 10
II Số lượng Phương tiện, trang thiết bị
PCTT tại xã: % đạt so với nhu cầu
-Máy phát điện dự phòng Chiếc 1 50%
III Số lượng vật tư thiết bị dự phòng % đạt so với kế hoạch được giao
-Số lượng gói/đơn vị hóa chất khử trùng tại chỗ Đơn vị 0 0
- Số lượng thuốc y tế dự phòng tại chỗ Đơn vị 1000 100%
-Mì tôm Thùng 1000 100% Hợp đồng với các quán
-Lương khô Thùng 500 100% Hợp đồng với các quán
CÁC LĨNH VỰC/NGÀNH NGHỀ ĐẶC THÙ KHÁC (Không có)
15 TỔNG HỢP HIỆN TRẠNG VỀ NĂNG LỰC PCTT và TƯBĐKH (Kiến thức, kỹ thuật, công nghệ)
Liệt kê các loại Kiến thức, Kinh nghiệm &
Tổ dân phố Diên Phúc
Tổ dân phố My Hòa
Tổ dân phố Xuân Lộc
1 Rủi ro với dân cư và cộng đồng a Lực lượng tham gia công tác PCTT/tổ xung kích được tập huấn nâng cao năng lực
Có Có Có Có Có Cao
Cao Cao Cao Cao Cao Cao b Ban chỉ huy PCTT /đội xung kích được tập huấn nâng cao năng lực
Có Có Có Có Có Cao
Cao Cao Cao Cao Cao Cao c Có kế hoạch PCTT 5 năm (được cập nhật hàng năm)
Có Có Có Có Có Cao
Cao Cao Cao Cao Cao Cao d Có phương án ứng phó thiên tai (ƯPTT) Có Có Có Có Có Cao
Cao Cao Cao Cao Cao Cao e Có quy hoạch dân cư an toàn về thiên tai và
Có Có Có Có Có Cao
Cao Cao Cao Cao Cao Cao g Tỷ lệ người dân có kiến thức và kinh nghiệm
Cao Cao Trung bình Cao Cao Cao h Tỷ lệ hộ dân chủ động trong công tác PCTT 95% 90% 90% 90% 80% 89%
Cao Cao Cao Cao Cao Cao i Tỷ lệ phụ nữ và trẻ em biết bơi 15% 40% 60% 90% 60% 53%
Thấp Thấp Trung bình Cao Trung bình Trung Bình
2 Hạ tầng cộng đồng a Có tổ tự quản các công trình công cộng Có Có Có Có Có Cao
Cao Cao Cao Cao Cao Cao b Có hoạt động duy tu bảo dưỡng công trình công cộng hàng năm
Có Có Có Có Không Cao
Cao Cao Cao Cao Thấp Cao
3 Công trình thủy lợi a Công trình thủy lợi có tính đến yếu tố
Có Có Có Có Có Cao
Cao Cao Cao Cao Cao Cao b
Thực hiện hoạt động duy tu bảo dưỡng hệ thống công trình thủy lợi hàng năm
Có Có Có Có Không Cao
Cao Cao Cao Cao Thấp Cao c Người tham gia vận hành bảo dưỡng có kiến thức & kỹ năng
Có Có Có Có Không Cao
Cao Cao Cao Cao Thấp Cao
4 Nhà ở a Đội xung kích có thực hiện hỗ trợ chằng chống nhà cửa cho người dân
Có Có Có Có Có Cao
Cao Cao Cao Cao Cao Cao b Tỷ lệ hộ dân có kỹ năng kiến thức chằng chống nhà cửa
Cao Cao Cao Cao Cao Cao c Tỷ lệ nhà ở đáp ứng tiêu chí nhà an toàn 50% 65% 85% 90% 70% 72%
Trung bình Trung bình Cao Cao Cao Cao
5 Kiến thức giữ gìn vệ sinh và môi trường a Tỷ lệ hộ dân chấp hành thu gom rác thải 85% 80% 95% 90% 100% 90%
Cao Cao Cao Cao Cao Cao b Tỷ lệ người dân có kiến thức giữ gìn vệ sinh và môi trường
Cao Cao Cao Cao Cao Cao c Tỷ lệ thôn có tổ chức thu gom rác thải 80% 80% 100% 90% 100% 90%
Cao Cao Cao Cao Cao Cao d Tỷ lệ hộ dân có thực hiện phân loại rác 0% 5% 70% 0% 0% 15%
Thấp Thấp Cao Thấp Thấp Thấp e Có quy hoạch hệ thống nước sạch Có Có Có Có Có Cao
Cao Cao Cao Cao Cao Cao
6 Y tế và quản lý dịch bệnh
Khả năng kiểm soát dịch bệnh của đơn vị y tế rất cao, nhờ vào tỷ lệ người dân có ý thức vệ sinh và phòng ngừa dịch bệnh cũng ở mức cao Điều này cho thấy sự phối hợp hiệu quả giữa các cơ quan y tế và cộng đồng trong việc bảo vệ sức khỏe cộng đồng.
Trung bình Trung bình Cao Cao Cao Trung Bình
7 Giáo dục a Tỷ lệ trường học có phương án ứng phó thiên tai
Cao Cao Cao Cao Thấp Trung Bình b Hoạt động tuyên truyền, phổ biến kiến thức
Có Có Có Có (-) Trung Bình
Cao Cao Cao Cao Thấp Trung Bình c Có tổ chức lớp dạy bơi cho trẻ em
Không Không Có Có (-) Thấp
Thấp Thấp Cao Cao Thấp Thấp d Tuyên truyền về PCTT và BĐKH cho học sinh
Có Có Có Có (-) Trung Bình
Cao Cao Cao Cao Thấp Trung Bình
8 Rừng và hiện trạng sản xuất quản lý a Tỷ lệ rừng trồng phòng hộ được nghiệm thu 45% 100% 30% 80% 0% 51%
Thấp Cao Thấp Cao Thấp Trung bình b Tỷ lệ rừng phòng hộ được chăm sóc bảo vệ tốt
Thấp Cao Trung bình Trung bình Thấp Thấp c Tỷ lệ rừng có hoạt động sinh kế 0% 0% 20% 0% 0% 4%
Thấp Thấp Thấp Thấp Thấp Thấp d Tỷ lệ rừng được giao cho cộng đồng quản lý
Cao Cao Cao Cao Thấp Trung bình
9 Hoạt động sản xuất kinh doanh
Tỷ lệ diện tích cây trồng được điều tiết nước tưới, tiêu
Cao Cao Trung bình Thấp Thấp Trung bình
Tỷ lệ hộ áp dụng kiến thức, kỹ thuật trồng trọt
Cao Cao Trung bình Thấp Thấp Trung bình
Xã có kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng vật nuôi để TƯBĐKH
Có Có Có Không Không Trung Bình
Cao Cao Cao Thấp Thấp Trung bình
Tỷ lệ hộ chuyển đổi cơ cấu cây trồng để TƯ
BĐKH trong 5 năm gần đây
Thấp Thấp Thấp Thấp Thấp Thấp
Xã có kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng vật nuôi để TƯBĐKH
Có Có Không Không Không Trung Bình
Cao Cao Thấp Thấp Thấp Trung Bình
Tỷ lệ đàn gia súc được tiêm phòng theo định kỳ
Trung bình Trung bình Thấp Cao Thấp Thấp
Hộ áp dụng kiến thức kỹ thuật chăn nuôi Có Có Có Có Không Trung bình
Cao Cao Cao Cao Thấp Trung bình
Tỷ lệ hộ nuôi trồng thủy sản áp dụng kiến thức kỹ thuật TƯ BĐKH
Cao Cao Thấp Cao Thấp Trung bình
Vùng nuôi trồng thủy sản được quy hoạch Có Có Có Có 0 Trung bình
Cao Cao Cao Cao Thấp Trung bình
Tỷ lệ hộ nghèo nơi thường xuyên xảy ra thiên tai được vay vốn ngân hàng
Cao Cao Thấp Cao Thấp Trung bình
Có hỗ trợ vay vốn đầu tư trang thiết bị đánh bắt xa bờ
Không Có Có Có Có Cao
Thấp Cao Cao Cao Cao Cao
Có quy hoạch khu neo đậu đảm bảo an toàn Không Có Có Có Có Cao
Thấp Cao Cao Cao Cao Cao
Có quy hoạch phát triển du lịch trong Kế hoạch PTKTXH
Không Không Không Không Không Thấp
Thấp Thấp Thấp Thấp Thấp Thấp
Tỷ lệ các cơ sở kinh doanh dịch vụ du lịch đảm bảo an toàn khi có thiên tai
Thấp Thấp Thấp Thấp Thấp Thấp
Tỷ lệ các cơ sở kinh doanh dịch vụ du lịch được trang bị kiến thức kỹ năng PCTT, Sơ cấp cứu
Thấp Thấp Thấp Thấp Thấp Thấp
Tỷ lệ các cơ sở kinh doanh dịch vụ du lịch được trang bị kiến thức kỹ thuật
Thấp Thấp Thấp Thấp Thấp Thấp
Buôn bán và dịch vụ khác
Tỷ lệ các cơ sở kinh doanh buôn bán nhỏ lẻ được trang bị kiến thức kỹ năng PCTT
Trung bình Cao Thấp Trung bình Trung bình Trung bình
10 Thông tin truyền thông và cảnh báo sớm a Tổ chức tuyên truyền về PCTT/BĐKH cho công đồng
Có Có Có Có Có Cao
Cao Cao Cao Cao Cao Cao b Tổ chức cung cấp thông tin cảnh báo sớm
Có Có Có Có Có Cao
Cao Cao Cao Cao Cao Cao c Tỷ lệ người dân được cung cấp thông tin truyền thanh, cảnh báo sớm
Cao Cao đã thể hiện ý thức chủ động trong việc theo dõi và truyền tin cảnh báo sớm cho người dân.
11 Phòng chống thiên tai/ TƯBĐKH a Tổ chức tuyên truyền về PCTT/BĐKH cho cộng đồng
Có Có Có Có Có Cao
Cao Cao Cao Cao Cao Cao b Tổ chức cung cấp thông tin cảnh báo sớm
Có Có Có Có Có Cao
Cao Cao Cao Cao Cao Cao c Tỷ lệ người dân được tuyên truyền về
Cao Cao Cao Cao Cao Cao d Có lực lượng xung kích ở thôn
Có Có Có Có Có Cao
Cao Cao Cao Cao Cao Cao e Tổ chức hoặc tham gia diễn tập PCTT
Có Có Có Có Không Cao
Cao Cao Cao Cao Thấp Cao g Tỷ lệ thôn có các trang thiết bị và phương tiện PCTT
Thấp Thấp Trung Bình Cao Cao Trung Bình h Xã có đủ phương tiện, vật tư thiết bị dự phòng
Có Có Có Có Có Cao
Cao Cao Cao Cao Cao Cao
12 Giới trong PCTT và BĐKH a Tỷ lệ nữ là thành viên Ban Chỉ huy PCTT &
Thấp Thấp Thấp Thấp Thấp Thấp b Tỷ lệ nữ tham gia lực lượng ứng phó tìm kiếm cứu hộ cứu nạn
Thấp Thấp Thấp Thấp Thấp Thấp c Tỷ lệ nữ tham gia các hoạt động PCTT tại cộng đồng
Thấp Thấp Thấp Thấp Thấp Thấp d Tỷ lệ nữ có kiến thức kỹ năng PCTT và TƯ
Trung bình Cao Thấp Thấp Thấp Thấp e
Lực lượng PCTT được tập huấn về kiến thức
BĐG và Lồng ghép giới trong PCTT và
Không Không Không Không Không Thấp
Thấp Thấp Thấp Thấp Thấp Thấp
Khả năng của tổ dân phố
Trung bình Trung bình Trung bình Trung bình Thấp
16 TỔNG HỢP TÌNH TRẠNG DỄ BỊ TỔN THƯƠNG THEO PHƯỜNG
TTDBTT Tổ dân phố (%) Tổng %
Tổ dân phố Đơn Sa
Tổ dân phố Diên Phúc
Tổ dân phố Mỹ Hòa
Tổ dân phố Tân Mỹ
Tổ dân phố Xuân Lộc
Dân cư và cộng đồng
Tỷ lệ đối tượng dễ bị tổn thương trên tổng dân số
Thấp Thấp Thấp Trung bình Thấp Thấp
Tỷ lệ nữ trong nhóm DBTT
Thấp Trung bình Thấp Cao Thấp Thấp
Tỷ lệ phụ nữ đơn thân trên tổng dân số
Thấp Thấp Thấp Thấp Thấp Thấp
Tỷ lệ người dân sinh sống ở vùng nguy cơ cao trên tổng số dân
Trung bình Thấp Thấp Thấp Thấp Thấp
Tỷ lệ điểm sơ tán công cộng (trường học, trụ sở UBND, NVH) chưa đảm bảo
Thấp Thấp Thấp Thấp Thấp Thấp
Tỷ lệ đường sơ tán thiếu an toàn
Thấp Trung bình Thấp Thấp Thấp Thấp
Tỷ lệ trẻ em chưa biết bơi 15% 40% 50% 90% 25% 44%
Thấp Thấp Trung bình Cao Thấp Thấp
B5 Hạ tầng công cộng a1 Tỷ lệ hệ thống điện chưa kiên cố/chưa an toàn (cột, dây, trạm)
Thấp Thấp Thấp Thấp Cao Thấp a2 Tỷ lệ hệ thống điện sau công tơ chưa kiên cố/ chưa an toàn
Thấp Thấp Thấp Thấp Thấp Thấp b1 Tỷ lệ đường đất 0% 0% 45% 0% 0% 9%
Thấp Thấp Thấp Thấp Thấp Thấp b2 Tỷ lệ cầu yếu/tạm 0% 0% 0% 0% 0% 0%
Thấp Thấp Thấp Thấp Thấp Thấp c Tỷ lệ trường học trong thôn chưa kiên cố 0% 0% 0% 0% 0% 0%
Thấp Thấp Thấp Thấp Thấp Thấp d Cơ sở y tế bán kiên cố/tạm (-) 100% (-) (-) (-) 20%
Thấp Thấp Thấp Thấp Thấp Thấp e Trụ sở UBND và Nhà văn hoá xã bán kiên cố/ tạm
Thấp Thấp Thấp Thấp Thấp Thấp g Nhà văn hóa thôn bán kiên cố/tạm 0% 0% 0% 0% 0% 0%
Thấp Thấp Thấp Thấp Thấp Thấp h Chợ bán kiên cố/tạm 100% 0% (-) 100% 0% 40%
Cao Thấp Thấp Cao Thấp Thấp i Tỷ lệ Cống thoát nước yếu/tạm 0% 0% 50% 0% 0% 10%
Thấp Thấp Trung bình Thấp Thấp Thấp
B6 Công trình thủy lợi a Tỷ lệ đê bán kiên cố/ chưa kiên cố 0% 0% 70% 0% 0% 14%
Thấp Thấp Thấp Thấp Thấp Thấp b Kè bán kiên cố/ chưa kiên cố 0% 0% 0% 0% 0% 0%
Thấp Thấp Thấp Thấp Thấp Thấp c Kênh Mương bán kiên cố/ chưa kiên cố 85% 79% 79% 0% 79% 64%
Cao Cao Cao Thấp Cao Thấp d Cống thủy lợi bán kiên cố/ chưa kiên cố 0% 0% 0% 0% 0% 0%
Thấp Thấp Thấp Thấp Thấp Thấp e Đập Thuỷ Lợi bán kiên cố/ chưa kiên cố 0% 0% 100% 0% 0% 6%
Thấp Thấp Cao Thấp Thấp Thấp g Trạm bơm bán kiên cố/ chưa kiên cố 0% 0% 0% 0% 0% 0%
Thấp Thấp Thấp Thấp Thấp Thấp
B7 Nhà ở a Tỷ lệ nhà ở thiếu kiên cố/đơn sơ 10% 10% 2% 11% 19% 12%
Thấp Thấp Thấp Thấp Thấp Thấp b Tỷ lệ nhà có phụ nữ đơn thân làm chủ hộ thiếu kiên cố/đơn sơ
Thấp Trung bình Trung bình Trung bình Thấp Thấp c Tỷ lệ nhà ở thiếu kiên cố trong vùng nguy cơ cao
Thấp Thấp Thấp Thấp Thấp Thấp
B8 Nguồn Nước, Nước sạch và VSMT a
Tỷ lệ hộ dân không tiếp cận được nguồn cấp nước ổn định và cần thiết cho sinh hoạt
Thấp Thấp Thấp Thấp Thấp Thấp b Tỷ lệ hộ dân không tiếp cận được nguồn nước sạch (nước máy)
Thấp Thấp Trung bình Cao Thấp Thấp c Tỷ lệ hộ có phụ nữ làm chủ hộ chưa tiếp cận nước sạch (nước máy)
Thấp Thấp Thấp Thấp Trung bình Thấp e Tỷ lệ hộ dân không có Nhà vệ sinh đảm bảo (Nhà VS tam và không có)
Thấp Thấp Thấp Thấp Thấp Thấp
B9 Hiện trạng bệnh phổ biến a
Tỷ lệ người dân mắc các dịch bệnh khi sảy ra các hiện tượng thời tiết cực đoan (nắng nóng, rét đậm.)
Thấp Thấp Thấp Thấp Thấp Thấp b Tỷ lệ mắc các bệnh phổ biến sau thiên tai 0% 0% 0% 0% 0% 0%
(đau mắt đỏ, tiêu chảy, sốt xuất huyết, phụ khoa …)
Thấp Thấp Thấp Thấp Thấp Thấp d Tỷ lệ bệnh phổ biến trên dân số của xã 2% 2% 2% 2% 2% 2%
Thấp Thấp Thấp Thấp Thấp Thấp
B10 Rừng a Tỷ lệ thiệt hại rừng sau thiên tai (trong 3 năm)
Trung bình Trung bình Thấp Thấp Thấp Thấp b Tỷ lệ rừng trong nguy cơ cao đối với thiên tai
Trung bình Cao Thấp Cao Thấp Thấp c Tỷ lệ rừng trong vùng ngập do nước biển dâng theo kịch bản
Cao Thấp Thấp Thấp Thấp Thấp d Tỷ lệ không thể khôi phục do tác động của thiên tai
Thấp Thấp Thấp Thấp Thấp Thấp
Tỷ lệ diện tích lúa và hoa màu nằm trong vùng thường xuyên chịu ảnh hưởng của thiên tai/ BĐKH
Cao Cao Cao Thấp Thấp Thấp
Tỷ lệ thiệt hại trên tổng diện tích lúa và hoa màu (3 năm gần đây)
Thấp Thấp Thấp Thấp Thấp Thấp
Tỷ lệ lúa và hoa màu trong vùng nguy cơ nắng nóng, hạn hán/nước biển dâng/sạt lở/ thời tiết cực đoan
Cao Cao Cao Thấp Thấp Thấp b
Tỷ lệ thiệt hại trên tổng đàn nuôi (3 năm gần đây) 10% 10% 20% 20% 0% 12%
Thấp Thấp Thấp Thấp Thấp Thấp
Tỷ lệ cơ sở chăn nuôi, chuồng trại thường xuyên bị thiệt hại của thiên tai trong 3 năm gần đây
Thấp Thấp Thấp Thấp Thấp Thấp
Tỷ lệ hộ chăn nuôi nằm trong vùng nguy cơ cao của thiên tai
Thấp Cao Cao Trung bình Thấp Thấp
Tỷ lệ hộ chăn nuôi trong vùng nguy cơ nắng nóng, hạn hán /nước biển dâng/sạt lở/ thời tiết cực đoan
Thấp Cao Cao Trung bình Thấp Thấp c
Tỷ lệ người dân đi biển bị thiệt mạng trong
Thấp Thấp Thấp Thấp Thấp Thấp
Tỷ lệ thiệt hại trên tổng diện tích nuôi trồng (3 năm gần đây)
Cao Thấp Trung bình Thấp Thấp Thấp
Tỷ lệ diện tích nuôi trồng thủy sản trong vùng nguy cơ nắng nóng, hạn hán /nước biển dâng/sạt lở/ thời tiết cực đoan
Thấp Trung bình Cao Thấp Thấp Thấp
Tỷ lệ thuyền đánh bắt nhỏ, thô sơ
Thấp Thấp Thấp Thấp Thấp Thấp
Tỷ lệ thiệt hại trên tổng phương tiện đánh bắt (3 năm gần đây)
Thấp Thấp Thấp Thấp Thấp Thấp e Du lịch
Tỷ lệ cơ sở kinh doanh du lịch bị thiệt hại trên tổng số cơ sở kinh doanh (3 năm gần đây)
Thấp Thấp Thấp Thấp Thấp Thấp
Tỷ lệ cơ sở kinh doanh du lịch trong vùng nguy cơ xâm thực, hạn hán/nước biển dâng/sạt lở/thời tiết cực đoan
Thấp Thấp Thấp Thấp Thấp Thấp
Các điểm và dải san hô, khu dự trữ sinh quyển, cũng như khu bảo tồn sinh thái ven biển đang đối mặt với nguy cơ cao từ biến đổi khí hậu, gia tăng nhiệt độ và thiên tai Những khu vực này cần được bảo vệ để duy trì sự đa dạng sinh học và ổn định hệ sinh thái.
Thấp Thấp Thấp Thấp Thấp Thấp
G Buôn bán và dịch vụ khác
Tỷ lệ các hộ buôn bán nhỏ lẻ bị thiệt hại trên tổng số hộ buôn bán (3 năm gần đây)
Cao Thấp Thấp Cao Thấp Trung bình
Thông tin truyền thông và cảnh báo sớm a Tỷ lệ hộ trên tổng số hộ chưa có tivi/radio 10% 10% 10% 10% 10% 10%
Thấp Thấp Thấp Thấp Thấp Thấp b Tỷ lệ hộ trên tổng số hộ chưa có điện thoại di động/
Thấp Thấp Thấp Thấp Thấp Thấp c Tỷ lệ hộ trên tổng số hộ chưa tiếp cận với
Thấp Thấp Thấp Thấp Thấp Thấp d Tỷ lệ địa bàn dân cư thiếu loa truyền thanh
Thấp Thấp Thấp Thấp Thấp Thấp
Phòng chống thiên tai/TƯBĐKH a Tỷ lệ phương tiện trang thiết bị còn thiếu theo kế hoạch
Thấp Thấp Thấp Thấp Thấp Thấp b Tỷ lệ vật tư dự phòng còn thiếu theo kế hoạch
Thấp Thấp Thấp Thấp Thấp Thấp
Giới trong PCTT và BĐKH a Tỷ lệ phụ nữ đơn thân/làm chủ hộ 9% 16% 15% 8% 0% 10%
Thấp Thấp Thấp Thấp Thấp Thấp b Tỷ lệ nam đơn thân/làm chủ hộ 1.20% 2.00% 2.30% 0.50% 0.00% 1%
Thấp Thấp Thấp Thấp Thấp Thấp c Tỷ lệ công trình công cộng làm nơi sơ tán chưa tính nhu cầu khác biệt về giới
Cao Cao Cao Cao Cao Cao d Tỷ lệ nam làm các ngành nghề có tính rủi 25.00% 15.00% 20.00% 90.00% 24.00% 35%
TỔNG HỢP TÌNH TRẠNG DỄ BỊ TỔN THƯƠNG THEO XÃ
e Tỷ lệ nữ làm các ngành nghề có tính rủi ro cao
Thấp Thấp Thấp Cao Thấp Thấp Đánh giá chung TTDBTT của thôn 21,5 22 25 20 11
Thấp Thấp Thấp Thấp Thấp