1. Trang chủ
  2. » Giáo Dục - Đào Tạo

Nhân tố ảnh hưởng đến sự hài lòng của sinh viên khi sử dụng dịch vụ xe công nghệ trên địa bàn hà nội

51 22 0

Đang tải... (xem toàn văn)

Tài liệu hạn chế xem trước, để xem đầy đủ mời bạn chọn Tải xuống

THÔNG TIN TÀI LIỆU

Thông tin cơ bản

Định dạng
Số trang 51
Dung lượng 4,72 MB

Nội dung

Nhân tố ảnh hưởng đến sự hài lòng của sinh viên khi sử dụng dịch vụ xe công nghệ trên địa bàn hà nội Nhân tố ảnh hưởng đến sự hài lòng của sinh viên khi sử dụng dịch vụ xe công nghệ trên địa bàn hà nội Nhân tố ảnh hưởng đến sự hài lòng của sinh viên khi sử dụng dịch vụ xe công nghệ trên địa bàn hà nội

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI 🙞🙞🙞 NGHIÊN CỨU KHOA HỌC ĐỀ TÀI: NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN SỰ HÀI LÒNG CỦA SINH VIÊN KHI SỬ DỤNG DỊCH VỤ XE CÔNG NGHỆ TRÊN ĐỊA BÀN HÀ NỘI Hà Nội, năm 2021 LỜI CẢM ƠN Lời chúng em xin trân trọng cảm ơn thầy, cô Trường Đại học Kinh tế tạo điều kiện cho chúng em có hội tham gia Nghiên cứu khoa học, có thêm hội học tập, trải nghiệm tiếp thu thêm kiến thức Chúng em xin gửi lời cảm ơn chân thành đến ThS Đỗ Hồng Phương Trong q trình hồn thành đề tài nghiên cứu khoa học, chúng em nhận quan tâm giúp đỡ, hướng dẫn tận tình, tâm huyết thầy Cuối xin chân thành gửi lời cảm ơn đến bạn sinh viên tham gia trả lời câu hỏi khảo sát để chúng tơi hồn thành nghiên cứu cách khách quan Tuy nhiên kiến thức chuyên mơn cịn hạn chế thân chưa có nhiều kinh nghiệm thực tiễn nên nội dung nghiên cứu khơng tránh khỏi thiếu sót, chúng em mong nhận góp ý của thầy để nội dung nghiên cứu ngày hoàn thiện Một lần chúng em xin gửi đến thầy lời cảm ơn chân thành NHĨM TÁC GIẢ Nhóm 34 - NCKH 2020 MỤC LỤC DANH MỤC CÁC HÌNH DANH MỤC CÁC BẢNG MỞ ĐẦU .7 Lý chọn đề tài Mục tiêu nghiên cứu đề tài Phạm vi nghiên cứu .9 Câu hỏi nghiên cứu .9 Khách thể đối tượng nghiên cứu Phương pháp tiếp cận nghiên cứu .9 6.1 Dạng thiết kế nghiên cứu: 6.2 Công cụ thu thập liệu, biến số tư liệu Quy trình chọn mẫu nghiên cứu 10 CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN 11 1.1 Các khái niệm .11 1.1.1 Dịch vụ 11 1.1.2 Khái niệm hài lòng khách hàng 13 1.1.3 Khái niệm dịch vụ gọi xe công nghệ .14 1.2 Các tài liệu nghiên cứu nước 14 1.2.1 Tài liệu nước 14 1.2.2 Tài liệu nước 15 1.3 Mơ hình nghiên cứu giả thuyết 16 1.3.1 Mơ hình hài lịng khách hàng 16 1.3.2 Mơ hình nghiên cứu 17 1.3.3 Khung phân tích dự kiến 21 1.3.4 Giả thuyết nghiên cứu 22 1.3.5 Thiết kế công cụ điều tra khảo sát (bảng hỏi) 22 CHƯƠNG 2: PHÂN TÍCH MỨC ĐỘ HÀI LỊNG CỦA SINH VIÊN VỀ CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG KHI SỬ DỤNG XE CƠNG NGHỆ .24 2.1 Phân tích thống kê mơ tả yếu tố ảnh hưởng đến hài lòng sử dụng dịch vụ gọi xe công nghệ 24 2.1.1 Các yếu tố liên quan đến ứng dụng 24 2.1.2 Các yếu tố liên quan đến giá cả, chương trình khuyến 25 2.1.3 Các yếu tố liên quan đến chất lượng dịch vụ 27 2.2 Áp dụng mơ hình SEM đánh giá nhân tố ảnh hưởng tới hài lòng dịch vụ gọi xe công nghệ 29 2.2.1 Đánh giá độ tin cậy thang đo thông qua hệ số Cronbach's Alpha 29 2.2.2 Phân tích nhân tố khám phá EFA 34 2.2.3 Phân tích hồi quy đa biến 38 CHƯƠNG 3: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ 42 3.1 Kết luận 42 3.2 Kiến nghị 42 3.2.1 Đối với Giá cả, Chương trình khuyến 43 3.2.2 Đối với Hành vi tài xế .43 3.2.3 Đối với Cơ sở vật chất .43 3.2.4 Đối với Ứng dụng 44 3.3 Hạn chế nghiên cứu 44 TÀI LIỆU THAM KHẢO 45 Tài liệu tiếng Việt 45 Tài liệu nước 46 DANH MỤC CÁC HÌNH Hình 1.1 Mơ hình lý thuyết số hài lịng khách hàng Việt Nam Hình 1.2 Khung phân tích dự kiến Hình 2.1 Kết kiểm định mơ hình lý thuyết DANH MỤC CÁC BẢNG Bảng 1.1 Các nghiên cứu trước yếu tố sử dụng Bảng 1.2 Các thành phần bảng hỏi Bảng 2.1 Cronbach's Alpha thang đo Ứng dụng Bảng 2.2 Cronbach's Alpha thang đo Chương trình khuyến Bảng 2.3 Cronbach's Alpha thang đo Tài xế lần Bảng 2.4 Cronbach's Alpha thang đo Tài xế lần Bảng 2.5 Cronbach's Alpha thang đo Dịch vụ Bảng 2.6 Cronbach's Alpha thang đo An toàn Bảng 2.7 Cronbach's Alpha thang đo Hài lòng Bảng 2.8 EFA Độc lập Bảng 2.9 EFA Độc lập Bảng 2.10 EFA Độc lập Bảng 2.11 EFA Độc lập Bảng 2.12 EFA Phụ thuộc Bảng 2.13 Phân tích phương sai ANOVA Bảng 2.14 Các hệ số hồi quy mơ hình MỞ ĐẦU Lý chọn đề tài Trong kinh tế thị trường nay, hoạt động cạnh tranh doanh nghiệp ngày trở nên gay gắt Doanh nghiệp muốn tồn phát triển lâu dài phải tìm cách để nâng cao khả cạnh tranh phù hợp dịch vụ Trước năm 2014, taxi xe ôm truyền thống gần nắm toàn thị trường vận tải hành khách cá nhân Việt Nam chi phí sử dụng dịch vụ taxi thời vơ đắt đỏ, cịn việc sử dụng xe ơm truyền thống lại có nhiều bất lợi như: khơng có giá niêm yết, nhiều hành khách gặp khó khăn việc gọi xe, Cột mộc 2014 chứng kiến bước Uber Grab vào thị trường Việt Nam, dù không gây ý ban đầu, thời gian ngắn, ứng dụng gọi xe hai hãng triển khai nhanh chóng trở thành câu trả lời cho vấn đề mà hình thức vận chuyển truyền thống gặp phải Trước tiềm phát triển to lớn hãng xe công nghệ nổi, đơn vị taxi truyền thống nhanh chóng thay đổi hình thức vận hành, đưa ứng dụng gọi xe cho riêng nhằm nâng cao sức cạnh tranh Trải qua nhiều năm cạnh tranh khốc liệt nhằm chiếm lấy miếng bánh thị phần, thị trường gọi xe cơng nghệ Việt Nam có nhiều thay đổi lớn Việc Uber chấp nhận rút lui khỏi thị trường không đáp ứng yêu cầu pháp lý Việt Nam, nhiều hãng taxi truyền thống dần từ bỏ "cuộc chơi" không đủ khả vận hành phát triển ứng dụng gọi xe 4.0 hình thức kinh doanh truyền thống khơng cịn hiệu Cùng với hình thành phát triển "startup" với nguồn vốn khổng lồ GoJek, Be, Hiện nay, thị trường gọi xe Việt Nam đến bão hịa quy mơ độ bảo phủ, bước sang giai ổn định thị phần Sự hình thành phát triển ngành vận tải 4.0 điều tất yếu nhằm đáp ứng nhu cầu vận chuyển, lại gia tăng nhanh chóng khu vực thành thị đông dân cư theo ước tính tổng giá trị quy mơ thị trường gọi xe nước năm 2019 vượt qua mốc tỷ USD dự đoán năm 2025 đạt mốc tỷ USD Để hãng xe đảm bảo thị phần tình hình cạnh tranh gay gắt nay, xuất phát từ nhận định hãng xe cơng nghệ có cho lượng khách hàng trung thành định, việc sử dụng vũ khí ứng dụng 4.0 marketing phát huy hết tiềm Giờ đây, hài lòng khách hàng trở thành mối quan tâm hàng đầu hãng xe với mong muốn giữ vững niềm tin khách hàng sử dụng thu hút đối tượng khách hàng Đặc biệt, ngày ngành vận tải ngày phát triển, nhu cầu sử dụng loại hình dịch vụ di chuyển ngày cao phần lớn sinh viên Do đó, để tạo hài lòng ổn định gia tăng lượng khách hãng xe phải khơng ngừng cải tiến, đổi chất lượng dịch vụ Nhóm nghiên cứu tập trung vào việc tìm yếu tố sức ảnh hưởng chúng đến hài lòng sinh viên, cung cấp nhìn mang tính khoa học tâm lý người tiêu dùng từ nhóm đưa đề xuất dành cho doanh nghiệp vận tải công nghệ việc nâng cao chất lượng dịch vụ, đáp ứng tốt nhu cầu người tiêu dùng, từ dần hồn thiện doanh nghiệp đẩy mạnh tính cạnh tranh so với đối thủ Đó lý chọn đề tài "Nhân tố ảnh hưởng đến hài lòng sinh viên sử dụng dịch vụ gọi xe công nghệ địa bàn Hà Nội” Mục tiêu nghiên cứu đề tài Mục đích trước mắt: Khảo sát nhân tố ảnh hưởng đến hài lòng sinh viên sử dụng dịch vụ gọi xe công nghệ Mục đích sâu xa: Việc khảo sát nhằm phục vụ cho việc đổi nâng cao chất lượng dịch vụ dịch vụ gọi xe công nghệ Hà Nội Phạm vi nghiên cứu Nghiên cứu tiến hành khảo sát nhân tố ảnh hưởng tới hài lòng sinh viên sử dụng dịch vụ xe công nghệ địa bàn Hà Nội Câu hỏi nghiên cứu 4.1 Mức độ hài lòng sinh viên chất lượng dịch vụ gọi xe công nghệ địa bàn Hà Nội? 4.2 Các yếu tố chất lượng, giá cả, quy trình gọi xe, khả phục vụ,… có ảnh hưởng đến hài lòng sinh viên? 4.3 Làm để nâng cao hài lòng sinh viên chất lượng gọi xe công nghệ thông qua nhân tố ảnh hưởng? Khách thể đối tượng nghiên cứu Khách thể nghiên cứu: Sinh viên trường đại học địa bàn Hà Nội Đối tượng nghiên cứu: Nhân tố ảnh hưởng đến hài lòng sinh viên chất lượng dịch vụ xe công nghệ Hà Nội Phương pháp tiếp cận nghiên cứu 6.1 Dạng thiết kế nghiên cứu: Nghiên cứu thiết kế chủ yếu theo dạng nghiên cứu định lượng thông qua bảng hỏi để thu thập thông tin Nghiên cứu cịn kết hợp với nghiên cứu định tính thông qua vấn số sinh viên nhu cầu sử dụng dịch vụ xe công nghệ phản ánh sinh viên nhằm nâng cao chất lượng dịch vụ hãng xe Qua kết nghiên cứu mang tính thuyết phục có độ tin cậy cao 10 6.2 Cơng cụ thu thập liệu, biến số tư liệu  Công cụ thu thập liệu: bảng hỏi  Các biến số: - Biến độc lập: giá dịch vụ, chất lượng chuyến đi, quy trình gọi xe, khả phục vụ - Biến phụ thuộc: hài lịng sinh viên - Biến kiểm sốt: giới tính, độ tuổi, mức thu thập, phương tiện di chuyển  Các tư liệu: - Bảng hỏi - Dữ liệu sinh viên - Phần mềm thống kê SPSS Quy trình chọn mẫu nghiên cứu Chọn mẫu để khảo sát bảng hỏi: Địa bàn Hà Nội gồm nhiều trường Đại học với nhiều ngành, chương trình đào tạo khác Chúng thu thập số liệu bảng hỏi qua form khảo sát nhận 201 số câu trả lời, rải từ sinh viên năm đến năm trường Đại học địa bàn Hà Nội thuộc nhiều trường nhóm ngành khác Trong đó, 122 sinh viên nhóm ngành kinh tế, kinh doanh, quản lý, tài chính; 17 sinh viên khoa học, kỹ thuật, công nghệ; 12 sinh viên ngành giáo dục, sư phạm, ngơn ngữ; sinh viên y dược, chăm sóc sức khỏe; sinh viên báo chí, truyền thơng, nghệ thuật; 13 sinh viên giao thơng vận tải, bưu viễn thơng 28 sinh viên đa ngành Trong có 136 sinh viên nữ 65 sinh viên nam 11 Hệ số Cronbach' Alpha (CA) đạt giá trị 0,901 thỏa mãn điều kiện đánh giá thang đo, đạt yêu cầu bảng câu hỏi phân nhóm, mẫu tốt, thiết kế bảng câu hỏi trực quan Hệ số Cronbach's Alpha if Item Deleted (CAID) biến nhỏ Hệ số CA Bảng 2.5 Cronbach's Alpha thang đo Dịch vụ Nhóm 5- Nhóm AT: Lần 1: Nhóm nhân tố AT bao gồm biến: AT1, AT2, AT3 Nhưng Hệ số Cronbach's Alpha nhóm nhân tố 0,485 < 0,6 không phù hợp với nghiên cứu; Hệ số Corrected Item-Total Correlation biến AT2 AT3 < 0,3 biến xấu cần loại bỏ Do nhóm định loại bỏ nhóm Nhân tố liên quan đến cảm nhận An toàn khách hàng 38 Bảng 2.6 Cronbach's Alpha thang đo An tồn Nhóm 6- Nhóm HL Lần 1: Hệ số tương quan biến - tổng biến thuộc nhóm đạt giá trị > 0,4 cho thấy biến thuộc nhóm DV biến tốt Hệ số Cronbach' Alpha (CA) đạt giá trị 0,872 thỏa mãn điều kiện đánh giá thang đo, đạt yêu cầu bảng câu hỏi phân nhóm, mẫu tốt, thiết kế bảng câu hỏi trực quan Hệ số Cronbach's Alpha if Item Deleted (CAID) biến nhỏ Hệ số CA, riêng biến HL3 có Hệ số CAID đạt 0,872 chênh lệch không lớn so với Hệ số CA nên giữ lại 39 Bảng 2.7 Cronbach's Alpha thang đo Hài lịng 2.2.2 Phân tích nhân tố khám phá EFA 2.2.2.1 Biến độc lập Sau loại bỏ biến TX8 TX9 bước đánh giá độ tin cậy thang đo Cronbach's Alpha tiếp tục sử dụng biến độc lập để Phân tích nhân tố khám phá EFA Sử dụng phương pháp Principles Component phép quay Varimax dạng đề tài xác định rõ biến độc lập biến phụ thuộc Lựa chọn giá trị Hệ số tải tiêu chuẩn 0,5 Hệ số KMO đạt giá trị 0,919 thỏa mãn điều kiện 0,5 < KMO

Ngày đăng: 03/04/2022, 13:14

Nguồn tham khảo

Tài liệu tham khảo Loại Chi tiết
3. PTS.Lưu Văn Nghiêm (2000), Quản trị Marketing Dịch vụ , Nhà xuất bản lao động Sách, tạp chí
Tiêu đề: Quản trị Marketing Dịch vụ
Tác giả: PTS.Lưu Văn Nghiêm
Nhà XB: Nhà xuấtbản lao động
Năm: 2000
4. Mr.Luân (2014), Mô hình lý thuyết chỉ số hài lòng của khách hàng , Luận văn A-Z Sách, tạp chí
Tiêu đề: Mô hình lý thuyết chỉ số hài lòng của khách hàng
Tác giả: Mr.Luân
Năm: 2014
5. GS.TS Hồ Văn Tĩnh - Học viện Chính trị Quốc gia Hồ Chí Minh (2009), Thương mại dịch vụ - Một số vấn đề lý luận và thực tiễn, Trung tâm WTO và Hội nhập VCCI Sách, tạp chí
Tiêu đề: Thương mại dịch vụ - Một số vấn đề lý luận và thực tiễn
Tác giả: GS.TS Hồ Văn Tĩnh - Học viện Chính trị Quốc gia Hồ Chí Minh
Năm: 2009
6. Nguyễn Thủy Tiên (2020), Sự hài lòng của khách hàng là gì? Đo lường mức độ hài lòng, Khóa luận tốt nghiệp Sách, tạp chí
Tiêu đề: Sự hài lòng của khách hàng là gì? Đo lườngmức độ hài lòng
Tác giả: Nguyễn Thủy Tiên
Năm: 2020
7. Diệu Nhi (2020), Triết lí quản trị chất lượng của Armand Feigenbaum là gì?, Vietnambiz Sách, tạp chí
Tiêu đề: ), Triết lí quản trị chất lượng của Armand Feigenbaum làgì
Tác giả: Diệu Nhi
Năm: 2020
8. Diệu Nhi (2020), Mô hình chất lượng kĩ thuật - chức năng (Technical a functional quality model) của Gronroos là gì?, Vietnambiz Sách, tạp chí
Tiêu đề: Mô hình chất lượng kĩ thuật - chức năng (Technical afunctional quality model) của Gronroos là gì
Tác giả: Diệu Nhi
Năm: 2020
9. TS.Nguyễn Thượng Thái, Lý thuyết quản trị , Quantri.vn Sách, tạp chí
Tiêu đề: Lý thuyết quản trị
10. Phạm Thị Thu Hương (2014), Định nghĩa về sự hài lòng của khách hàng, Đại học Duy Tân Sách, tạp chí
Tiêu đề: Định nghĩa về sự hài lòng của kháchhàng
Tác giả: Phạm Thị Thu Hương
Năm: 2014
11.Yodit Bekele (6/2019) Factors affecting customer’s satisfaction of application based taxi service (The case of ride) Sách, tạp chí
Tiêu đề: Factors affecting customer’s satisfaction of application based taxi service
15. Hansemark và Albinsson (2004), Customer satisfaction and retention:the experiences of individual employees Sách, tạp chí
Tiêu đề: Customer satisfaction and retention
Tác giả: Hansemark và Albinsson
Năm: 2004
16. J.M.Juran (1998), Juran’s Quality Control Handbook, NXB McGraw- Hill, New York Sách, tạp chí
Tiêu đề: Juran’s Quality Control Handbook
Tác giả: J.M.Juran
Nhà XB: NXB McGraw-Hill
Năm: 1998
17. Armand V.Feigenbaum (1991), Total Quality Control, NXB McGraw- Hill, New York Sách, tạp chí
Tiêu đề: Total Quality Control
Tác giả: Armand V.Feigenbaum
Nhà XB: NXB McGraw-Hill
Năm: 1991
1. Nguyễn Thị Bích Phượng, Đánh giá sự thỏa mãn của khách hàng khi sử dụng dịch vụ taxi Mai Linh tại thành phố Huế Khác
2. Hồ Sỹ Long (2009), Nghiên cứu sự thỏa mãn của hành khách đi xe khi sử dụng dịch vụ Mai Linh Express Nha Trang Khác
12. Duy Quy Nguyen Phuoc, Diep Ngoc Su, Phuong Thi Kim Tran, Diem- Trinh Thi Le, Lester W. Johnson (6/3/2019), Factors influencing customer's loyalty towards ride-hailing taxi T services – A case study of Vietnam Khác
13. Mohsina Jahan (2017) Factors Affecting Customer Satisfaction of the Ride-sharing Industry in Bangladesh Khác
14. GS. Philip Kotler (2001), Marketing management Khác
18. Gronroos (1984), Technical and functional quality model Khác
19. Yugo Prabowo (2018), Uber, GoJek, Grab: What do people in Indonesia actually want from ride-hailing apps Khác

HÌNH ẢNH LIÊN QUAN

Nhóm đã tham khảo các mơ hình nghiên cứu sự hài lịng của khách hàng của các nghiên cứu đi trước. - Nhân tố ảnh hưởng đến sự hài lòng của sinh viên khi sử dụng dịch vụ xe công nghệ trên địa bàn hà nội
h óm đã tham khảo các mơ hình nghiên cứu sự hài lịng của khách hàng của các nghiên cứu đi trước (Trang 19)
Hình 1.1. Mơ hình lý thuyết chỉ số hài lòng khách hàng của Việt Nam 1.3.2. Mơ hình nghiên cứu - Nhân tố ảnh hưởng đến sự hài lòng của sinh viên khi sử dụng dịch vụ xe công nghệ trên địa bàn hà nội
Hình 1.1. Mơ hình lý thuyết chỉ số hài lòng khách hàng của Việt Nam 1.3.2. Mơ hình nghiên cứu (Trang 19)
2. Hình thành kiến thức mới (10’) Hoạt động 1: Chia sẻ những việc cần làm để giữ vệ sinh cá nhân * Y/C   HS   nêu   tên   những   việc   mọi người thường làm hằng ngày để giữ vệ sinh cá nhân sạch sẽ. - Nhân tố ảnh hưởng đến sự hài lòng của sinh viên khi sử dụng dịch vụ xe công nghệ trên địa bàn hà nội
2. Hình thành kiến thức mới (10’) Hoạt động 1: Chia sẻ những việc cần làm để giữ vệ sinh cá nhân * Y/C HS nêu tên những việc mọi người thường làm hằng ngày để giữ vệ sinh cá nhân sạch sẽ (Trang 20)
Bảng 1.1. Các nghiên cứu đi trước và các yếu tố được sử dụng - Nhân tố ảnh hưởng đến sự hài lòng của sinh viên khi sử dụng dịch vụ xe công nghệ trên địa bàn hà nội
Bảng 1.1. Các nghiên cứu đi trước và các yếu tố được sử dụng (Trang 21)
Hình 1.2. Khung phân tích dự kiến - Nhân tố ảnh hưởng đến sự hài lòng của sinh viên khi sử dụng dịch vụ xe công nghệ trên địa bàn hà nội
Hình 1.2. Khung phân tích dự kiến (Trang 22)
Các hình thức chủ yếu giúp sinh viên biết đến ứng dụng gọi xe trực tuyến - Nhân tố ảnh hưởng đến sự hài lòng của sinh viên khi sử dụng dịch vụ xe công nghệ trên địa bàn hà nội
c hình thức chủ yếu giúp sinh viên biết đến ứng dụng gọi xe trực tuyến (Trang 28)
Bảng 2.1. Cronbach's Alpha của thang đo Ứng dụng - Nhân tố ảnh hưởng đến sự hài lòng của sinh viên khi sử dụng dịch vụ xe công nghệ trên địa bàn hà nội
Bảng 2.1. Cronbach's Alpha của thang đo Ứng dụng (Trang 34)
Bảng 2.3. Cronbach's Alpha của thang đo Tài xế lần 1 - Nhân tố ảnh hưởng đến sự hài lòng của sinh viên khi sử dụng dịch vụ xe công nghệ trên địa bàn hà nội
Bảng 2.3. Cronbach's Alpha của thang đo Tài xế lần 1 (Trang 35)
Bảng 2.2. Cronbach's Alpha của thang đo Chương trình khuyến mãi - Nhân tố ảnh hưởng đến sự hài lòng của sinh viên khi sử dụng dịch vụ xe công nghệ trên địa bàn hà nội
Bảng 2.2. Cronbach's Alpha của thang đo Chương trình khuyến mãi (Trang 35)
Bảng 2.4. Cronbach's Alpha của thang đo Tài xế lần 2 - Nhân tố ảnh hưởng đến sự hài lòng của sinh viên khi sử dụng dịch vụ xe công nghệ trên địa bàn hà nội
Bảng 2.4. Cronbach's Alpha của thang đo Tài xế lần 2 (Trang 36)
Bảng 2.6. Cronbach's Alpha của thang đo An toàn - Nhân tố ảnh hưởng đến sự hài lòng của sinh viên khi sử dụng dịch vụ xe công nghệ trên địa bàn hà nội
Bảng 2.6. Cronbach's Alpha của thang đo An toàn (Trang 38)
Bảng 2.7. Cronbach's Alpha của thang đo Hài lòng - Nhân tố ảnh hưởng đến sự hài lòng của sinh viên khi sử dụng dịch vụ xe công nghệ trên địa bàn hà nội
Bảng 2.7. Cronbach's Alpha của thang đo Hài lòng (Trang 39)
Bảng 2.9. EFA Độc lập 2 - Nhân tố ảnh hưởng đến sự hài lòng của sinh viên khi sử dụng dịch vụ xe công nghệ trên địa bàn hà nội
Bảng 2.9. EFA Độc lập 2 (Trang 40)
Bảng 2.8. EFA Độc lập - Nhân tố ảnh hưởng đến sự hài lòng của sinh viên khi sử dụng dịch vụ xe công nghệ trên địa bàn hà nội
Bảng 2.8. EFA Độc lập (Trang 40)
Bảng 2.10. EFA Độc lập 3 - Nhân tố ảnh hưởng đến sự hài lòng của sinh viên khi sử dụng dịch vụ xe công nghệ trên địa bàn hà nội
Bảng 2.10. EFA Độc lập 3 (Trang 41)

TRÍCH ĐOẠN

TÀI LIỆU CÙNG NGƯỜI DÙNG

TÀI LIỆU LIÊN QUAN