Tài liệu tham khảo |
Loại |
Chi tiết |
4. Bộ Y tế (2015), Hướng dẫn thực hiện giao tiếp, ứng xử của cán bộ y tế |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Hướng dẫn thực hiện giao tiếp, ứng xử của cán bộ y tế |
Tác giả: |
Bộ Y tế |
Năm: |
2015 |
|
6. Dương Thị Bình Minh và cộng sự (2012). Thực trạng công tác chăm sóc điều dưỡng người bệnh tại các khoa lâm sàng bệnh viện Hữu Nghị. Tạp chí y họcthực hành, 7/2013, 125-129 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Thực trạng công tác chăm sóc điều dưỡng người bệnh tại các khoa lâm sàng bệnh viện Hữu Nghị |
Tác giả: |
Dương Thị Bình Minh, cộng sự |
Nhà XB: |
Tạp chí y học thực hành |
Năm: |
2012 |
|
9. Nguyễn Thị Bích Nga và cộng sự (2015). Thực trạng hoạt động tư vấn, hướng dẫn, giáo dục sức khỏe của điều dưỡng các khoa lâm sàng bệnh viện Phổi Trung ương. Tạp chí Điều dưỡng Việt Nam, 17, 19-23 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Thực trạng hoạt động tư vấn, hướng dẫn, giáo dục sức khỏe của điều dưỡng các khoa lâm sàng bệnh viện Phổi Trung ương |
Tác giả: |
Nguyễn Thị Bích Nga, cộng sự |
Nhà XB: |
Tạp chí Điều dưỡng Việt Nam |
Năm: |
2015 |
|
10. Trần Thị Thảo, Nguyễn Thanh Hương và Trần Việt Tiệp (2013). Thực trạng công tác tư vấn GDSK và chăm sóc điều dưỡng cho NB của các thành viên đội chăm sóc tại Bệnh viện Việt Nam- Thụy Điển Uông Bí, năm 2013. Tạp chí điều dưỡng Việt Nam, 10.111-117 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Thực trạng công tác tư vấn GDSK và chăm sóc điều dưỡng cho NB của các thành viên đội chăm sóc tại Bệnh viện Việt Nam- Thụy Điển Uông Bí, năm 2013 |
Tác giả: |
Trần Thị Thảo, Nguyễn Thanh Hương, Trần Việt Tiệp |
Nhà XB: |
Tạp chí điều dưỡng Việt Nam |
Năm: |
2013 |
|
11. Trung tâm tuyên truyền bảo vệ sức khỏe – Bộ Y tế, 2000. Giáo trình cơ bản về GDSK, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Giáo trình cơ bản về GDSK |
Tác giả: |
Trung tâm tuyên truyền bảo vệ sức khỏe – Bộ Y tế |
Nhà XB: |
Hà Nội |
Năm: |
2000 |
|
13. Livne, Y., Peterfreund, I. và Sheps, J. (2017). Barriers to patient education and their relationship to nurses’ perceptions of patient education climate. Clinical Nursing Studies, 5 (4), 65 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Barriers to patient education and their relationship to nurses’ perceptions of patient education climate |
Tác giả: |
Livne, Y., Peterfreund, I., Sheps, J |
Nhà XB: |
Clinical Nursing Studies |
Năm: |
2017 |
|
14. Muntlin, Gunningberg và Carlsson (2006). Patients’ perceptions of quality of care at an emergency department and identification of areas for quality improvement |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Patients’ perceptions of quality of care at an emergency department and identification of areas for quality improvement |
Tác giả: |
Muntlin, Gunningberg, Carlsson |
Năm: |
2006 |
|
15. Nader A Hamid S.N, Hadi R et al (2012). Nurses’ attitude to patient education barriers in educational hospitals of Urmia University of Medical Siences.Iranian Journal of Nursing and Middwwifery Research, 12-15 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Nurses’ attitude to patient education barriers in educational hospitals of Urmia University of Medical Siences |
Tác giả: |
Nader A Hamid S.N, Hadi R, et al |
Nhà XB: |
Iranian Journal of Nursing and Midwifery Research |
Năm: |
2012 |
|
16. Oyetunde, M. O. và Akinmeye, A. J. (2015). Factors influencing practice of patient education among nurses at the university college hospital, Ibadan.Open Journal of Nursing,5 (05) |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Factors influencing practice of patient education among nurses at the university college hospital, Ibadan |
Tác giả: |
Oyetunde, M. O., Akinmeye, A. J |
Nhà XB: |
Open Journal of Nursing |
Năm: |
2015 |
|
2. Bộ Y tế(2011). Hướng dẫn công tác điều dưỡng về chăm sóc người bệnh trong bệnh viện, Ban hành kèm theo Thông tư số07/2011/TT-BYT ngày 26 tháng 01 năm 2011của Bộ Y tế |
Khác |
|
5. Bùi Thị Bích Ngà (2011). Thực trạng công tác chăm sóc của Điều dưỡng tại bệnh viện Y học cổ truyền Trung ương. Luận văn tốt nghiệp thạc sỹ quản lý (15) |
Khác |
|
12. Trường Đại học Y Hà Nội, Bộ môn giáo dục sức khỏe (2010), Bài giảng truyền thông GDSK, Nhà xuất bản Y học |
Khác |
|