1. Trang chủ
  2. » Luận Văn - Báo Cáo

Các bài tập liên quan tới hàm số52687

14 2 0

Đang tải... (xem toàn văn)

Tài liệu hạn chế xem trước, để xem đầy đủ mời bạn chọn Tải xuống

THÔNG TIN TÀI LIỆU

Thông tin cơ bản

Định dạng
Số trang 14
Dung lượng 256,55 KB

Nội dung

CÁC BÀI TẬP LIÊN QUAN TỚI HÀM SỐ CÁC BÀI TẬP LIÊN QUAN TỚI HÀM SỐ 1) Cho phương trình: log32 x log32 x 2m (2)Giải phương trình (2) m = Tìm m để phương trình (2) có nghiệm thuộc đoạn 1;3 2) Tìm x [0;14] nghiệm phương tr×nh: cos3x - 4cos2x + 3cosx - = 3) Tìm giá trị x, y nguyên thoả mÃn: log x x y 8   y  3y 4) Xác định m để phương trình sau có nghiÖm: m  x   x     x   x   x 5) Tìm m để hệ phương trình sau:  x  y   x x  y y   3m cã nghiƯm 6) Kh¶o sát biến thiên vẽ đồ thị hàm sè: y = 2x3 - 9x2 + 12x - Tìm m để phương trình sau có nghiệm phân biÖt: x  x  12 x  m 7) Tìm m để phương trình sau cã hai nghiƯm thùc ph©n biƯt: x  mx   x  8) Chøng minh với giá trị dương tham số m, phương trình sau có hai nghiệm thực phân biệt: x2 + 2x - = m  x  2 9) Tìm giá trị tham số m để hệ phương trình sau có nghiệm thực: 1 x  x  y  y     x   y   15m  10  x3 y3  4 10) Xác định m để phương trình: sin x  cos x  cos x  sin x  m  cã nghiệm   11) Cho phương trình: sin x cos x   a (2) (a lµ tham sè) sin x cos x Giải phương trình (2) a =  T×m a để phương trình (2) có nghiệm x log x  m  cãnghiƯm thckho¶ng (0; 1) 13) Tìm m để phương trình: log2 14) Cho phương trình: x2   1 x 1  m  (1) (m tham số) Tìm m để phương trình (1) có nghiệm 2 15 Cho phương trình: x   x  m  (2) Giải phương trình (2) m = Xác định m để phương trình (2) có nghiệm 16 Cho phương tr×nh: cos x  2 m  1 cos x m Giải phương trình với m = 17.Cho phương trình: 2 (m lµ tham sè)  2   Xác định m để phương trình có nghiệm khoảng  ;   tgx  3  2 tgx  m Sưu tầm & Tổng hợp: Lộc Phú Đa Việt Trì - Phú Thọ DeThiMau.vn Tr: CÁC BÀI TẬP LIÊN QUAN TỚI HÀM SỐ Giải phương trình m = ; 2 Xác định m để phương trình có hai nghiệm phân biệt nằm khoảng  x  y  2a  18.Gi¶ sư x, y nghiệm hệ phương trình: 2  x  y  a  2a Xác định a để tích P = x.y đạt giá trị nhỏ 2 19.Cho bất phương trình: log5 x x m  log5 x   T×m m để bất phương trình nghiệm với x thuộc khoảng (2 ; 3) 20.Tìm m để pt :  2 log x  log x   m log x  cã nghiƯm thc kho¶ng [32; +  ) 2   xy  x  a  y  21 Tìm a để hệ phương trình sau có nghiÖm nhÊt:    xy  y a x 22.Cho phương trình: sin x  3m sin x  cos x 6m Giải phương trình với m = Với giá trị m phương trình (1) có nghiệm 6 23.Cho phương trình: sin x cos x m sin x Giải phương trình m = Tìm m để phương trình có nghiệm 2x 24 Cho phương trình: 2.32 x 2m (1) Giải phương trình (1) m = Xác định m để phương trình (1) có nghiệm 25.Giải biện luận phương trình sau theo tham sè m: log x  log x  1  log m  26.Cho x, y hai số thực dương khác   Chøng minh r»ng nÕu: log x log y x  log y log x y  th× x = y 27.Cho phương trình: x2 - 2ax + - a = (1) Xác định a để phương trình (1) có hai nghiệm x1, x2 cho: -2 < x1 < < x2 2 X¸c định a để phương trình (1) có hai nghiệm x1, x1 cho: x1 x đạt giá trị nhỏ 28 Tìm m để bất phương trình: mx - x   m + cã nghiÖm t 29 Tìm giá trị lớn giá trị nhỏ hàm số F(t) xác định bởi: F(t) =  x cos x dx 30 Tuú theo giá trị tham số m, hÃy tìm GTNN cđa biĨu thøc: P = (x + my - 2)2 + 4 x  2m  y  1 31.Giải biện luận phương trình sau theo tham sè a: a  2x  a  2x  a Sưu tầm & Tổng hợp: Lộc Phú Đa Việt Trì - Phú Thọ DeThiMau.vn Tr: CÁC BÀI TẬP LIÊN QUAN TỚI HÀM SỐ 32 Gi¶i biện luận phương trình: 2m(cosx + sinx) = 2m2 + cosx - sinx + x  3y x y a 33 Xác định giá trị a để hệ bất phương trình: cã nghiÖm nhÊt x  y   3y  x  a   34 Víi n số tự nhiên lớn 2, tìm x 0; thoả mÃn phương trình: 2 n sin x  cos n 2n x2 x  10x   36 Víi giá trị m hệ bất phương tr×nh:  cã nghiƯm x  2x   m  x  y  37.Víi giá trị m hệ phương trình:  2 x  y  m cã nghiÖm? 38.Cho f(x) = cos22x + 2(sinx + cosx)3 - 3sin2x + m Giải phương trình f(x) = m = -3 Tính theo m giá trị lớn giá trị nhỏ f(x) Từ tìm m cho (f(x))2  36 víi mäi x 39.Kh¶o sát biến thiên vẽ đồ thị hàm sè: y = x3 - x2 - x + BiƯn ln theo tham sè m sè nghiƯm cđa ph­¬ng tr×nh: x  1 x   m 40 Tìm tất giá trị tham số m để phương trình sau có nghiệm: 2x 2x  5 2  x 2  x   m x  4x  41 Víi nh÷ng giá trị m pt : 42 Với a > pt sau vô nghiệm:  m  m  cã nghiƯm ph©n biƯt  x sin x   x cos x  a   a  x  y  cã nghiÖm nhÊt x  y  k 43 Tìm k để hệ phương trình: x  2x   m  44 Víi giá trị m hệ bất PTsau cã nghiÖm:  x  2m  1x  m  m  x  y  x  y  45.Cho hƯ ph­¬ng trình: xyx 1y m Giải hệ phương trình m = 12 Với giá trị m hệ phương trình đà cho có nghiệm 46.Tìm m để bất phương trình: Sưu tầm & Tổng hợp: Lộc Phú Đa Việt Trì - Phú Thọ DeThiMau.vn Tr: CÁC BÀI TẬP LIÊN QUAN TỚI HÀM SỐ  tho¶ m·n: x   12 ;3  1  2x 3  x   m  2x  5x  x 47.Tìm m để hệ bất phương trình: vô nghiệm m x x  m     x  y m 48 Cho hệ phương trình: Giải hệ m = 49.Cho phương trình: x  1y  xy  m y   Tìm tất giá trị tham số m ®Ĩ hƯ cã nhiỊu h¬n hai nghiƯm x  2x  m  x   m (1) Giải phương trình (1) với m = Giải biện luận phương trình (1) theo m 50.Cho hàm sè: yk = k cos x  k  cos x sin x Tìm giá trị nhỏ lớn hàm số y1 ứng với k = Xác định tham số k cho giá trị lớn hàm số yk nhỏ 51.Cho phương trình: cos3x + sin3x = ksinxcosx Giải phương trình với k = Với giá trị k phương trình có nghiệm? x y 52 Tìm tất giá trị tham số a để bất phương trình x5 y3a có nghiệm 53 Tìm tất giá trị tham số a để bất phương tr×nh: a.9x + (a - 1)3x + + a - > nghiệm với x 54 Giải biện luận phương trình: log x a log ax a  log a x a  a tham số x3 m+1 55.Cho bất phương trình: mx - Giải bất phương trình với m = Với giá trị m bất phương trình có nghiệm 56.Với giá trị m phương trình: 57 Cho f(x) = m  16  x 6x x 1  3m  cí nghiƯm nhÊt  2m  Giải bất phương trình f(x) với m = x Tìm m để: x  f x   víi x  [0; 1] 2 x  x  y  x a 58 Xác định a để hệ PTsau có nghiệm nhất: x y  Sưu tầm & Tổng hợp: Lộc Phú Đa Việt Trì - Phú Thọ DeThiMau.vn Tr: CÁC BÀI TẬP LIÊN QUAN TỚI HÀM SỐ 59.Cho phương trình: x2 + (2a - 6)x + a - 13 = víi  a x x x 82.Cho phương trình: cos2x - (2m + 1)cosx + m + = Giải phương trình với m = Tìm m để phương tr×nh cã nghiƯm x    ; 3    2  x  y  x  x  ay  a 83.Cho hệ phương trình: Giải hệ phương trình a = Tìm a để hệ phương trình đà cho có hai nghiệm phân biệt Sưu tầm & Tổng hợp: Lộc Phú Đa Việt Trì - Phú Thọ DeThiMau.vn Tr: CÁC BÀI TẬP LIÊN QUAN TỚI HÀM SỐ Gäi (x1; y1), (x2; y2) nghiệm hệ đà cho Chứng minh r»ng: x  x1   y  y1   2 x  y  xy   m 5( x  y)  4xy 84.Tìm m để hệ sau có nghiệm:  xy  x  m y  1 85.Cho hệ phương trình: xy y m x Giải hệ phương trình với m = -1.Tìm m để hệ phương trình có nghiệm nhÊt   x   3m x 6m 86 Tìm m để hÖ sau cã nghiÖm:  x  2m  5x  m  5m   87.BiÕt: a.cosx + b.cos2x + c.cos3x = víi x Chøng minh r»ng: a = b = c = 88 Cho phương trình: (1 - a)tg2x Giải phương trình a =   3a  cos x Tìm tất giá trị tham số a để phương trình có nhiều    2 nghiƯm kho¶ng  0; 89 HÃy biện luận giá trị nhỏ cña F = (x - 2y + 1)2 + (2x + ay + 5)2 theo a 90.Tìm m để phương tr×nh:  x   x  m cã nghiÖm nhÊt x  y  a  Gäi (x, y) nghiệm hệ Xác định a để tích xy lµ nhá nhÊt  x  y  2a 91.Cho hệ pt : 92.Tìm m để phương trình sau có nghiệm: sin x 3tg x  m tgx  cot gx    x  3x  93.Tìm m để hệ sau có nghiệm: x  x x  m  15m 94.Chứng minh không tồn m để phương trình sau có hai nghiệm trái dấu: m.4x + (2m + 3)2x - 3m + = 95.Cho f(x) = cos22x + 2(sinx + cosx)2 - 3sin2x + m Giải phương trình f(x) = m = -3 Tính theo m giá trị lớn giá trị nhỏ f(x) Từ tìm m cho f2(x)  36 x 96.BiÖn luËn theo m số nghiệm phương trình: x + = m x 97 Xét phương trình: sin4x + cos4x = m (m lµ tham sè) x  y  xy  2m  98.Chøng minh r»ng víi m hƯ sau lu«n cã nghiƯm:  xyx  y   m  m X¸c định m để phương trình có nghiệm Giải phương trình ®ã m = Sưu tầm & Tổng hợp: Lộc Phú Đa Việt Trì - Phú Thọ DeThiMau.vn Tr: CÁC BÀI TẬP LIÊN QUAN TỚI HÀM SỐ 99.Tìm m để phương trình sau có nghiệm phân biÖt:  2x  10x   x 5x m 100.Tìm a, b để phương tr×nh sau cã nghiƯm nhÊt: ax  b 2  ax  b 2  a x  b  b  x y m 101.Xác định tham số m để hệ phương trình sau có nghiệm: y 1  x 1 102 Cho a > Chøng minh r»ng: xn + (a - x)n a  2 n 103.Tìm m để bất phương trình sau cã nghiÖm: x2 + x  m  m m 104.Cho phương trình: sin6x + cos6x = asin2x Giải phương trình a = Tìm a để phương trình có nghiệm 105.Tìm điều kiện y để bất phương trình sau víi x  R y  y  y      >0  x  21  log  x  21  log   log y  1 y  1 y  1    xm 0,  1) log a 5  x  113.Cho pt : (2sinx - 1)(2cos2x + 2sinx + m) = - 4cos2x (1) Giải phương trình (1) với m = Tìm tất giá trị m để phương trình (1) có nghiệm thoả mÃn điều kiện: x 114.Xác định m để phương trình sau có nghiệm x1, x2 tho¶ m·n Sưu tầm & Tổng hợp: Lộc Phú Đa Việt Trì - Phú Thọ DeThiMau.vn Tr: CÁC BÀI TẬP LIÊN QUAN TỚI HÀM SỐ     x12  x 22  : log 2x  x  2m  4m  log x  mx  2m 115.Cho phương trình: x  2x  m  x   m Giải phương trình với m = Giải biện luận phương trình theo m 116.Cho hai phương trình: x2 + 3x + 2m = x2 + 6x + 5m = Tìm tất giá trị m để phương trình có hai nghiệm phân biệt nghiệm phương trình có nghiệm phương trình 117.Cho (C) đồ thị hàm số: y = x + 2x Xác định tiệm cận đồ thị (C) Với giá trị m phương trình: x + 2x = m có nghiệm? Tìm quỹ tích điểm trục tung Oy cho từ kẻ đường thẳng tiếp xúc với (C) 118.Cho phương tr×nh: 3  x 6  x  = m x x Giải phương trình với m = 3.Tìm m để phương trình có nghiệm y  x  4x  mx 119.T×m m ®Ĩ hƯ sau cã nghiƯm nhÊt:  x  y  4y  my 120 2x  x  2m  16 x x  m  14 x x 2 thoả mÃn với x  [0; 1] 121 T×m sè a nhá nhÊt ®Ó: a x  x   x  x 122 Tìm m để bất phương trình sau cã nghiÖm: mx - x2  x  123 Cho hµm sè: y = cos mx  4x m x3 m+1 Tìm m để hàm số xác định với x R x y 12 m 124 Tìm m để hệ sau cã nghiÖm nhÊt:  x  12  y m 125.Tìm m để x  3x  m  1   cos x 2 < víi x  21 sin x 2m 126.Cho hai phương trình: 2cosxcos2x = + cos2x + cos3x 4cos2x - cos3x = (a - 1)cosx - a  (1 + cos2x) Tìm a để hai phương trình tương đương 127.Tỡm m để phương trình sau có nghiệm thực: x2 1  x  m Sưu tầm & Tổng hợp: Lộc Phú Đa Việt Trì - Phú Thọ DeThiMau.vn Tr: CÁC BÀI TẬP LIÊN QUAN TỚI HÀM SỐ 128.Tìm m để phương trình sau có nghiệm: 4x – 4m(2x – 1) =  129.Tìm m để phương trình: log x   log x  m  có nghiệm khỏang (0 ; 1) 2   x  1 y a 130.Tìm a để hệ sau cã nghiÖm nhÊt    y  x a 131.Tìm m để phơng trình sau cã nghiÖm thùc x 1  x  m   3  ; :  4 132.Tìm a cho phơng trình sau có nghiÖm x   3sin x  4cos x  a  133.Xác định m để phương trình sau có nghiệm thực: x  13 x  m  x    m  ฀  134 Cho phương trình : cos x  sin x  m (1)    Giải (1) m = Tìm m để (1) có nghiệm x   ;   4 135.Tìm m để bất phương trình sau nghiệm x  [ ; 2] log     x  x  m  log x  x  m  mx  (2m  1) y   136.Tìm m để hệ phương trình :  có nghiệm x  y  2x  y  137.Tìm m để phương trình : m  x  x  x   x có nghiệm 138.Tìm m để phương trình sau có nghiệm thực: x  2(m  4) x  5m  10  x   139.Tìm m để phương trình sau có nghiệm thực: x   x  m 140.Tìm m để phương trình sau có nghiệm: 4x – 4m(2x – 1) =  141 Tìm m để phương trình: log x   log x  m  có nghiệm khỏang (0 ; 1) 2   x y a 142 Tìm a để hệ sau có nghiệm  y  1  x  a 143.Xác định m để phương trình sau có nghiệm thực: x  13 x  m  x    m  ฀  144 Cho phương trình : cos x  sin x  m (1) Giải (1) m = 2;    Tìm m để (1) có nghiệm x   ;   4 x  x  x   x có nghiệm 146 Cho phương trình x  x   2 x  x  m (1) 145.Tìm m để phương trình : m  Giải phương trình m=3 Định m để phương trình (1) có hai nghiệm 147.Cho phương trình sin x  sin x cos x  m cos x  3m cos x  (1) Giải phương trình m= ; Định m để phương trình (1) có nghiệm thuộc   0;  Sưu tầm & Tổng hợp: Lộc Phú Đa Việt Trì - Phú Thọ DeThiMau.vn Tr: 10 CÁC BÀI TẬP LIÊN QUAN TỚI HÀM SỐ 148.Cho bất phương trình x  x   m  x  x  (1) 1)Giải bất phương trình (1) m=4 2)Tìm giá trị tham số m để bất phương trình nghiệm với x  149 Cho phương trình: log 1 x  x   log 1 x  x   log 3 2 (4 x  25 x  38 x  17)  log 1 m2 (m tham số khác 0) Giải phương trình m=1 Tìm giá trị tham số m cho phương trình cho có nghiệm 150.Cho g ( x)   cos x  cos x  sin x Tìm giá trị tham số m cho phương trình g(x)=f(x)+m có nghiệm 151.Cho phương trình:  x   x  16  x  m(  x   x )  m (1) Giải phương trình (1) m=0; Tìm giá trị tham số m để có nghiệm  xy ( x  2)( y  2)  m 152 Cho hệ phương trình  2  x  y  2( x  y )  Giải hệ m=4 ;Tìm giá trị tham số m để hệ có nghiệm  x3  y  x  m 153.Cho hệ:  (m tham số)  y  2x  y  m Giải hệ m=2 ; Định m để hệ có nghiệm 154.Tìm m cho hệ bất phương trình sau có nghiệm:  x2  7x     x  2(m  1) x  m   155 Cho bất phương trình: (m  4)25 x  x  (5m  9)15 x  x  5m.9 x  x  (1) Giải bất phương trình (1) m=5 Tìm giá trị tham số m để bất phương trình (1) nghiệm với x>0 156 Chứng minh với x thuộc (;0)  (2;) ta có: 2 ( x  1)  x  x  2(2 x  x  1) ln x  x  157 Cho hệ phương trình: cos x  sin y  m   cos x  sin y  3m cos x sin y  m  3m     Giải hệ m=0 ; Định m để hệ có nghiệm (x,y) với x  (0; ) y  (0; ) 2 2 2 y  xy  x   m 158 Cho hệ phương trình:  (m tham số) 2  y  xy  x  Giải hệ m=0 ; Định m để hệ có nghiệm 159.Tìm tất giá trị tham số a cho hệ phương trình sau có nghiệm với giá trị tham  (a  1).x  y  số b:  bx e  (a  1)by  a  sin x  sin y  160.Cho hệ phương trình  Giải hệ m= ; Định m để hệ có nghiệm 2 sin x  sin y  m x 161.Tìm m để phương trình sau có nghiệm nhất:  x   x  x  m 162.Cho hàm số f ( x)  (2 sin x  cos x)(2 cos x  sin x) g ( x)  Tìm giá trị lớn giá trị nhỏ f(x) Tìm giá trị tham số m để (m  3) g ( x)  3[ f ( x)  m] 163.Cho phương trình: ( x  2) log ( x  )  m ( x  2) cos x  sin x sin x  cos x  sin x  cos x cos x  sin x Sưu tầm & Tổng hợp: Lộc Phú Đa Việt Trì - Phú Thọ DeThiMau.vn Tr: 11 CÁC BÀI TẬP LIÊN QUAN TỚI HÀM SỐ Giải phương trình m=2 ; Định m để phương trình có hai nghiệm thuộc [ ;4]  x 1  y 1  164 Định m để hệ sau có nhiều nghiệm nhất:  2  x y m 165.Xác định tham số a để bất phương trình có nghiệm âm:  x  a  x 166.Định m để bất phương trình sau nghiệm với x thụôc R: log (7 x  7)  log (mx  x  m) 3 ] 168.Tìm m để bất phương trình: 52x – 5x+1 – 2m5x + m2 + 5m > thỏa với số thực x 167.Tìm m để phương trình sin x  m  sin x  2m cos x có nghiệm thuộc [0; x   x  2m x 1  x   x 1  x   m3 169.Cho phương trình Tìm m để phương trình có nghiệm 170.Tìm giá trị tham số thực m cho phương trình sau có nghiệm thực: 2 91 1 x  (m  2)31 1 x  m   171.Tìm m để phương trình sau có nghiệm thực: 172 1).Khảo sát vẽ đồ thị (C) h.số : y  x2 1  x  m 3x  Tìm điểm thuộc (C) cách tiệm cận x2 2).Tìm giá trị m để sin6x + cos6x = m ( sin4x + cos4x ) có nghiệm đoạn  2  0;    173 Tìm m để Pt sau có nghiệm thuộc  ;1 :  x  x  x   m ; ( m R ) 174) Tìm m để phương trình sau có nghiệm thực: x + m x  = 175 Chøng minh với giá trị dương tham số m ,phương trình sau có nghiệm phân biệt: x2 + 2x - = 176.)Tìm m để bất phương trình : m 177.Tìm m để phương trình 180.Tìm m để phương trình x2 x  x    x   x   cã nghiÖm x  0;1   x2   x  m  x e  2007  178.Chøng minh r»ng hÖ :   e y  2007 179.Tìm m để phương trình m( x  2) cã nghiÖm y y  Có hai nghiệm thoả mÃn x>0 ,y >0 x x2  x  13 x  m +x -1 = cã ®óng mét nghiƯm thùc x   x   x  x    m cã ®óng mét nghiÖm thùc 2 x  y  m  cã nghiÖm nhÊt x  xy  181.Tìm m để hệ phương trình : 182.Trong mặt phẳng toạ độ Oxy ,cho điểm A(0;1), B(2;-1) đường thẳng d1 : (m-1)x +(m-2)y +2 m = 0, d2 : (2-m)x +(m-1)y +3m-5 = Chøng minh d1và d2 cắt Gọi p d1  d T×m m cho PA+PB lín nhÊt 183 1.Khảo sát biến thiên vẽ đồ thị hàm số y = 2x3 -9x2 +12x -4 2.Tìm m để phương trình sau có nghiệm ph©n biƯt : x  x  12 x  m Sưu tầm & Tổng hợp: Lộc Phú Đa Việt Trì - Phú Thọ DeThiMau.vn Tr: 12 CÁC BÀI TẬP LIÊN QUAN TỚI HÀM SỐ 184 1.Khảo sát biến thiên vẽ đồ thị (C) hàm số y = x2 x x 2.Dựa vào đồ thị (C) ,tìm m để phương trình sau có nghiệm dương phân biệt x2 +2x +5 = (m2 +2m +5)(x+1) 185 Tìm m để phương trình sau có hai nghiệm thùc ph©n biƯt : x  mx   x  185.Cho tËp hỵp A gåm n phÇn tư ( n  4).BiÕt r»ng ,sè tËp gåm phÇn tư cđa A b»ng 20 lÇn sè tập gồm phần tử A Tìm k  1,2, , n cho sè tËp gåm k phần tử A lớn 186.T×m k  0,1, 2, , 2005 cho k C 2005 187.Tìm m để hệ bất phương trình sau có nghiệm : đạt giá trị lớn ( Cnk tổ hợp chập k n phần tử ) 72x  x 1  72 x 1  2005x  2005  x  (m  2)x  2m   x  my   m mx  y  3m  188.)Gäi (x,y) nghiệm hệ phương trình ( m tham số) Tìm giá trị lớn biểu thøc A = x2 +y2 -2x , m thay đổi 189.X ác định m để phưong trình sau có nghiÖm   m  x2   x2    x4   x4   x2 190 Cho hàm số y = ex -sinx + x Tìm giá trị nhỏ hàm số f(x) chứng minh phương trình f(x) = có hai nghiƯm 191.Gi¶ sư (1 +2x)n = a0+a1x+…anxn BiÕt r»ng a0 +a1+a2 ++an = 729 Tìm n số lớn số a0,a1,a2,,an 192.Tìm m để hệ phương tr×nh sau cã nghiƯm  x  y   x x  y y   3m 193.Chứng minh phương trình sau có nghiệm: x5 x2 -2x -1 = 194.Cho phương trình  x   m   x    m  Chứng minh với m ,phương trình có nghiệm 195.Xác định m để hệ sau có nghiệm : 196 Tìm m để phương trình Tìm m để phương trình : x x    3x  mx x  16  x  x   2m x    log x  log x  m  cã hai nghiƯm ph©n biƯt có nghiệm thuộc khoảng (0;1) 197.)Cho phương trình : log 32 x  log 32 x   2m   (2) ( m lµ tham số) 1.Giải phương trình (2) m=2 2.Tìm m để phương trình (2) có nghiệm thuộc đoạn [1 ; 198.Tìm k để hệ bất phương trình sau cã nghiÖm ]  x   3x  k   1  log x  log x  1  2 Sưu tầm & Tổng hợp: Lộc Phú Đa Việt Trì - Phú Thọ DeThiMau.vn Tr: 13 CÁC BÀI TẬP LIÊN QUAN TỚI HÀM SỐ 200 Tìm a để phương trình sau có nghiệm 91 1 x  a  31 201 Tìm m để phương trình sau có hai nghiệm thực ph©n biƯt : 1 x  2a   x  mx   x  202 Tìm m để bất phương trình: 52x – 5x+1 – 2m5x + m2 + 5m > thỏa với số thực x 203.Cho phương trình x   x  2m x 1  x   x 1  x   m3 Tìm m để phương trình có nghiệm  x  7x   204 Tìm m để hệ bất phương trình sau có nghiệm    x   m  1 x  m   205 Cho hàm số y  f ( x)  8x  9x  ; Khảo sát biến thiên vẽ đồ thị (C) hàm số Dựa vào đồ thị (C) biện luận theo m số nghiệm phương trình 8cos x  9cos x  m  với x  [0;  ] 206 Định m để phương trình sau có nghiệm       4sin3xsinx + 4cos  3x -  cos  x +   cos  2x +   m  4 4 4    207.Tìm giá trị tham số thực m cho phương trình sau có nghiệm thực: 2 91 1 x  (m  2)31 1 x  m   208.Cho PT:  x  x   5  x  x  m (1) a)Tìm m để pt(1)có nghiệm  b)Giải PT m    .Hết Sưu tầm & Tổng hợp: Lộc Phú Đa Việt Trì - Phú Thọ DeThiMau.vn Tr: 14 ... Lộc Phú Đa Việt Trì - Phú Thọ DeThiMau.vn Tr: 12 CÁC BÀI TẬP LIÊN QUAN TỚI HÀM SỐ 184 1.Khảo sát biến thiên vẽ đồ thị (C) hàm số y = x2 x x 2.Dựa vào đồ thị (C) ,tìm m để phương... Sưu tầm & Tổng hợp: Lộc Phú Đa Việt Trì - Phú Thọ DeThiMau.vn Tr: CÁC BÀI TẬP LIÊN QUAN TỚI HÀM SỐ 32 Gi¶i biện luận phương trình: 2m(cosx + sinx) = 2m2 + cosx - sinx + x... Sưu tầm & Tổng hợp: Lộc Phú Đa Việt Trì - Phú Thọ DeThiMau.vn Tr: CÁC BÀI TẬP LIÊN QUAN TỚI HÀM SỐ  tho¶ m·n: x   12 ;3  1  2x 3  x   m  2x  5x  x

Ngày đăng: 01/04/2022, 04:01

TÀI LIỆU CÙNG NGƯỜI DÙNG

TÀI LIỆU LIÊN QUAN

w