Hình thức sở hữu vốn
Công ty Cổ phần Thương mại Xây dựng Mỹ Hoà, được thành lập theo Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số 1701566324 vào ngày 09 tháng 8 năm 2011, do Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp.
Kế hoạch và Đầu tư Tỉnh Kiên Giang cấp
Vào ngày 08 tháng 9 năm 2012, Công ty đã nhận Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp lần đầu tiên từ Sở Kế hoạch và Đầu tư Tỉnh Kiên Giang, cho phép thay đổi địa chỉ trụ sở chính của Công ty.
Lĩnh vực kinh doanh
Lĩnh vực kinh doanh của Công ty: thương mại.
Ngành, nghề kinh doanh
Công ty hiện đang tập trung vào hoạt động sản xuất và kinh doanh vật liệu xây dựng, với hai mặt hàng chủ lực là xi măng và thép.
Chu kỳ sản xuất, kinh doanh thông thường
Chu kỳ sản xuất, kinh doanh thông thường của Công ty được thực hiện trong thời gian không quá 12 tháng
IIIDANH SÁCH CÁC NGHIỆP VỤ THEO TỪNG NHÓM CÁC ĐỐI
TƯỢNG KẾ TOÁN (ĐVT: 1 triệu đồng):
1 02 NVKT cho hoạt động góp vốn:
NV01 Ngày 3/11/2021, chủ sở hữu góp thêm 800 bằng tiền mặt
NV02 Ngày 15/11/2021, chủ sở hữu góp thêm 700 bằng tiền gửi ngân hàng
2 05 NVKT cho hoạt động mua hàng:
Ngày 2/11/2021, 300 tấn xi măng mua đang đi đường cuối tháng trước nay đã NV03 nhập kho đủ
Ngày 3/11/2021, mua 80 tấn thép về nhập kho với số tiền 1.136, đã thanh toán NV04 bằng tiền chuyển khoản cho người bán
Ngày 5/11/2021, mua 50 tấn thép về nhập kho đã trả tiền mặt cho người bán NV05
Ngày 17/11/2021, mua 500 tấn xi măng về nhập kho với số tiền 500, chưa NV06 thanh toán cho người bán
Ngày 30/11/2021, mua 40 tấn thép với số tiền 568, đã thanh toán đầy đủ bằng NV07 tiền tạm ứng cho nhân viên, nhưng đến cuối tháng vẫn chưa nhập về kho
Ngày 15/11/2021 xuất bán 20 tấn thép cho khách hàng với giá xuất kho là
NV08 14,2 (1 triệu đồng)/tấn, giá bán 17 (1 triệu đồng) /tấn thanh toán bằng tiền gửi ngân hàng
Ngày 16/11/2021 xuất bán 100 tấn xi-măng cho khách hàng với giá xuất kho NV09 là 1 (1 triệu đồng) /tấn, giá bán 1,4 (1 triệu đồng) /tấn tiền hàng chưa thanh toán
Vào ngày 19/11/2021, công ty đã xuất bán 500 tấn xi-măng cho khách hàng với giá xuất kho là 1 triệu đồng mỗi tấn Giá bán thực tế được niêm yết là 1,4 triệu đồng mỗi tấn, và khách hàng đã thanh toán bằng tiền mặt.
Ngày 8/11/2021 xuất 70 tấn thép gửi đại lý bán với giá xuất kho 14,2 (1 triệu
NV11 đồng)/tấn, giá bán 17,4 (1 triệu đồng) /tấn
Ngày 27/11/2021 số thép gửi đại lý bán ngày 8/11/2021 đã bán hết và thanh NV12 toán bằng chuyển khoản
4 05 NVKT liên quan đến hoạt động quản lý doanh nghiệp:
NV13 Ngày 30/11/2021, tính tiền lương phải trả cho bộ phận quản lý doanh nghiệp trong tháng 11: 70
Ngày 30/11/2021, trích BHXH, BHYT, KPCĐ và BHTN theo lương của bộ NV14 phận quản lý doanh nghiệp vào chi phí theo tỷ lệ quy định (24%)
Ngày 15/11/2021, thanh toán tiền công tác phí của bộ phận quản lý doanh NV15 nghiệp bằng tiền chuyển khoản: 5
Ngày 30/11/2021, xuất CCDC, đồ dùng văn phòng dùng cho bộ phận quản lý NV16 doanh nghiệp: 10
Ngày 30/11/2021, trích khấu hao TSCĐ của bộ phận quản lý doanh nghiệp NV17 trong tháng 11: 0,2
5 05 NVKT liên quan đến hoạt động bán hàng:
Ngày 30/11/2021, tính tiền lương phải trả cho bộ phận bán hàng tháng
Ngày 30/11/2021, trích BHXH, BHYT, KPCĐ và BHTN tính vào chi phí của NV19 nhân viên bán hàng theo tỉ lệ quy định (24%)
Ngày 30/11/2021, trích khấu hao TSCĐ dùng cho bộ phận bán hàng tháng NV20
NV21 Ngày 30/11/2021, chi phí bốc xếp phục vụ bán hàng đã trả bằng tiền mặt:5
Ngày 27/11/2021, doanh nghiệp trả tiền hoa hồng cho đại lý bằng chuyển NV22 khoản: 60,9
Danh sách các nghiệp vụ được sắp xếp theo trình tự thời gian
Ngày 2/11/2021, 300 tấn xi măng mua đang đi đường cuối tháng trước nay đã
2 Ngày 3/11/2021, chủ sở hữu góp thêm 800 bằng tiền mặt
Ngày 3/11/2021, mua 80 tấn thép về nhập kho với số tiền 1.136, đã thanh
3 toán bằng tiền chuyển khoản cho người bán
Ngày 5/11/2021, mua 50 tấn thép về nhập kho đã trả tiền mặt cho người bán
Ngày 8/11/2021 xuất 70 tấn thép gửi đại lý bán với giá xuất kho 14,2 (1 triệu
5 đồng) /tấn, giá bán 17,4 (1 triệu đồng) /tấn
6 Ngày 15/11/2021, chủ sở hữu góp thêm 700 bằng tiền gửi ngân hàng Ngày 15/11/2021 xuất bán 20 tấn thép cho khách hàng với giá xuất kho là
7 14,2 (1 triệu đồng) /tấn, giá bán 17 (1 triệu đồng) /tấn thanh toán bằng tiền gửi ngân hàng
Ngày 15/11/2021, thanh toán tiền công tác phí của bộ phận quản lý doanh
8 nghiệp bằng tiền chuyển khoản: 5
Ngày 16/11/2021 xuất bán 100 tấn xi-măng cho khách hàng với giá xuất kho
9 là 1 (1 triệu đồng) /tấn, giá bán 1,4 (1 triệu đồng)
/tấn tiền hàng chưa thanh toán
Ngày 17/11/2021, mua 500 tấn xi măng về nhập kho với số tiền 500, ch ưa
10 thanh toán cho người bán
Ngày 19/11/2021 xuất bán 500 tấn xi-măng cho khách hàng với giá xuất kho
11 là 1 (1 triệu đồng) /tấn, giá bán là 1,4 (1 triệu đồng) khách hàng thanh toán bằng tiền mặt
Ngày 27/11/2021 số thép gửi đại lý bán ngày 8/11/2021 đã bán hết và thanh
Ngày 27/11/2021, doanh nghiệp trả tiền hoa hồng cho đại lý bằng chuyển
Ngày 30/11/2021, mua 40 tấn thép với số tiền 568, đã thanh toán đầy đủ bằng
14 tiền tạm ứng cho nhân viên, nhưng đến cuối tháng vẫn chưa nhập về kho
Ngày 30/11/2021, tính tiền lương phải trả cho bộ phận quản lý doanh nghiệp
Ngày 30/11/2021, trích BHXH, BHYT, KPCĐ và BHTN tính vào chi phí của
16 nhân viên bán hàng theo tỉ lệ quy định (24%)
Ngày 30/11/2021, xuất CCDC, đồ dùng văn phòng dùng cho bộ phận quản lý
Ngày 30/11/2021, trích khấu hao TSCĐ của bộ phận quản lý doanh nghiệp
Ngày 30/11/2021, tính tiền lương phải trả cho bộ phận bán hàng tháng
Ngày 30/11/2021, trích BHXH, BHYT, KPCĐ và BHTN tính vào chi phí của
20 nhân viên bán hàng theo tỉ lệ quy định (24%)
Ngày 30/11/2021, trích khấu hao TSCĐ dùng cho bộ phận bán hàng tháng 21 11/2021: 0,6
22 Ngày 30/11/2021, chi phí bốc xếp phục vụ bán hàng đã trả bằng tiền mặt:5
Các nghiệp vụ cuối kỳ
23 Ngày 30/11/2021, kết chuyển giá vốn hàng bán tháng 11/2021
24 Ngày 30/11/2021, kết chuyển chi phí bán hàng tháng 11/2021
Ngày 30/11/2021, kết chuyển chí phí quản lý doanh nghiệp tháng 11/2021
26 Ngày 30/11/2021, kết chuyển doanh thu về bán hàng tháng 11/2021
Ngày 30/11/2021, kết chuyển chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp tháng
28 Ngày 30/11/2021, kết chuyển lãi tháng 11/2021.
Danh sách các nghiệp vụ được sắp xếp theo trình tự thời gian và các chứng từ kế toán có liên quan (ĐVT:1 triệu đồng)
kế toán có liên quan (ĐVT:1 triệu đồng)
NGHIỆP NỘI DUNG CHỨNG TỪ ĐỊNH KHOẢN
VỤ NGHIỆP VỤ LIÊN QUAN
Ngày 2/11/2021, 300 tấn Phiếu nhập kho, hóa xi măng mua đang đi đơn, bảng kê mua Nợ TK 156: 300
1 đường cuối tháng trước hàng, hợp đồng mua Có TK 151: 300 nay đã nhập kho đủ bán hàng hóa
Ngày 3/11/2021, chủ sở Biên bản chứng nhận
2 hữu góp thêm 800 bằng góp vốn, phiếu thu,
Có TK 411: 800 tiền mặt biên lai thu tiền
Phiếu nhập kho, phiếu tấn thép về nhập kho với ủy nhiệm chi, giấy báo Nợ TK 156: 1.136
3 số tiền 1.136, đã thanh nợ, hợp đồng mua bán
Có TK 112: 1.136 toán bằng tiền chuyển hàng hóa khoản cho người bán
Phiếu nhập kho, hóa tấn thép về nhập kho đã Nợ TK 156:710
4 đơn, hợp đồng mua trả tiền mặt cho người bán Có TK 111: 710 bán hàng hóa
Vào ngày 8/11/2021, công ty đã xuất 70 phiếu xuất kho với tổng khối lượng 994 tấn thép gửi cho đại lý bán Giá xuất kho là 14,2 triệu đồng/tấn, trong khi giá bán là 17,4 triệu đồng/tấn Các giao dịch này được ghi nhận trong tài khoản nợ TK 157 và tài khoản có TK 156 Biên bản chứng nhận đã được lập để xác nhận thông tin này.
Ngày 15/11/2021, chủ sở góp vốn, phiếu thu,
6 hữu góp thêm 700 bằng bảng kê khai giao dịch
Có TK 411:700 tiền gửi ngân hàng ngân hàng, giấy báo có
Nợ TK 632: 284 hàng với giá xuất kho là Phiếu xuất kho, phiếu Có TK 156: 284
7 14,2 (1 triệu đồng) /tấn, ủy nhiệm chi Nợ TK 112: 340 giá bán
Có TK 511: 340 đồng) /tấn thanh toán bằng tiền gửi ngân hàng
Ngày 15/11/2021, thanh Phiếu ủy nhiệm chi, toán tiền công tác phí của phiếu thanh toán tiền
8 bộ phận quản lý doanhcông tác phí, biên bản
5 nghiệp bằng tiền chuyểnchứng nhận đã thanh khoản: toán
Nợ TK 632: 100 khách hàng với giá xuất
9 kho là 1 (1 triệu đồng) Phiếu xuất kho
Nợ TK 131: 140 /tấn, giá bán 1,4(1 triệu
140 đồng) /tấn tiền hàng chưa thanh toán
500 tấn xi măng về nhập Nợ TK 156:500
10 đặt hàng, hợp đồng kho với số tiền 500, chưa Có TK 331: 500 mua bán thanh toán cho người bán
500 tấn xi-măng cho khách hàng với giá xuất
1 triệu đồn g) /tấn, giá bán là 1,4 (1 triệu đồng) khách hàng thanh toán bằng tiền mặt
Nợ TK 632: 500 Phiếu xuất kho, phiếu Có TK 156: 500 thu Nợ TK 111: 700
Ngày 27/11/2021 số thép gửi đại lý bán ngày
1 đ ã b á n h ế t v à t h a n h t o á n b ằ n g c h u y ể n k h o ả n Phiếu xuất kho, phiếu ủy nhiệm chi
Ngày 27/11/2021, doanh biên bản chứng nhận nghiệp trả tiền hoa hồng Nợ TK 641: 60,9
Vào ngày 30/11/2021, công ty đã thực hiện thanh toán 60,9 triệu đồng cho đại lý thông qua chuyển khoản từ tài khoản 112 Số tiền này bao gồm 60,9 triệu đồng trả tiền hoa hồng Ngoài ra, công ty cũng đã mua 40 tấn thép với tổng giá trị 568 triệu đồng và đã thanh toán đầy đủ số tiền này.
14 tiền tạm ứng cho nhân Giấy đề nghị tạm ứng
Có TK 141: 568 viên, nhưng đến cuối tháng vẫn chưa nhập về kho
Ngày 30/11/2021, tính tiền lương phải trả cho bộ Bảng phân bổ tiền Nợ TK 642: 70
15 phận quản lý doanh lương Có TK 334: 70 nghiệp trong tháng 11: 70 Ngày 30/11/2021, trích
BHXH, BHYT, KPCĐ và Bảng phân bổ tiền
16 BHTN tính vào chi phí lương và BHXH, bảng
Có TK 338: 16,8 của nhân viên bán hàng kê trích theo lương theo tỉ lệ quy định (24%)
CCDC, đồ dùng văn Bảng phân bổ công cụ Nợ TK 642: 10
17 phòng dùng cho bộ phận dụng cụ Có TK 153: 10 quản lý doanh nghiệp: 10 Ngày 30/11/2021, trích khấu hao TSCĐ của bộ Bảng tính khấu hao Nợ TK 642: 0,2
18 phận quản lý doanh TSCĐ Có TK 214: 0,2 nghiệp trong tháng 11: 0,2
Ngày 30/11/2021, tính tiền lương phải trả cho bộ Bảng phân bổ tiền Nợ TK 641: 60
19 phận bán hàng tháng lương Có TK 334: 60
20 Ngày 30/11/2021, trích Bảng phân bổ tiền Nợ TK 641: 14,4
BHTN tính vào chi phí của nhân viên bán hàng theo tỉ lệ quy định (24%) lương và BHXH, bảng
Có TK 338: 14,4 kê trích theo lương.
Các nghiệp vụ cuối kì
23 giá vốn hàng bán tháng
24 chi phí bán hàng tháng
25 chí phí quản lý doanh nghiệp tháng 11/2021
26 doanh thu về bán hàng tháng 11/2021
27 Thuế thu nhập doanh nghiệp
28 chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp tháng 11/2021
Nợ TK 911: 1.878 Phiếu kế toán
Nợ TK 911: 140,9 Phiếu kế toán
Nợ TK 911: 102 Phiếu kế toán
Nợ TK 511: 2.398 Phiếu kế toán
Nợ TK 821: 55,42 Phiếu kế toán
Nợ TK 911: 55,42 Phiếu kế toán
Ngày 30/11/2021, trích khấu hao TSCĐ dùng cho Bảng tính khấu hao Nợ TK 641: 0,6
21 bộ phận bán hàng tháng TSCĐ Có TK 214: 0,6 11/2021: 0,6
Phiếu chi tiền mặt, Ngày 30/11/2021, chi phí phiếu thanh toán tiền
22 bốc xếp phục vụ bán hàng bốc xếp, biên bản
Có TK 111: 5 đã trả bằng tiền mặt:5 chứng nhận thanh
Nợ TK 911: 221,68 Phiếu kế toán
CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI XÂY DỰNG MỸ HÒA tọa lạc tại số 616, quốc lộ 80, trung tâm thương mại Ba Hòn, Thị Trấn Kiên Lương, Huyện Kiên Lương, Kiên Giang.
Trả tiền hoa hồng cho đại lí
Mua 40 tấn thép cuối tháng vẫn chưa nhập kho
V GHI SỔ CÁI VÀ TÀI KHOẢN CHỮ T
Sổ Cái
Đơn vị: CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI XÂY DỰNG MỸ HÒA Địa chỉ: Số 616, quốc lộ 80, trung tâm thương mại Ba Hòn, Thị Trấn Kiên Lương,
Huyện Kiên Lương, Kiên Giang
Tên tài khoản: TIỀN MẶT
Tên tài khoản: CÔNG CỤ, DỤNG CỤ
Kết chuyển chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp 11/2021
Trang: 4 mua 50 tấn thép nhập kho
Bán 500 tấn xi-măng cho khách hàng thu tiền mặt
Chi tiền bốc xếp phục vụ bán hàng
Tên tài khoản: DOANH THU BÁN HÀNG VÀ CUNG CẤP DỊCH
VỤTên tài khoản: GIÁ VỐN HÀNG BÁN
SốSố Ngày,Ngày, hiệuhiệu thángtháng
3030/11/11KTKT 3030/11/11 Số hiệu: 632Số hiệu: 511 Đvt: 1 triệu đồng.Đvt: 1 triệu đồng
DIỄN GIẢI NHẬT KÝ SỐSỐ SỐ PHÁT
DIỄN GIẢI CHUNG TKTK SINH ĐỐIĐỐI ỨNGỨNG TrangTrang STTSTT NợNợ CóCó sốsố dòngdòng
284 tấn thép chotấn thép cho khách hàngkhách hàng 1 16 112 340 thanh toánthanh toán bằng chuyểnbằng chuyển khoảnkhoản Xuất bán nợXuất bán nợ 2 03 156100
100100 tấn xi tấn xi 2 06 131 140 măng chomăng cho khách hàng khách hàng Xuất bán 500Xuất bán 500 2 09
156 500 tấn xi măngtấn xi măng cho kháchcho khách 2
12 111 700 hàng thu tiềnhàng thu tiền mặtmặt
Thu tiền thépThu tiền thép
2 13 157 994 gửi đại lí bángửi đại lí bán 2 16 112 1218 8/11/20218/11/2021
2.398 1.878 vốn hàng bán doanh thu
Tên tài khoản: XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH
Tài khoản chữ T
TK 112-TIỀN GỬI NGÂN HÀNG TK 131-PHẢI THU KHÁCH HÀNG
TK141- TẠM ỨNG TK151- HÀNG MUA ĐANG ĐI ĐƯỜNG
TK 156 – HÀNG HÓA TK 157 – HÀNG GỬI ĐI BÁN
TK 214 – HAO MÒN TÀI SẢN CỐ TK 331 – PHẢI TRẢ CHO NGƯỜI
TK 333 – THUẾ VÀ CÁC KHOẢN TK 334 – PHẢI TRẢ NGƯỜI LAO
PHẢI NỘP NHÀ NƯỚC ĐỘNG
KHÁC SỞ HỮU ĐỊNH BÁN
TK 338 – PHẢI TRẢ PHẢI NỘP TK 411 – VỐN ĐẦU TƯ CỦA CHỦ
TK 421-LỢI NHUẬN SAU THUẾ TK 641-CHI PHÍ BÁN HÀNG
VI BẢNG CÂN ĐỐI TÀI KHOẢN
TK 642-CHI PHÍ QUẢN LÝ TK 821-CHI PHÍ THUẾ THU NHẬP