1. Trang chủ
  2. » Luận Văn - Báo Cáo

Xây dựng hệ thống thông tin quản lý nghiệp vụ thị trường mở của NH nhà nước việt nam khoá luận tốt nghiệp 754

119 7 0

Đang tải... (xem toàn văn)

Tài liệu hạn chế xem trước, để xem đầy đủ mời bạn chọn Tải xuống

THÔNG TIN TÀI LIỆU

Thông tin cơ bản

Tiêu đề Xây dựng hệ thống thông tin quản lý nghiệp vụ thị trường mở của ngân hàng nhà nước việt nam
Tác giả Vi Trung Khánh
Người hướng dẫn Ths. Bùi Thị Hồng Nhung
Trường học Học viện ngân hàng
Chuyên ngành Hệ thống thông tin quản lý
Thể loại khóa luận tốt nghiệp
Năm xuất bản 2015
Thành phố Hà Nội
Định dạng
Số trang 119
Dung lượng 3,51 MB

Cấu trúc

  • DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT

  • QUY TẮC VE SƠ ĐỒ XỬ LÝ QUY TRÌNH NGHIỆP VỤ

  • LỜI NÓI ĐẦU

  • LỜI CÁM ƠN

  • CHƯƠNG I: TỔNG QUAN HỆ THỐNG

  • CHƯƠNG II: PHÂN TÍCH NGHIỆP VỤ

  • CHƯƠNG IV: THỰC HIỆN CÁC THIẾT KE

  • CHƯƠNG V: KẾT LUẬN •

  • TÀI LIỆU THAM KHẢO

Nội dung

TỔNG QUAN HỆ THỐNG

PHÂN TICH NGHIỆP VỤ

Nghiệp vụ bán có kỳ hạn GTCG chiều đi

11.1.1 Mô tả chi tiết quy trình nghiệp vụ bán hẳn Giấy tờ có giá

Quy trình này được xây dựng dựa trên các văn bản quy phạm:

- Quyết định số 26/VBHN-NHNN ngày 11/6/2014 của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam về việc ban hành Quy che nghiệp vụ thị trường mở;

- Quyết định số 13/VBHN-NHNN ngày 21/5/2014 của Ngân hàng Nhà nước về việc ban hành Quy che Lưu ký giấy tờ có giá tại NHNN;

- Văn bản số 10876/QT-SGD ngày 12/12/2008 của Ngân hàng Nhà nước về Quy trình nghiệp vụ thị trường mở;

Quy trình 2673/QT-SGD ngày 24/12/2004 của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam hướng dẫn quy trình lưu ký tại Sở Giao dịch Bên cạnh đó, Quyết định số 11/QĐ-NHNN ngày 01/01/2010 quy định Danh mục Giấy tờ có giá (GTCG) được sử dụng trong các giao dịch của Ngân hàng Nhà nước.

11.1.1.1 Sự kiện kích hoạt quy trình

Bán có kỳ hạn là hoạt động mà Ngân hàng Nhà nước thực hiện việc bán và chuyển nhượng quyền sở hữu giấy tờ có giá cho các tổ chức tín dụng, kèm theo cam kết sẽ mua lại và nhận lại quyền sở hữu những giấy tờ này sau một khoảng thời gian nhất định.

Khi cần bán có kỳ hạn GTCG nhằm thực hiện mục tiêu chính sách tiền tệ, vụ CSTT sẽ lập Tờ trình gửi Ban Điều hành để phê duyệt và tổ chức phiên giao dịch tại SGD.

Mô tả chi tiết Đầu vào

Lập, kiểm soát, duyệt thông báo của ban điều hành

Vụ CSTT nhập thông báo của ban điều hành Sau khi lập, hệ thống cho phép Vụ CSTT kiểm soát, duyệt thông báo của ban điều hành.

Hệ thống cho phép Vụ CSTT nhập, sửa, xãa thông báo.

Thông báo của ban điều hành

Xác nhận thông báo của ban điều hành, tạo thông báo thầu tự động

Thông báo của ban điều hành

Sau khi ban điều hành xác nhận thông báo, hệ thống sẽ tự động tạo thông báo thầu dựa trên thông tin đã được xác nhận, nếu SBV có nhu cầu.

Thông báo của ban điều hành đã được xác nhận

Lập, kiểm soát thông báo thầu

Thông báo của ban điều hành đã được xác nhận

Lập thông báo đấu thầu Kiem soát thông báo thầu

Hệ thống cho phép người dùng lựa chọn GTCG có sẵn trong danh mục và tự động kiểm tra số dư của GTCG đã đăng ký bán Nếu số dư không đủ, hệ thống sẽ thông báo lỗi.

Hệ thống hỗ trợ các chức năng sau khi đã kiểm soát:

Sửa thông báo thầu Hủy thông báo thầu Quản lý thông báo thầu

Thông báo thầu chưa được duyệt

Khóa luận tốt nghiệp Xây dựng hệ thống thông tin quản lỷ

Nghiệp vụ thị trường mở

II.1.1.2 Mô tả các bước trong quy trình nghiệp vụ

Mô tả chi tiết Đầu vào

Thông báo thầu chưa được duyệt

Cho phép duyệt: Sau khi duyệt, thông báo đó ở trạng thái sẵn sàng cho các thành viên xem.

Cho phép không phê duyệt thông báo đấu thầu: Khi đó, thông báo đấu thầu sẽ chuyển trạng thái sẵn sàng để phòng TTTT sửa lại.

Hệ thống hỗ trợ các chức năng sau duyệt:

Hủy thông báo thầu kèm lý do nếu cần

Thông báo thầu đã được duyệt

Xác nhận thông báo thầu

Thông báo thầu đã được duyệt

Sau khi Phòng TTTT hoàn tât việc thông báo thầu, các TV nhận được “Thông báo đấu thầu” trên hệ thống.

Cho phép TV xác nhận đã nhận được thông báo đấu thầu.

Thông báo thầu đã được thành viên xác nhận

Lập, kiểm soát, duyệt phiếu

Thành viên đăng ký phiếu dự thầu đã được mã hóa tới NHNN; kiểm soát, duyệt phiếu dự thầu

Phieu dự thầu của thành viên

Khóa luận tốt nghiệp Xây dựng hệ thống thông tin quản lỷ

Nghiệp vụ thị trường mở

Mô tả chi tiết Đầu vào

Thực hiện tiến trình nhận phiếu dự thầu

Theo thông báo thầu, thời gian theo quy định của phiên đấu thầu hệ thống sẽ tự động chuyển sang tiến trình nhận phiếu dự thầu Để chính thức tiếp nhận các phiếu dự thầu từ các thành viên dự thầu, Phòng TTTT cần thực hiện thủ công bằng cách nhấn nút "Bắt đầu nhận phiếu dự thầu".

Các phiếu lệnh đã duyệt chính thức được gửi lên SGD NHNN.

- Trạng thái phiên thầu thay đổi

- Phieu dự thầu của thành viên gửi lên

Email nhờ nhập hộ của thành viên.

Văn bản nhờ nhập hộ của thành viên.

Neu có thành viên nhờ NHNN nhập hộ thì Phòng TTTT tiến hành nhập hộ thành viên.

Thành viên sẽ gửi vào email bao gồm: 1 bảng excel để hệ thống tự động import dữ liệu, đính kèm 1 bản gốc nhờ nhập hộ.

Hoặc thành viên có thể gửi văn bản bằng giấy, SBV sẽ nhập dữ liệu bằng tay.

Cho phép nhờ NHNN nhập hộ qua email, hệ thống cho phép đính kèm chứng từ yêu cầu nhập hộ bằng giấy scan.

Phieu dự thầu của thành viên được

NHNN nhập vào hệ thống

Khóa luận tốt nghiệp Xây dựng hệ thống thông tin quản lỷ

Nghiệp vụ thị trường mở

Mô tả chi tiết Đầu vào

Theo thông báo thầu, vào thời gian quy định của phiên đấu thầu, hệ thống sẽ tự động tiến hành đóng thầu hoặc phòng TTTT sẽ thực hiện quy trình "Đóng thầu" Sau thời điểm này, các thành viên sẽ không còn khả năng nhập phiếu dự thầu vào hệ thống.

Kiem tra đơn dự thầu

Cac đơn thầu được tiếp nhận qua hệ thống

Kiem tra trạng thái đơn thầu: đơn thầu đã có điền đầy đủ các trường bắt buộc chưa, thời gian nộp đơn có hợp lệ không,

Hiển thị cho phòng TTTT biết trong quá trình thao tác.

- Danh sách các đơn dự thầu hợp lệ (RP.RS.1.7)

- Danh sách các đơn dự thầu không hợp lệ

Hủy đơn thầu không hợp lệ

Danh sách các đơn dự thầu không

Đơn thầu không hợp lệ tại bước 10 sẽ bị hệ thống hủy, đồng thời thông báo lý do không hợp lệ sẽ được gửi đến thành viên và hiển thị cho phòng TTTT.

-Đơn dự thầu bị hủy -Thông báo hủy gửi cho thành viên kèm lý do

Xây dựng hệ thống thông tin quản lỷ Nghiệp vụ thị trường mở

Mô tả chi tiết Đầu vào

Nhận thông báo đơn thầu không hợp lệ kèm lý do

Thông báo hủy gửi cho thành viên kèm lý do không hợp lệ

Thành viên có đơn thầu bị hủy sẽ nhận được thông báo hủy kèm lý do bị hủy

Danh sách các đơn dự thầu hợp

Hệ thống có chức năng “xét thầu giả lập”.

Hệ thống cho phép NHNN lựa chọn sử dụng hoặc không sử dụng bước này.

Neu NHNN tích chọn sử dụng:

Khi cần nhập ls trần sàn giả lập, hệ thống để 4 bộ để so sánh 1 bộ có thể có nhiều dòng, mỗi dòng tương ứng với từng kỳ hạn.

Khi nhập lãi suất trần sàn, hệ thống sẽ để tham số 1 hoặc 2 người nhập.

Ket quả xét thầu giả lập

Khóa luận tốt nghiệp Xây dựng hệ thống thông tin quản lỷ

Nghiệp vụ thị trường mở

Mô tả chi tiết Đầu vào

Nhập lãi suất, khối lượng

Form nhập lãi suất trần/sà n

Nhập lãi suất trần/ sàn, khối lượng theo từng phiên tương ứng Sau khi nhập, hệ thống cho phép duyệt.

Lãi suất, khối lượng được nhập vào hệ thống RS.1

Xét thầu và phân bổ thầu

Lãi suất, khối lượng được nhập vào hệ thống

Thực hiện xét thầu sau khi các đơn dự thầu được kiểm tra thành công và được SGD NHNN xác nhận lãi suất.

Hệ thống tự động tính toán xác định khối lượng, lãi suất trúng thầu và phân bổ thầu.

Ket quả phân bổ thầu

Lập, kiểm soát, thông báo kết quả thầu

^Ket quả phân bổ thầu

Sau khi cán bộ đấu thầu Phòng TTTT hoàn tất quá trình xét thầu, hệ thống sẽ tự động tạo thông báo kết quả đấu thầu cho từng thành viên tham gia, với trạng thái hiển thị là “Chưa duyệt”.

- Kiem soát thông báo kết quả đấu thầu:

Cho phép kiểm tra danh sách

Thông báo kết quả thầu

Xây dựng hệ thống thông tin quản lỷ Nghiệp vụ thị trường mở

Mô tả chi tiết Đầu vào

Duyệt thông báo kết quả thầu, gửi thành viên.

Thông báo kết quả thầu

Cho phép thực hiện duyệt thông báo kết quả thầu cho thành viên.

Sau khi duyệt, thông báo kết quả thầu mới được gửi đen thành viên: Thành viên nào nhận kết quả thầu của thành viên đó.

Sau khi kết quả thầu đã được duyệt, hệ thống vẫn cho phép hủy kết quả thầu ở bước này.

Thông báo kết quả thầu đã được gửi cho TV

Lập hợp đồng mua bán gửi cho

Thông báo kết quả thầu đã được gửi cho TV

Phòng TTTT lập (Hệ thống hỗ trợ lập), duyệt hợp đồng mua bán để chuyển thành viên ký.

Hệ thống có chức năng cho phép NHNN sửa hợp đồng mua bán khi TV không đủ GTCG trả lại NHNN tại ngày đáo hạn giao dịch Repos

Hợp đồng mua bán cho giao dịch Repos đã có chữ ký của

Xác nhận thông báo kết quả thầu

Thông báo kết quả thầu đã được gửi cho TV

Thành viên nhận kết quả và xác thực thông báo kết quả thầu.

Thông báo kết quả thầu đã được TV xác nhận

Xây dựng hệ thống thông tin quản lỷ Nghiệp vụ thị trường mở

Mô tả chi tiết Đầu vào

Hợp đồng mua bán cho giao dịch Repos đã có chữ ký của

Sau khi nhận được hợp đồng,

TV ký duyệt để chuyển hợp đồng cho NHNN.

Hợp đồng mua bán cho giao dịch Repos đã có chữ ký của thành viên

TV Thanh toán tiền cho NHNN

Thông báo kết quả trúng thầu đã được

TV xác nhận (RP.RS 1.12)

- Thành viên trúng thầu thực hiện thanh toán tiền cho NHNN.

So tiền thanh toán = So tiền phải trả khi trúng thầu - So tiền ký q u ỹ.

- Thành viên thanh toán theo chỉ dẫn thanh toán.

Tien được chuyển theo chỉ dẫn thanh toán

Xây dựng hệ thống thông tin quản lỷ Nghiệp vụ thị trường mở

Mô tả chi tiết Đầu vào

Theo dõi và kiểm soát thanh toán tiền

Tiền được chuyển theo chỉ dẫn thanh toán

Thực hiện theo dõi xem thành viên có thanh toán đủ và đúng hạn không.

CSD Phòng ke toán - SGD

Bút toán GTCG cho giao dịch Spot ở trạng thái hoàn tất

Các bút toán GTCG được đẩy sang và lưu vào CSD

Các bút toán GTCG cho giao dịch Spot được lưu vào CSD

Xây dựng hệ thống thông tin quản lỷ Nghiệp vụ thị trường mở

Khóa luận tôt nghiệp Xây dựng hệ thông thông tin quản lỷ

Nghiệp vụ thị trường mở

II.1.1.3 Biêu đô hoạt động

Khóa luận tổt nghiệp Xây dựng hệ thông thông tin quản lỷ

Nghiệp vụ thị trường mở

II.1.2 Biểu đồ ngữ cảnh của hệ thống cần xây dựng

STT Tên Ho sơ dữ liệu Ghi chú

Thông báo của ban điều hành Theo quy trình nghiệp vụ thị trường mở số ĨÕ876/QT-SGD (Õ2A/TTM)

"2 Thông báo đấu thầu bán GTCG Theo quy trình nghiệp vụ thị trường mở số ĨÕ876/QT (Õ5/TTM)

1 Đăng ký đấu thầu mua GTCG Theo quy trình nghiệp vụ thị trường mở số ĨÕ876/QT (Õ7/TTM)

1 Danh sách/ bảng kê các đơn dự thầu hợp lệ

Theo quy trình nghiệp vụ thị trường mở số ĩõ876/QT

1 Danh sách/ bảng kê các đơn dự thầu không hợp lệ

Theo quy trình nghiệp vụ thị trường mở số ĨÕ876/QT (Õ9/TTM)

~6 Thông báo đăng ký đấu thầu mua/bán

Theo quy trình nghiệp vụ thị trường mở số ĨÕ876/QT (Ĩ3/TTM)

Kết quả xét thầu giả lập theo quy trình nghiệp vụ thị trường mở số 876/QT (TTM) đã được công bố Đồng thời, kết quả phân bổ thầu cũng đã được thực hiện theo quy trình này.

Thông báo kết quả đấu thầu GTCG theo quy trình nghiệp vụ thị trường mở số ĨÕ876/QT (Ĩ2/TTM) và văn bản nhờ nhập hộ của thành viên theo quy trình nghiệp vụ thị trường mở số ĨÕ876/QT (Ĩ4/TTM) đã được công bố Đồng thời, hợp đồng mua bán cũng được thực hiện theo quy trình nghiệp vụ thị trường mở số ĨÕ876/QT (Õ3/TTM).

Xây dựng hệ thống thông tin quản lỷ Nghiệp vụ thị trường mở

II.1.3 Danh sách các hồ sơ dữ liệu của nghiệp vụ

Khóa luận tốt nghiệp Xây dựng hệ thống thông tin quản lỷ

Nghiệp vụ thị trường mở

II 1.4 Ma trận thực thể chức năng

Ki hiệu HSDL đánh số từ 1 đen 11 ở bảng phía dưới đây tương ứng với số thứ tự của các hồ sơ dữ liệu đã liệt kê ở mục II.3.

Các ký hiệu C, R, U lần lượt chỉ các thao tác khởi tạo, đọc - xem, cập nhật (thêm, sửa, xóa).

1 Lập, kiểm soát, duyệt thông báo của ban điều hành

2 Xác nhận thông báo của ban điều hành, tạo thông báo thầu tự động

Xây dựng hệ thống thông tin quản lỷ Nghiệp vụ thị trường mở

5 Xác nhận thông báo thầu

6 Lập, kiêm soát, duyệt phiếu dự thầu

7 Thực hiện tiên trinh nhận phiếu dự thầu

—10 Kiêm tra đơn dự thầu

11 Hủy đơn thầu không hợp lệ

Xây dựng hệ thống thông tin quản lỷ Nghiệp vụ thị trường mở

12 Nhận thông báo đơn thầu không hợp lệ kèm lý do

14 Nhập lãi suit, khUi lượng

15 Xét thầu và phân bổ thầu

16 Lập, kiểm soát, thông báo kết quả thầu

Xây dựng hệ thống thông tin quản lỷ Nghiệp vụ thị trường mở

18 Lập, kiểm soát hợp đồng mua bán gửi cho TV

19 Xác nhận thông báo kết quả thầu.

Khóa luận tốt nghiệp Xây dựng hệ thống thông tin quản lỷ

Nghiệp vụ thị trường mở

Khóa luận tổt nghiệp Xây dựng hệ thông thông tin quản lỷ

Nghiệp vụ thị trường mở

II.1.5 Mô hình phân rã chức năng

Mô tả chi tiết Đầu vào Thực hiện Đầu ra

Kiêm tra GTCG của thành viên có chuyển đủ không

- Ngày đáo hạn hợp đồng cho giao dịch Repos

- Hợp đồng mua bán cho giao dịch Repos

Tới ngày đáo hạn của hợp đồng cam kết mua bán lại, thành viên phải trả lại GTCG cho NHNN.

Phòng KT kiểm tra xem thành viên có đủ GTCG để trả không.

Kêt quả kiêm tra thành viên đủ GTCG hoặc không đủ GTCG.

Xây dựng hệ thống thông tin quản lỷ Nghiệp vụ thị trường mở

II.2 Nghiệp vụ xử lý GTCG tại thời điểm đáo hạn khi bán có kỳ hạn

11.2.1 Mô tả chi tiết quy trình nghiệp vụ bán hẳn Giấy tờ có giá

Quy trình này được xây dựng dựa trên các văn bản quy phạm:

- Quyết định số 26/VBHN-NHNN ngày 11/6/2014 của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam về việc ban hành Quy che nghiệp vụ thị trường mở;

- Quyết định số 13/VBHN-NHNN ngày 21/5/2014 của Ngân hàng Nhà nước về việc ban hành Quy che Lưu ký giấy tờ có giá tại NHNN;

- Văn bản số 10876/QT-SGD ngày 12/12/2008 của Ngân hàng Nhà nước về Quy trình nghiệp vụ thị trường mở;

Quy trình 2673/QT-SGD ban hành ngày 24/12/2004 của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam hướng dẫn quy trình lưu ký tại Sở Giao dịch Đồng thời, Quyết định số 11/QĐ-NHNN ngày 01/01/2010 quy định Danh mục Giấy tờ có giá (GTCG) được sử dụng trong các giao dịch của Ngân hàng Nhà nước.

11.2.1.1 Sự kiện kích hoạt quy trình

Khi tới ngày đáo hạn của hợp đồng bán có kỳ hạn GTCG, NHNN tiến hành xử lý để tất toán hợp đồng.

11.2.1.2 Mô tả các bước trong quy trình nghiệp vụ

Mô tả chi tiết Đầu vào Thực hiện Đầu ra

RS.2.02 Duyệt bút toán hạch toán GTCG

Ket quả kiểm tra thành viên đủ GTCG.

Hệ thống sinh tự động các bút toán hạch toán GTCG cho giao dịch Repos trên PORTAL ở trạng thái pending.

Phòng KT duyệt để chuyển các bút toán sang trạng thái hoàn tất.

Các bút toán GTCG cho giao dịch Repos ở trạng thái hoàn tất.

Các bút toán GTCG cho giao dịch Repos ở trạng thái hoàn tất.

Các bút toán hạch toán GTCG cho giao dịch Repos được đẩy sang và lưu vào CSD

Các bút toán GTCG cho giao dịch Repos được lưu vào CSD

RS.2.04 Thanh toán tiền cho

Các bút toán GTCG cho giao dịch Repos được lưu vào CSD

NHNN trả tiên cho TV theo cam kết trong hợp đồng.

Tien được thanh toán cho TV

Khóa luận tốt nghiệp Xây dựng hệ thống thông tin quản lỷ

Nghiệp vụ thị trường mở

Mô tả chi tiết Đầu vào Thực hiện Đầu ra

RS.2.05 Sửa hợp đồng kỳ hạn thành hợp đồng bán hẳn

- Ket quả kiểm tra thành viên không đủ GTCG.

- Hợp đồng mua bán cho giao dịch Repos

Neu thành viên không đủ GTCG để trả lại NHNN, NHNN sẽ sửa nội dung hợp đồng thành hợp đồng bán hẳn và ký duyệt để gửi cho

Hợp đồng bán hẳn GTCG đã có chữ ký của NHNN

RS.2.06 Ký duyệt hợp đồng đã sửa

Hợp đồng bán hẳn GTCG đã có chữ ký của NHNN

Khi nhận được hợp đồng, TV ký duyệt hợp đồng để chuyển lại cho

Hợp đồng bán hẳn GTCG đã có chữ ký của cả 2 bên

RS.2.07 Duyệt bút toán hạch toán tiền phạt/G

- Ket quả kiểm tra thành viên không đủ GTCG.

-Hợp đồng bán hẳn GTCG đã có chữ ký của cả 2 bên

Khi thành viên không đủ GTCG để trả lại cho NHNN, NHNN sẽ xử phạt thành viên 1 khoản tiền.

Hệ thống sinh tự động các bút toán hạch toán tiền phạt/GTCG nếu có ở trạng thái pending.

Phòng KT duyệt để chuyển các bút toán sang trạng thái hoàn tất.

Các bút toán hạch toán tiền phạt/GTCG ở trạng thái hoàn tất

Khóa luận tốt nghiệp Xây dựng hệ thống thông tin quản lỷ

Nghiệp vụ thị trường mở

Mô tả chi tiết Đầu vào Thực hiện Đầu ra

RS.2.08a Hạch toán GTCG nếu có

Các bút toán hạch toán GTCG (nếu có) ở trạng thái hoàn tất

Các bút toán hạch toán GTCG được đẩy sang và lưu vào CSD.

Bút toán GTCG được lưu vào CSD

RS.2.08b Hạch toán tiền phạt nếu có

Các bút toán hạch toán tiền phạt ở trạng thái hoàn tất

Các bút toán hạch toán tiền được đẩy sang T24 để thu tiền phạt của thành viên.

Tien phạt thành viên được trả cho NHNN

Khóa luận tốt nghiệp Xây dựng hệ thống thông tin quản lỷ

Nghiệp vụ thị trường mở

Khóa luận tôt nghiệp Xây dựng hệ thông thông tin quản lỷ

Nghiệp vụ thị trường mở

II.2.1.2 Biểu đồ hoạt động

Khóa luận tốt nghiệp Xây dựng hệ thống thông tin quản lỷ

Nghiệp vụ thị trường mở

II.2.2 Biểu đồ ngữ cảnh của hệ thống

STT Tên Ho sơ dữ liệu Ghi chú

Hợp đồng mua bán GTCG Theo quy trình nghiệp vụ thị trường mở số

^2 Bảng kê tình trạng nắm giữ GTCG của Thành viên

Theo quy trình nghiệp vụ thị trường mở số 10876/QT (15/TTM)

Hợp đồng mua bán GTCG

Bảng kê tình trạng nắm giữ GTCG của Thành viên

1 Kiểm tra GTCG của thành viên có chuyển đủ không T C, U, R

2 Duyêt bút toán hạ.ch toán GTCG - R

3 Sửa hợp đồng kỳ hạn thành hợp đồng bán hẳn R, U T

4 Ký duyệt hợp đồng đã sửa R, U

5 Duyệt bút toán hạch toán tiền phạt/GTCG ncu có - R R =

Khóa luận tốt nghiệp Xây dựng hệ thống thông tin quản lỷ

Nghiệp vụ thị trường mở

II.2.3 Danh sách các hồ sơ dữ liệu của nghiệp vụ

II.2.4 Ma trận thực thể - chức năng

Các ký hiệu C, R, U lần lượt chỉ các thao tác khởi tạo, đọc - xem, cập nhật (thêm, sửa, xóa).

Khóa luận tốt nghiệp Xây dựng hệ thống thông tin quản lỷ

Nghiệp vụ thị trường mở

II.2.5 Mô hình phân rã chi tiết các chức năng

5 Danh sách/ bảng kê các đơn dự thầu không hợp lệ

Khóa luận tổt nghiệp Xây dựng hệ thông thông tin quản lỷ

Nghiệp vụ thị trường mở

CHƯƠNG III: PHÁT TRIỂN CÁC MÔ HÌNH PHÂN TÍCH

111.1.Nghiệp vụ bán có kỳ hạn GTCG

111.1.1.Biểu đồ luồng dữ liệu mức 0

1 Thông báo c ủa ban điều hành

Thông báo thầu đã Được thành viên ■

1.0 Tạo thông báo đẩu thầu 2 Thông báo đấu thầu bán GTCG

Thông báo đấu thầu Chưa được TV

Xác nh ậ n 3 Đăng ký đấu thầu mua GTCG

Ke m lý do không Hợp lệ

2.0 10 Văn bản nhờ nhậ p hộ củ a thành viên

Thông báo Kết quả đấu thầu đã được

K TV xác nhậ n đã được TV ký kết

Thông báo Kết quả đấu thầu chưa được

Hợp đ ồng mua bán chưa được TV ký kết

Phê duyệt hồ sơ dự thầu

Thông báo kết quả trúng thầu

4 Danh sách/ bảng kê các đơn dự thầu hợp lệ

Thông báo đăng ký đấu thầu mua/bán GTCG không hợp lệ

Kết quả xét thầu giả lập

Kết quả phân bổ thầu

Khóa luận tốt nghiệp Xây dựng hệ thống thông tin quản lỷ

Nghiệp vụ thị trường mở

III.1.2 Biểu đồ luồng dữ liệu mức 1 của từng tiến trình

III.1.2.1 Biểu đồ luồng dữ liệu mức 1 của tiến trình Tạo thông báo đấu thầu

Khóa luận tổt nghiệp Xây dựng hệ thông thông tin quản lỷ

Nghiệp vụ thị trường mở

III.1.2.2 Biểu đồ luồng dữ liệu mức 1 của tiến trình Nộp thầu

III.1.2.3 Biểu đồ luồng dữ liệu mức 1 của tiến trình Phê duyệt hồ sơ dự thầu

Khóa luận tốt nghiệp Xây dựng hệ thống thông tin quản lỷ

Nghiệp vụ thị trường mở

III.1.2.4 Biểu đồ luồng dữ liệu mức 1 của tiến trình Phân bổ thầu

III.2 Nghiệp vụ Xử lý GTCG tại thời điểm đáo hạn

Xử lý GTCG tại thời điểm đáo hạn bao gồm 3 tiến trình đơn giản hơn so với nghiệp vụ bán có kỳ hạn GTCG Do đó, việc phân tích chỉ cần dừng lại ở Bieu đồ luồng dữ liệu cấp 0.

Khóa luận tổt nghiệp Xây dựng hệ thông thông tin quản lỷ

Nghiệp vụ thị trường mở

Biểu đồ hoạt động

Khóa luận tốt nghiệp Xây dựng hệ thống thông tin quản lỷ

Nghiệp vụ thị trường mở

II.2.2 Biểu đồ ngữ cảnh của hệ thống

STT Tên Ho sơ dữ liệu Ghi chú

Hợp đồng mua bán GTCG Theo quy trình nghiệp vụ thị trường mở số

^2 Bảng kê tình trạng nắm giữ GTCG của Thành viên

Theo quy trình nghiệp vụ thị trường mở số 10876/QT (15/TTM)

Hợp đồng mua bán GTCG

Bảng kê tình trạng nắm giữ GTCG của Thành viên

1 Kiểm tra GTCG của thành viên có chuyển đủ không T C, U, R

2 Duyêt bút toán hạ.ch toán GTCG - R

3 Sửa hợp đồng kỳ hạn thành hợp đồng bán hẳn R, U T

4 Ký duyệt hợp đồng đã sửa R, U

5 Duyệt bút toán hạch toán tiền phạt/GTCG ncu có - R R =

Khóa luận tốt nghiệp Xây dựng hệ thống thông tin quản lỷ

Nghiệp vụ thị trường mở

II.2.3 Danh sách các hồ sơ dữ liệu của nghiệp vụ

II.2.4 Ma trận thực thể - chức năng

Các ký hiệu C, R, U lần lượt chỉ các thao tác khởi tạo, đọc - xem, cập nhật (thêm, sửa, xóa).

Khóa luận tốt nghiệp Xây dựng hệ thống thông tin quản lỷ

Nghiệp vụ thị trường mở

II.2.5 Mô hình phân rã chi tiết các chức năng

5 Danh sách/ bảng kê các đơn dự thầu không hợp lệ

Khóa luận tổt nghiệp Xây dựng hệ thông thông tin quản lỷ

Nghiệp vụ thị trường mở

CHƯƠNG III: PHÁT TRIỂN CÁC MÔ HÌNH PHÂN TÍCH

111.1.Nghiệp vụ bán có kỳ hạn GTCG

111.1.1.Biểu đồ luồng dữ liệu mức 0

1 Thông báo c ủa ban điều hành

Thông báo thầu đã Được thành viên ■

1.0 Tạo thông báo đẩu thầu 2 Thông báo đấu thầu bán GTCG

Thông báo đấu thầu Chưa được TV

Xác nh ậ n 3 Đăng ký đấu thầu mua GTCG

Ke m lý do không Hợp lệ

2.0 10 Văn bản nhờ nhậ p hộ củ a thành viên

Thông báo Kết quả đấu thầu đã được

K TV xác nhậ n đã được TV ký kết

Thông báo Kết quả đấu thầu chưa được

Hợp đ ồng mua bán chưa được TV ký kết

Phê duyệt hồ sơ dự thầu

Thông báo kết quả trúng thầu

4 Danh sách/ bảng kê các đơn dự thầu hợp lệ

Thông báo đăng ký đấu thầu mua/bán GTCG không hợp lệ

Kết quả xét thầu giả lập

Kết quả phân bổ thầu

Khóa luận tốt nghiệp Xây dựng hệ thống thông tin quản lỷ

Nghiệp vụ thị trường mở

III.1.2 Biểu đồ luồng dữ liệu mức 1 của từng tiến trình

III.1.2.1 Biểu đồ luồng dữ liệu mức 1 của tiến trình Tạo thông báo đấu thầu

Khóa luận tổt nghiệp Xây dựng hệ thông thông tin quản lỷ

Nghiệp vụ thị trường mở

III.1.2.2 Biểu đồ luồng dữ liệu mức 1 của tiến trình Nộp thầu

III.1.2.3 Biểu đồ luồng dữ liệu mức 1 của tiến trình Phê duyệt hồ sơ dự thầu

Khóa luận tốt nghiệp Xây dựng hệ thống thông tin quản lỷ

Nghiệp vụ thị trường mở

III.1.2.4 Biểu đồ luồng dữ liệu mức 1 của tiến trình Phân bổ thầu

Nghiệp vụ Xử lý GTCG tại thời điểm đáo hạn

Xử lý GTCG khi đến hạn chỉ bao gồm ba bước, đơn giản hơn so với quy trình bán có kỳ hạn GTCG Do đó, việc phân tích chỉ cần dừng lại ở biểu đồ luồng dữ liệu cấp 0 như hình dưới đây.

Khóa luận tổt nghiệp Xây dựng hệ thông thông tin quản lỷ

Nghiệp vụ thị trường mở

NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC VIỆT NAM

THÔNG BÁO CỦA BAN ĐIỀU HÀNH VỀ VIỆC ĐẤU THẦU MUA/BÁN GIẤY TỜ CÓ GIÁ Ngày tháng năm

Kính gửi: Sở Giao dịch

Dựa trên mục tiêu điều hành chính sách tiền tệ tháng năm , Ban điều hành nghiệp vụ thị trường mở thông báo về việc đấu thầu mua/bán giấy tờ có giá với các nội dung chi tiết như sau:

- Ngày thông báo đấu thầu:

- Ngày đấu thầu/ thanh toán:

- Tổng khối lượng GTCG cần mua/bán:

Tên GTCG Khối lượng chào thầu (đồng)

Lai suất thông báo (%/năm)

- Người được uỷ quyền chứng kiến mở thầu:

TRƯỞNG BAN ĐIỀU HÀNH NGHIỆP VỤ TTM

Khóa luận tốt nghiệp Xây dựng hệ thống thông tin quản lỷ

Nghiệp vụ thị trường mở

THỰC HIỆN CÁC THIẾT KE

1.1 Xác định các thực thể và thuộc tính từ các mẫu hồ sơ, tài liệu

Ta tiến hành phân tích lần lượt các mẫu phiếu, tài liệu, hồ sơ để tìm ra các thực thể và thuộc tính của chúng.

IV 1.1.1 Phân tích mẫu phiếu Thông báo của ban điều hành

Từ, cụm từ trong HS Từ, cụm từ rút gọn, thay thế

So thông báo của Ban điều hành

Ngày tháng của thông báo đề nghị phát hành

Ngày tháng của chính sách tiền tệ

Ngày thông báo đấu thầu ANNOUNCE_DATE

Ngày tô chức đâu thâu AUCTION_DATE

Ngày thanh toán SETTLEMENT_DATE

Phương thức đấu thầu AUCTION_METHOD

Tông khôi lượng GTCG cần bán

Khoi lượng chào thầu AUCTION_AMT

Thời hạn mua bán TRADING_DATE

Thời hạn còn lại REMAIN_TIME

Lãi suất thông báo EXEC_INT_RATE

Người được ủy quyền chứng kiến mở thầu

Xây dựng hệ thống thông tin quản lỷ Nghiệp vụ thị trường mở

Bảng từ điển và thuộc tính tương ứng mẫu phiếu: “Thông báo của Ban điều hành Thi trường mở”

Dựa vào bảng liệt kê trên, chúng ta có thể dễ dàng xác định các thực thể cùng với các thuộc tính tương ứng của chúng Dưới đây là danh sách các thực thể và thuộc tính liên quan đến mẫu phiếu “Thông báo của Ban điều hành Thị trường mở”.

1 THÔNG BÁO CUA REG_DOCUMENT_DATE, SETTLEMENT_DATE, TOTAL_AMOUNT, CREATED_BY, CREATED_TIME, VERIFIED_BY, VERIFIED_TIME);

BĐH (REG_ID, DATE_POLICY, AUCTION_DATE, SECURITIES_CODE,

REG_DOCUMENT_NO, ANNOUNCE_DATE, AUCTION_METHOD, SECURITIES_NAME,

2 SECURITIES (SECURITIES_CODE, PAR_VALUE, ISSUING_PRICE, TOTAL_QTTY, DUE_DATE, TRADING_DATE, STATUS_LISTINGS, TIME_ISSUE, LISTING_DATE, AUCTION_AMT);

NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC VIỆT NAM

THÔNG BÁO BÁN GIẤY TỜ CÓ GIÁ Ngày tháng năm

Căn cứ vào Thông báo số ngày của Ban Điều hành Nghiệp vụ thị trường

Nhà nước thông báo đấu thầu bán các giấy tờ có giá theo các nội dung như sau:

- Ngày đấu thầu/ thanh toán:

- Phương thức đấu thầu: mở, Sở Giao dịch Ngân hàng

(Tên, hình thức phát hành, hình thức trả lãi,

Ngày đến hạn TT của GTCG

Khối lượng bán GTCG (đồng)

Lai suất (% năm) Phương thức bán (ngày)

Ngày phát Theo ʌ số tiền thanh toán

Bán kỳ hạn hành GTCG

NHNN bán lại bán ho⅞c Thời hạn còn lại của GTCG)

Thời hạn còn lại của GTCG N

GHI CHÚ: Thành viên không được phép xem dữ liệu có dâu

GIÁM ĐỐC SỞ GIAO DỊCH

Khóa luận tốt nghiệp Xây dựng hệ thống thông tin quản lỷ

Nghiệp vụ thị trường mở

3 USERS (USERID, USERNAME, DISPLAY_NAME, PASSWORD, STATUS, POSITION, IP_ADDRESS, DESCRIPTION);

4 1.1.2 Phân tích mẫu phiếu Thông báo đấu thầu bán Giấy tờ có giá

Khóa luận tốt nghiệp Xây dựng hệ thống thông tin quản Iv Nghiệp vụ thị trường mở

AUCTION_METHOD, ANNOUNCE_DATE, AUCTION_DATE,

SETTLEMENT_DATE, CREATED_ BY, CREATED_TIME, VERIFIED_BY, VEFIFIED_TIME);

2 PHIÊN ĐẤU THẦU (SBV_AUCTION_NO, ORDER_DATE, MEMBER_ID, MEMBER_CODE, CO_MEMBER_ID, CO_MEMBER_CODE, SECURITIES_CODE, PAYMENT_TYPE);

3 SECURITIES (SECURITIES_CODE, PAR_VALUE, ISSUING_PRICE, TOTAL_QTTY, DUE_DATE, TRADING_DATE, STATUS_LISTINGS, TIME_ISSUE, LISTING_DATE, AUCTION_AMT);

4 USERS (USER_ID, USERNAME, DISPLAY_NAME, PASSWORD, STATUS, POSITION, IP_ADDRESS, DESCRIPTION);

1.1.3 Phân tích mẫu phiếu Đăng ký đấu thầu mua bán Giay tờ có giá

Phụ lục số: 07/TTM TÊN TỔ CHỨC TÍN DỤNG:

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lạp - Tự do - Hạnh phúc Số

(Tên, hình thức phát hành, hình thức trả lãi, Kỳ hạn)

Ngày đến hạn Thanh toán GTCG

Khối lượng đăng ký mua (đồng)

Lai suất GTCG (%năm) Phương thức mua (ngày)

Mua hẳn (Thời hạn còn lại của GTCG)

Thời hạn còn lại của GTCG

Khóa luận tốt nghiệp Xây dựng hệ thống thông tin quản lỷ

Nghiệp vụ thị trường mở ĐĂNG KÝ ĐẤU THẦU MUA GIẤY TỜ CÓ GIÁ

Kính gửi: Sở Giao dịch Ngân hàng Nhà nước Căn cứ thông báo đấu thầu bán giấy tờ có giá số: ngày tháng năm của Sở Giao dịch

NHNN, (tên tổ chức tín dụng) đăng ký mua các loại giấy tờ có giá như sau:

Khóa luận tốt nghiệp Xây dựng hệ thống thông tin quản lỷ

Nghiệp vụ thị trường mở

Danh sách các thực thể và thuộc tính tương ứng

1 ĐƠN Dự THẦU (ORDER_ID, SECURITIES_CODE, CO_MEMBER_NAME,

CO_MEMBER_CODE, AUCTION_ID, ORDER_DATE, ANNOUNCE_DATE, VERIFIED_BY, VEFIFIED_TIME, VERIFIED_DATE, DATE_TRANS, CREATED BY, CREATED_TIME, MODIFIED_BY, MODIFIED_DATE, DESCREPTION);

2 SBV_MEMBER (CO_MEMBER_ID, CO_MEMBER_CODE, CO_MEMBER_NAME, NAME_VN, CITAD, ADDRESS, PHONE, FAX, EMAIL, BANK_ACCOUNT, FOUNDATION_DATE, FOUNDATION_ISSUERS, LICENSE_NO, LICENSE_DATE, LICENSE_ISSUER, CAPITAL, REP_NAME, REP_POSITION);

3 SECURITIES (SECURITIES_CODE, PAR_VALUE, ISSUING_PRICE, TOTAL_QTTY, DUE_DATE, TRADING_DATE, STATUS_LISTINGS, TIME_ISSUE, LISTING_DATE, AUCTION_AMT);

4 USERS (USER_ID, USERNAME, DISPLAY_NAME, PASSWORD, STATUS, POSITION, IP_ADDRESS, DESCRIPTION);

(Tên, hình thức phát hành, hình thức trả lãi, Kỳ hạn)

Khối lượng đăng ký dự thầu hợp lệ

(đồng) Lai suất dự thầu

Theo mệnh giá Theo số tiền thanh toán

Khóa luận tốt nghiệp Xây dựng hệ thống thông tin quản lỷ

Nghiệp vụ thị trường mở

IV.1.1.4 Phân tích mẫu phiếu Danh sách các đơn dự thầu hợp lệ

Phụ lục số: 10/TTM BẢNG KÊ TỔNG HỢP ĐĂNG KÝ ĐẤU THẦU MUA/BÁN GIẤY TỜ CÓ GIÁ HỢP LỆ

SẮP XẾP THEO THỨ Tự LÃI SUẤT

NGÀY MỞ THẦU: THỜI HẠN MUA (BÁN): ĐẠI DIỆN BĐH LẬP BẢNG KIÊM SOÁT

GIÁM ĐỐC SỞ GIAO DỊCH

Khóa luận tốt nghiệp Xây dựng hệ thống thông tin quản lỷ

Nghiệp vụ thị trường mở

FOUNDATION_DATE, FOUNDATION_ISSUERS, LICENSE_NO, LICENSE_DATE, LICENSE_ISSUER, CAPITAL, REP_NAME, REP_POSITION);

3 SECURITIES (SECURITIES_CODE, PAR_VALUE, ISSUING_PRICE, TOTAL_QTTY, DUE_DATE, TRADING_DATE, STATUS_LISTINGS, TIME_ISSUE, LISTING_DATE, AUCTION_AMT);

4 USERS (USER_ID, USERNAME, DISPLAY_NAME, PASSWORD, STATUS, POSITION,

BẢNG KÊ TỔNG HỢP ĐĂNG KÝ ĐẤU THẦU MUA/BÁN GTCG KHÔNG HỢP LỆ

Trang 1 NGÀY MỞ THẦU : THỜI HẠN MUA (BÁN):

(Tên, hình thức phát hành, hình thức trả lãi, Kỳ hạn)

Khối lượng đăng ký (đồng)

Khối lượng không hợp lệ (đồng)

Tổng cộng x x x x ĐẠI DIỆN BĐH GIAO DỊCH VIÊN KIÊM SOÁT GIÁM ĐỐC SỞ GIAO

(Ký tên) (Ký tên) (Ký tên) (Ký tên)

Khóa luận tốt nghiệp Xây dựng hệ thống thông tin quản lỷ

Nghiệp vụ thị trường mở

IV.1.1.5 Phân tích mẫu phiếu Danh sách các đơn dự thầu không hợp lệ

Khóa luận tốt nghiệp Xây dựng hệ thống thông tin quản lỷ

Nghiệp vụ thị trường mở

Danh sách các thực thể và các thuộc tính của mẫu phiếu Danh sách các đơn dự thầu không hợp lệ

1 ĐƠN Dự THẦU (ORDER_ID, SECURITIES_CODE, CO_MEMBER_NAME,

CO_MEMBER_CODE, AUCTION_ID, ORDER_DATE, ANNOUNCE_DATE,

VERIFIED_BY, VEFIFIED_TIME, VERIFIED_DATE, DATE_TRANS, CREATED BY, CREATED_TIME, MODIFIED_BY, MODIFIED_DATE, DESCREPTION);

2 SBV_MEMBER (CO_MEMBER_ID, CO_MEMBER_CODE, CO_MEMBER_NAME, NAME_VN, CITAD, ADDRESS, PHONE, FAX, EMAIL, BANK_ACCOUNT, FOUNDATION_DATE, FOUNDATION_ISSUERS, LICENSE_NO, LICENSE_DATE, LICENSE_ISSUER, CAPITAL, REP_NAME, REP_POSITION);

3 SECURITIES (SECURITIES_CODE, PAR_VALUE, ISSUING_PRICE, TOTAL_QTTY, DUE_DATE, TRADING_DATE, STATUS_LISTINGS, TIME_ISSUE, LISTING_DATE, AUCTION_AMT);

4 USERS (USER_ID, USERNAME, DISPLAY_NAME, PASSWORD, STATUS, POSITION, IP_ADDRESS, DESCRIPTION);

(Tên, hình thức phát hành, hình thức trả lãi, Kỳ hạn)

Thời hạn còn lại của GTCG

Lãi suất (%/năm) Khối lượng

GTCG không hợ p lệ theo mệnh giá (đồng)

Khóa luận tốt nghiệp Xây dựng hệ thống thông tin quản lỷ

Nghiệp vụ thị trường mở

IV.1.1.6 Phân tích mẫu phiếu Thông báo đăng ký đấu thầu không hợp lệ

Sô: -/TB-SGD CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT

NAM Độc lạp - Tự do - Hạnh phúc

Hà Nội, ngày tháng năm

THÔNG BÁO ĐĂNG KÝ ĐẤU THẦU MUA/BÁN GIẤY TỜ CÓ GIÁ KHÔNG HỢP LỆ

Kính gửi: - Đăng ký đấu thầu ngày của Quý Ngân hàng không hợp lệ vì các lý do sau:

Khóa luận tốt nghiệp Xây dựng hệ thống thông tin quản lỷ

Nghiệp vụ thị trường mở

Danh sách các thực thể và thuộc tính tương ứng

1 THÔNG BÁO HỦY ĐƠN Dự THẦU (DEL_ORDER_ANNOUNCE_ID, ORDER_ID,

DEL_DATE, CO_MEMBER_CODE, SECURITIES_CODE, ORDẺR_DATE,

LOCATION_RECEIVE, DESCREPTION, MODIFIED_BY, MODIFIED_DATE);

2 SBV_MEMBER (CO_MEMBER_ID, C0_MEMBER_C0DE, CO_MEMBER_NAME,

NAME_VN, CITAD, ADDRESS, PHONE, FAX, EMAIL, BANK_ACCOUNT,

FOUNDATION_DATE, FOUNDATION_ISSUERS, LICENSE_NO, LICENSE_DATE,

LICENSE_ISSUER, CAPITAL, REP_NAME, REP_POSITION);

3 SECURITIES (SECURITIES_CODE, PAR_VALUE, ISSUING_PRICE, TOTAL_QTTY,

DUE_DATE, TRADING_DATE, STATUS_LISTINGS, TIME_ISSUE, LISTING_DATE, AUCTION_AMT);

4 USERS (USER_ID, USERNAME, DISPLAY_NAME, PASSWORD, STATUS, POSITION, IP_ADDRESS, DESCRIPTION);

(Tên, hình thức phát hành, hình thức trả lãi, Kỳ hạn)

Khối lượng đăng ký dự thầu hợp lệ (đồng)

TT Dự thầu Trúng thầu

Khóa luận tốt nghiệp Xây dựng hệ thống thông tin quản lỷ

Nghiệp vụ thị trường mở

IV.1.1.7 Phân tích mẫu phiếu Ket quả xét thầu Giả lập/ Ket quả phân bổ thầu

Phụ lục số: 11/TTM BẢNG KÊ TỔNG HỢP KẾT QUẢ ĐẤU THẦU

MUA (BÁN) GIẤY TỜ CÓ GIÁ

NGÀY MỞ THẦU: THỜI HẠN MUA (BÁN): ĐẠI DIỆN BĐH LẠP BẢNG KIÊM SOAT GIAM ĐÔC SỞ GIAO DỊCH

Khóa luận tốt nghiệp Xây dựng hệ thống thông tin quản lỷ

Nghiệp vụ thị trường mở

Danh sách các thực thể và các thuộc tính tương ứng của mẫu phiếu Ket quả xét thầu

1 OMO_RESULT (RESULT_ID, CO_MEMBER_CODE, RESULT_DATE,

RESULT_TIME, AUCTION_ID, SECURITIES_CODE, TOTAL_EXEC_QTTY,

EXEC_INT_RATE, INTEREST_RATE, CREATED_BY, CREATED_DATE,

MODIFIED_BY, MODIFIED_DATE, VERIFIED_BY, VERIFIED_TIME);

2 SBV_MEMBER (CO_MEMBER_ID, CO_MEMBER_CODE,

CO_MEMBER_NAME, NAME_VN, CITAD, ADDRESS, PHONE, FAX, EMAIL,

BANK_ACCOUNT, FOUNDATION_DATE, FOUNDATION_ISSUERS,

LICENSE_NO, LICENSE_DATE, LICENSE_ISSUER, CAPITAL, REP_NAME, REP_POSITION);

3 SECURITIES (SECURITIES_CODE, PAR_VALUE, ISSUING_PRICE,

TOTAL_QTTY, DUE_DATE, TRADING_DATE, STATUS_LISTINGS, TIME_ISSUE, LISTING_DATE, AUCTION_AMT);

4 USERS (USER_ID, USERNAME, DISPLAY_NAME, PASSWORD, STATUS, POSITION, IP_ADDRESS, DESCRIPTION);

Phụ lục số: 12/TTM CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lạp - Tự do - Hạnh phúc

Số: _/TB-SGD Hà Nội, ngày tháng năm

Ng ày đến hạn TT

Thời hạn (ngày) Lãi suất (%năm)

Khối lượng dự thầu hợp lệ (đồng)

Khối lượng trúng thầu (đồng)

Giá mua /bán lại (Gv) (Đồn g ) còn lại của GTC G mua/ bán

Phá t hàn h Đă ng ký

Theo số tiền TT (Gđ)

Khóa luận tốt nghiệp Xây dựng hệ thống thông tin quản lỷ

Nghiệp vụ thị trường mở IV.1.1.8 Phân tích mâu phiếu Thông báo kết quả đẩu thầu bán GTCG

THÔNG BÁO KẾT QUẢ ĐẤU THẦU GIẤY TỜ CÓ GIÁ

Theo đăng ký đấu thầu ngày của Quý Ngân hàng, NHNN thông báo kết quả đấu thầu như sau: Phiên đấu thầu:

Ngày đấu thầu/ thanh toán

Khóa luận tốt nghiệp Xây dựng hệ thống thông tin quản lỷ

Nghiệp vụ thị trường mở

Danh sách các thực thể và các thuộc tính tương ứng của mẫu phiếu Thông báo kết quả đấu thầu bán GTCG

1 PHIÊN ĐẤU THẦU (SBV_AUCTION_NO, ORDER_DATE, MEMBER_ID,

MEMBER_CODE, CO_MEMBER_ID, CO_MEMBER_CODE, SECURITIES_CODE, PAYMENT_TYPE);

2 ANNOUNCE_RESULT (ANNOUNCE_RESULT_ID, RESULT_ID, SBV_AUCTION_NO, CO_MEMBER_CODE, SECURITIES_CODE, ANNOUNCE_RESULT_DATE,

LOCATION_RECEIVE, DESCREPTION, CREATED_BY, CREATED_TIME,

3 OMO_RESULT (RESULT_ID, CO_MEMBER_CODE, RESULT_DATE, RESULT_TIME,

AUCTION_ID, SECURITIES_CODE, TOTAL_EXEC_QTTY, EXEC_INT_RATE,

INTEREST_RATE, CREATED_BY, CREATED_DATE, MODIFIED_BY,

MODIFIED_DATE, VERIFIED_BY, VERIFIED_TIME);

4 SBV_MEMBER (CO_MEMBER_ID, CO_MEMBER_CODE, CO_MEMBER_NAME,

NAME_VN, CITAD, ADDRESS, PHONE, FAX, EMAIL, BANKACCOUNT,

FOUNDATION_DATE, FOUNDATION_ISSUERS, LICENSE_NO, LICENSE_DATE,

LICENSE_ISSUER, CAPITAL, REP_NAME, REP_POSITION);

5 SECURITIES (SECURITIES_CODE, PAR_VALUE, ISSUING_PRICE, TOTAL_QTTY,

DUE_DATE, TRADING_DATE, STATUS_LISTINGS, TIME_ISSUE, LISTING_DATE, AUCTION_AMT);

6 USERS (USER_ID, USERNAME, DISPLAY_NAME, PASSWORD, STATUS, POSITION, IP_ADDRESS, DESCRIPTION);

(Tên, hình thức phát hành, hình thức trả lãi,

Ngày đến hạn Thanh toán GTCG

Khối lượng đăng ký mua (đồng)

Mua hẳn (Thời hạn còn lại của GTCG)

Thời hạn còn lại của GTCG

Khóa luận tốt nghiệp Xây dựng hệ thống thông tin quản lỷ

Nghiệp vụ thị trường mở

IV.1.1.9 Phân tích mẫu Văn bản nhờ nhập hộ của thành viên

Phụ lục số: 14/TTM TÊN TỔ CHỨC TÍN DỤNG:

MÃ SỐ: CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lạp - Tự do - Hạnh phúc

VB SỐ: ĐƠN ĐỀ NGHỊ NHẬP HỘ ĐĂNG KÝ ĐẤU THẦU MUA GIẤY TỜ CÓ GIÁ

Kính gửi: Sở Giao dịch Ngân hàng Nhà nước

Căn cứ thông báo đấu thầu bán giấy tờ có giá số: ngày tháng năm của Sở Giao dịch

NHNN đề nghị Sở Giao dịch Ngân hàng Nhà nước thực hiện việc đăng ký mua các loại giấy tờ có giá theo yêu cầu của tổ chức tín dụng.

Khóa luận tốt nghiệp Xây dựng hệ thống thông tin quản lỷ

Nghiệp vụ thị trường mở

Danh sách các thực thể và thuộc tính tương ứng

1 ĐƠN Dự THẦU (ORDER_ID, SECURITIES _CODE, CO_MEMBER_NAME,

CO_MEMBER_CODE, AUCTION_ID, ORDER_DATE, ANNOUNCE_DATE,

VERIFIED_BY, VEFIFIED_TIME, VERIFIED_DATE, DATE_TRANS, CREATED BY, CREATED_TIME, MODIFIED_BY, MODIFIED_DATE, DESCREPTION);

2 SBV_MEMBER (CO_MEMBER_ID, CO_MEMBER_CODE, CO_MEMBER_NAME,

NAME_VN, CITAD, ADDRESS, PHONE, FAX, EMAIL, BANK_ACCOUNT,

FOUNDATION_DATE, FOUNDATION_ISSUERS, LICENSE_NO, LICENSE_DATE, LICENSE_ISSUER, CAPITAL, REP_NAME, REP_POSITION);

3 SECURITIES (SECURITIES_CODE, PAR_VALUE, ISSUING_PRICE, TOTAL_QTTY, DUE_DATE, TRADING_DATE, STATUS_LISTINGS, TIME_ISSUE, LISTING_DATE, AUCTION_AMT);

4 USERS (USER_ID, USERNAME, DISPLAY_NAME, PASSWORD, STATUS, POSITION, IP_ADDRESS, DESCRIPTION);

Khóa luận tốt nghiệp Xây dựng hệ thống thông tin quản lỷ

Nghiệp vụ thị trường mở

IV.1.1.10 Phân tích mẫu Hợp đồng mua bán GTCG

Mau số: 03/TTM CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập -Tự do - Hạnh phúc

HỢP ĐỒNG MUA LẠI GIẤY TỜ CÓ GIÁ

Số: /HĐML-NHNN Ngày tháng năm

- Căn cứ Quyết định số 01/2007/QĐ-NHNN ngày 05/01/2007 của Thống đốc NHNN về việc ban hành

Quy chế nghiệp vụ thị trường mở và Quyết định số 27/2008/QĐ-NHNN ngày 30/9/2008 về việc sửa đổi, bổ sung

Quy chế nghiệp vụ thị trường mở;

Căn cứ theo Quyết định số ngày của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước, danh mục các loại giấy tờ có giá được quy định cùng với tỷ lệ chênh lệch giữa giá trị giấy tờ tại thời điểm định giá và giá thanh toán Bên cạnh đó, tỷ lệ giao dịch của các loại giấy tờ có giá qua nghiệp vụ thị trường mở cũng được xác định rõ ràng.

Bên A: (Ngân hàng Nhà nước Việt Nam) Địa chỉ: Điện thoại: FAX: E-mail:

So tài khoản: mở tại

Bên B: (Tổ chức tín dụng) Địa chỉ: Điện thoại: FAX: E-mail:

So tài khoản: mở tại

Hai bên đã đồng ý ký kết Hợp đồng mua lại giấy tờ có giá, được gọi là “Hợp đồng”, với các điều khoản cụ thể Điều 1 quy định rõ phạm vi và đối tượng áp dụng của Hợp đồng này.

Hợp đồng này là hợp đồng tổng thể, áp dụng chung đối với tất cả các giao dịch mua, bán có kỳ hạn theo

Khóa luận tốt nghiệp Xây dựng hệ thống thông tin quản lỷ

Nghiệp vụ thị trường mở định kỳ thanh toán lãi (nếu có), ngày đến hạn thanh toán, khối lượng giấy tờ có giá;

2.6 Lãi suất thống nhất hoặc lãi suất riêng lẻ (trường hợp đấu thầu lãi suất) hoặc lãi suất do Ngân hàng Nhà nước thông báo (trường hợp đấu thầu khối lượng);

3 Tất cả các khoản thanh toán giữa các bên được thực hiện bằng đồng Việt Nam và được chuyển vào tài khoản của các bên nêu trong Hợp đồng này Việc thanh toán và chuyển giao quyền sở hữu giấy tờ có giá được thực hiện theo quy định tại Quy chế nghiệp vụ thị trường mở, Quy trình hướng dẫn nghiệp vụ thị trường mở và cam kết tại Hợp đồng này. Điều 3 Cam kết của các bên

Hai bên ký Hợp đồng này cam kết:

1 Tuân thủ các điều khoản và điều kiện của Hợp đồng này và các quy định pháp luật liên quan;

2 Người đại diện cho mỗi bên ký kết Hợp đồng này là đại diện hợp pháp của mỗi bên;

3 Có đầy đủ quyền để chuyển giao các giấy tờ có giá cho bên kia vào thời điểm chuyển giao và bên kia sẽ có tất cả các quyền và lợi ích đối với giấy tờ có giá đó và không chịu trách nhiệm đối với bất kỳ nghĩa vụ nợ, các khoản phí hay những nghĩa vụ khác. Điều 4 Xử lý vi phạm

Việc xử lý các vi phạm cam kết trong Hợp đồng này sẽ tuân theo quy định của Quy chế nghiệp vụ thị trường mở cùng với các văn bản pháp luật liên quan Trong trường hợp xảy ra bất khả kháng, các bên sẽ xem xét và áp dụng các biện pháp phù hợp để giải quyết.

1 Các bên sẽ không phải chịu trách nhiệm về việc không thực hiện hoặc thực hiện không đầy đủ các trách nhiệm và nghĩa vụ liên quan đến các quy định trong Hợp đồng này khi xảy ra các sự cố mà hậu quả ngoài tầm kiểm soát của các bên như: chiến tranh, bạo động, thiên tai, đình công, và các trường hợp bất khả kháng khác theo quy định của pháp luật.

2 Ngay sau khi xảy ra các sự cố nêu tại khoản 1 Điều này, bên bị ảnh hưởng bởi nguyên nhân bất khả kháng thông báo bằng văn bản cho bên kia để trao đổi và giải quyết các vấn đề liên quan đến việc thực hiện Hợp đồng này. Điều 6 Thông báo và liên lạc

1 Tất cả các thông báo, yêu cầu hoặc trao đổi liên quan tới Hợp đồng này phải được lập bằng văn bản tiếng Việt và được gửi qua chương trình phần mềm nghiệp vụ thị trường mở, hoặc gửi bằng thư điện tử, hoặc fax, hoặc chuyển tay theo địa chỉ của các bên đề cập ở phần đầu của Hợp đồng.

2 Các thông báo và liên lạc được xác định là đó được nhận trong trường hợp:

Ngay sau khi gửi thông qua chương trình phần mềm nghiệp vụ thị trường mở, người gửi cần gửi qua thư điện tử hoặc fax, với điều kiện phải nhận được bản xác nhận đã gửi.

- Người nhận nhận được thư trong trường hợp chuyển qua đường bưu điện, nhưng không quá 7 ngày sau khi gửi cho người nhận;

- Ngay thời điểm chuyển trong trường hợp thư được chuyển tay trong giờ làm việc.

Xây dựng hệ thống thông tin quản lỷ Nghiệp vụ thị trường mở

3 Mỗi bên phải thông báo cho bên kia khi có thay đổi địa chỉ, điện thoại, fax, địa chỉ thư điện tử. Điều 7 Chuyen nhượng

Không bên nào được chuyển nhượng quyền và nghĩa vụ theo Hợp đồng này cho bên thứ ba mà không có sự đồng ý bằng văn bản của bên kia Việc thực hiện Hợp đồng là quyền lợi và nghĩa vụ bắt buộc đối với bên kế thừa quyền lợi và nghĩa vụ Điều 8 quy định về việc chấm dứt Hợp đồng.

Hợp đồng này sẽ tự động chấm dứt hiệu lực khi xảy ra các trường hợp theo quy định tại Điều 5 khoản 3 của Quy chế nghiệp vụ thị trường mở Tuy nhiên, các điều khoản và điều kiện của hợp đồng vẫn tiếp tục áp dụng cho các giao dịch đang diễn ra Luật áp dụng được quy định tại Điều 9.

Hợp đồng này được điều chỉnh theo quy định của pháp luật nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam. Điều 10 Hiệu lực thi hành

Hợp đồng này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký Hợp đồng được lập thành 02 bản, mỗi bên giữ 01 bản./. ĐẠI DIỆN BÊN A ĐẠI DIỆN BÊN B

Danh sách các thực thể và thuộc tính tương ứng

1 SBV_CONTRACT (CONTRACT_ID, ANNOUNCE_RESULT_ID, CO_MEMBER_ID, RESULT_ID, SECURITIES_CODE, CONTRACT DATE, CREATED_BY, VERIFIED_BY);

2 SBV_CONTRACT_DETAIL (CONTRACT_ID_DETAIL, CONTRACT_ID,

ANNOUNCE_RESULT_ID, CO_MEMBER_ID, RESULT_ID, SECURITIES_CODE);

3 ANNOUNCE_RESULT (ANNOUNCE_RESULT_ID, RESULT_ID, SBV_AUCTION_NO,

CO_MEMBER_CODE, SECURITIES_CODE, ANNOUNCE_RESULT _DATE,

LOCATION_RECEIVE, DESCREPTION, CREATED_BY, CREATED_TIME,

Khóa luận tốt nghiệp Xây dựng hệ thống thông tin quản lỷ

Nghiệp vụ thị trường mở

FOUNDATION_DATE, FOUNDATION_ISSUERS, LICENSE_NO, LICENSE_DATE, LICENSE_ISSUER, CAPITAL, REP_NAME, REP_POSITION);

6 SECURITIES (SECURITIES_CODE, PAR_VALUE, ISSUING_PRICE, TOTAL_QTTY, DUE_DATE, TRADING_DATE, STATUS_LISTINGS, TIME_ISSUE, LISTING_DATE, AUCTION_AMT);

7 USERS (USER_ID, USERNAME, DISPLAY_NAME, PASSWORD, STATUS, POSITION, IP_ADDRESS, DESCRIPTION);

IV.1.2 Tổng hợp danh sách các thực thể và thuộc tính

Ngày đăng: 29/03/2022, 23:40

Nguồn tham khảo

Tài liệu tham khảo Loại Chi tiết
1. Tài liệu phân tích, thiết kế hệ thống thông tin - Nguyễn Văn Vỵ, Khoa Công nghệ thông tin, Đại học Công nghệ Ha Nội Khác
2. Tài liệu phân tích, thiết ke hệ thống thông tin - Khoa Hệ thống thông tin quản lý, Học viện Ngân hàng Khác
3. Tài liệu nội bộ Phân tích dự án Xây dựng hệ thống thông tin quản lý Ngân hàng Nhà nước Việt Nam, công ty TMCP Hệ thống thông tin FPT Khác
4. Giáo trình Ngân hàng Trung ương, NXB Thong kê, 2005 Khác
5. Giáo trình Thi trường Tien tệ, Học viện Ngân hàng Khác
6. Tạp chí Khoa học và đào tạo Ngân hàng, Học viện Ngân hàng Khác
7. Điều hành chính sách tiền tệ ở Việt Nam - PGS.TS. Tô Kim Ngọc, PGS.TS. Lê Thi Tuấn Nghĩa, NXB Thống kê, 2008 Khác

TRÍCH ĐOẠN

TÀI LIỆU CÙNG NGƯỜI DÙNG

TÀI LIỆU LIÊN QUAN

w