TUẦN 19 Ngày soạn: 10/12/2014 Ngày thực hiện: /12/2014 Tiết 36 ĐỀ THI HỌC KÌ I I.Mục tiêu: 1.Kiến thức:Đánh giá mức độ nắm kiến thức học sinh qua chương Các QLDT Menden, Nhiễm sắc thể, AND gen, Biến dị, Di truyền học người, ứng dụng di truyền học 2.Kĩ Rèn luyện kỹ làm kiểm tra trắc nghiệm tự luận, kĩ tái kiến thức, tính tốn, so sánh, tổng hợp 3.Thái độ Giáo dục học sinh tính trung thực, nghiệm túc làm II Ma trận Các chủ đề TNKQ 1.Các thí nghiệm Menden tiết 10%=1đ 2.Nhiễm sắc thể tiết 20%=2đ 3.ADN gen tiết 40%=4 đ 4.Biến dị tiết Các mức độ nhận thức Thơng hiểu TN TL Nhận biết TL -Trình bày chế xác định giới tính 100%=2đ Nêu chức protein Nhận biết số dạng ĐB NST Phân biệt thường biến với đột biến 20%=2đ 100%=2đ Di truyền học người tiết 10%=1đ Tổng số điểm 100%=10đ 25%= 1đ 5đ Vận dụng TNKQ TL -Viết sơ đồ lai 100%=1đ Hiểu điểm cấu trúc không gian AND, giống khác cấu trúc ADN ARN, 75%=3đ -Hiểu phụ nữ khơng nên sinh ngồi 35 tuổi, 18 tuổi 100%=1đ 4đ III/ĐỀ A TRẮC NGHIỆM: (2 điểm) Câu 1:Hãy khoanh tròn vào chữ đầu câu trả lời nhất: 1.1 Loại biến dị xuất ảnh hưởng trực tiếp môi trường? A Đột biến gen B Đột biến cấu trúc NST C Biến dị tổ hợp D Thường biến 1.2 Bộ nhiễm sắc thể bệnh nhân Đao có tượng: A NST số 21 B NST số 21 ThuVienDeThi.com 1đ C NST số 21 D Khơng có NST số 21 1.3 Cà chua có NST lưỡng bội 2n =24 Khi quan sát tế bào sinh dưỡng cà độc dược, người ta đếm 48 NST Đây thể: A Dị bội (2n +2) B Tam bội(3n) C Tứ bội (4n) D Dị bội (2n -1) 1.4 Dạng đột biến NST gây ung thư máu người A Chuyển đoạn NST số 21 B Mất đoạn NST 21 C Lặp đọan NST 21 D Đảo đoạn NST 21 Câu (1đ) Ghi lại chữ đứng trước câu đặc điểm thường biến, đột biến: Biến dị Các đặc điểm Kết Thường biến A Là biến đổi kiểu hình, phát sinh đời cá thể tác động môi trường B Là biến đổi vật chất di truyền (NST, ADN) C Di truyền Đột biến D Có lợi cho thân sinh vật E Không di truyền F Xảy riêng lẻ, ngẫu nhiên không định hướng G Phát sinh đồng loạt theo hướng tương ứng với điều kiện môi trường H có hại cho thân sinh vật B TỰ LUẬN: (8 điểm ) Câu 1(3 đ): a.Trình bày chế xác định giới tính b Tại phụ nữ khơng nên sinh 18 tuổi 35 tuổi? Câu (1đ) Chức protein gì? Câu (3đ) Trình bày cấu trúc khơng gian ADN Nêu điểm khác cấu trúc ARN ADN? Câu (1đ) Ở táo gen A quy định tính trạng đỏ trội hồn tồn so với gen a quy định tính trạng vàng Khi cho táo chủng đỏ lai với táo chủng vàng thu F1, cho F1 tự thụ phấn thu F2 Viết sơ đồ lai từ P đến F2 IV/ĐÁP ÁN A/TRẮC NGHIỆM: Câu 1: 1đ 1.1 D 1.2 B 1.3C 1.4 B Câu (1đ) Mỗi đáp án đúng: 0,125 đ Thường biến: A,D,E,H Đột biến: B,C, F, G B TỰ LUẬN: (8 điểm) Câu 1: a.Cơ chế xác định giới tính Mỗi ý 2đ (hs trình bày dạng sơ đồ) - Qua giảm phân người mẹ cho loại giao tử chứa NST giới tính X, cịn người bố cho hai loại giao tử chứa NST giới tính X hoặcY có tỉ lệ ngang - Sự thụ tinh tinh trùng mang NST giới tính X với trứng tạo hợp tử chứa cặp NST giới tính XX phát triển thành gái, tinh trùng mang NST giới tính Y kết hợp với trứng tạo hợp tử chứa cặp NST giới tính XY phát triển thành trai b : 1đ Vì bước sang độ tuổi bệnh tật di truyền đặc biệt bệnh đao xuất với tỉ lệ cao Câu 2.: Chức Protein: Mỗi ý 0,25đ -Chức cấu trúc -Chức xúc tác qua trình trao đổi chất -Chức điều hịa q trình trao đổi chất -Một số chức khác :bảo vệ thể, cung cấp lượng… Câu 3: +2đ ThuVienDeThi.com Cấu trúc không gian phân tử ADN: ADN chuỗi xoắn kép gồm hai mạch song song, xoắn quanh trục theo chiều từ trái sang phải (xoắn phải) Mỗi chu kỳ xoắn dài 34 A0, gồm 10 cặp nuclêơtit, đường kính vịng xoắn 20 A0 - NTBS: Các loại nuclêôtit hai mạch đơn liên kết với thành cặp theo NTBS, A - T liên kết hyđrô ngược lại, G - X liên kết hyđrô ngược lại -Hệ NTBS: +/Khi biết trình tự xếp nucleotit đoạn mạch đơn suy trình tự xếp nucleotit đoạn mạch đơn +/A=T, G=X A + G = T + X= A + X = T + G AT - Tỉ lệ : phân tử ADN khác khác mang tính chất đặc trưng cho loài G X Điểm khác AND, ARN đ Đặc điểm ADN ARN - Số mạch đơn - mạch - mạch - Các loại đơn phân - A, T,G , X - A, U, G, X - Kích thước, khối lượng - Lớn - Nhỏ Câu 4: P: AA (quả đỏ) x aa (quả vàng) 0,25đ GP A a F1 Aa (quả đỏ) }0,25đ F1x F1 Aa x Aa GF1 A,a A,a }0,25 đ F2 AA : 2Aa : 1aa 0,25 đ đỏ: vàng Tổ trưởng Phan Thị Bích Hằng ThuVienDeThi.com Người đề Dương Thị Thúy Hằng Trường THCS Tô Hiệu Họ tên:………………………………………… Lớp:……… Điểm KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2014- 2015 MÔN: SINH HỌC Lời phê thầy, cô giáo ĐỀ BÀI A TRẮC NGHIỆM: (2 điểm) Câu 1:Hãy khoanh tròn vào chữ đầu câu trả lời nhất: 1.1 Loại biến dị xuất ảnh hưởng trực tiếp môi trường? B Đột biến gen B Đột biến cấu trúc NST C Biến dị tổ hợp D Thường biến 1.2 Bộ nhiễm sắc thể bệnh nhân Đao có tượng: A NST số 21 B NST số 21 C NST số 21 D Khơng có NST số 21 1.3 Cà độc dược có NST lưỡng bội 2n =24 Khi quan sát tế bào sinh dưỡng cà độc dược, người ta đếm 48 NST Đây thể: A Dị bội (2n +2) B Tam bội(3n) C Tứ bội (4n) D Dị bội (2n -1) 1.4 Dạng đột biến NST gây ung thư máu người A Chuyển đoạn NST số 21 B Mất đoạn NST 21 C Lặp đọan NST 21 D Đảo đoạn NST 21 Câu (1đ) Chọn đặc điểm thường biến, đột biến: Biến dị Các đặc điểm Kết Thường biến A Là biến đổi kiểu hình, phát sinh đời cá thể tác động môi trường B Là biến đổi vật chất di truyền (NST, ADN) C Di truyền Đột biến D Có lợi cho thân sinh vật E Không di truyền F Xảy riêng lẻ, ngẫu nhiên không định hướng G Phát sinh đồng loạt theo hướng tương ứng với điều kiện mơi trường H có hại cho thân sinh vật B TỰ LUẬN: (8 điểm ) Câu 1(3 đ): a.Trình bày chế xác định giới tính b Tại phụ nữ khơng nên sinh 18 tuổi 35 tuổi? Câu (1đ) Chức protein gì? Câu (3đ) Trình bày cấu trúc khơng gian ADN Nêu điểm khác cấu trúc ARN ADN? Câu (1đ) Ở táo gen A quy định tính trạng đỏ trội hồn tồn so với gen a quy định tính trạng vàng Khi cho táo chủng đỏ lai với táo chủng vàng thu F1, cho F1 tự thụ phấn thu F2 Viết sơ đồ lai từ P đến F2 BÀI LÀM ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… ThuVienDeThi.com ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ThuVienDeThi.com ... ThuVienDeThi.com Ngư? ?i đề Dương Thị Thúy Hằng Trường THCS Tô Hiệu Họ tên:………………………………………… Lớp:……… ? ?i? ??m KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2014- 2015 MÔN: SINH HỌC L? ?i phê thầy, cô giáo ĐỀ B? ?I A TRẮC NGHIỆM:... Ghi l? ?i chữ đứng trước câu đặc ? ?i? ??m thường biến, đột biến: Biến dị Các đặc ? ?i? ??m Kết Thường biến A Là biến đ? ?i kiểu hình, phát sinh đ? ?i cá thể tác động m? ?i trường B Là biến đ? ?i vật chất di truyền... Chọn đặc ? ?i? ??m thường biến, đột biến: Biến dị Các đặc ? ?i? ??m Kết Thường biến A Là biến đ? ?i kiểu hình, phát sinh đ? ?i cá thể tác động m? ?i trường B Là biến đ? ?i vật chất di truyền (NST, ADN) C Di truyền