1. Trang chủ
  2. » Luận Văn - Báo Cáo

Nhận diện con người dựa trên hành vi di chuyển không thời gian

60 15 0

Đang tải... (xem toàn văn)

Tài liệu hạn chế xem trước, để xem đầy đủ mời bạn chọn Tải xuống

THÔNG TIN TÀI LIỆU

Thông tin cơ bản

Định dạng
Số trang 60
Dung lượng 625,02 KB

Cấu trúc

  • 1.1. Zƒe"8鵜 nh bài toán (11)
  • 1.2. M 映 c tiêu và ph 衣 m vi (12)
  • 2.1. Eƒe"rj逢挨pi"rjƒr"rjÔp"v ej"swƒ"vtãpj"fk"ejw{吋 n (0)
    • 2.1.1. Rj逢挨pi"rjƒr" mô hình b 茨 ng quá trình ng 磯 u nhiên (0)
    • 2.1.2. Rj逢挨pi"rjƒr"mjck"rjƒ"nw壱 t k 院 t h 嬰 p c 栄 a các v 鵜 trí (17)
  • 2.2. Eƒe"rj逢挨pi"rjƒr"pj壱 n di 羽 n (18)
    • 2.2.1. Rj逢挨pi"rjƒr"pj壱 n di 羽 n b 茨 ng mô hình Markov (18)
    • 2.2.2. Rj逢挨pi"rjƒr"pj壱 n di 羽 n b 茨pi"eƒe"8員e"vt逢pi"vt‒p"ejw厩 i v 鵜 trí (0)
  • 3.1. Quá trình ng 磯 u nhiên (24)
  • 3.2. Quá trình Markov (25)
  • 3.3. Mô hình Markov 育 n (26)
    • 3.3.1. Xây d 詠 ng mô hình (26)
    • 3.3.2. Các bài toán trên mô hình Markov 育 n (27)
  • 4.1. T 鰻 ng quan (29)
  • 4.2. M 荏 r 瓜 ng mô hình Markov (30)
    • 4.2.1. Xây d 詠 ng mô hình (30)
    • 4.2.2. Thêm y 院 u t 嘘 th 運 i gian vào mô hình (33)
  • 4.3. Rj逢挨pi"rjƒr"pj壱 n di 羽 n b 茨 ng mô hình Markov 育 n (0)
    • 4.3.1. Xây d 詠 ng mô hình (37)
    • 4.3.2. Nh 壱 n di 羽 n b 茨 ng mô hình Markov 育 n (39)
    • 4.3.3. Thêm y 院 u t 嘘 th 運 i gian vào mô hình (42)
  • 5.1. T 壱 p d 英 li 羽 u (43)
  • 5.2. Th 詠 c nghi 羽 m và phân tích k 院 t qu 違 (45)
    • 5.2.1. Th 詠 c nghi 羽 m v 噂 i các th 運 i kho 違 ng 泳 ng v 噂 i bu 鰻 i trong ngày (46)
    • 5.2.2. Th 詠 c nghi 羽 m v 噂 i các th 運 i kho 違 ng b 医 t kì (48)
    • 5.2.3. H 衣 n ch 院 c 栄c"eƒe"rj逢挨pi"rjƒr"pj壱 n di 羽 n (51)
  • 6.1. A„pi"i„r (56)
  • 6.2. J逢噂 ng phát tri 吋 n (56)

Nội dung

Zƒe"8鵜 nh bài toán

Ak羽n tho衣k là một công cụ mạnh mẽ trong việc phân tích hành vi người dùng trên mạng xã hội Việc sử dụng các thiết bị này giúp nhận diện các mẫu hành vi, mối liên kết xã hội và những đặc điểm nổi bật của người dùng Thông tin thu thập được từ các thiết bị này có thể trở thành nguồn thông tin giá trị cho việc nghiên cứu thị trường và phát triển sản phẩm.

Mạng di động GSM (Global System for Mobile Communications) hoạt động dựa trên các ô mạng (cell), mỗi ô được quản lý bởi một trạm thu/phát sóng (base station) Khi người dùng di chuyển trong phạm vi sóng của mạng GSM, vị trí của họ sẽ được xác định thông qua các trạm thu/phát sóng gần nhất Các ô mạng có thể có bán kính từ vài mét đến vài kilômét, cho phép người dùng duy trì kết nối trong quá trình di chuyển Việc nghiên cứu chuỗi vị trí di chuyển không chỉ giúp theo dõi hành trình mà còn cung cấp thông tin về các yếu tố như mật độ giao thông và thói quen di chuyển, từ đó cải thiện hiệu suất của mạng di động.

Trong quá trình chuyển động của một vật thể, việc phân tích và theo dõi thói quen di chuyển là rất quan trọng Sự thay đổi vị trí của vật thể theo thời gian giúp chúng ta hiểu rõ hơn về hành vi di chuyển của nó Qua việc so sánh các chuỗi vị trí, chúng ta có thể xác định được các mẫu di chuyển và mối liên hệ giữa các vị trí khác nhau Việc này không chỉ hỗ trợ trong việc nghiên cứu mà còn cung cấp thông tin quý giá cho các ứng dụng thực tiễn trong nhiều lĩnh vực.

Mô hình toán học cho bài toán nhận diện được xây dựng nhằm mô phỏng quá trình di chuyển của các đối tượng Việc so sánh các mô hình này giúp tìm ra mối quan hệ giữa chúng Hai mô hình di chuyển càng giống nhau thì xác suất sinh ra từ cùng một môi trường càng cao.

Mô hình di chuyển trong thực tiễn thường không phản ánh đầy đủ các yếu tố ảnh hưởng đến quá trình này, do sự phức tạp và đa dạng của các yếu tố không gian và thời gian Việc phân tích chuỗi vị trí có thể giúp quan sát các tính chất quan trọng trong quá trình di chuyển, từ đó cải thiện độ chính xác của mô hình Những yếu tố như thời gian di chuyển và vị trí sẽ ảnh hưởng đến tính nhất quán của mô hình, do đó, việc xây dựng mô hình di chuyển hiệu quả là mục tiêu quan trọng trong việc giải quyết bài toán nhận diện di chuyển.

M 映 c tiêu và ph 衣 m vi

Mục tiêu của "8 ẩn tài" là giải bài toán nhận diện mối quan hệ giữa hành vi di chuyển của con người Cụ thể, nghiên cứu này tập trung vào việc phân tích các yếu tố ảnh hưởng đến cách thức di chuyển của cá nhân trong không gian.

Trong quá trình xây dựng mô hình di chuyển Markov, việc áp dụng các yếu tố thời gian vào mô hình là rất quan trọng Điều này giúp mô hình phản ánh chính xác hơn quá trình di chuyển của mặt phẳng trong thực tế, từ đó nâng cao khả năng dự đoán và phân tích Bằng cách tích hợp các yếu tố thời gian, mô hình sẽ trở nên linh hoạt và phù hợp hơn với các biến động trong môi trường thực tế.

Mô hình Markov ẩn (Hidden Markov Model) được áp dụng để nghiên cứu quá trình di chuyển của các đối tượng, giúp phân tích và dự đoán các trạng thái tiềm ẩn trong quá trình này Việc sử dụng mô hình này cho phép hiểu rõ hơn về các yếu tố ảnh hưởng đến sự di chuyển và cung cấp cơ sở dữ liệu quan trọng cho các ứng dụng thực tiễn.

A隠 tài ti院p"j pj"8ƒpj"ikƒ"eƒe"rj逢挨pi"rjƒr"x "oằ"jãpj"8隠 xu医t 8吋 cho th医y s詠 khác bi羽t v隠 hi羽u qu違 c栄c"eƒe"rj逢挨pi"rjƒr"pj壱n di羽p"8嘘i v噂i các mô hình khác nhau T瑛 8„"ej泳ng t臼 r茨ng m瓜v"oằ"jãpj"e pi"8員e"vt逢pi"vjã"e pi"e„"mj違 p

Ngày đăng: 20/03/2022, 01:20

HÌNH ẢNH LIÊN QUAN

Hình 2.1. Bi あ u di い n mô hình Random Walk trên h う  tr つ c t がc"8じ  hai chi z u - Nhận diện con người dựa trên hành vi di chuyển không   thời gian
Hình 2.1. Bi あ u di い n mô hình Random Walk trên h う tr つ c t がc"8じ hai chi z u (Trang 15)
Hình 2.2. Quá trình chuyあn trTng thái trong mô hình Markov. そ m ざi trTng thái, mô hình - Nhận diện con người dựa trên hành vi di chuyển không   thời gian
Hình 2.2. Quá trình chuyあn trTng thái trong mô hình Markov. そ m ざi trTng thái, mô hình (Trang 16)
Hình  di  chuy 吋 n  v 噂 i  nhau  mà  ch 雨 8逢c"tc"rj逢挨pi"rjƒr   khai  thác  nh 英 ng  y 院 u  t 嘘 8員 c  vt逢pi"vtqpi"o瓜 t quá trình di chuy 吋 n - Nhận diện con người dựa trên hành vi di chuyển không   thời gian
nh di chuy 吋 n v 噂 i nhau mà ch 雨 8逢c"tc"rj逢挨pi"rjƒr khai thác nh 英 ng y 院 u t 嘘 8員 c vt逢pi"vtqpi"o瓜 t quá trình di chuy 吋 n (Trang 18)
Hình 2.3. Chu ざ i v お  trí c て a quá trình di chuy あ n xét trên m じ t tr つ c th ぜ i gian - Nhận diện con người dựa trên hành vi di chuyển không   thời gian
Hình 2.3. Chu ざ i v お trí c て a quá trình di chuy あ n xét trên m じ t tr つ c th ぜ i gian (Trang 22)
Hình 3.1. Minh h が a mô hình Markov  b n. Mô hình g げ m các tr T ng thái  b n s 1 , s 2 , s 3  và các - Nhận diện con người dựa trên hành vi di chuyển không   thời gian
Hình 3.1. Minh h が a mô hình Markov b n. Mô hình g げ m các tr T ng thái b n s 1 , s 2 , s 3 và các (Trang 27)
Hỡnh 4.1. Swôpi"8⇔ぜng di chuyあn cてa mじt pi⇔ぜk"f́pi"8kうn thoTk"fk"8じng trong mTng - Nhận diện con người dựa trên hành vi di chuyển không   thời gian
nh 4.1. Swôpi"8⇔ぜng di chuyあn cてa mじt pi⇔ぜk"f́pi"8kうn thoTk"fk"8じng trong mTng (Trang 30)
Hình 4.2. Aげ thお biあu diいn m ぐi liên hう giのa các v お trí trong quá trình di chuyあn - Nhận diện con người dựa trên hành vi di chuyển không   thời gian
Hình 4.2. Aげ thお biあu diいn m ぐi liên hう giのa các v お trí trong quá trình di chuyあn (Trang 33)
Hình 4.3. Xác su X t c ƒe"swcp"uƒv"8Z u ra  ぞ  m じ t v お  trí trong quá trình di chuy あ n - Nhận diện con người dựa trên hành vi di chuyển không   thời gian
Hình 4.3. Xác su X t c ƒe"swcp"uƒv"8Z u ra ぞ m じ t v お trí trong quá trình di chuy あ n (Trang 38)
Hình 4.4. Mô hình Markov  b n bi あ u di い n quá trình di chuy あ n c て a m じ t  8ぐk"v⇔ぢ ng - Nhận diện con người dựa trên hành vi di chuyển không   thời gian
Hình 4.4. Mô hình Markov b n bi あ u di い n quá trình di chuy あ n c て a m じ t 8ぐk"v⇔ぢ ng (Trang 39)
Hình 4.5.  Eƒe"d⇔ず c nh f n di う n d ば a trên mô hình Markov  b n - Nhận diện con người dựa trên hành vi di chuyển không   thời gian
Hình 4.5. Eƒe"d⇔ず c nh f n di う n d ば a trên mô hình Markov b n (Trang 40)
Hình 5.1. Rj⇔¬pi"rjƒr"pjfn diうn dばa trên quá trình di chuyあn. Mô hình di chuy あn trong  ikck"8qT n  Ä training  c て a nh のpi"8ぐk"v⇔ぢpi"8ô"dkx t U k *m"?"3."4."5."È+"8⇔ぢ c xây d ばpi"x "n⇔w"vtの - Nhận diện con người dựa trên hành vi di chuyển không   thời gian
Hình 5.1. Rj⇔¬pi"rjƒr"pjfn diうn dばa trên quá trình di chuyあn. Mô hình di chuy あn trong ikck"8qT n Ä training c て a nh のpi"8ぐk"v⇔ぢpi"8ô"dkx t U k *m"?"3."4."5."È+"8⇔ぢ c xây d ばpi"x "n⇔w"vtの (Trang 45)
Hình 5.2. Minh h が a s ば  ch げ ng l X n ph T m vi ph て  sóng c て a các tr T m thu/phát sóng - Nhận diện con người dựa trên hành vi di chuyển không   thời gian
Hình 5.2. Minh h が a s ば ch げ ng l X n ph T m vi ph て sóng c て a các tr T m thu/phát sóng (Trang 50)
Hình 5.3. Mじt ví dつ vz gom nhóm các ô mTng (cell tower clustering) sぬ dつng giVi thuft k- k-mean, trích trong [1] - Nhận diện con người dựa trên hành vi di chuyển không   thời gian
Hình 5.3. Mじt ví dつ vz gom nhóm các ô mTng (cell tower clustering) sぬ dつng giVi thuft k- k-mean, trích trong [1] (Trang 51)

TỪ KHÓA LIÊN QUAN

TRÍCH ĐOẠN

TÀI LIỆU CÙNG NGƯỜI DÙNG

TÀI LIỆU LIÊN QUAN

w