Tài liệu hạn chế xem trước, để xem đầy đủ mời bạn chọn Tải xuống
1
/ 29 trang
THÔNG TIN TÀI LIỆU
Thông tin cơ bản
Định dạng
Số trang
29
Dung lượng
452,5 KB
Nội dung
1 PHỤ LỤC B YÊU CẦU KỸ THUẬT VÀ PHƯƠNG PHÁP THỬ PHÁO HOA NỔ, PHÁO HOA (Ban hành kèm theo QCVN 04:2021/BCA) I PHÁO HOA NỔ Pháo hoa nổ tầm cao 1.1 Pháo hoa nổ tầm cao loại JS (Japanese standard) TT Nội dung kiểm tra Số lượng mẫu Kiểm tra quy cách bảo quản hộp/lơ Kiểm tra mặt ngồi Từ đến 20 sản phẩm/lô Từ đến Kiểm tra đường 20 quả/lô kính, mm Yêu cầu kỹ thuật Hộp bảo quản phải khô, sạch, không bị thủng, rách; bảo đảm quy định bao gói, ghi nhãn theo quy định mục 2.1.5 Quy chuẩn Không bị bẹp, méo, không dính bụi thuốc, ngịi khơng bị gập, gẫy, lớp giấy không bong tở - Cỡ C: Φ 115-5 - Cỡ D: Φ 145-6 - Cỡ E: Φ 172-8 - Cỡ F: Φ 205-10 - Cỡ G: Φ 235-10 theo yêu cầu khách hàng Phương pháp thử Trực tiếp kiểm tra, đối chiếu phải đảm bảo đáp ứng yêu cầu kỹ thuật Trực tiếp kiểm tra, đối chiếu phải đảm bảo đáp ứng yêu cầu kỹ thuật Dùng dụng cụ đo chuyên dụng để kiểm tra, đối chiếu phải đáp ứng yêu cầu kỹ thuật Kiểm tra độ cao phóng (tầm bắn) Dùng thiết bị đo chiều sản phẩm nhập Từ đến cao chuyên dụng để xác Lớn 120 m lần đầu quả/lơ định độ cao phóng phải sản phẩm lớn 120 m nghiên cứu chế thử lần đầu, m Từ đến Trực tiếp kiểm tra, đối Kiểm tra hiệu Viên màu, trụ màu bắt quả/lô chiếu phải đảm bảo đáp ứng sản phẩm cháy tốt ứng yêu cầu kỹ thuật 5.1 Nhóm Hoa cúc Từ đến - Viên màu cháy tạo ánh Trực tiếp kiểm tra, đối (hoa cúc hai quả/lơ sáng có màu chiếu phải đảm bảo đáp màu, hoa cúc (đỏ, xanh, , vàng, tím, da ứng yêu cầu kỹ thuật nhiều màu, hoa cam, trắng, vàng sẫm, cúc nổ lốp bốp, sóng vàng lấp lánh,….), có hoa cúc cánh, thể kèm theo hiệu ứng TT Nội dung kiểm tra Số lượng mẫu hoa cúc nhụy, hoa cúc lấp lánh, nhấp nháy…) Nhóm Hoa cúc nở bụi vàng (hoa cúc nở bụi Từ đến 5.2 vàng, hoa cúc quả/lơ đỏ, xanh, vàng, tím… nở bụi vàng….) Nhóm Mưa vàng (mưa vàng, mưa Từ đến vàng chuyển 5.3 quả/lô màu, mưa vàng chuyển màu chuyển nhấp nháy, ….) Nhóm Mưa bạc (mưa bạc, mưa bạc chuyển Từ đến 5.4 màu, mưa bạc quả/lơ chuyển màu chuyển nhấp nháy,….) 5.5 Nhóm Lá cọ (lá Từ đến cọ đỏ, vàng, quả/lô xanh, trắng…) Yêu cầu kỹ thuật chuyển tiếp màu bản, nổ lốp bốp, nhấp nháy, nhiều màu… - Tán hoa hình trịn, viên màu phân bố đều, kèm theo nhụy - Viên màu cháy tạo điểm ánh sáng nhỏ có màu vàng (bụi vàng), kèm theo hiệu ứng màu đỏ, , vàng sẫm, tím, da cam, chuyển tiếp nở bụi vàng - Tán hoa hình trịn, viên màu phân bố - Viên màu cháy tạo vệt ánh sáng có màu vàng, kèm theo hiệu ứng màu vàng chuyển tiếp thành màu đỏ xanh, , tím, da cam, vàng,.… - Tán hoa hình trịn, viên màu phân bố đều, cháy tạo hiệu ứng màu vàng rủ xuống, kèm theo nhụy - Viên màu cháy tạo vệt ánh sáng có màu trắng bạc Có thể kèm theo hiệu ứng màu trắng bạc chuyển tiếp thành màu đỏ xanh, , tím, da cam, vàng, … - Tán hoa hình trịn, viên màu phân bố đều, cháy tạo hiệu ứng màu trắng bạc rủ xuống, kèm theo nhụy - Viên màu cháy tạo vệt ánh sáng có màu (Vàng, đỏ, xanh, trắng, vàng…), kèm theo hiệu ứng nổ lốp bốp, lách tách, sóng vàng lấp Phương pháp thử Trực tiếp kiểm tra, đối chiếu phải đảm bảo đáp ứng yêu cầu kỹ thuật Trực tiếp kiểm tra, đối chiếu phải đảm bảo đáp ứng yêu cầu kỹ thuật Trực tiếp kiểm tra, đối chiếu phải đảm bảo đáp ứng yêu cầu kỹ thuật Trực tiếp kiểm tra, đối chiếu phải đảm bảo đáp ứng yêu cầu kỹ thuật TT Nội dung kiểm tra Số lượng mẫu Nhóm Hoa Từ đến bng (hoa 5.6 quả/lơ bng đỏ, da cam, trắng…) Nhóm hình (hình trái tím, Từ đến 5.7 ngơi sao, hoa quả/lơ hướng dương….) Nhóm Lưới lửa Từ đến (lưới lửa màu 5.8 quả/lơ đỏ, xanh, trắng…) Nhóm Lá rơi Từ đến 5.9 (lá rơi màu đỏ, quả/lơ xanh, tím…) Nhóm Liễu rủ Từ đến (liễu rủ màu 5.10 quả/lơ đỏ, xanh, tím, trắng…) 5.11 Nhóm phát tiếng nổ, phát Từ đến quả/lơ u cầu kỹ thuật lánh… - Hình cọ - Trụ màu cháy tạo vệt ánh sáng có màu vàng, đỏ, xanh, trắng, da cam.… kèm theo hiệu ứng nổ tạo tia màu thứ cấp - Trụ màu phân bố - Viên màu cháy tạo ánh sáng có màu Đỏ, xanh, , vàng, tím, da cam, trắng, trắng bạc… kèm theo hiệu ứng nổ lốp bốp, lấp lánh, nhấp nháy… - Viên màu phân bố thành hình trái tim, ngơi sao, vòng tròn, mặt cười, bướm, hoa hướng dương, hoa dã quỳ,… Có thể kèm theo nhụy - Trụ màu cháy tạo vệt ánh sáng có màu vàng, đỏ, xanh, trắng, da cam.… kèm theo hiệu ứng nổ tạo tia màu đan xen vào - Trụ màu phân bố - Viên màu cháy tạo ánh sáng màu đỏ xanh, vàng, tím… thời gian cháy dài - Viên màu phân bố đám mây, kèm theo hình tượng giống có màu từ từ rơi xuống - Viên màu cháy tạo vệt ánh sáng màu đỏ xanh, vàng, tím, da cam, trắng, trắng bạc,…thời gian cháy dài - Phân bố viên màu rủ xuống hình liễu Khi nổ tạo tiếng nổ lớn kèm theo chớp sáng Có thể Phương pháp thử Trực tiếp kiểm tra, đối chiếu phải đảm bảo đáp ứng yêu cầu kỹ thuật Trực tiếp kiểm tra, đối chiếu phải đảm bảo đáp ứng yêu cầu kỹ thuật Trực tiếp kiểm tra, đối chiếu phải đảm bảo đáp ứng yêu cầu kỹ thuật Trực tiếp kiểm tra, đối chiếu phải đảm bảo đáp ứng yêu cầu kỹ thuật Trực tiếp kiểm tra, đối chiếu phải đảm bảo đáp ứng yêu cầu kỹ thuật Trực tiếp kiểm tra, đối chiếu phải đảm bảo đáp TT Nội dung kiểm tra Số lượng mẫu tín hiệu Nhóm Đi hổ 5.12 (đi hổ màu đỏ, vàng….) 5.13 Nhóm khói Từ đến quả/lơ Từ đến quả/lô Yêu cầu kỹ thuật kèm theo nhiều tiếng nổ đồng thời tiếng nổ theo thời gian định trước - Viên màu cháy tạo vệt ánh sáng có màu đỏ xanh, vàng, tím, … - Khi phát hỏa tạo vệt ánh sáng màu sắc từ miệng ống phóng bay lên đến độ cao định tắt Khi phát hỏa tạo vệt khói từ miệng ống phóng nổ tạo đám khói có màu đỏ xanh, vàng, tím, da cam , kèm theo âm Phương pháp thử ứng yêu cầu kỹ thuật Trực tiếp kiểm tra, đối chiếu phải đảm bảo đáp ứng yêu cầu kỹ thuật Trực tiếp kiểm tra, đối chiếu phải đảm bảo đáp ứng yêu cầu kỹ thuật 1.2 Pháo hoa nổ tầm cao loại ES (European standard) TT Nội dung kiểm tra Kiểm tra quy cách bảo quản Kiểm tra mặt Số lượng mẫu hộp/lô Từ đến 20 sản phẩm/lô Từ đến Kiểm tra đường 20 quả/lơ kính, mm Kiểm tra độ cao phóng sản phẩm nhập lần Từ đến quả/lô Yêu cầu kỹ thuật Hộp bảo quản phải khô, sạch, không bị thủng, rách; bảo đảm quy định bao gói, ghi nhãn theo quy định mục 2.1.5 Quy chuẩn Khơng bị bẹp, méo, khơng dính bụi thuốc, ngịi khơng bị gập, gẫy, lớp giấy không bong tở - Cỡ ES5: Φ 120-6 - Cỡ ES6: Φ 146-6 - Cỡ ES8: Φ 196-8 - Cỡ ES10: Φ 246-10 theo yêu cầu khách hàng Lớn 120 m Phương pháp thử Trực tiếp kiểm tra, đối chiếu phải đảm bảo đáp ứng yêu cầu kỹ thuật Trực tiếp kiểm tra, đối chiếu phải đảm bảo đáp ứng yêu cầu kỹ thuật Dùng dụng cụ đo chuyên dụng để kiểm tra, đối chiếu phải đáp ứng yêu cầu kỹ thuật Dùng thiết bị đo chiều cao chuyên dụng để xác định độ cao phóng phải lớn 120 m TT Nội dung kiểm tra Số lượng mẫu Yêu cầu kỹ thuật Phương pháp thử đầu sản phẩm nghiên cứu chế thử lần đầu, m Kiểm tra hiệu ứng sản phẩm Nhóm Hoa cúc (hoa cúc hai màu, hoa cúc nhiều màu, hoa cúc nổ lốp bốp, 5.1 hoa cúc cánh, hoa cúc nhụy, hoa cúc lấp lánh, nhấp nháy…) Nhóm Hoa cúc nở bụi vàng (hoa cúc nở bụi 5.2 vàng, hoa cúc đỏ, xanh, vàng, tím… nở bụi vàng….) Nhóm Mưa vàng (mưa vàng, mưa vàng chuyển 5.3 màu, mưa vàng chuyển màu chuyển nhấp nháy, ….) 5.4 Nhóm Mưa bạc (mưa bạc, mưa bạc chuyển màu, mưa bạc chuyển màu Trực tiếp kiểm tra, đối Từ đến Viên màu, trụ màu bắt chiếu phải đảm bảo quả/lô cháy tốt đáp ứng yêu cầu kỹ thuật - Viên màu cháy tạo ánh sáng có màu (Đỏ, xanh, , vàng, tím, da cam, trắng, vàng sẫm, sóng vàng lấp lánh,….), có Trực tiếp kiểm tra, đối Từ đến thể kèm theo hiệu ứng chiếu phải đảm bảo quả/lô chuyển tiếp màu đáp ứng yêu cầu kỹ bản, nổ lốp bốp, nhấp thuật nháy, nhiều màu… - Tán hoa hình trịn, viên màu phân bố đều, kèm theo nhụy - Viên màu cháy tạo điểm ánh sáng nhỏ có màu vàng (bụi vàng), kèm Trực tiếp kiểm tra, đối Từ đến theo hiệu ứng màu đỏ, , vàng chiếu phải đảm bảo quả/lơ sẫm, tím, da cam, chuyển đáp ứng yêu cầu kỹ tiếp nở bụi vàng thuật - Tán hoa hình trịn, viên màu phân bố - Viên màu cháy tạo vệt ánh sáng có màu vàng, kèm theo hiệu ứng màu vàng chuyển tiếp Trực tiếp kiểm tra, đối Từ đến thành màu đỏ xanh, , chiếu phải đảm bảo quả/lơ tím, da cam, vàng,.… đáp ứng u cầu kỹ - Tán hoa hình trịn, viên thuật màu phân bố đều, cháy tạo hiệu ứng màu vàng rủ xuống, kèm theo nhụy Từ đến - Viên màu cháy tạo Trực tiếp kiểm tra, đối quả/lơ vệt ánh sáng có màu trắng chiếu phải đảm bảo bạc Có thể kèm theo hiệu đáp ứng yêu cầu kỹ ứng màu trắng bạc chuyển thuật tiếp thành màu đỏ TT Nội dung kiểm tra Số lượng mẫu chuyển nhấp nháy,….) Nhóm Lá cọ (lá Từ đến 5.5 cọ đỏ, vàng, quả/lơ xanh, trắng…) Nhóm Hoa Từ đến bng (hoa 5.6 quả/lơ bng đỏ, da cam, trắng…) Nhóm hình (hình trái tím, Từ đến 5.7 ngơi sao, hoa quả/lơ hướng dương….) Nhóm Lưới lửa Từ đến (lưới lửa màu 5.8 quả/lô đỏ, xanh, trắng…) 5.9 Nhóm Lá rơi Từ đến (lá rơi màu đỏ, quả/lơ xanh, tím…) u cầu kỹ thuật xanh, , tím, da cam, vàng, … - Tán hoa hình trịn, viên màu phân bố đều, cháy tạo hiệu ứng màu trắng bạc rủ xuống, kèm theo nhụy - Viên màu cháy tạo vệt ánh sáng có màu (Vàng, đỏ, xanh, trắng, vàng…), kèm theo hiệu ứng nổ lốp bốp, lách tách, sóng vàng lấp lánh… - Hình cọ - Trụ màu cháy tạo vệt ánh sáng có màu vàng, đỏ, xanh, trắng, da cam.…kèm theo hiệu ứng nổ tạo tia màu thứ cấp - Trụ màu phân bố - Viên màu cháy tạo ánh sáng có màu Đỏ, xanh, , vàng, tím, da cam, trắng, trắng bạc… kèm theo hiệu ứng nổ lốp bốp, lấp lánh, nhấp nháy… - Viên màu phân bố thành hình trái tim, ngơi sao, vịng trịn, mặt cười, bướm, hoa hướng dương, hoa dã quỳ,… Có thể kèm theo nhụy - Trụ màu cháy tạo vệt ánh sáng có màu vàng, đỏ, xanh, trắng, da cam.… kèm theo hiệu ứng nổ tạo tia màu đan xen vào - Trụ màu phân bố - Viên màu cháy tạo ánh sáng màu đỏ xanh, vàng, tím… thời gian cháy dài Phương pháp thử Trực tiếp kiểm tra, đối chiếu phải đảm bảo đáp ứng yêu cầu kỹ thuật Trực tiếp kiểm tra, đối chiếu phải đảm bảo đáp ứng yêu cầu kỹ thuật Trực tiếp kiểm tra, đối chiếu phải đảm bảo đáp ứng yêu cầu kỹ thuật Trực tiếp kiểm tra, đối chiếu phải đảm bảo đáp ứng yêu cầu kỹ thuật Trực tiếp kiểm tra, đối chiếu phải đảm bảo đáp ứng yêu cầu kỹ thuật TT Nội dung kiểm tra Số lượng mẫu Nhóm Liễu rủ Từ đến (liễu rủ màu 5.10 quả/lô đỏ, xanh, tím, trắng…) Nhóm phát 5.11 tiếng nổ, phát tín hiệu Từ đến quả/lơ Nhóm Đi hổ 5.12 (đuôi hổ màu đỏ, vàng….) Từ đến quả/lô 5.13 Nhóm khói Từ đến quả/lơ u cầu kỹ thuật - Viên màu phân bố đám mây, kèm theo hình tượng giống có màu từ từ rơi xuống - Viên màu cháy tạo vệt ánh sáng màu đỏ xanh, , vàng, tím, da cam, trắng, trắng bạc,…thời gian cháy dài - Phân bố viên màu rủ xuống hình liễu Khi nổ tạo tiếng nổ lớn kèm theo chớp sáng Có thể kèm theo nhiều tiếng nổ đồng thời tiếng nổ theo thời gian định trước - Viên màu cháy tạo vệt ánh sáng có màu đỏ xanh, vàng, tím, … - Khi phát hỏa tạo vệt ánh sáng màu sắc từ miệng ống phóng bay lên đến độ cao định tắt Khi phát hỏa tạo vệt khói từ miệng ống phóng nổ tạo đám khói có màu đỏ xanh, vàng, tím, da cam , kèm theo âm Phương pháp thử Trực tiếp kiểm tra, đối chiếu phải đảm bảo đáp ứng yêu cầu kỹ thuật Trực tiếp kiểm tra, đối chiếu phải đảm bảo đáp ứng yêu cầu kỹ thuật Trực tiếp kiểm tra, đối chiếu phải đảm bảo đáp ứng yêu cầu kỹ thuật Trực tiếp kiểm tra, đối chiếu phải đảm bảo đáp ứng yêu cầu kỹ thuật 1.3 Pháo hoa nổ tầm cao loại Z6, NĐ TT Nội dung kiểm tra Kiểm tra quy cách bảo quản Số lượng mẫu Yêu cầu kỹ thuật Hộp bảo quản phải khô, sạch, không bị thủng, rách; bảo đảm quy hộp/lơ định bao gói, ghi nhãn theo quy định mục 2.1.5 Quy chuẩn Phương pháp thử Trực tiếp kiểm tra, đối chiếu phải đảm bảo đáp ứng yêu cầu kỹ thuật TT Nội dung kiểm tra Số lượng mẫu Yêu cầu kỹ thuật Từ đến Không bị bẹp, méo, khơng 20 sản dính bụi thuốc, ngịi không phẩm/lô bị gập, gẫy, lớp giấy không bong tở - Cỡ Z60012: Φ 125-6 - Cỡ Z60015: Φ 150-6 - Cỡ 5NĐ: Φ 115-5 Từ đến Kiểm tra đường - Cỡ 6NĐ: Φ 145-6 20 quả/lơ kính, mm - Cỡ 7NĐ: Φ 172-8 - Cỡ 8NĐ: Φ 205-10 theo yêu cầu khách hàng Kiểm tra độ cao phóng sản phẩm nhập lần Từ đến Lớn 120 m đầu sản quả/lô phẩm nghiên cứu chế thử lần đầu, m Kiểm tra mặt ngồi Kiểm tra hiệu ứng sản phẩm Nhóm Hoa cúc (hoa cúc hai màu, hoa cúc nhiều màu, hoa cúc nổ lốp bốp, 5.1 hoa cúc cánh, hoa cúc nhụy, hoa cúc lấp lánh, nhấp nháy…) 5.2 Nhóm Hoa cúc nở bụi vàng (hoa cúc nở bụi vàng, hoa cúc đỏ, xanh, vàng, tím… nở bụi vàng….) Phương pháp thử Trực tiếp kiểm tra, đối chiếu phải đảm bảo đáp ứng yêu cầu kỹ thuật Dùng dụng cụ đo chuyên dụng để kiểm tra, đối chiếu phải đáp ứng yêu cầu kỹ thuật Dùng thiết bị đo chiều cao chuyên dụng để xác định độ cao phóng phải lớn 120 m Trực tiếp kiểm tra, đối Từ đến Viên màu, trụ màu bắt chiếu phải đảm bảo quả/lô cháy tốt đáp ứng yêu cầu kỹ thuật - Viên màu cháy tạo ánh sáng có màu (Đỏ, xanh, , vàng, tím, da cam, trắng, vàng sẫm, sóng vàng lấp lánh,….), có Trực tiếp kiểm tra, đối Từ đến thể kèm theo hiệu ứng chiếu phải đảm bảo quả/lô chuyển tiếp màu đáp ứng yêu cầu kỹ bản, nổ lốp bốp, nhấp thuật nháy, nhiều màu… - Tán hoa hình trịn, viên màu phân bố đều, kèm theo nhụy Từ đến - Viên màu cháy tạo Trực tiếp kiểm tra, đối quả/lô điểm ánh sáng nhỏ có màu chiếu phải đảm bảo vàng (bụi vàng), đáp ứng yêu cầu kỹ kèm theo hiệu ứng màu thuật đỏ, , vàng sẫm, tím, da cam, chuyển tiếp nở bụi vàng - Tán hoa hình trịn, viên TT Nội dung kiểm tra Số lượng mẫu Nhóm Mưa vàng (mưa vàng, mưa Từ đến vàng chuyển 5.3 quả/lô màu, mưa vàng chuyển màu chuyển nhấp nháy, ….) Nhóm Mưa bạc (mưa bạc, mưa bạc chuyển Từ đến 5.4 màu, mưa bạc quả/lơ chuyển màu chuyển nhấp nháy,….) Nhóm Lá cọ (lá Từ đến 5.5 cọ đỏ, vàng, quả/lơ xanh, trắng…) Nhóm Hoa Từ đến bng (hoa 5.6 quả/lô buông đỏ, da cam, trắng…) 5.7 Nhóm hình Từ đến (hình trái tím, quả/lơ sao, hoa hướng dương….) Yêu cầu kỹ thuật màu phân bố - Viên màu cháy tạo vệt ánh sáng có màu vàng, kèm theo hiệu ứng màu vàng chuyển tiếp thành màu đỏ xanh, , tím, da cam, vàng,.… - Tán hoa hình trịn, viên màu phân bố đều, cháy tạo hiệu ứng màu vàng rủ xuống, kèm theo nhụy - Viên màu cháy tạo vệt ánh sáng có màu trắng bạc Có thể kèm theo hiệu ứng màu trắng bạc chuyển tiếp thành màu đỏ xanh, , tím, da cam, vàng, … - Tán hoa hình trịn, viên màu phân bố đều, cháy tạo hiệu ứng màu trắng bạc rủ xuống, kèm theo nhụy - Viên màu cháy tạo vệt ánh sáng có màu (Vàng, đỏ, xanh, trắng, vàng…), kèm theo hiệu ứng nổ lốp bốp, lách tách, sóng vàng lấp lánh… - Hình cọ - Trụ màu cháy tạo vệt ánh sáng có màu vàng, đỏ, xanh, trắng, da cam.… kèm theo hiệu ứng nổ tạo tia màu thứ cấp - Trụ màu phân bố - Viên màu cháy tạo ánh sáng có màu đỏ, xanh, , vàng, tím, da cam, trắng, trắng bạc… kèm theo hiệu ứng nổ lốp bốp, lấp lánh, nhấp nháy… - Viên màu phân bố thành Phương pháp thử Trực tiếp kiểm tra, đối chiếu phải đảm bảo đáp ứng yêu cầu kỹ thuật Trực tiếp kiểm tra, đối chiếu phải đảm bảo đáp ứng yêu cầu kỹ thuật Trực tiếp kiểm tra, đối chiếu phải đảm bảo đáp ứng yêu cầu kỹ thuật Trực tiếp kiểm tra, đối chiếu phải đảm bảo đáp ứng yêu cầu kỹ thuật Trực tiếp kiểm tra, đối chiếu phải đảm bảo đáp ứng yêu cầu kỹ thuật 10 TT Nội dung kiểm tra Số lượng mẫu u cầu kỹ thuật hình trái tim, ngơi sao, vòng tròn, mặt cười, bướm, hoa hướng dương, hoa dã quỳ,… Có thể kèm theo nhụy - Trụ màu cháy tạo vệt ánh sáng có màu vàng, đỏ, Nhóm Lưới lửa xanh, trắng, da cam.… Từ đến (lưới lửa màu kèm theo hiệu ứng nổ tạo 5.8 quả/lô đỏ, xanh, tia màu đan xen vào trắng…) - Trụ màu phân bố - Viên màu cháy tạo ánh sáng màu đỏ xanh, vàng, tím… thời gian cháy dài Nhóm Lá rơi Từ đến - Viên màu phân bố 5.9 (lá rơi màu đỏ, quả/lô đám mây, kèm theo hình xanh, tím…) tượng giống có màu từ từ rơi xuống Nhóm Liễu rủ Từ đến (liễu rủ màu 5.10 quả/lơ đỏ, xanh, tím, trắng…) Nhóm phát 5.11 tiếng nổ, phát tín hiệu Từ đến quả/lơ 5.12 Nhóm Đi hổ (đi hổ màu đỏ, vàng….) Từ đến quả/lô - Viên màu cháy tạo vệt ánh sáng màu đỏ xanh, , vàng, tím, da cam, trắng, trắng bạc,…thời gian cháy dài - Phân bố viên màu rủ xuống hình liễu Khi nổ tạo tiếng nổ lớn kèm theo chớp sáng, kèm theo nhiều tiếng nổ đồng thời tiếng nổ theo thời gian định trước - Viên màu cháy tạo vệt ánh sáng có màu đỏ xanh, vàng, tím, … - Khi phát hỏa tạo vệt ánh sáng màu sắc từ miệng ống phóng bay lên đến độ cao định Phương pháp thử Trực tiếp kiểm tra, đối chiếu phải đảm bảo đáp ứng yêu cầu kỹ thuật Trực tiếp kiểm tra, đối chiếu phải đảm bảo đáp ứng yêu cầu kỹ thuật Trực tiếp kiểm tra, đối chiếu phải đảm bảo đáp ứng yêu cầu kỹ thuật Trực tiếp kiểm tra, đối chiếu phải đảm bảo đáp ứng yêu cầu kỹ thuật Trực tiếp kiểm tra, đối chiếu phải đảm bảo đáp ứng yêu cầu kỹ thuật 15 TT Nội dung kiểm tra Số lượng mẫu phẩm nghiên cứu chế thử lần đầu, m Kiểm tra thời gian hoạt động Từ đến (chỉ áp dụng sản sản phẩm/lô phẩm giàn pháo hoa nổ tầm thấp), giây Từ đến Kiểm tra hiệu sản ứng phẩm/lô Nhóm Hoa cúc (hoa cúc hai màu, hoa cúc nhiều màu, hoa Từ đến cúc nổ lốp bốp, sản 6.1 hoa cúc cánh, phẩm/lô hoa cúc nhụy, hoa cúc lấp lánh, nhấp nháy…) Từ đến Nhóm Hoa cúc sản 6.2 nở bụi vàng phẩm/lơ 6.3 Nhóm vàng Mưa Từ đến sản phẩm/lô Yêu cầu kỹ thuật Phương pháp thử Dùng đồng hồ bấm 5±2; 10±2; 15±3; 20±3; giây, trực tiếp xác 25±3 ; 30±3 45±5 theo định thời gian hoạt yêu cầu khách hàng động Trực tiếp kiểm tra, Viên màu, trụ màu bắt cháy đối chiếu phải đảm tốt bảo đáp ứng yêu cầu kỹ thuật - Viên màu cháy tạo ánh sáng có màu (Đỏ, xanh, , vàng, tím, da cam, trắng, vàng sẫm, sóng vàng lấp lánh,….), Trực tiếp kiểm tra, kèm theo hiệu ứng chuyển đối chiếu phải đảm tiếp màu bản, nổ bảo đáp ứng yêu cầu lốp bốp, nhấp nháy, nhiều kỹ thuật màu… - Tán hoa hình trịn, viên màu phân bố đều, kèm theo nhụy - Viên màu cháy tạo điểm ánh sáng nhỏ có màu vàng (bụi vàng), kèm Trực tiếp kiểm tra, theo hiệu ứng màu đỏ, xanh, đối chiếu phải đảm , vàng sẫm, tím, da cam, bảo đáp ứng yêu cầu chuyển tiếp nở bụi vàng kỹ thuật - Tán hoa hình trịn, viên màu phân bố - Viên màu cháy tạo vệt Trực tiếp kiểm tra, ánh sáng có màu vàng, có đối chiếu phải đảm thể kèm theo hiệu ứng màu bảo đáp ứng yêu cầu vàng chuyển tiếp thành màu kỹ thuật đỏ xanh, , tím, da cam, vàng,.… - Tán hoa hình trịn, viên màu phân bố đều, cháy tạo hiệu ứng màu vàng rủ xuống, kèm theo 16 TT Nội dung kiểm tra Số lượng mẫu Từ đến sản 6.4 Nhóm Mưa bạc phẩm/lơ Từ đến Nhóm Lá cọ (lá sản 6.5 cọ đỏ, vàng, phẩm/lơ xanh, trắng…) Nhóm Hoa Từ đến buông (hoa sản 6.6 buông đỏ, da phẩm/lơ cam, trắng…) Nhóm Pháo Từ đến hình (hình trái sản 6.7 tím, ngơi sao, phẩm/lơ hoa hướng dương….) 6.8 Nhóm Liễu rủ Từ đến (liễu rủ màu sản đỏ, xanh, tím, phẩm/lơ trắng…) u cầu kỹ thuật nhụy - Viên màu cháy tạo vệt ánh sáng có màu trắng bạc Có thể kèm theo hiệu ứng màu trắng bạc chuyển tiếp thành màu đỏ xanh, , tím, da cam, vàng, … - Tán hoa hình trịn, viên màu phân bố đều, cháy tạo hiệu ứng màu trắng bạc rủ xuống, kèm theo nhụy - Viên màu cháy tạo vệt ánh sáng có màu (Vàng, đỏ, xanh, trắng, vàng…), kèm theo hiệu ứng nổ lốp bốp, lách tách, sóng vàng lấp lánh… - Hình cọ - Trụ màu cháy tạo vệt ánh sáng có màu vàng, đỏ, xanh, trắng, da cam.…kèm theo hiệu ứng nổ tạo tia màu thứ cấp - Trụ màu phân bố - Viên màu cháy tạo ánh sáng có màu Đỏ, xanh, , vàng, tím, da cam, trắng, trắng bạc… kèm theo hiệu ứng nổ lốp bốp, lấp lánh, nhấp nháy… - Viên màu phân bố thành hình trái tim, ngơi sao, vịng trịn, mặt cười, bướm, hoa hướng dương, hoa dã quỳ,… Có thể kèm theo nhụy - Viên màu cháy tạo vệt ánh sáng màu đỏ xanh, , vàng, tím, da cam, trắng, trắng bạc,…thời gian cháy dài - Phân bố viên màu rủ Phương pháp thử Trực tiếp kiểm tra, đối chiếu phải đảm bảo đáp ứng yêu cầu kỹ thuật Trực tiếp kiểm tra, đối chiếu phải đảm bảo đáp ứng yêu cầu kỹ thuật Trực tiếp kiểm tra, đối chiếu phải đảm bảo đáp ứng yêu cầu kỹ thuật Trực tiếp kiểm tra, đối chiếu phải đảm bảo đáp ứng yêu cầu kỹ thuật Trực tiếp kiểm tra, đối chiếu phải đảm bảo đáp ứng yêu cầu kỹ thuật 17 TT Nội dung kiểm tra Số lượng mẫu Từ đến Nhóm phát sản 6.9 tiếng nổ, phát phẩm/lơ tín hiệu 6.10 Nhóm Đi hổ 6.11 Nhóm khói 6.12 Nhóm xuống hình liễu Khi nổ tạo tiếng nổ lớn kèm theo chớp sáng Có thể kèm theo nhiều tiếng nổ đồng thời tiếng nổ theo thời gian định trước - Viên màu cháy tạo vệt ánh sáng có màu đỏ xanh, , vàng, tím,… - Khi phát hỏa, pháo tạo vệt ánh sáng màu sắc từ miệng ống phóng bay lên đến độ cao định tắt Khi phát hỏa tạo vệt khói từ miệng ống phóng Từ đến nổ tạo đám khói có sản màu đỏ xanh, vàng, phẩm/lơ tím, da cam , kèm theo âm Từ đến Phun sản phẩm/lô 6.13 Nhóm Phun nổ 6.14 Nhóm hoa Từ đến sản phẩm/lô Yêu cầu kỹ thuật Từ đến sản phẩm/lô Phun Từ đến sản phẩm/lô - Các loại trụ màu cháy tạo vệt lửa có ánh sáng màu đỏ, xanh, … - Khi phát hỏa, trụ màu phát ánh sáng màu sắc từ miệng ống phóng, bay lên đến độ cao định tắt Góc bắn (thẳng đứng, kiểu chữ Z, kiểu chữ W,…) - Các loại trụ nổ cháy tạo có ánh sáng màu đỏ, xanh, , kèm theo trụ màu đỏ, xanh, - Khi phát hỏa, trụ màu phát ánh sáng màu sắc từ miệng ống phóng, bay lên đến độ cao định nổ, viên màu cháy tạo màu đỏ, xanh, - Các viên màu cháy tạo thành chùm ánh sáng màu sắc: Đỏ, xanh, ,… lên Phương pháp thử Trực tiếp kiểm tra, đối chiếu phải đảm bảo đáp ứng yêu cầu kỹ thuật Trực tiếp kiểm tra, đối chiếu phải đảm bảo đáp ứng yêu cầu kỹ thuật Trực tiếp kiểm tra, đối chiếu phải đảm bảo đáp ứng yêu cầu kỹ thuật Trực tiếp kiểm tra, đối chiếu phải đảm bảo đáp ứng yêu cầu kỹ thuật Trực tiếp kiểm tra, đối chiếu phải đảm bảo đáp ứng yêu cầu kỹ thuật Trực tiếp kiểm tra, đối chiếu phải đảm bảo đáp ứng yêu cầu 18 TT Nội dung kiểm tra Số lượng mẫu Yêu cầu kỹ thuật Phương pháp thử đến độ cao định tắt - Tạo ánh sáng màu từ kỹ thuật miệng ống phóng, lên đến độ cao định tắt Từ đến Trực tiếp kiểm tra, Các hiệu ứng sản đối chiếu phải đảm 6.15 Nhóm Hỗn hợp lắp hỗn hợp sản phẩm/lô bảo đáp ứng yêu cầu phẩm kỹ thuật II PHÁO HOA Pháo hoa phun TT Nội dung kiểm tra Số lượng mẫu Kiểm tra quy hộp/lơ cách bảo quản Kiểm ngồi tra u cầu kỹ thuật Phương pháp kiểm tra Hộp bảo quản phải khô, sạch, không bị thủng, rách; bảo đảm Trực tiếp kiểm tra, đối quy định bao chiếu phải đảm bảo đáp gói, ghi nhãn theo quy ứng yêu cầu kỹ thuật định mục 2.1.5 Quy chuẩn mặt Từ đến Khô sạch, không nứt, Trực tiếp kiểm tra, đối 20 sản thủng, bẹp méo, thuốc chiếu phải đảm bảo đáp phẩm/lơ khơng rơi ngồi ứng yêu cầu kỹ thuật - Ф10±1 - Ф16±1 Kiểm tra đường Từ đến - Ф25±2 kính thân 20 sản - Ф30±2 pháo, mm phẩm/lô - Ф40±2 Hoặc theo yêu cầu khách hàng Kiểm tra khối Từ đến lượng thuốc sản Không lớn 150 đơn vị thân phẩm/lô pháo, gam Dùng dụng cụ đo chuyên dụng để kiểm tra, đối chiếu phải đảm bảo đáp ứng yêu cầu kỹ thuật Tháo rời chi tiết, kiểm tra khối lượng thuốc cân kỹ thuật Sử dụng đồng hồ bấm giây điện tử Thời gian Kiểm tra thời Không lớn 120 sản hoạt động xác định gian hoạt động, giây theo yêu cầu phẩm/lô từ lúc sản phẩm bắt đầu giây khách hàng có hiệu ứng đến kết thúc hiệu ứng Kiểm tra giới hạn sản Không lớn 120 dB - Sử dụng thiết bị đo độ ồn chuyên dụng, ghi lại âm phẩm/lô 19 TT Nội dung kiểm tra Số lượng mẫu Yêu cầu kỹ thuật sản phẩm nhập lần đầu sản phẩm nghiên cứu chế thử lần đầu, dB Phương pháp kiểm tra giá trị độ ồn lớn - Khoảng cách từ sản phẩm đến vị trí đặt thiết bị đo 10 m Kiểm tra chiều cao phun tia sáng - Loại phổ thông: sản không lớn 25 m phẩm nhập sản - Loại đặc biệt (dùng lần đầu phẩm/lô cho đơn vị tổ chức kiện): không lớn sản phẩm 120 m nghiên cứu chế thử lần đầu, m Sản phẩm hoạt động ổn định, cháy phun Kiểm tra hiệu sản tia sáng có màu xanh, ứng sản phẩm phẩm/lơ đỏ, tím, vàng, … kèm theo âm Chiều cao phun tia sáng xác định trực tiếp thước đo chiều cao thiết bị đo chiều cao chuyên dụng - Đặt sản phẩm lên mặt phẳng cứng vững - Dùng lửa trần châm cháy dây mồi cháy sản phẩm - Trực tiếp kiểm tra, đối chiếu phải đảm bảo đáp ứng yêu cầu kỹ thuật Pháo hoa xoay TT Nội dung kiểm tra Số lượng mẫu Kiểm tra quy hộp/lô cách bảo quản Kiểm tra Yêu cầu kỹ thuật Phương pháp kiểm tra Hộp bảo quản phải khô, sạch, không bị thủng, rách; bảo đảm Trực tiếp kiểm tra, đối quy định bao chiếu phải đảm bảo đáp gói, ghi nhãn theo quy ứng yêu cầu kỹ thuật định mục 2.1.5 Quy chuẩn mặt Từ đến Khô sạch, không nứt, Trực tiếp kiểm tra, đối 20 sản thủng, bẹp méo, thuốc chiếu phải đảm bảo đáp phẩm/lơ khơng rơi ngồi ứng u cầu kỹ thuật - Ф10±1 Dùng dụng cụ đo chuyên Kiểm tra đường Từ đến - Ф16±1 dụng để kiểm tra, đối kính thân 20 sản - Ф20±2 chiếu phải đảm bảo đáp pháo, mm phẩm/lô Hoặc theo yêu cầu ứng yêu cầu kỹ thuật khách hàng 20 Nội dung Số lượng Yêu cầu kỹ thuật kiểm tra mẫu Kiểm tra khối lượng thuốc sản Không lớn 150 đơn vị thân phẩm/lô pháo, gam TT Phương pháp kiểm tra Tháo rời chi tiết, kiểm tra khối lượng thuốc cân kỹ thuật Sử dụng đồng hồ bấm giây điện tử Thời gian Kiểm tra thời Không lớn 120 sản hoạt động xác định gian hoạt động, giây theo yêu cầu phẩm/lô từ lúc sản phẩm bắt đầu giây khách hàng có hiệu ứng đến kết thúc hiệu ứng Kiểm tra giới hạn âm - Sử dụng thiết bị đo độ sản phẩm nhập ồn chuyên dụng, ghi lại lần đầu sản giá trị độ ồn lớn Không lớn 120 dB - Khoảng cách từ sản sản phẩm/lơ phẩm đến vị trí đặt thiết bị phẩm nghiên đo 10 m cứu chế thử lần đầu, dB Kiểm tra đường kính phun tia sáng sản Đường kính phun tia sáng phẩm nhập sản Không lớn 10 m xác định trực tiếp lần đầu phẩm/lô thước đo chiều dài sản phẩm nghiên cứu chế thử lần đầu, m Sản phẩm hoạt động ổn định, cháy phun tia sáng có màu xanh, đỏ, tím, vàng, … Kiểm tra hiệu sản kèm theo âm ứng sản phẩm phẩm/lơ đồng thời có hiệu ứng chuyển động xoay, quay không bay cao - Đặt sản phẩm lên mặt phẳng cứng vững - Dùng lửa trần châm cháy dây mồi cháy sản phẩm - Trực tiếp kiểm tra, đối chiếu phải đảm bảo đáp ứng yêu cầu kỹ thuật Pháo hoa lửa Nội dung Số lượng Yêu cầu kỹ thuật kiểm tra mẫu Kiểm tra quy hộp/lô Hộp bảo quản phải cách bảo quản khô, sạch, không bị thủng, rách; bảo đảm quy định bao TT Phương pháp kiểm tra Trực tiếp kiểm tra, đối chiếu phải đảm bảo đáp ứng yêu cầu kỹ thuật 21 TT Nội dung kiểm tra Số lượng mẫu Yêu cầu kỹ thuật Phương pháp kiểm tra gói, ghi nhãn theo quy định mục 2.1.5 Quy chuẩn Kiểm tra mặt Từ đến Trực tiếp kiểm tra, đối Khô sạch, không nứt, 20 sản chiếu phải đảm bảo đáp thủng, gẫy, gập phẩm/lô ứng yêu cầu kỹ thuật - Ф2±1 Dùng dụng cụ đo chuyên Kiểm tra đường Từ đến - Ф6±1 dụng để kiểm tra, đối kính thân 20 sản - Ф10±2 chiếu phải đảm bảo đáp pháo, mm phẩm/lô Hoặc theo yêu cầu ứng yêu cầu kỹ thuật khách hàng Kiểm tra khối lượng thuốc sản Không lớn 150 đơn vị thân phẩm/lô pháo, gam Tháo rời chi tiết, kiểm tra khối lượng thuốc cân kỹ thuật Sử dụng đồng hồ bấm giây điện tử Thời gian Kiểm tra thời Không lớn 120 sản hoạt động xác định gian hoạt động, giây theo yêu cầu phẩm/lô từ lúc sản phẩm bắt đầu giây khách hàng có hiệu ứng đến kết thúc hiệu ứng Kiểm tra giới hạn âm - Sử dụng thiết bị đo độ sản phẩm nhập ồn chuyên dụng, ghi lại lần đầu sản giá trị độ ồn lớn Không lớn 120 dB - Khoảng cách từ sản sản phẩm/lơ phẩm đến vị trí đặt thiết bị phẩm nghiên đo 10 m cứu chế thử lần đầu, dB Kiểm tra đường kính phun tia sáng sản Đường kính phun tia sáng phẩm nhập sản Không lớn 10 m xác định trực tiếp lần đầu phẩm/lô thước đo chiều dài sản phẩm nghiên cứu chế thử lần đầu, m Kiểm tra hiệu sản Sản phẩm hoạt động ổn - Dùng lửa trần ứng sản phẩm phẩm/lô định, cháy tạo châm cháy dây mồi cháy bơng hoa lửa có màu sản phẩm 22 TT Nội dung kiểm tra Số lượng mẫu Yêu cầu kỹ thuật vàng, xanh, đỏ … Phương pháp kiểm tra - Trực tiếp kiểm tra, đối chiếu phải đảm bảo đáp ứng yêu cầu kỹ thuật Pháo hoa lửa màu TT Nội dung kiểm tra Số lượng mẫu Kiểm tra quy hộp/lô cách bảo quản Kiểm tra Yêu cầu kỹ thuật Phương pháp kiểm tra Hộp bảo quản phải khô, sạch, không bị thủng, rách; bảo đảm Trực tiếp kiểm tra, đối quy định bao chiếu phải đảm bảo đáp gói, ghi nhãn theo quy ứng yêu cầu kỹ thuật định mục 2.1.5 Quy chuẩn mặt Từ đến Khô sạch, không nứt, Trực tiếp kiểm tra, đối 20 sản thủng, bẹp méo, thuốc chiếu phải đảm bảo đáp phẩm/lơ khơng rơi ngồi ứng u cầu kỹ thuật - Ф18±1 - Ф20±1 Kiểm tra đường Từ đến - Ф25±2 kính thân 20 sản - Ф30±2 pháo, mm phẩm/lô - Ф40±2 Hoặc theo yêu cầu khách hàng Kiểm tra khối lượng thuốc sản Không lớn 150 đơn vị thân phẩm/lô pháo, gam Dùng dụng cụ đo chuyên dụng để kiểm tra, đối chiếu phải đảm bảo đáp ứng yêu cầu kỹ thuật Tháo rời chi tiết, kiểm tra khối lượng thuốc cân kỹ thuật Sử dụng đồng hồ bấm giây điện tử Thời gian Kiểm tra thời Không lớn 120 sản hoạt động xác định gian hoạt động, giây theo yêu cầu phẩm/lô từ lúc sản phẩm bắt đầu giây khách hàng có hiệu ứng đến kết thúc hiệu ứng Kiểm tra giới hạn âm - Sử dụng thiết bị đo độ sản phẩm nhập ồn chuyên dụng, ghi lại lần đầu sản giá trị độ ồn lớn Không lớn 120 dB - Khoảng cách từ sản sản phẩm/lơ phẩm đến vị trí đặt thiết bị phẩm nghiên đo 10 m cứu chế thử lần đầu, dB Kiểm tra hiệu sản Sản phẩm hoạt động ổn - Dùng lửa trần ứng sản phẩm phẩm/lô định, cháy tạo hiệu châm cháy dây mồi cháy 23 TT Nội dung kiểm tra Số lượng mẫu Yêu cầu kỹ thuật Phương pháp kiểm tra sản phẩm ứng lửa có màu - Trực tiếp kiểm tra, đối xanh, đỏ, tím, vàng, chiếu phải đảm bảo đáp trắng, da cam … ứng yêu cầu kỹ thuật Pháo hoa khói TT Nội dung kiểm tra Số lượng mẫu Kiểm tra quy hộp/lơ cách bảo quản Kiểm ngồi tra u cầu kỹ thuật Phương pháp kiểm tra Hộp bảo quản phải khô, sạch, không bị thủng, rách; bảo đảm Trực tiếp kiểm tra, đối quy định bao chiếu phải đảm bảo đáp gói, ghi nhãn theo quy ứng yêu cầu kỹ thuật định mục 2.1.5 Quy chuẩn mặt Từ đến Khô sạch, không nứt, Trực tiếp kiểm tra, đối 20 sản thủng, bẹp méo, thuốc chiếu phải đảm bảo đáp phẩm/lơ khơng rơi ngồi ứng yêu cầu kỹ thuật - Ф18±1 - Ф20±1 Kiểm tra đường Từ đến - Ф25±2 kính thân 20 sản - Ф30±2 pháo, mm phẩm/lô - Ф40±2 Hoặc theo yêu cầu khách hàng Kiểm tra khối Từ 1÷3 lượng thuốc sản Không lớn 150 đơn vị thân phẩm/lô pháo, gam Dùng dụng cụ đo chuyên dụng để kiểm tra, đối chiếu phải đảm bảo đáp ứng yêu cầu kỹ thuật Tháo rời chi tiết, kiểm tra khối lượng thuốc cân kỹ thuật Sử dụng đồng hồ bấm giây điện tử Thời gian Kiểm tra thời Từ 1÷3 Khơng lớn 600 hoạt động xác định gian hoạt động, sản giây theo yêu cầu từ lúc sản phẩm bắt đầu giây phẩm/lơ khách hàng có hiệu ứng đến kết thúc hiệu ứng Kiểm tra giới hạn âm - Sử dụng thiết bị đo độ sản phẩm nhập ồn chuyên dụng, ghi lại lần đầu Từ 1÷3 giá trị độ ồn lớn sản Khơng lớn 120 dB - Khoảng cách từ sản sản phẩm/lơ phẩm đến vị trí đặt thiết bị phẩm nghiên đo 10 m cứu chế thử lần đầu, dB 24 TT Nội dung kiểm tra Số lượng mẫu Yêu cầu kỹ thuật Sản phẩm hoạt động ổn định, cháy tạo hiệu Từ 1÷3 Kiểm tra hiệu ứng lửa có màu sản ứng sản phẩm xanh, đỏ, tím, vàng, phẩm/lơ trắng, da cam … kèm theo âm Phương pháp kiểm tra - Dùng lửa trần châm cháy dây mồi cháy sản phẩm - Trực tiếp kiểm tra, đối chiếu phải đảm bảo đáp ứng yêu cầu kỹ thuật Pháo hoa phun viên TT Nội dung kiểm tra Số lượng mẫu Kiểm tra quy hộp/lô cách bảo quản Kiểm tra Yêu cầu kỹ thuật Phương pháp kiểm tra Hộp bảo quản phải khô, sạch, không bị thủng, rách; bảo đảm Trực tiếp kiểm tra, đối quy định bao chiếu phải đảm bảo đáp gói, ghi nhãn theo quy ứng yêu cầu kỹ thuật định mục 2.1.5 Quy chuẩn mặt Từ đến Trực tiếp kiểm tra, đối Khô sạch, không nứt, 20 sản chiếu phải đảm bảo đáp thủng, gẫy, gập phẩm/lô ứng yêu cầu kỹ thuật - Ф10±1 Dùng dụng cụ đo chuyên Kiểm tra đường Từ đến - Ф16±1 dụng để kiểm tra, đối kính thân 20 sản - Ф25±2 chiếu phải đảm bảo đáp pháo, mm phẩm/lô Hoặc theo yêu cầu ứng yêu cầu kỹ thuật khách hàng Kiểm tra khối Từ 1÷3 lượng thuốc sản Không lớn 150 đơn vị thân phẩm/lô pháo, gam Tháo rời chi tiết, kiểm tra khối lượng thuốc cân kỹ thuật Sử dụng đồng hồ bấm giây điện tử Thời gian Kiểm tra thời Từ 1÷3 Khơng lớn 120 hoạt động xác định gian hoạt động, sản giây theo yêu cầu từ lúc sản phẩm bắt đầu giây phẩm/lô khách hàng có hiệu ứng đến kết thúc hiệu ứng Kiểm tra giới hạn âm - Sử dụng thiết bị đo độ sản phẩm nhập ồn chuyên dụng, ghi lại lần đầu Từ 1÷3 giá trị độ ồn lớn sản Không lớn 120 dB - Khoảng cách từ sản sản phẩm/lô phẩm đến vị trí đặt thiết bị phẩm nghiên đo 10 m cứu chế thử lần đầu, dB 25 Nội dung Số lượng Yêu cầu kỹ thuật kiểm tra mẫu Kiểm tra chiều cao phun viên - Loại phổ thông: sản khơng lớn 25 m Từ 1÷3 phẩm nhập - Loại đặc biệt (dùng sản lần đầu cho đơn vị tổ chức phẩm/lô kiện): không lớn sản phẩm 120 m nghiên cứu chế thử lần đầu, m Sản phẩm hoạt động ổn định, cháy viên Từ 1÷3 Kiểm tra hiệu màu, trụ màu, thuốc sản ứng sản phẩm màu phóng lên phẩm/lơ khơng trung tạo hiệu ứng màu sắc, âm TT Phương pháp kiểm tra Chiều cao phun viên xác định trực tiếp thước đo chiều cao thiết bị đo chiều chuyên dụng cao - Dùng lửa trần châm cháy dây mồi cháy sản phẩm - Trực tiếp kiểm tra, đối chiếu phải đảm bảo đáp ứng yêu cầu kỹ thuật Pháo hoa thăng thiên TT Nội dung kiểm tra Số lượng mẫu Kiểm tra quy hộp/lô cách bảo quản Kiểm tra Yêu cầu kỹ thuật Phương pháp kiểm tra Hộp bảo quản phải khô, sạch, không bị thủng, rách; bảo đảm Trực tiếp kiểm tra, đối quy định bao chiếu phải đảm bảo đáp gói, ghi nhãn theo quy ứng yêu cầu kỹ thuật định mục 2.1.5 Quy chuẩn mặt Từ đến Trực tiếp kiểm tra, đối Khô sạch, không nứt, 20 sản chiếu phải đảm bảo đáp thủng, gẫy, gập phẩm/lô ứng yêu cầu kỹ thuật - Ф8±1 - Ф10±1 - Ф12±1 Kiểm tra đường Từ đến - Ф16±2 kính thân 20 sản - Ф20±2 pháo, mm phẩm/lô - Ф25±2 Hoặc theo yêu cầu khách hàng Kiểm tra khối Từ 1÷3 lượng thuốc sản Không lớn 150 đơn vị thân phẩm/lô pháo, gam Dùng dụng cụ đo chuyên dụng để kiểm tra, đối chiếu phải đảm bảo đáp ứng yêu cầu kỹ thuật Tháo rời chi tiết, kiểm tra khối lượng thuốc cân kỹ thuật ... bốp, lách tách, sóng vàng lấp Phương pháp thử Trực tiếp kiểm tra, đối chiếu phải đảm bảo đáp ứng yêu cầu kỹ thuật Trực tiếp kiểm tra, đối chiếu phải đảm bảo đáp ứng yêu cầu kỹ thuật Trực tiếp kiểm... nổ tạo đám khói có màu đỏ xanh, vàng, tím, da cam , kèm theo âm Phương pháp thử ứng yêu cầu kỹ thuật Trực tiếp kiểm tra, đối chiếu phải đảm bảo đáp ứng yêu cầu kỹ thuật Trực tiếp kiểm tra, đối... 246-10 theo yêu cầu khách hàng Lớn 120 m Phương pháp thử Trực tiếp kiểm tra, đối chiếu phải đảm bảo đáp ứng yêu cầu kỹ thuật Trực tiếp kiểm tra, đối chiếu phải đảm bảo đáp ứng yêu cầu kỹ thuật Dùng