1. Trang chủ
  2. » Giáo Dục - Đào Tạo

BÁO cáo kết QUẢ năm THỨ 11 và kế HOẠCH KINH DOANH năm THỨ 12 CÔNG TY h2

46 11 0
Tài liệu đã được kiểm tra trùng lặp

Đang tải... (xem toàn văn)

Tài liệu hạn chế xem trước, để xem đầy đủ mời bạn chọn Tải xuống

THÔNG TIN TÀI LIỆU

Thông tin cơ bản

Định dạng
Số trang 46
Dung lượng 636,73 KB

Cấu trúc

  • 1. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh năm thứ 11 (3)
    • 1.1. Product Design (Phòng R&D — Sản xuất) (3)
    • 1.2. Marketing (Phòng Marketing - Bán hàng) (7)
      • 1.2.1. AC CameraMarketing (7)
      • 1.2.2. UAV Drone Marketing (10)
    • 1.3. Compensation & Facilities (Phòng Nhân sự) (15)
    • 1.4. Special contract offers (Ban Giám đốc) (21)
    • 1.5. Corporate Citizenship (Ban Giám đốc) (22)
    • 1.6. Finance & Cash Flow (Phòng Tài chính — Kế toán) (23)
  • 2. Phân tích chiến lược đối thủ cạnh tranh, ma trận SWOT và một số dự báo về ngành (24)
    • 2.1. Phân tích chiến lược đối thủ cạnh tranh (24)
      • 2.1.1. AC Camera (24)
      • 2.1.2. UAV Drone (29)
    • 2.2. SWOT (35)
    • 2.3. Một số dự báo về ngành trong năm thứ 12 (38)
  • 3. Kế hoạch kinh doanh cho năm thứ 12 (39)
    • 3.1. Product Design (Phòng R&D — Sản xuất) (39)
    • 3.2. Marketing (Phòng Marketing — Bán hàng) (40)
      • 3.2.1. AC CameraMarketing (40)
      • 3.2.2. UA V Drone Marketing (41)
    • 3.3. Compensation & Facilities (Phòng Nhân sự) (42)
    • 3.4. Special contract offers (Ban Giám đốc) (44)
    • 3.5. Corporate Citizenship (Ban Giám đốc) (45)
    • 3.6. Finance & Cash Flow (Phòng Tài chính — Kế toán) (46)

Nội dung

Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh năm thứ 11

Product Design (Phòng R&D — Sản xuất)

Phân tích và báo cáo kết quả của năm thứ 11:

Cảm biến ảnh 13.80, chất lượng hình ảnh 11.96, chế độ ảnh 12.88, vỏ máy ảnh 12.0, khả năng chỉnh sửa và chia sẻ 14.0 cùng với phụ kiện đi kèm đạt 15.0 đều có điểm số thấp so với tiêu chuẩn ngành trong năm thứ 11.

- Màn hình LCD 19.78 đạt mức điểm trong khoảng từ trung bình - cao.

- Các tính năng hiệu suất bổ sung của máy ảnh có mức điểm 33.86 nằm giữa mức điểm từ trung bình - cao.

- Chi tiêu cho R&D đạt 28,000, gần mức điểm chuẩn trung bình là 29.000.

- Tổng chi phí của các thành phần và tính năng máy ảnh đạt 133.28, cao hơn một chút so với mức chi phí trung bình đề ra năm thứ 11.

- Tổng chi phí sản xuất/ lắp ráp máy ảnh đạt 212.76, dưới mức trung bình.

- Số mô hình trong Báo cáo nỗ lực cạnh tranh so sánh tăng 14.3%.

> Đối với Máy bay không người lái UAV Drone:

- Camera tích hợp 255.00, GPS/ WiFi/ Bluetooth 72.00, bộ pin 144.00 đều nằ m trong khoảng điểm từ thấp - trung bình.

- Hiệu suất rôto/ bộ điều khiển bay 67.20 đạt mức điểm thấp nhất trong điểm chuẩn của ngành.

- Kết cấu khung thân 43.20, thiết bị ổn định máy ảnh 60.48 đều đạt mức điểm cao nhất trong mức điểm chuẩn của ngành đề ra cho năm thứ 11.

- Cảm biến chướng ngại vật đạt 117.12 nằm trong khoảng mức điểm từ trung bình - cao.

- Các tính năng hiệu suất bổ sung 215.66 với mức điểm tương đối cao hơn so với mức điểm trung bình 171.50.

- Chi tiêu cho R&D đạt 27,000 nằm giữa mức điểm chuẩn từ thấp - trung bình.

- Tổng chi phí của các thành phần và tính năng máy bay không người lái đạt 974.66 gần mức điểm trung bình 1,002.39.

- Tổng chi phí sản xuất/ lắp ráp máy bay không người lái đạt 1,323.13 ở mức thấp hơn một chút với điểm trung bình 1,409.64.

- Số mô hình gia trong Báo cáo nỗ lực cạnh tranh so sánh giảm 20.0%.

Kết quả từ các công ty cạnh tranh trong năm thứ 10:

Để nâng cao chất lượng sản phẩm, doanh nghiệp cần tập trung vào việc cải thiện và điều chỉnh sản phẩm sao cho phù hợp với yêu cầu sử dụng và sở thích của khách hàng tại các thị trường khác nhau.

Sản phẩm AC Camera đạt 2/8 chi tiết với điểm số khá cao, nằm trong khoảng trung bình - cao so với tiêu chuẩn ngành năm thứ 9 Trong khi đó, sản phẩm UAV Drone cho thấy sự tiến bộ rõ rệt với 4/8 chi tiết máy đạt điểm từ trung bình - cao, trong đó có 2/8 chi tiết đạt điểm cao nhất trong ngành.

- Số mô hình của AC Camera tăng cao.

- Số lượng đơn vị bán ra của cả hai dòng sản phẩm đều tăng ở cả bốn thị trường, nhất là ở dòng sản phẩm của AC Camera.

Số lượng mẫu mã của UAV Drone đã giảm mạnh, điều này cho thấy sản phẩm chưa đáp ứng được sự hài lòng của khách hàng về sự đa dạng.

- Chỉ số P/Q của cả AC Camera và UAV Drone đều giảm ở các thị trường so với mặt bằng chung điểm P/Q.

- Chi phí cho R&D vẫn còn thấp so với mặt bằng chung dù có sự nâng cao đầu tư thêm.

Export Options & Data Reset o Yen Phuong Dang Thi o Diem Quýnh Huynh Le o HaĩTran

Industry 2 Competitive Intelligence Reports — Comparative Competitive Ettorts Year

North America ABCDEFGHIJKL In Co d.

3 per unit) P/Q Rating (1 to 10 stars) Brand Reputation (prior- yearimage) Numberõt Models Retail -Multi- StoreChains Outlets Online Retailers Local Retailers Retailer Support (3 per unft}

Advertising Budget (MMs) VVebsite Displays (SOOOS) Sales Promotions — Weeks

Discount VVarranty Period (days) Demand ỉorACC

AC Cainera Units Sold (0005) 300 5 428 9 366.0 305.1 332.4 322.2 328.2 392.6 Market Share 10.8% 15.4% 13.2% 110% 12.0% 11.6% 11.8% 14.1%

Special ConUact Units Sdd ÍCOO,} 4 2_g gg gjj 23 2 ũ.õ 0 0 0.0

UAV DROHE SEGMENT Price -L.|;+J.dỉperun 1 2,400 2.300 2.75 D 2,480 2,335 2,345 2.395 2,160 Discount tữ Online Retailers 20% 17% 18% 13% 22% 14% 22% 19%

WebsiteDisplays ( socas; 2,900 3,700 3,800 3,100 3,500 2,245 3,150 3,100 Search Engine Ádvertisỉng ÍĨSĐC5Í3,3004,5005.000 3,400 3)000 2 365 5,450 4,000 RetailerRecruỉunenttỉpu-unìi)100.00 119.52 105.50 10274 107.38 107.06 10751103.14 VVairanty Perkid Idays) 180 180 180 180 360 180 360 180 DroneUnịl-DirecttcoTtsramtsi.i 41.8 41.7 4 2 3 43.9 39 5 44.7 42 2 44.3 Demaiid 3rd-PartyRetailers 22 0 25 1 21 8 146 29 8 17.0 26 9 22.3

JAV Drone Units Sold (000S) 63.8 &6.8 64.1 58.5 69.3 61.7 69.1 66.6 Market Share -tonox 19 Qat 10 Qcx 111011*11e)

Direct (thru company website) 3rd-Party (thru Online retailers)

Total Unit Demand (OOOS) Market Share (%)

Price-Cost-Profit Breakdown (S per unit soid)

Projections Selling Price ± Exchange Rate Adjustment Net Revenues

Operating Cost -Cost of Units Assembled

Projections Delivery Cost (shipping / import duties) Marketing Costs Adminĩstrative Expenses Total Operating Costs Operating Protit

• Giá bán trung bình cho nhà bán lẻ

Tăng P/Q nhẹ lên 7.2, công ty bắt đầu triển khai chiến lược phân khúc thấp Mức giá được điều chỉnh một cách vừa phải nhằm duy trì thị phần, với mức giá tại Bắc Mỹ và Âu-Phi lần lượt là 2150 và 2130 Châu Á cũng đang được chú trọng trong chiến lược này.

Mỹ Latinh là 1999 do khu vực này nhạy cảm về giá.

• Chiết khấu cho bên bán lẻ trực tuyến thứ 3

Để thu hút các bên bán lẻ, mức chiết khấu đã được tăng lên 19% cho Bắc Mỹ và Âu Phi, trong khi đó, châu Á nhận mức chiết khấu 16% và Mỹ Latinh là 15% do nhu cầu tại hai khu vực này thấp hơn.

• Chi phí cho hoạt động quảng cáo trên web/ hiển thị trên thanh tìm kiếm

Để tăng cường thị phần, cần nâng cao đầu tư vào quảng cáo cho năm 10, mặc dù sản phẩm có chất lượng và giá cả tốt hơn Việc đầu tư ít vào quảng cáo đã dẫn đến sự hao hụt thị phần, do đó cần phải điều chỉnh chiến lược tiếp thị một cách hiệu quả hơn.

- Vẫn áp dụng mức phí cao nhất ở Bắc Mĩ, sau đó là Âu-Phi

- Kết hợp các khoản phí sao cho chi phí ở mức thấp nhất nhưng đạt thị phần cao nhất

- Tăng nhẹ vì nhận thấy đầu tư khá cao so với đối thủ

- Tăng lên mức 180 ngày cho Bắc Mĩ và Âu Phi, châu Á và Mỹ Latinh là 90 ngày vì nhu cầu ở 2 thị trường này khá thấp.

North America -Delivery Cost (Sperundsoid) 41.01 45.08 50.Ũ3 45.77

Europe-Atrica -Delivery Cost (Sperundsoid) 124.01 133.00 147.66 124.06

Asia-Pacific -Delivery Cost (Sperunitsoid) 165.44 175.23 190.76 165.58

Latin America -Delivery Cost (Sperunitsoid) 159.02 172.72 188.57 159.02

• Chi phí Marketing Ở mức thấp- trung bình cho cả 4 khu vực, tuy nhiên do giá cả cạnh tranh nên thị phần phần nào ổn định.

- Mức lợi nhuận biên thấp nhất ở cả 4 khu vực

• Thị phần ở các khu vực

> Bắc Mĩ và Âu- Phi

Các công ty đang dần xác định phân khúc thị trường riêng, nhưng vẫn tồn tại nhiều sự trùng lặp giữa các phân khúc này Công ty H đang phải đối mặt với sự cạnh tranh từ công ty B.

A tuy nhiên vẫn giữ cho mình ccduwowcj thị phần cao tại 2 thị trường này.

> Châu Á-TBD và Mỹ Latinh vẫn chịu sự cạnh tranh gay gắt từ công ty B và E Tuy nhiên nhìn chung thị phần vẫn cao

+ Đạt hơn chuẩn các thông số về EPS, Credit Rating, theo kì vọng của nhà đầu tư. + Thị phần ở 4 khu vực tăng so với năm trước

+ Lợi nhuân còn ở mức thấp

+ Đầu tư Marketing chưa thật đột phá o Sự tụt hạng xuống vị trí số 7 do chưa khắc phục được những điểm yếu từ năm trước

Compensation & Facilities (Phòng Nhân sự)

Trong năm thứ 11, công ty ACC sẽ điều chỉnh chế độ lương thưởng cho nhân viên bằng cách mở rộng sản xuất và tăng cường đầu tư đào tạo.

Công ty đã quyết định điều chỉnh chính sách lương thưởng cho nhân viên bằng cách tăng mức lương thưởng, nhằm khuyến khích và nâng cao năng suất sản xuất sản phẩm.

- Base Wage: +3% / per PAT member

• Đối với chính sách đào tạo nhân viên (Best Practices / Productivity Improvement

Trong năm nay, công ty đã quyết định mở rộng thêm 10 không gian lắp đặt máy trạm và cài đặt 10 máy trạm mới Đối với UA V, công ty cũng tiếp tục mở rộng sản xuất trong năm thứ 11, tương tự như đối với ACC.

Công ty đã quyết định tăng mức lương thưởng cho nhân viên nhằm khuyến khích và nâng cao năng suất sản xuất sản phẩm.

- Base Wage: +2% / per PAT member

• Đối với chính sách đào tạo nhân viên (Best Practices / Productivity Improvement

• Ngoài ra, đối với cơ sở sản xuất, công ty quyết định không mở rộng không gian lắp ráp máy trạm và cài đặt thêm máy.

Báo cáo kết quả hoạt đông năm thứ 10:

Total Cost of Components and Peatures

Total Cost of Labor and TYainĩng

Allovvance for VVarranty Repairs (20.2% ciaims}

Depreciation of Plant and Equĩpment

Total Drone Productĩon/Assembly Cost

Units Assembled lỌOOs) Product Attributes

Product R&D Expenditures in Year 11 (ỈOOOS)

Product R&D Expenditures in Year 11 (SOOOS) $ 27,000 Cumulative Product R&D Expenditures (ỈOOOS) 8 141,000 UAV Drone Assembly Facility

Space Available for VVorkstations (aiendoTYear 10)

New SpacesAdded (íacility expansion at begin of Y11)

Space Available for ACC VVorkstations (in Year 11)

Installed VVorkstations (al end ofYear 10)

New workstations Added íat beginning cfY11)

In Year 10, there was a designated space for workstations, with new spaces added due to facility expansion at the beginning of Year 11 Additionally, space for drone workstations was made available in Year 11 By the end of Year 10, several workstations were installed, and new workstations continued to be added throughout Year 11, leading to a total of installed workstations available for use.

Regular AC Camera Sales North America Europe-Alrlca Asla-Pacific Latin America I Overall Revenue-Cost-Profit Breakdown ÍOOOs $/Unit SũOO s $/Unit $0ũ0s $/ Unit ÍOOOs $/Unit $000s

Unit Demand and Sales Units Market Units Market Units Market Units Market Market

(OO Share (OĨÕ Share (OÕs) Share (OOOs) Share Share

Projected Demand (fram decision enlries) 374.1 12.8% 326.9 12.7% 318.5 12.8% 240.

Units Gained/Lost (dùẽtostock-óuts)

Total Units Assembled and Shipped

Retail Outlets 1 Year1 Year12 Year1

Nụmber of -Multi-Store Chains 61 65 61 64 61 62 52 62 Nụợiber gf retạil outlets vvilling to canry the compạ- ny's brand of AC

I Special AC Camera Contracts North America Europe-Aírica Asla-Pacific Latin America

I Overall Discount Offer (% offof Standard piice) 30.0% De^ne d 35.0% Offer

Value Index of Units Offered 7

Units Assembled / Sold (COŨS) 0.0 units 33.2 units 0.0 units 1 0.0 units 33.2 units

Incremental Revenues-Costs-Marglns SOOOs $/Unit SOOOs $/Unit SOOOs $/Unit SOOOs $/

Less: Cost of Components! Features 0 0.

Delivery (shipping and import 0 duties) 0 0.

1 All AC Camera Operations North America Europe-Alrica Asla-Pacific Latin America

Revenue-Cost-Proíit Breakdown SŨŨOs SŨŨOs SŨŨOs SOŨOs $0ũ0s

VVarranty Period ottered in Year 11 180 days 180 days 120 days 180 days

Allowance for Warranty Repairs (tooũs) 3,415 3,175 2,305 2,380 11,275

(Hiệu xuất phân đoạn máy ảnh AC)

(Industry 2) AC CAMERAS - MARKET SEGMENT PERFORMANCE Year11

Year11 Action-Capture Camera Benchmarks

Camera Components - -Image Sensor 8.60 14.88 26.40 13.80 and Features LCD Screen Display 8.60 16.33 26.40 19.78

Total Cost of Camera Components and Features (5 perunit)" 114.12 130.72 158.50 133.28

VVorktorce Statistics - -Total Compensatìon (S peremployee) 25,786 29,473 33,095 31,164

Productivity (units per PAT peryear) 3,176 3,448 3,777 3,472

Labor Cost ($ per unH assembled)) 25.59 27.74 32.74 29.08

Total Camera Production/Assembly Cost (manuíacturingcostperunit) 200.71 222.48 249.50 212.76

Assembly Facility - -VVorkstation Spaces (piarìtsize) 300 353 410 330

The total cost of camera components and features may differ from the sum of individual cost items, as the low, average, and high prices for each component or feature can originate from various companies.

North America -Delivery Cost ($ per unit soid) 5.0

Marketĩng Cost per unit soid) 20.6 28.59 35.52 28.5

Operatĩng Protĩt ($ per unit soid) 72.7 88.32 114.89 72.7

Marketing Cost ị$ per unit soid) 21.7 31.17 40.26 7 27.6

Operating Profĩt per unit soid) 53.3 79.84 102.62 67.8

Latin America -Delivery Cost ($ per unit soid) 24.6 11

(Điểm chuẩn của máy ảnh AC)

Nhìn chung kết quả hoạt động của bộ phận nhân sự và sản xuất của công ty trong năm thứ

> Chi phí và năng suất:

Chi phí nhân công và chi phí sản xuất/lắp ráp trong ngành hiện đang ở mức trung bình cao, cho thấy sự đầu tư đáng kể vào nguồn lực lao động và quy trình sản xuất.

• về năng suất làm việc của PAT nằm ở mức trung bình trên cả Industry.

Tỷ lệ khách hàng yêu cầu bảo hành sản phẩm của công ty ở mức thấp, dưới trung bình của toàn ngành, dẫn đến chi phí bảo hành sản phẩm cũng giảm đáng kể.

Trong năm thứ 11, công ty gặp khó khăn trong việc cung cấp trang thiết bị cần thiết, dẫn đến việc không thể sản xuất đủ số lượng sản phẩm đáp ứng nhu cầu khách hàng Hệ quả là công ty đã mất doanh thu vào tay các đối thủ cạnh tranh.

> Hợp đồng đặc biệt: Trong năm 11, công ty đã dành được hợp đồng đặc biệt ở thị trường Âu - Phi.

• Biên lợi nhuận hoạt động của công ty trong năm này nằm ở mức trung bình trên cả Industry ở cả bốn thị trường. Đối với UAV:

HOMIES Company UAV DRONES - MARKET SEGMENT PERFORMANCE Year 11

1 Dĩrect Online Sales North America Europe-Atrica Asia-Paciflc Latin America I Overall

Revenue-Cost-Profĩt Breakdown SOOOs $ l

Revenues — Gross Revenues ± Exchange Rate Adj.

Direct Online Sales (OOOsof units)

% of Total UAV Drone Unit Sales 44 units

I 3rd-Party Online Retailers North America Europe-Atrica Asia-Paciflc Latin America I Overall

Revenue-Cost-Profĩt Breakdown SOO

Os $ / Unit SOOOs $ / Unit SOOOs $/ Unit $000s

Revenues —Gross Revenues 39,016 1,749.60 33,3 1,700 24,2 1,747.1 16, 1,680.0 112,92 ± Exchange Rate Adj - -50.85 Chi phí và năng suất:

• Về chi phí lao động (tính trên mỗi đơn vị sản lắp ráp) nằm ở mức trung bình cao trên cả Industry.

• Về tổng chi phí sản xuất/ lắp ráp UAV (tính trên mỗi chiếc UAV) nằm ở dưới mức trung bình trên cả Industry.

• Về năng suất làm việc (đơn vị PAT mỗi năm) nằm ở mức thấp nhất trên cả Industy.

Tỷ lệ khách hàng yêu cầu bảo hành sản phẩm của công ty ở bốn thị trường hiện đang ở mức trung bình thấp Vì vậy, tổng chi phí bảo hành mà công ty chi trả cho các sản phẩm đã bán ra nằm ở mức trung bình trong toàn ngành.

• Biên lợi nhuận hoạt động của công ty trong năm này đạt được kết quả trung bình trên cả bốn thị trường.

Special contract offers (Ban Giám đốc)

Phân tích hoạt động của năm thứ 11:

Wholesale PrỉC6 to Retailers (as entered on ACC Maricetng page)

Discount Price Offer to Large Retailers

Va/ue Index ofAC Camera Units Ottered (100-pánt scate;

Special Contract Units to be Assembled (0005) 37.3units 32.1 units 31.8 units 23.9units

Projections _ Dộllvery Costs (shipping/imporí duties)

Potential Impact —Earnings Per Share ọn Peiíorniance Return On Equity

The anticipated results of securing a special contract can be factored into the Year 11 performance forecasts Choose "Yes" for a region only if there is a credible likelihood of winning the special contract.

Incorporate the pro- jected outcomes for this region into Y11 project>ofis? [ No -^

Incorporate the pro- jected outcomes for ttiis region into Y11 prọjectio

Ngày đăng: 15/03/2022, 20:21

TÀI LIỆU CÙNG NGƯỜI DÙNG

TÀI LIỆU LIÊN QUAN

w