1. Trang chủ
  2. » Giáo Dục - Đào Tạo

Tài liệu Lượng giác_Chương 6 pptx

7 346 0

Đang tải... (xem toàn văn)

THÔNG TIN TÀI LIỆU

Thông tin cơ bản

Tiêu đề Phương Trình Đẳng Cấp
Trường học Trường Đại Học Bách Khoa Hà Nội
Chuyên ngành Lượng giác
Thể loại tài liệu
Thành phố Hà Nội
Định dạng
Số trang 7
Dung lượng 205,87 KB

Nội dung

Trang 1

CHƯƠNG VI: PHƯƠNG TRÌNH ĐẲNG CẤP

a sin u bsin u cosu c cos u d+ + =

Cách giải :

Tìm nghiệm u k lúc đó cos u 0 và sin u 1

2

π

2 Chia hai vế phương trình cho cos u 0 ta được phương trình :

atg u btgu c d 1 tg u+ + = +

Đặt t tgu= ta có phương trình :

(a d t− ) 2 + bt c d 0+ − =

Giải phương trình tìm được t = tgu

Bài 127 : Giải phương trình

( )

cos x− 3 sin 2x 1 sin x *= +

Vì cosx = 0 không là nghiệm nên

Chia hai vế của (*) cho cos2 ≠ ta được 0

( )* ⇔ −1 2 3tgx =(1 tg x+ 2 )+tg x2

Đặt t = tgx ta có phương trình :

2

2t +2 3t 0=

⇔ = ∨ = −

Vậy ( )* ⇔ tgx 0 hay tgx= = − 3 ⇔ x k hay x= π = − + ππ k , k∈

3

Bài 128 : Giải phương trình

( )

cos x 4 sin x 3cos x sin x sin x 0 *− − + =

• Khi x k thì cos x 0 và sin x

2

π

thì (*) vô nghiệm

• Do cos x 0= không là nghiệm nên chia hai vế của (*) cho cos3x

ta có (*) ⇔ −1 4tg x 3tg x tgx 1 tg x3 − 2 + ( + 2 ) =0

⇔ = − ∨ = ±

⇔ = − + π ∨ = ± + π ∈

2

3tg x 3tg x tgx 1 0

tgx 1 3tg x 1 0

3 tgx 1 tgx

3

Trang 2

Bài 129 : Giải phương trình

( )

3cos x 4 sin x cos x sin x 0 *− + =

Do cosx = 0 không là nghiệm nên chia hai vế của (*) cho cos x 04 ≠

Ta có : (*) ⇔ −3 4tg x tg x 02 + 4 =

⇔ = ± = ⎜± ⎟∨ = ⎜±

⇔ = ± + π ∨ = ± + π ∈

tg x 1 tg x 3

Bài 130 : Giải phương trình sin 2x 2tgx 3 *+ = ( )

Chia hai vế của (*) cho cos x 02 ≠ ta được

(*) 2sin x cos x2 2tgx2 3

cos x cos x cos x

2tgx 2tgx 1 tg x 3 1 tg x

t tgx

2t 3t 4t 3 0

=

⇔ ⎨

=

⎧⎪

t tgx

t 1 2t t 3 =0

π

tgx 1

4

Bài 131 : Giải phương trình

( )

3 sin x sin 2x sin 3x 6 cos x *+ =

( )* ⇔ 2sin x cos x 3sin x 4 sin x 6 cos x2 + − 3 = 3

( )

•Khi cos x 0 ( sin x= = ±1 ) thì * vô nghiệm

• Chia hai vế phương trình (*) cho cos x 03 ≠ ta được

( )* ⇔

2sin x 3sin x. 1 4sin x cos x + cos x cos x − cos x3 = 6

⇔ = = α ∨ = ±

π

⇔ = α + π ∨ = ± + π ∈ α =

2

2tg x 3tgx 1 tg x 4tg x 6

tg x 2tg x 3tgx 6 0

tgx 2 tg x 3 0

tgx 2 tg tgx 3

x k x k , k ( với tg

Trang 3

Bài 132 : (Đề thi tuyển sinh Đại học khối A, năm 2003)

Giải phương trình

( )

2

+ Điều kiện sin2x 0 và tgx≠ ≠ −1

Ta có : cos 2x cos x sin x2 2 cos x cos x sin x( 2 2 )

sin x

cos x

=cos x cos x sin x− do tgx = −1 nên, sin x cos x 0+ ≠ )

Do đó : ( )* cos x 1 (cos x sin x cos x2 ) sin x2 1sin 2x

2

cos x sin x 1 sin2x

sin x cos x sin x sin x cos x sin x

cos x sin x 0 hay 1 sin x cos x sin x (**)

tgx 1 nhận so với tgx 1

1 sin x tg x do cosx 0

cos x cos x

π

⎡ = + π ∈

⇔ ⎢

⎢⎣

π

2

4 2tg x tgx 1 0 vô nghiệm

x k , k nhận do sin 2x 0

4 Lưu ý : có thể làm cách khác

( )* * 1 1sin 2x 1(1 cos 2x)

π

3 sin 2x cos 2x

3 2 sin 2x : vô nghiệm

4

Bài 133 : Giải phương trình sin 3x cos 3x 2 cos x 0 *+ + = ( )

( )* ⇔ (3sin x 4 sin x− 3 ) (+ 4 cos x 3cos x3 − )+2 cos x =0

=

3sin x 4sin x 4 cos x cos x 0

Vì cosx = 0 không là nghiệm nên chia hai vế phương trình cho ta được

3

cos x 0≠

( )* ⇔ 3tgx 1 tg x( + 2 )−4tg x 43 + −(1 tg x+ 2 ) =0

Trang 4

( ) ( )

=

⇔ ⎨

+ − − =

=

⎧⎪

⎪⎩

⇔ = − ∨ = ±

⇔ = − + π ∨ = ± + π ∈

2

tg x tg x 3tgx 3 0

t tgx

t t 3t 3 0

t tgx

t 1 t 3 0

tgx 1 tgx 3

Bài 134 : Giải phương trình 6sin x 2cos x3 5sin 4x.cos x( )*

2cos2x

Điều kiện : cos2x 0≠ ⇔ cos x sin x 02 − 2 ≠ ⇔ tgx ≠ ±1

10sin 2x cos 2x cos x 6sin x 2cos x

2cos 2x cos 2x 0

⇔ ⎨

⎩ 3 6sin x 2cos x 5sin 2x cos x

tgx 1

⇔ ⎨

≠ ±

( )

6sin x 2cos x 10sin x cos x * *

tgx 1

⇔ ⎨

≠ ±

⎪⎩

Do cosx = 0 không là nghiệm của (**), chia hai vế phương trình (**) cho

ta được

3

cos x

6tgx 2 10tgx

* * cos x

tgx 1

⇔ ⎨

⎪ ≠ ±

( 2)

t tgx với t 1 6t 1 t 2 10t

⎧⎪

⎪⎩

±

t tgx với t 1 t tgx với t 1 3t 2t 1 0 (t 1) (3t 3t 1) 0

⇔ ⎨ =

t tgx với t 1

: vô nghiệm

t 1

Bài 135 : Giải phương trình sin x 4 sin x cos x 0 *− 3 + = ( )

• Vì cosx = 0 không là nghiệm nên chia hai vế phương trình cho cos3x thì

( )* ⇔ tgx 1 tg x( + 2 )−4tg x 1 tg x3 + + 2 =0

Trang 5

( ) ( )

=

⇔ ⎨

− + + + =

=

⎧⎪

⎪⎩

π

⇔ = + π ∈

2

t tgx 3t t t 1 0

t tgx

t 1 3t 2t 1 0 tgx 1

x k , k 4

=

Bài 136 : Giải phương trình tgx sin x 2sin x 3 cos 2x sin x cos x *2 − 2 = ( + )( )

Chia hai vế của phương trình (*) cho cos2x

2

3 cos x sin x sin x cos x

* tg x 2tg x

cos x

⇔ tg x 2tg x 3 1 tg x tgx3 − 2 = − 2 +

=

⇔ ⎨

+ − − =

=

⎧⎪

⎪⎩

⇔ = − ∨ = ±

⇔ = − + π ∨ = ± + π ∈

2

tg x tg x 3tgx 3 0

t tgx

t t 3t 3 0

t tgx

t 1 t 3 0

tgx 1 tgx 3

Bài 137 : Cho phương trình

(4 6m sin x 3 2m 1 sin x 2 m 2 sin x cos x− ) 3 + ( − ) + ( − ) 2 −(4m 3 cos x 0 *− ) = ( )

a/ Giải phương trình khi m = 2

b/ Tìm m để phương trình (*) có duy nhất một nghiệm trên 0,

4

π

⎡ ⎤

⎢ ⎥

⎣ ⎦

Khi x

2

π

= + πk thì cosx = 0 và sin x = ± nên 1 (*) thành : ±(4 6m− )±3 2m 1( − ) =0

⇔ =1 0 vô nghiệm

chia hai về (*) cho cos x 03 ≠ thì

( )* ⇔ (4 6m tg x 3 2m 1 tgx 1 tg x − ) 3 + ( − ) ( + 2 )+ 2 m 2 tg x( − ) 2 −(4m 3 1 tg x − ) ( + 2 )= 0

)

t tgx

t 2m 1 t 3 2m 1 t 4m 3 0 * *

=

⎧⎪

⇔ ⎨

⎪⎩

Trang 6

t tgx

=

⎧⎪

⎪⎩

a/ Khi m = 2 thì (*) thành

t tgx

=

⎧⎪

⎪⎩

π

⇔ tgx 1= ⇔ x = + πk , k∈

4

b/ Ta có : x 0,

4

π

∈ ⎢⎣ ⎦⎤⎥thì tgx t= ∈[ ]0,1

Xét phương trình : t2 −2mt 4m 3 0 2+ − = ( )

2

t 3 2m t 2

2

t 2

− (do t = 2 không là nghiệm)

Đặt y f t( ) t2 3( )C

t 2

− và (d) y = 2m

Ta có : ( )

2

2

t 4t

y ' f t

t 2

− +

− 3

Do (**) luôn có nghiệm t = 1 ∈[ ]0,1 trên yêu cầu bài toán

⇔ ⎢

=

⎢⎣

d y 2m không có điểm chung với C

d cắt C tại1điểm duy nhất t 1

3

2

3

4

⇔ < ∨ ≥1

Cách khác :

Y C B T ⇔f(t) =t2 −2mt 4m 3 0 2+ − = ( )vô nghiệm trên [0 1 , )

Ta có (2) có nghiệm [ ], ( ) ( ) ( )( )

af

S

Δ ≥

⎪⎪

⎪ ≤ ≤

⎪⎩

0

2

Trang 7

( ) ( )

m

m m

⎪ − >

− >

⎪ ≤ ≤

2

m

⇔ ≤ ≤3 1 4

Do đó (2) vô nghiệm trên [0 1 , )⇔ <m 3 hay m> 1hay f( 1 ) 0

m 3 m

⇔ < ∨ ≥

BÀI TẬP

1 Giải các phương trình sau :

a/ cos x sin x 3sin x cos x 03 + − 2 =

b/ sin x tgx 12 ( + )= 3sin x cos x sin x( − )+3

= c/ 2cos x cos2x sin x 02 + +

3

1 cos x

tg x

1 sin x

=

− e/ sin x 5sin x cos x 3sin x cos x 3cos x 03 − 2 − 2 + 3 =

f/ cos x sin x 3sin x cos x 03 + − 2 =

g/ 1 tgx 2 2 sin x+ =

h/ sin x cos x sin x cos x3 + 3 = −

k/ 3tg x 4tgx 4 cot gx 3cot g x 2 02 + + + 2 + =

cos

tg x tgx

x

π

+

2

3 1

n/ sin x cos x 1

sin 2x

+

=

2 Cho phương trình : sin x 2 m 1 sin x cos x2 + ( − ) −(m 1 cos x m+ ) 2 =

a/ Tìm m để phương trình có nghiệm

b/ Giải phương trình khi m = -2 (ĐS : m∈ −[ 2,1] )

Th.S Phạm Hồng Danh

TT luyện thi đại học CLC Vĩnh Viễn

Ngày đăng: 25/01/2014, 20:20

TỪ KHÓA LIÊN QUAN

TÀI LIỆU CÙNG NGƯỜI DÙNG

TÀI LIỆU LIÊN QUAN

w