TẬP HỢP – PHẦN TỬ CỦA TẬP HỢP
Bài 1 Tập hợp A gồm các chữ cái của từ “THANG LONG”
1) Hãy liệt kê các chữ cái khác nhau của từ “THANG LONG”
2) Viết tập hợp A bằng cách điền các chữ cái vừa tìm được vào chỗ trống sau:
3) Ở câu 2, tập hợp A được viết bằng cách nào?
Bài 2 Tập hợp A gồm các chữ cái của từ “TOAN HOC”
1) Hãy liệt kê các chữ cái khác nhau của từ “TOAN HOC”
2) Viết tập hợp B bằng cách liệt kê các phần tử
Bài 3 Tập hợp A gồm các chữ cái của từ “TOAN HOC” Viết tập hợp C bằng cách liệt kê các phần tử
Bài 4 Tập hợp A gồm số tự nhiên nhỏ hơn 3
1) Hãy liệt kê các số tự nhiên nhỏ hơn 3
2) Viết tập hợp A bằng cách liệt kê các phần tử
Bài 5 Tập hợp B gồm số tự nhiên chẵn nhỏ hơn 5
1) Các số tự nhiên chẵn có chữ số tận cùng là những chữ số nào?
2) Hãy liệt kê các số tự nhiên chẵn nhỏ hơn 5
3) Viết tập hợp B bằng cách liệt kê các phần tử
Bài 6 Tập hợp C gồm số tự nhiên chẵn nhỏ hơn 17
1) Các số tự nhiên chẵn có chữ số tận cùng là những chữ số nào?
2) Viết tập hợp C bằng cách liệt kê các phần tử
Bài 7 Tập hợp D gồm các số tự nhiên chẵn nhỏ hơn 24 Viết tập hợp D bằng cách liệt kê các phần tử
Bài 8 Tập hợp E gồm các số tự nhiên lẻ nhỏ hơn 8
1) Các số tự nhiên lẻ có chữ số tận cùng là những chữ số nào?
2) Hãy liệt kê các số tự nhiên lẻ nhỏ hơn 8
3) Viết tập hợp E bằng cách liệt kê các phần tử
Bài 9 Tập hợp A gồm các số tự nhiên lẻ nhỏ hơn 15
1) Các số tự nhiên lẻ có chữ số tận cùng là những chữ số nào?
2) Viết tập hợp A bằng cách liệt kê các phần tử.
Viết tập hợp bằng cách liệt kê các phần tử
Bài 1 Tập hợp A gồm các chữ cái của từ “THANG LONG”
1) Hãy liệt kê các chữ cái khác nhau của từ “THANG LONG”
2) Viết tập hợp A bằng cách điền các chữ cái vừa tìm được vào chỗ trống sau:
3) Ở câu 2, tập hợp A được viết bằng cách nào?
Bài 2 Tập hợp A gồm các chữ cái của từ “TOAN HOC”
1) Hãy liệt kê các chữ cái khác nhau của từ “TOAN HOC”
2) Viết tập hợp B bằng cách liệt kê các phần tử
Bài 3 Tập hợp A gồm các chữ cái của từ “TOAN HOC” Viết tập hợp C bằng cách liệt kê các phần tử
Bài 4 Tập hợp A gồm số tự nhiên nhỏ hơn 3
1) Hãy liệt kê các số tự nhiên nhỏ hơn 3
2) Viết tập hợp A bằng cách liệt kê các phần tử
Bài 5 Tập hợp B gồm số tự nhiên chẵn nhỏ hơn 5
1) Các số tự nhiên chẵn có chữ số tận cùng là những chữ số nào?
2) Hãy liệt kê các số tự nhiên chẵn nhỏ hơn 5
3) Viết tập hợp B bằng cách liệt kê các phần tử
Bài 6 Tập hợp C gồm số tự nhiên chẵn nhỏ hơn 17
1) Các số tự nhiên chẵn có chữ số tận cùng là những chữ số nào?
2) Viết tập hợp C bằng cách liệt kê các phần tử
Bài 7 Tập hợp D gồm các số tự nhiên chẵn nhỏ hơn 24 Viết tập hợp D bằng cách liệt kê các phần tử
Bài 8 Tập hợp E gồm các số tự nhiên lẻ nhỏ hơn 8
1) Các số tự nhiên lẻ có chữ số tận cùng là những chữ số nào?
2) Hãy liệt kê các số tự nhiên lẻ nhỏ hơn 8
3) Viết tập hợp E bằng cách liệt kê các phần tử
Bài 9 Tập hợp A gồm các số tự nhiên lẻ nhỏ hơn 15
1) Các số tự nhiên lẻ có chữ số tận cùng là những chữ số nào?
2) Viết tập hợp A bằng cách liệt kê các phần tử
Bài 10 Tập hợp B gồm các số tự nhiên lẻ nhỏ hơn 22 Viết tập hợp B bằng cách liệt kê các phần tử
Bài 11 Tập hợp C gồm các số tự nhiên nhỏ hơn hoặc bằng 4 Viết tập hợp C bằng cách liệt kê các phần tử
Bài 12 Tập hợp E gồm các số tự nhiên không vượt quá 11 (nghĩa là nhỏ hơn hoặc bằng 11) Viết tập hợp E bằng cách liệt kê các phần tử
Bài 13 Tập hợp A gồm các số tự nhiên không vượt quá 13 Viết tập hợp A bằng cách liệt kê các phần tử
Bài 14 Tập hợp C gồm các số tự nhiên lớn hơn 1 và nhỏ hơn 5 Viết tập hợp C bằng cách liệt kê các phần tử
Bài 15 Tập hợp D gồm các số tự nhiên lớn hơn hoặc bằng 6 và nhỏ hơn 12 Viết tập hợp D bằng cách liệt kê các phần tử
Bài 16 Tập hợp E gồm các số tự nhiên lớn hơn 4 và nhỏ hơn hoặc bằng 9 Viết tập hợp E bằng cách liệt kê các phần tử
Bài 17 Tập hợp A gồm các số tự nhiên lớn hơn hoặc bằng 2 và nhỏ hơn hoặc bằng 7 Viết tập hợp A bằng cách liệt kê các phần tử
Bài 18 Tập hợp B gồm các số tự nhiên lớn hơn hoặc bằng 10 và nhỏ hơn hoặc bằng 19 Viết tập hợp B bằng cách liệt kê các phần tử
Bài 19 Nhìn hình vẽ, em hãy cho biết:
1) Tập hợp A có mấy phần tử? Liệt kê (Gợi ý: đếm dấu chấm trong vòng)
2) Viết tập hợp A bằng cách liệt kê các phần tử
Bài 20 Nhìn hình vẽ, em hãy cho biết:
1) Tập hợp A có mấy phần tử? Hãy liệt kê
2) Viết tập hợp A bằng cách liệt kê các phần tử
3) Tập hợp B có mấy phần tử? Hãy liệt kê
4) Viết tập hợp B bằng cách liệt kê các phần tử
Bài 21 Nhìn hình vẽ, em hãy cho biết:
1) Viết tập hợp A, B bằng cách liệt kê các phần tử
2) Trên hình vẽ, có một phần tử vừa thuộc tập hợp A vừa thuộc tập hợp B, đó là phần tử nào?
Bài 22 Nhìn hình vẽ, em hãy cho biết:
1) Viết tập hợp A, B bằng cách liệt kê các phần tử
2) Trên hình vẽ, có một phần tử vừa thuộc tập hợp A vừa thuộc tập hợp B, đó là phần tử nào?
Bài 22 Nhìn hình vẽ, em hãy cho biết:
1) Viết tập hợp A, B bằng cách liệt kê các phần tử
2) Hãy liệt kê các phần tử vừa thuộc tập hợp A vừa thuộc tập hợp B
Tập hợp A bao gồm các số tự nhiên nhỏ hơn 3, cụ thể là các số 0, 1 và 2 Dạng 2 yêu cầu viết tập hợp bằng cách chỉ ra các tính chất đặc trưng của các phần tử trong tập hợp đó.
1) Tập hợp các số tự nhiên kí hiệu là gì?
2) Viết tập hợp A bằng cách điền vào chỗ trống sau: A= x / x
Tập hợp A có thể được viết bằng cách liệt kê hoặc chỉ ra tính chất đặc trưng Trong bài 25, tập hợp B bao gồm các số tự nhiên nhỏ hơn 8 Tập hợp các số tự nhiên thường được kí hiệu là N Để viết tập hợp B bằng cách chỉ ra tính chất đặc trưng, ta có thể diễn đạt như sau: B = { x ∈ N / x < 8 }.
Bài 26 Tập hợp C gồm các số tự nhiên lớn hơn 11 Viết tập hợp C bằng cách chỉ ra tính chất đặc trưng: C = x / x
Bài 27 Tập hợp A gồm các số tự nhiên lớn hơn hoặc bằng 8 Viết tập hợp A bằng cách chỉ ra tính chất đặc trưng: A = x /x
Bài 28 Tập hợp B gồm các số tự nhiên lớn hơn 7 và nhỏ hơn 17 Viết tập hợp B bằng cách chỉ ra tính chất đặc trưng: B = x / x
Bài 29 Tập hợp C gồm các số tự nhiên lớn hơn hoặc bằng 7 và nhỏ hơn hoặc bằng 14 Viết tập hợp C bằng cách chỉ ra tính chất đặc trưng: C = x / x
Tập hợp A bao gồm các số tự nhiên khác 0 và nhỏ hơn hoặc bằng 5 Tập hợp các số tự nhiên khác 0 được ký hiệu là N* Để viết tập hợp A, ta có thể diễn đạt như sau: A = { x ∈ N* / x ≤ 5 }.
Tập hợp A bao gồm các số tự nhiên khác 0 và nhỏ hơn hoặc bằng 9 Tập hợp các số tự nhiên khác 0 được ký hiệu là N* Để biểu diễn tập hợp A, ta có thể viết: A = {x | x là số tự nhiên, 1 ≤ x ≤ 9}.
Bài 32 Tập hợp C gồm các số tự nhiên khác 0 và nhỏ hơn hoặc bằng 12 Viết tập hợp C bằng cách chỉ ra tính chất đặc trưng
Dạng 3 Điền các kí hiệu : ,
1) Tập hợp A có mấy phần tử? Kể tên
2) Hãy điền các kí hiệu vào chỗ trống sau: ,
1) Tập hợp B có mấy phần tử? Kể tên
2) Hãy điền các kí hiệu vào chỗ trống sau: ,
Bài 35 Cho C 5;6;7; ; m n Hãy điền các kí hiệu vào chỗ trống sau: ,
Bài 36 Cho A 1;3; a và B 1; 2; b Hãy điền các kí hiệu vào chỗ trống sau: ,
BÀI 2 SỐ PHẦN TỬ CỦA MỘT TẬP HỢP VÀ TẬP HỢP CON Bài 1 Xét tập hợp A = {1, 3} Các tập hợp con của A với đúng một phần tử bao gồm: {1} và {3}.
Bài 2 Cho tập hợp A 1;3 Hãy viết các tập hợp con của tập hợp A sao cho mỗi tập hợp con đó có đúng hai phần tử
Bài 3 Cho tập hợp A 1;3 Hãy viết tất cả các tập hợp con của tập hợp A
Bài 4 Cho tập hợp B x y z ; ; Hãy viết các tập hợp con của tập hợp B sao cho mỗi tập hợp con đó có đúng một phần tử
Bài 5 Cho tập hợp B x y z ; ; Hãy viết các tập hợp con của tập hợp B sao cho mỗi tập hợp con đó có đúng hai phần tử
Bài 6 Cho tập hợp B x y z ; ; Hãy viết các tập hợp con của tập hợp B sao cho mỗi tập hợp con đó có đúng ba phần tử
Bài 7 Cho tập hợp B x y z ; ; Hãy viết tất cả các tập hợp con của tập hợp B
Bài 8 Cho tập hợp C 1; 2;3 Hãy viết tất cả các tập hợp con của tập hợp C
Bài 9 Cho A là tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 8 và B là tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 5
1) Hãy viết các tập hợp A và B bằng cách liệt kê các phần tử
2) Các phần tử của tập hợp B như thế nào với tập hợp A?
3) Tập hợp B có quan hệ gì với tập hợp A?
4) Dùng kí hiệu để thể hiện quan hệ giữa hai tập hợp A và B
Bài 10 Cho A là tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 7 và B là tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 9
1) Hãy viết các tập hợp A và B bằng cách liệt kê các phần tử
2) Các phần tử của tập hợp A như thế nào với tập hợp B?
3) Dùng kí hiệu để thể hiện quan hệ giữa hai tập hợp A và B
Bài 11 Cho A là tập hợp các số tự nhiên khác 0 và nhỏ hơn 7 và B là tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 9
1) Hãy viết các tập hợp A và B bằng cách liệt kê các phần tử
2) Dùng kí hiệu để thể hiện quan hệ giữa hai tập hợp A và B
Bài 12 Cho C là tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 10 và D là tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 4
1) Hãy viết các tập hợp C và D bằng cách liệt kê các phần tử
2) Các phần tử của tập hợp D như thế nào với tập hợp C?
3) Dùng kí hiệu để thể hiện quan hệ giữa hai tập hợp C và D
Bài 13 Cho C là tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 6 và D là tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 11
1) Hãy viết các tập hợp C và D bằng cách liệt kê các phần tử
2) Dùng kí hiệu để thể hiện quan hệ giữa hai tập hợp C và D
Bài 14 Cho hai tập hợp: A x | x 7 ; B x | x 6
1) Hãy viết các tập hợp A và B bằng cách liệt kê các phần tử và cho biết số phần tử của mỗi tập hợp
2) Dùng kí hiệu để thể hiện quan hệ giữa hai tập hợp A và B
Bài 15 Cho hai tập hợp: A x | x 9 ; B x | x 5
1) Hãy viết các tập hợp A và B bằng cách liệt kê các phần tử và cho biết số phần tử của mỗi tập hợp
2) Dùng kí hiệu để thể hiện quan hệ giữa hai tập hợp A và B
Bài 16 Cho hai tập hợp: C x | x 9 ; D x | x 5
1) Hãy viết các tập hợp C và D bằng cách liệt kê các phần tử và cho biết số phần tử của mỗi tập hợp
2) Dùng kí hiệu để thể hiện quan hệ giữa hai tập hợp C và D
Bài 17 Cho A 4;6 Điền kí hiệu ; ; ; hoặc = vào chỗ trống
Bài 18 Cho C a x ; Điền kí hiệu ; ; ; hoặc = vào chỗ trống
Bài 19 Cho D 1;2;3 Điền kí hiệu ; ; ; hoặc = vào chỗ trống
1) Số cuối của dãy trên là bao nhiêu?
2) Số đầu của dãy trên là bao nhiêu?
3) Khoảng cách giữa hai số liên tiếp của dãy trên là bao nhiêu?
4) Hãy tính số phần tử của tập hợp A
Bài 21 Cho tập hợp B40; 41; 42; ;100 Hãy tính số phần tử của tập hợp B
1) Số cuối của dãy trên là bao nhiêu?
2) Số đầu của dãy trên là bao nhiêu?
3) Khoảng cách giữa hai số liên tiếp của dãy trên là bao nhiêu?
4) Hãy tính số phần tử của tập hợp C
Bài 23 Cho tập hợp D3;5;7;9; ;95 Hãy tính số phần tử của tập hợp D
Bài 24 Cho tập hợp E 5;10;15; 20; ;195 Hãy tính số phần tử của tập hợp E
BÀI 3 GIAO CỦA HAI TẬP HỢP HỢP CỦA HAI TẬP HỢP
1) Hãy liệt kê các phần tử chung của hai tập hợp A và B
2) Dùng cách liệt kê các phần tử, hãy viết tập hợp C AB
1) Hãy liệt kê các phần tử chung của hai tập hợp A và B
2) Dùng cách liệt kê các phần tử, hãy viết tập hợp C AB
Bài 3 Cho A3; 4;5;6;7;8;9;B1; 2;3; 4;5;6 Dùng cách liệt kê các phần tử, hãy viết tập hợp C AB
Bài 4 Cho C 0;1; 2;3; 4;5; D 0;2; 4;6;8 Dùng cách liệt kê các phần tử, hãy viết tập hợp
1) Viết tập hợp A bằng cách liệt kê các phần tử
2) Hãy liệt kê các phần tử chung của hai tập hợp A và B
3) Dùng cách liệt kê các phần tử, hãy viết tập hợp C AB
1) Viết tập hợp A bằng cách liệt kê các phần tử
2) Dùng cách liệt kê các phần tử, hãy viết tập hợp C AB
1) Viết tập hợp B bằng cách liệt kê các phần tử
2) Dùng cách liệt kê các phần tử, hãy viết tập hợp C AB
1) Viết các tập hợp ,A B bằng cách liệt kê các phần tử
2) Dùng cách liệt kê các phần tử, hãy viết tập hợp C AB
1) Hãy liệt kê các phần tử chung của hai tập hợp A và B
2) Dùng cách liệt kê các phần tử, hãy viết tập hợp C AB
1) Hãy liệt kê các phần tử chung của hai tập hợp A và B
2) Dùng cách liệt kê các phần tử, hãy viết tập hợp C AB
Bài 11 Cho A3; 4;5;6;7;8;9;B1; 2;3; 4;5;6 Dùng cách liệt kê các phần tử, hãy viết tập hợp C AB
Bài 12 Cho C 0;1; 2;3; 4;5; D 0;2; 4;6;8 Dùng cách liệt kê các phần tử, hãy viết tập hợp
1) Viết tập hợp A bằng cách liệt kê các phần tử
2) Hãy liệt kê các phần tử chung của hai tập hợp A và B
3) Dùng cách liệt kê các phần tử, hãy viết tập hợp C AB
1) Viết tập hợp A bằng cách liệt kê các phần tử
2) Dùng cách liệt kê các phần tử, hãy viết tập hợp C AB
1) Viết tập hợp B bằng cách liệt kê các phần tử
2) Dùng cách liệt kê các phần tử, hãy viết tập hợp C AB
BÀI 4 CÁC PHÉP TÍNH TRÊN TẬP HỢP CÁC SỐ TỰ NHIÊN
Bài 1 Thực hiện phép tính
Bài 2 Thực hiện phép tính (làm trong ngoặc trước)
Bài 3 Áp dụng tính chất kết hợp để làm
Bài 4 Áp dụng tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng để tính
Bài 5 Áp dụng tính chất phân phối của phép cộng đối với phép nhân để tính
Bài 6 Áp dụng tính chất kết hợp của phép nhân để tính
Bài 8 Tìm số tự nhiên x biết
Bài 9 Tìm số tự nhiên x biết
Bài 10 Tìm số tự nhiên x biết:
Bài 11 Hãy viết các số tự nhiên
1) nhỏ nhất có 2 chữ số
2) nhỏ nhất có 3 chữ số
3) lớn nhất có 2 chữ số
4) lớn nhất có 3 chữ số
Bài 12 Hãy cho biết các số sau có mấy chục và mấy đơn vị
1) 1 cây bút giá 2000 đồng Hỏi 3 cây bút giá mấy ngàn đồng?
2) 1 cây kem giá 3000 đồng Hỏi 3 cây kem giá mấy ngàn đồng?
3) 2000 đồng mua được một cây bút 6000 đồng mua được mấy cây bút?
4) 2000 đồng mua được một cây bút 8000 đồng mua được mấy cây bút?
5) 2000 đồng mua được một cây bút 10000 đồng mua được mấy cây bút?
1) 5 chia 2 được thương là mấy? Số dư bao nhiêu?
2) 7 chia 3 được thương là mấy? Số dư bao nhiêu?
3) 9 chia 2 được thương là mấy? Số dư bao nhiêu?
4) Đối với phép chia có dư, số bị chia được tính như thế nào?
1) Lan dùng 5000 đồng để mua bút Một cây bút giá 2000 đồng Hỏi Lan mua được nhiều nhất mấy cây bút? Và còn dư mấy ngàn?
2) Mai dùng 5000 đồng để mua bút Một cây bút giá 2000 đồng Hỏi Mai mua được nhiều nhất mấy cây bút? Và còn dư mấy ngàn?
3) Hoa dùng 5000 đồng để mua bút Một cây bút giá 2000 đồng Hỏi Hoa mua được nhiều nhất mấy cây bút? Và còn dư mấy ngàn?
BÀI 5 LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ TỰ NHIÊN
Bài 1 Viết gọn các tích sau bằng cách dùng lũy thừa
Bài 2 Viết thành dạng tích
Bài 3 Tính và học thuộc
Bài 4 Rút gọn thành dạng một lũy thừa
Bài 5 Rút gọn thành dạng một lũy thừa
Bài 6 Viết các số sau dưới dạng lũy thừa
Bài 7 Viết các số sau dưới dạng lũy thừa của 10
Bài 8 Viết các số sau dưới dạng tổng các lũy thừa của 10
Bài 9 Hãy tính lũy thừa và cho biết số nào lớn hơn trong hai số
Bài 10 Tìm số tự nhiên x biết
BÀI 6 THỨ TỰ THỰC HIỆN PHÉP TÍNH
Bài 6 Tìm số tự nhiên x biết
Bài 7 Tìm số tự nhiên x biết
Bài 8 Tìm số tự nhiên x biết
Bài 9 Tìm số tự nhiên x biết
Bài 10 Tìm số tự nhiên x biết
Bài 11 Tìm số tự nhiên x biết
Bài 12 Tìm số tự nhiên x biết
BÀI 7 TÍNH CHẤT CHIA HẾT CỦA MỘT TỔNG, MỘT HIỆU
Bài 1 Hãy trả lời các câu hỏi sau
1) a chia hết cho b kí hiệu là gì? 2) a không chia hết cho b kí hiệu là gì?
Bài 2 Hãy trả lời các câu hỏi sau
1) 2 có chia hết cho 2 không?
2) 4 có chia hết cho 2 không?
4) Giá trị của tổng này có chia hết cho 2 không?
Bài 3 Không tính các tổng (các hiệu) Xét xem các tổng (các hiệu) sau có chia hết cho 2 không? Vì sao?
Bài 4 Không tính các tổng (các hiệu) Xét xem các tổng (các hiệu) sau có chia hết cho 6 không? Vì sao?
1) 4 có chia hết cho 2 không?
2) 5 có chia hết cho 2 không?
4) Giá trị của tổng trên có chia hết cho 2 không?
Bài 6 Không tính các tổng (các hiệu) Xét xem các tổng (các hiệu) sau có chia hết cho 5 không? Vì sao?
Bài 7 Tìm điều kiện của x để
1) 2 chia hết cho 2 Hỏi 2.3 chia hết cho 2 không? Vì sao?
2) 2 chia hết cho 2 Hỏi 2.4 chia hết cho 2 không? Vì sao?
3) 2 chia hết cho 2 Hỏi 2.5 chia hết cho 2 không? Vì sao?
4) 2 chia hết cho 2 Hỏi 2 x x chia hết cho 2 không? Vì sao?
1) 3.5 có chia hết cho 3 không? Vì sao?
2) 6.5 có chia hết cho 6 không ? Vì sao?
3) 8 17 có chia hết cho 4 không? Vì sao?
4) 3.4 15 có chia hết cho 5 không? Vì sao?
1) A6.13 30 có chia hết cho 3 không?
2) B8.17 4 có chia hết cho 2 không?
3) C 1.2.5 5 có chia hết cho 5 không?
BÀI 8 DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 2, CHO 5, CHO 3, CHO 9
1) Số 2; 4; 6; 8; 10 có chia hết cho 2 không? Vì sao?
2) Số 1; 3; 5; 7; 9 có chia hết cho 2 không? Vì sao?
3) Số 12; 14; 16; 18; 20 có chia hết cho 2 không? Vì sao?
4) Số 11; 13; 15; 17; 19 có chia hết cho 2 không? Vì sao?
5) Có nhận xét gì về các chữ số tận cùng của những số chia hết cho2? Và của những số không chia hết cho 2?
Bài 2: Thay dấu * bằng một chữ số để:
Bài 3: Từ số 1 đến số 40
1) Số nào chia hết cho 5?
2) Có nhận xét gì về các chữ số tận cùng của những số chia hết cho 5?
Bài 4: Cho các số sau: 52; 45; 20; 34
1) Số nào chia hết cho 2? Vì sao?
2) Số nào chia hết cho 5? Vì sao?
3) Số nào chia hết cho 2 và 5? Vì sao?
Bài 5: Tổng (hiệu) sau có chia hết cho 2 không? Có chia hết cho 5 không?
Bài 6: Thay dấu * bằng một chữ số để số 5 * thỏa mãn điều kiện:
1) Chia hết cho 2 2) Chia hết cho 5
Bài 7: Trong các số sau: 15; 13; 20; 16
1) Số nào chia hết cho 2 mà không chia hết cho 5?
2) Số nào chia hết cho 5 mà không chia hết cho 2?
3) Số nào chia hết cho cả 2 và 5?
4) Số nào không chia hết cho cả 2 và 5?
Bài 8: Thay dấu * bằng một chữ số để các số 4 *; 3* ; 1*
3) Chia hết cho cả 2 và 5
1) Dùng hai chữ số 2 và 5 ghép thành một số tự nhiên có hai chữ số sao cho số đó: a) Chia hết cho 2 b) Chia hết cho 5
2) Dùng ba chữ số 2; 5; 0 ghép thành một số tự nhiên có ba chữ số sao cho số đó a) Chia hết cho 2 b) Chia hết cho 5 c) Chia hết cho cả 2 và 5
1) Hãy thực hiện phép tính chia và cho biết số 126 có chia hết cho 9 hay không?
2) Hãy thực hiện phép tính chia và cho biết số 378 có chia hết cho 9 hay không?
3) Số 126 có tổng các chữ số là bao nhiêu? Tổng dố có chia hết cho 9 không?
4) Số 378 có tổng các chữ số là bao nhiêu? Tổng dố có chia hết cho 9 không?
5) Có nhận xét gì về tổng các chữ số của những số chia hết cho 9?
1) Hãy thực hiện phép tính chia và cho biết số 253 có chia hết cho 9 hay không?
2) Hãy thực hiện phép tính chia và cho biết số 187 có chia hết cho 9 hay không?
3) Số 253 có tổng các chữ số là bao nhiêu? Tổng dố có chia hết cho 9 không?
4) Số 187 có tổng các chữ số là bao nhiêu? Tổng dố có chia hết cho 9 không?
5) Có nhận xét gì về tổng các chữ số của những số chia hết cho 9?
1) Hãy cho biết các số 12; 36; 25; 46 có chia hết cho 3 hay không?
2) Số 12 có tổng các chữ số là bao nhiêu? Tổng dố có chia hết cho 3 không?
3) Số 36 có tổng các chữ số là bao nhiêu? Tổng dố có chia hết cho 3 không?
4) Số 25 có tổng các chữ số là bao nhiêu? Tổng dố có chia hết cho 3 không?
5) Số 46 có tổng các chữ số là bao nhiêu? Tổng dố có chia hết cho 3 không?
6) Có nhận xét gì về tổng các chữ số của những số chia hết cho 3 và không chia hết cho 3?
Bài 13: Trong các số sau: 42; 255; 24; 39; 7236; 6534 Số nào chia hết cho 3 và số nào chia hết cho 9?
Bài 14: Dùng ba trong bốn chữ số sau: 4; 5; 0; 3 hãy ghép thành các số tự nhiên có ba chữ số sao cho số đó:
3) Chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9
Bài 15: Thay dấu * bằng một chữ số để:
3) 9* 2 chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9
BÀI 9 ƯỚC VÀ BỘI Bài 1:
1) Cho hai số tự nhiên 10 và 5 a) Số 10 có chia hết cho số 5 không? b) Số 10 gọi là gì của số 5? c) Số 5 gọi là gì của số 10?
2) Cho hai số tự nhiên 35 và 7 a) Số 35 có chia hết cho số 7 không? b) Số 7 gọi là gì của số 35? c) Số 35 gọi là gì của số 7?
3) Cho ba số: 6; 8; 3 a) Số 18 có chia hết cho 6 và 3 không? b) Số 3 goi là gì của số 18? c) Số 18 gọi là gì của số 18?
1) Cho các số: 4; 7; 9; 10; 12 a) Trong các số trên, số nào chia hết cho 2? b) Trong các số trên, số nào là bội của 2?
2) Cho các số: 2; 1; 3; 5; 6; 15 a) Trong các số trên, số 15 chia hết cho những số nào? b) Viết tập hợp các ước của 15?
Bài 3: Tìm bội của 4 trong các số sau: 0; 6; 8; 9; 12; 18
1) Viết tập hợp các số tự nhiên bé hơn 20
2) Trong tập hợp các số tự nhiên bé hơn 20, các số nào là bội của 7?
1) Viết tập hợp các số tự nhiên bé hơn 22
2) Trong tập hợp các số tự nhiên bé hơn 22, các số nào là bội của 3?
Bài 6: Tìm ước của 16 trong các số sau: 2; 4; 5; 7; 8
Bài 7: Tìm tất cả các ước của các số sau: 15; 20; 8; 18; 30
1) Số 8 chia hết cho số tự nhiên x a) Số 8 gọi là gì của x? b) x gọi là gì của số 8? c) x Ư(8)
2) Cho biết 12 chia hết cho x a) Số 12 gọi là gì của x b) x gọi là gì của 12? c) x Ư(12)
3) Cho biết số tự nhiên x chia hết cho 3 a) x gọi là gì của 3? b) Số 3 gọi là gì của x? c) x B(3)
Bài 10: Hãy viết các tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử
1) Viết tập hợp các bội của 4
2) Viết tập hợp các bội của 5
3) Viết tập hợp các bội của 18
4) Viết tập hợp các bội của 20
Bài 11: Cho số tự nhiên 2 chia hết cho (x + 1)
1) Số tự nhiên 2 như thế nào với (x + 1)?
2) (x + 1) gọi là gì của số 2?
3) Viết tập hợp các ước của 2
Bài 12: Cho số tự nhiên 2 chia hết cho (x – 1)
1) Số tự nhiên 2 gọi là gì của (x – 1)?
2) (x – 1) gọi là gì của số 2?
3) Viết tập hợp các ước của 2
Bài 13: Cho số tự nhiên 5 chia hết cho ( x + 1)
1) Số tự nhiên 5 gọi là gì của (x + 1)?
2) (x + 1) gọi là gì của số 5?
3) Viết tập hợp các ước của 5
Bài 14: Cho số tự nhiên 6 chia hết cho (2 – x)
1) Số tự nhiên 6 gọi là gì của (2 – x)?
2) (2 – x) gọi là gì của số 6?
3) Viết tập hợp các ước của 6
1) x Ư(8) Trong tập hợp các ước của 8, viết tập hợp các ước bé hơn 5
2) x B(2) Trong tập hợp các bội của 2, viết tập hợp các bội lớn hơn 2 và bé hơn 15
1) x Ư(18) Trong tập hợp các ước của 18, viết tập hợp các ước lớn hơn hoặc bằng 5
2) x B(3) Trong tập hợp các bội của 3, viết tập hợp các bội bé hơn 15
2) x gọi là gì của số 6?
4) Trong các bội của 6, viết tập hợp các bội bé hơn 30
2) x gọi là gì của số 9?
4) Trong các bội của 9, viết tập hợp các bội bé hơn 30
1) Liệt kê các số lớn hơn 8 và bé hơn 18
2) Liệt kê các số có hai chữ số và bé hơn 30
3) Viết tập hợp các số có hai chữ số là ước của 30
1) Viết tập hợp các số có hai chữ số là bội của 5
2) Viết tập hợp các số có hai chữ số là bội của 10
Bài 21: Học sinh lớp 6A trong khoảng từ 42 đến 48 học sinh Biết rằng khi xếp hang 5 thì vừa đủ
1) Số học sinh như thế nào với số hang?
2) Gọi a là số học sinh lớp 6A có, a N *
3) Theo đề bài ta có: 5 (5)
Bài 22: Học sinh lớp 7A trong một trường khoảng từ 50 đến 53 học sinh Biết rằng khi xếp hang
1) Số học sinh như thế nào với số hàng?
2) Gọi a là số học sinh lớp 7A có, a N *
Theo đề bài ta có: 3 (3)
Bài 23: Bạn An có một số quyển sách xếp thành 6 chồng thì vừa đủ Biết rằng số sách trong khoảng từ 30 đến 40 quyển
1) Số sách như thế nào với số chồng sách?
2) Gọi a là số sách bạn An có, a N *
Theo đề bài ta có: 6
BÀI 10 SỐ NGUYÊN TỐ - HỢP SỐ Bài 1:
1) Tìm các ước của các số sau: 2; 5; 7; 6; 11
2) Trong các số trên, số nào chỉ có hai ước? Những số này gọi là số gì?
3) Trong các số trên, số nào có nhiều hơn hai ước? Những số này gọi là số gì?
1) Tìm các ước của các số sau: 9; 8; 13; 15; 37; 49; 17; 23; 48; 50; 53
2) Trong các số trên, số nào chỉ có hai ước? Những số này gọi là số gì?
3) Trong các số trên, số nào có nhiều hơn hai ước? Những số này gọi là số gì?
Bài 3: Liệt kê các số nguyên tố bé hơn 50
1) Viết tập hợp các ước của 15
2) Trong tập hợp các ước của 15, những số nào chỉ có hai ước? Những số này gọi là số gì?
3) Trong tập hợp các ước của 15, những số nào có nhiều hơn hai ước? Những số này gọi là số gì?
2) Tổng trên có mấy ước?
3) Tổng trên là số nguyên tố hay hợp số?
2) Tổng trên có mấy ước?
3) Tổng trên là số nguyên tố hay hợp số?
1) Cho số 24 a) Liệt kê các số nguyên tố bé hơn 10 b) 24 chia hết cho những số nguyên tố nào? c) Phân tích số 24 ra thừa số nguyên tố
2) Cho số 35 a) Liệt kê các số nguyên tố bé hơn 10 b) 35 chia hết cho những số nguyên tố nào? c) Phân tích số 35 ra thừa số nguyên tố
3) Phân tích các số sau ra thừa số nguyên tố a) 8; 10; 15; 18; 50; 102; 120; 150; 214 b) 90; 84; 225; 300; 1050; 440; 72; 82; 324
1) Điền số thích hợp vào ô trống:
2) Nhận xét từng số hạng của các tổng trên
3) Liệt kê các số nguyên tố bé hơn 40
4) Viết các số sau thành tổng của 2 số nguyên tố: 13; 9; 16
1) Phân tích các số sau ra thừa số nguyên tố: 12; 16; 20; 28; 30
2) Trong các số trên, mối số chia hết cho những số nguyên tố nào?
1) Phân tích số 15 ra thừa số nguyên tố
2) Số 3 và số 5 có là ước của số 15 hay không?
1) Phân tích số 20 ra thừa số nguyên tố
2) Số 4; 5; 1; 10; 20 có là ước của số 20 hay không?
1) Phân tích số 18 ra thừa số nguyên tố
2) Liệt kê các ước của 18
1) Phân tích số 12 ra thừa số nguyên tố
2) Liệt kê các ước của 12
2) Hãy cho biết sô tự nhiên 12 bằng tích của hai số tự nhiên nào?
3) Tích của hai số tự nhiên a và b bằng 12 Tìm a và b, biết ab
2) Hãy cho biết sô tự nhiên 24 bằng tích của hai số tự nhiên nào?
3) Tích của hai số tự nhiên x và y bằng 24 Tìm x và y, biết x < y
2) Hãy cho biết sô tự nhiên 30 bằng tích của hai số tự nhiên nào?
3) Tích của hai số tự nhiên a và b bằng 30 Tìm a và b, biết a > b
BÀI 11 ƯỚC CHUNG VÀ BỘI CHUNG Bài 1:
1) Ư(4)2) Ư(6)3) Trong tập hợp các ước của 4 và 6, có bao nhiêu phần tử giống nhau? Hãy liệt kê
4) Viết tập hợp các ước chung của 4 và 6
2) Trong tập hợp các ước của 8 và 20, có bao nhiêu phần tử giống nhau? Hãy liệt kê
3) Viết tập hợp các ước chung của 8 và 20
2) Viết tập hợp các ước chung của 16 và 20
2) Viết tập hợp các ước chung của 8 và 12
Bài 5: Viết các tập hợp sau:
Bài 6: Điền kí hiệu: ; thích hợp vào các chỗ chấm sau:
Bài 7: Điền kí hiệu: ; thích hợp vào các chỗ chấm sau:
1) x là gì của 9? x là gì của 18? x là gì của 9 và 18?
1) x là gì của 12? x là gì của 16? x là gì của 12 và 16?
1) x là gì của 10? x là gì của 15? x là gì của 10 và 15?
1) x là gì của 24? x là gì của 36? x là gì của 24 và 36?
3) Trong ƯC(24;36), viết tập hợp các phần tử nhỏ hơn 5
1) x là gì của 28? x là gì của 42? x là gì của 28 và 42?
3) Trong ƯC(28;49), viết tập hợp các phần tử nhỏ hơn 9
1) x là gì của 32? x là gì của 48? x là gì của 32 và 48?
3) Trong ƯC(32;48), viết tập hợp các phần tử nhỏ hơn 11
1) x là gì của 30? x là gì của 45? x là gì của 30 và 45?
3) Trong ƯC(30;45), viết tập hợp các phần tử lớn hơn 4
1) x là gì của 36? x là gì của 54? x là gì của 36 và 54?
3) Trong ƯC(36;54), viết tập hợp các phần tử lớn hơn 5
2) Trong các tập hợp các bội của 2 và bội của 3, viết tập hợp các phần tử giống nhau
2) Trong các tập hợp các bội của 5 và bội của 10, viết tập hợp các phần tử giống nhau
Bài 18: Viết các tập hợp:
Bài 19: Điền kí hiệu: ; thích hợp vào các chỗ chấm sau:
1) x là gì của 2? x là gì của 4? x là gì của 2 và 4?
1) x là gì của 5? x là gì của 10? x là gì của 5 và 10?
1) x là gì của 3? x là gì của 9? x là gì của 3 và 9?
1) x là gì của 2? x là gì của 3? x là gì của 2 và 3?
3) Trong BC(2;3), viết tập hợp các phần tử nhỏ hơn 13
1) x là gì của 3? x là gì của 4? x là gì của 3 và 4?
3) Trong BC(3;4), viết tập hợp các phần tử nhỏ hơn 19
1) x là gì của 4? x là gì của 6? x là gì của 4 và 6?
3) Trong BC(4;6), viết tập hợp các phần tử nhỏ hơn 25
Người ta dự định chia 6 bút bi và 8 quyển vở thành các phần thưởng đồng đều để tặng cho học sinh có thành tích học tập tốt.
1) 6 như thế nào với số phần thưởng? 8 như thế nào với số phần thưởng?
2) Gọi a (phần) là số phần thưởng chia được, a… *
3) Theo đề bài, ta có: 6
4) Vậy có mấy cách chia?
5) Với mỗi cách chia, hãy tính số bút bi và số vở mỗi phần
Bài 27: Một đội đồng ca có 10 bạn nữ và 12 bạn nam Người ta muốn chia đều số nam và số nữ vào các nhóm
1) 10 như thế nào với số nhóm? 12 như thế nào với số nhóm?
2) Gọi a (nhóm) là số nhóm chia được, a… *
3) Theo đề bài, ta có: 10
4) Vậy có mấy cách chia?
5) Với mỗi cách chia, hãy tính số bạn nam và số bạn nữ mỗi nhóm
Trong bài toán này, có 12 quả cam và 8 quả xoài cần được chia đều thành các phần sao cho mỗi phần có số lượng cam và xoài bằng nhau Điều này yêu cầu tìm số phần chia thích hợp để đảm bảo sự công bằng trong việc phân phối trái cây.
1) 12 như thế nào với số phần? 8 như thế nào với số phần?
2) Gọi a (phần) là số phần chia được, a… *
3) Theo đề bài, ta có: 12
4) Vậy có mấy cách chia?
5) Với mỗi cách chia, hãy tính số cam và xoài mỗi phần
Một đội y tế gồm 18 y tá và 12 bác sĩ có thể được chia thành các tổ sao cho số lượng bác sĩ và y tá trong mỗi tổ đều bằng nhau Để tìm số tổ có thể thành lập, ta cần xác định ước số chung lớn nhất (USCLN) của 18 và 12 Khi chia, mỗi tổ sẽ có 6 y tá và 4 bác sĩ.
Bài 30: Có 30 bút bi và 24 quyển vở cần chia thành các phần thưởng đồng đều, mỗi phần thưởng bao gồm cả bút bi và quyển vở Câu hỏi đặt ra là có bao nhiêu cách chia và mỗi phần thưởng sẽ có bao nhiêu bút bi và quyển vở.
BÀI 12 ƯỚC CHUNG LỚN NHẤT
Bài 1: Cho hai số tự nhiên 12 và 18, tìm:
Bài 2: Cho hai số tự nhiên 10 và 15, tìm:
Bài 3: Cho hai số 20 và 10, tìm:
Bài 4: Tìm ước chung lớn nhất:
Bài 5: Tìm ƯC(12;8) *Phân tích các số ra thừa số nguyên tố:
*Các thừa số nguyên tố chung là:…………
Bài 6: Tìm ƯC(32;16) *Phân tích các số ra thừa số nguyên tố:
*Các thừa số nguyên tố chung là:…………
Bài 7: Tìm ƯC(16;24) *Phân tích các số ra thừa số nguyên tố:
*Các thừa số nguyên tố chung là:…………
…….ƯC(28;36) *Phân tích các số ra thừa số nguyên tố:
*Các thừa số nguyên tố chung là:………… *ƯCLN(28;36)=…………
*Phân tích các số ra thừa số nguyên tố:
*Các thừa số nguyên tố chung là:…………
*Phân tích các số ra thừa số nguyên tố:
*Các thừa số nguyên tố chung là:…………
*Phân tích các số ra thừa số nguyên tố:
*Các thừa số nguyên tố chung là:…………
*Phân tích các số ra thừa số nguyên tố:
*Các thừa số nguyên tố chung là:…………
Có 24 quả táo và 16 quả mận được chia đều cho các em học sinh Để tìm số học sinh tối đa có thể nhận trái cây, ta cần xác định ước số chung lớn nhất của 24 và 16 Số học sinh nhiều nhất có thể nhận trái cây là 8 em, và mỗi em sẽ nhận được 3 quả táo và 2 quả mận.
1) 24 như thế nào với số học sinh? 16 như thế nào với số học sinh?
2) Gọi a (học sinh) là số học sinh, a *
Theo đề bài, ta có:
(24;16) 16 là sô lon nhât a a UC a a
Phân tích các số ra thừa số nguyên tố:
Thừa số nguyên tố chung là:……… ƯCLN(24;16) =………
Trong bài toán này, có 18 cuốn vở và 27 bút bi được phân chia đồng đều cho các em học sinh Để tìm số học sinh tối đa có thể nhận được, ta cần xác định ước số chung lớn nhất của 18 và 27 Số học sinh nhiều nhất sẽ là 9, khi đó mỗi em sẽ nhận được 2 cuốn vở và 3 bút bi.
1) 18 như thế nào với số học sinh? 27 như thế nào với số học sinh?
2) Gọi a (học sinh) là số học sinh, a N *
Theo đề bài, ta có:
Một đội thiếu niên gồm 24 nam và 30 nữ cần được chia thành các tổ sao cho số lượng nam và nữ trong mỗi tổ là đều nhau Để xác định số tổ tối đa có thể thành lập, ta cần tìm ước số chung lớn nhất (USCLN) của 24 và 30 Kết quả cho thấy có thể chia thành 6 tổ, mỗi tổ sẽ có 4 nam và 5 nữ.
1) 24 như thế nào với số tổ? 30 như thế nào với số tổ?
2) Gọi a (tổ) là số tổ, a N *
Theo đề bài, ta có:
Phân tích các số ra thừa số nguyên tố:
Thừa số nguyên tố chung là:……… ƯCLN(24;30)=………
Bài 12: Một đội y tế bao gồm 14 bác sĩ và 21 y tá cần được chia thành các tổ sao cho số lượng bác sĩ và y tá trong mỗi tổ đều giống nhau Câu hỏi đặt ra là số tổ tối đa có thể chia được là bao nhiêu, và trong mỗi tổ sẽ có bao nhiêu bác sĩ và y tá.
1) 14 như thế nào với số tổ? 21 như thế nào với số tổ?
2) Gọi a (tổ) là số tổ, a N *
Theo đề bài, ta có:
Phân tích các số ra thừa số nguyên tố:
Thừa số nguyên tố chung là:……… ƯCLN(14;21)=………
Bài 13: Bạn Long muốn cắt tấm bìa hình chữ nhật kích thước 30 cm x 20 cm thành các mảnh nhỏ hình vuông có diện tích bằng nhau Mục tiêu là cắt hết tấm bìa mà không để lại phần thừa Hãy tính chiều dài cạnh của hình vuông lớn nhất có thể cắt từ tấm bìa này, với chiều dài cạnh là số tự nhiên tính bằng cm.
1) 30 như thế nào với cạnh hình vuông? 20 như thế nào với cạnh hình vuông?
2) Gọi a (cm) là độ dài lớn nhất của cạnh hình vuông, a N *
Theo đề bài, ta có:
Phân tích các số ra thừa số nguyên tố:
Thừa số nguyên tố chung là:……… ƯCLN(30;20)=………
Trong bài toán này, lớp 6A có 36 học sinh, lớp 6B có 42 học sinh và lớp 6C có 48 học sinh Để xếp thành các hàng dọc mà không lớp nào có học sinh lẻ hàng, ta cần tìm số hàng dọc nhiều nhất có thể xếp được Số học sinh trong mỗi hàng sẽ được tính dựa trên ước số chung lớn nhất của ba lớp.
1) 36 như thế nào với số hàng dọc? 42 như thế nào với số hàng dọc? 48 như thế nào với số hàng dọc?
2) Gọi a (hàng) là số hàng dọc nhiều nhất có thể xếp được, a N *
Theo đề bài, ta có:
Phân tích các số ra thừa số nguyên tố:
Thừa số nguyên tố chung là:……… ƯCLN(36;42;48)=………
SỐ PHẦN TỬ CỦA MỘT TẬP HỢP TẬP HỢP CON
đó có đúng một phần tử
Bài 2 Cho tập hợp A 1;3 Hãy viết các tập hợp con của tập hợp A sao cho mỗi tập hợp con đó có đúng hai phần tử
Bài 3 Cho tập hợp A 1;3 Hãy viết tất cả các tập hợp con của tập hợp A
Bài 4 Cho tập hợp B x y z ; ; Hãy viết các tập hợp con của tập hợp B sao cho mỗi tập hợp con đó có đúng một phần tử
Bài 5 Cho tập hợp B x y z ; ; Hãy viết các tập hợp con của tập hợp B sao cho mỗi tập hợp con đó có đúng hai phần tử
Bài 6 Cho tập hợp B x y z ; ; Hãy viết các tập hợp con của tập hợp B sao cho mỗi tập hợp con đó có đúng ba phần tử
Bài 7 Cho tập hợp B x y z ; ; Hãy viết tất cả các tập hợp con của tập hợp B
Bài 8 Cho tập hợp C 1; 2;3 Hãy viết tất cả các tập hợp con của tập hợp C
Bài 9 Cho A là tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 8 và B là tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 5
1) Hãy viết các tập hợp A và B bằng cách liệt kê các phần tử
2) Các phần tử của tập hợp B như thế nào với tập hợp A?
3) Tập hợp B có quan hệ gì với tập hợp A?
4) Dùng kí hiệu để thể hiện quan hệ giữa hai tập hợp A và B
Bài 10 Cho A là tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 7 và B là tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 9
1) Hãy viết các tập hợp A và B bằng cách liệt kê các phần tử
2) Các phần tử của tập hợp A như thế nào với tập hợp B?
3) Dùng kí hiệu để thể hiện quan hệ giữa hai tập hợp A và B
Bài 11 Cho A là tập hợp các số tự nhiên khác 0 và nhỏ hơn 7 và B là tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 9
1) Hãy viết các tập hợp A và B bằng cách liệt kê các phần tử
2) Dùng kí hiệu để thể hiện quan hệ giữa hai tập hợp A và B
Bài 12 Cho C là tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 10 và D là tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 4
1) Hãy viết các tập hợp C và D bằng cách liệt kê các phần tử
2) Các phần tử của tập hợp D như thế nào với tập hợp C?
3) Dùng kí hiệu để thể hiện quan hệ giữa hai tập hợp C và D
Bài 13 Cho C là tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 6 và D là tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 11
1) Hãy viết các tập hợp C và D bằng cách liệt kê các phần tử
2) Dùng kí hiệu để thể hiện quan hệ giữa hai tập hợp C và D
Bài 14 Cho hai tập hợp: A x | x 7 ; B x | x 6
1) Hãy viết các tập hợp A và B bằng cách liệt kê các phần tử và cho biết số phần tử của mỗi tập hợp
2) Dùng kí hiệu để thể hiện quan hệ giữa hai tập hợp A và B
Bài 15 Cho hai tập hợp: A x | x 9 ; B x | x 5
1) Hãy viết các tập hợp A và B bằng cách liệt kê các phần tử và cho biết số phần tử của mỗi tập hợp
2) Dùng kí hiệu để thể hiện quan hệ giữa hai tập hợp A và B
Bài 16 Cho hai tập hợp: C x | x 9 ; D x | x 5
1) Hãy viết các tập hợp C và D bằng cách liệt kê các phần tử và cho biết số phần tử của mỗi tập hợp
2) Dùng kí hiệu để thể hiện quan hệ giữa hai tập hợp C và D
Bài 17 Cho A 4;6 Điền kí hiệu ; ; ; hoặc = vào chỗ trống
Bài 18 Cho C a x ; Điền kí hiệu ; ; ; hoặc = vào chỗ trống
Bài 19 Cho D 1;2;3 Điền kí hiệu ; ; ; hoặc = vào chỗ trống
1) Số cuối của dãy trên là bao nhiêu?
2) Số đầu của dãy trên là bao nhiêu?
3) Khoảng cách giữa hai số liên tiếp của dãy trên là bao nhiêu?
4) Hãy tính số phần tử của tập hợp A
Bài 21 Cho tập hợp B40; 41; 42; ;100 Hãy tính số phần tử của tập hợp B
1) Số cuối của dãy trên là bao nhiêu?
2) Số đầu của dãy trên là bao nhiêu?
3) Khoảng cách giữa hai số liên tiếp của dãy trên là bao nhiêu?
4) Hãy tính số phần tử của tập hợp C
Bài 23 Cho tập hợp D3;5;7;9; ;95 Hãy tính số phần tử của tập hợp D
Bài 24 Cho tập hợp E 5;10;15; 20; ;195 Hãy tính số phần tử của tập hợp E
GIAO CỦA HAI TẬP HỢP HỢP CỦA HAI TẬP HỢP
1) Hãy liệt kê các phần tử chung của hai tập hợp A và B
2) Dùng cách liệt kê các phần tử, hãy viết tập hợp C AB
1) Hãy liệt kê các phần tử chung của hai tập hợp A và B
2) Dùng cách liệt kê các phần tử, hãy viết tập hợp C AB
Bài 3 Cho A3; 4;5;6;7;8;9;B1; 2;3; 4;5;6 Dùng cách liệt kê các phần tử, hãy viết tập hợp C AB
Bài 4 Cho C 0;1; 2;3; 4;5; D 0;2; 4;6;8 Dùng cách liệt kê các phần tử, hãy viết tập hợp
1) Viết tập hợp A bằng cách liệt kê các phần tử
2) Hãy liệt kê các phần tử chung của hai tập hợp A và B
3) Dùng cách liệt kê các phần tử, hãy viết tập hợp C AB
1) Viết tập hợp A bằng cách liệt kê các phần tử
2) Dùng cách liệt kê các phần tử, hãy viết tập hợp C AB
1) Viết tập hợp B bằng cách liệt kê các phần tử
2) Dùng cách liệt kê các phần tử, hãy viết tập hợp C AB
1) Viết các tập hợp ,A B bằng cách liệt kê các phần tử
2) Dùng cách liệt kê các phần tử, hãy viết tập hợp C AB
1) Hãy liệt kê các phần tử chung của hai tập hợp A và B
2) Dùng cách liệt kê các phần tử, hãy viết tập hợp C AB
1) Hãy liệt kê các phần tử chung của hai tập hợp A và B
2) Dùng cách liệt kê các phần tử, hãy viết tập hợp C AB
Bài 11 Cho A3; 4;5;6;7;8;9;B1; 2;3; 4;5;6 Dùng cách liệt kê các phần tử, hãy viết tập hợp C AB
Bài 12 Cho C 0;1; 2;3; 4;5; D 0;2; 4;6;8 Dùng cách liệt kê các phần tử, hãy viết tập hợp
1) Viết tập hợp A bằng cách liệt kê các phần tử
2) Hãy liệt kê các phần tử chung của hai tập hợp A và B
3) Dùng cách liệt kê các phần tử, hãy viết tập hợp C AB
1) Viết tập hợp A bằng cách liệt kê các phần tử
2) Dùng cách liệt kê các phần tử, hãy viết tập hợp C AB
1) Viết tập hợp B bằng cách liệt kê các phần tử
2) Dùng cách liệt kê các phần tử, hãy viết tập hợp C AB
CÁC PHÉP TÍNH TRÊN TẬP HỢP CÁC SỐ TỰ NHIÊN
Bài 1 Thực hiện phép tính
Bài 2 Thực hiện phép tính (làm trong ngoặc trước)
Bài 3 Áp dụng tính chất kết hợp để làm
Bài 4 Áp dụng tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng để tính
Bài 5 Áp dụng tính chất phân phối của phép cộng đối với phép nhân để tính
Bài 6 Áp dụng tính chất kết hợp của phép nhân để tính
Bài 8 Tìm số tự nhiên x biết
Bài 9 Tìm số tự nhiên x biết
Bài 10 Tìm số tự nhiên x biết:
Bài 11 Hãy viết các số tự nhiên
1) nhỏ nhất có 2 chữ số
2) nhỏ nhất có 3 chữ số
3) lớn nhất có 2 chữ số
4) lớn nhất có 3 chữ số
Bài 12 Hãy cho biết các số sau có mấy chục và mấy đơn vị
1) 1 cây bút giá 2000 đồng Hỏi 3 cây bút giá mấy ngàn đồng?
2) 1 cây kem giá 3000 đồng Hỏi 3 cây kem giá mấy ngàn đồng?
3) 2000 đồng mua được một cây bút 6000 đồng mua được mấy cây bút?
4) 2000 đồng mua được một cây bút 8000 đồng mua được mấy cây bút?
5) 2000 đồng mua được một cây bút 10000 đồng mua được mấy cây bút?
1) 5 chia 2 được thương là mấy? Số dư bao nhiêu?
2) 7 chia 3 được thương là mấy? Số dư bao nhiêu?
3) 9 chia 2 được thương là mấy? Số dư bao nhiêu?
4) Đối với phép chia có dư, số bị chia được tính như thế nào?
1) Lan dùng 5000 đồng để mua bút Một cây bút giá 2000 đồng Hỏi Lan mua được nhiều nhất mấy cây bút? Và còn dư mấy ngàn?
2) Mai dùng 5000 đồng để mua bút Một cây bút giá 2000 đồng Hỏi Mai mua được nhiều nhất mấy cây bút? Và còn dư mấy ngàn?
3) Hoa dùng 5000 đồng để mua bút Một cây bút giá 2000 đồng Hỏi Hoa mua được nhiều nhất mấy cây bút? Và còn dư mấy ngàn?
LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ TỰ NHIÊN
Bài 1 Viết gọn các tích sau bằng cách dùng lũy thừa
Bài 2 Viết thành dạng tích
Bài 3 Tính và học thuộc
Bài 4 Rút gọn thành dạng một lũy thừa
Bài 5 Rút gọn thành dạng một lũy thừa
Bài 6 Viết các số sau dưới dạng lũy thừa
Bài 7 Viết các số sau dưới dạng lũy thừa của 10
Bài 8 Viết các số sau dưới dạng tổng các lũy thừa của 10
Bài 9 Hãy tính lũy thừa và cho biết số nào lớn hơn trong hai số
Bài 10 Tìm số tự nhiên x biết
THỨ TỰ THỰC HIỆN PHÉP TÍNH
Bài 6 Tìm số tự nhiên x biết
Bài 7 Tìm số tự nhiên x biết
Bài 8 Tìm số tự nhiên x biết
Bài 9 Tìm số tự nhiên x biết
Bài 10 Tìm số tự nhiên x biết
Bài 11 Tìm số tự nhiên x biết
Bài 12 Tìm số tự nhiên x biết
TÍNH CHẤT CHIA HẾT CỦA MỘT TỔNG, MỘT HIỆU
Bài 1 Hãy trả lời các câu hỏi sau
1) a chia hết cho b kí hiệu là gì? 2) a không chia hết cho b kí hiệu là gì?
Bài 2 Hãy trả lời các câu hỏi sau
1) 2 có chia hết cho 2 không?
2) 4 có chia hết cho 2 không?
4) Giá trị của tổng này có chia hết cho 2 không?
Bài 3 Không tính các tổng (các hiệu) Xét xem các tổng (các hiệu) sau có chia hết cho 2 không? Vì sao?
Bài 4 Không tính các tổng (các hiệu) Xét xem các tổng (các hiệu) sau có chia hết cho 6 không? Vì sao?
1) 4 có chia hết cho 2 không?
2) 5 có chia hết cho 2 không?
4) Giá trị của tổng trên có chia hết cho 2 không?
Bài 6 Không tính các tổng (các hiệu) Xét xem các tổng (các hiệu) sau có chia hết cho 5 không? Vì sao?
Bài 7 Tìm điều kiện của x để
DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 2, CHO 5, CHO 3, CHO 9
1) 2 chia hết cho 2 Hỏi 2.3 chia hết cho 2 không? Vì sao?
2) 2 chia hết cho 2 Hỏi 2.4 chia hết cho 2 không? Vì sao?
3) 2 chia hết cho 2 Hỏi 2.5 chia hết cho 2 không? Vì sao?
4) 2 chia hết cho 2 Hỏi 2 x x chia hết cho 2 không? Vì sao?
SỐ NGUYÊN TỐ - HỢP SỐ
1) 1 cây bút giá 2000 đồng Hỏi 3 cây bút giá mấy ngàn đồng?
2) 1 cây kem giá 3000 đồng Hỏi 3 cây kem giá mấy ngàn đồng?
3) 2000 đồng mua được một cây bút 6000 đồng mua được mấy cây bút?
4) 2000 đồng mua được một cây bút 8000 đồng mua được mấy cây bút?
5) 2000 đồng mua được một cây bút 10000 đồng mua được mấy cây bút?
ƯỚC CHUNG VÀ BỘI CHUNG
1) 5 chia 2 được thương là mấy? Số dư bao nhiêu?
2) 7 chia 3 được thương là mấy? Số dư bao nhiêu?
3) 9 chia 2 được thương là mấy? Số dư bao nhiêu?
4) Đối với phép chia có dư, số bị chia được tính như thế nào?
ƯỚC CHUNG LỚN NHẤT
1) Lan dùng 5000 đồng để mua bút Một cây bút giá 2000 đồng Hỏi Lan mua được nhiều nhất mấy cây bút? Và còn dư mấy ngàn?
2) Mai dùng 5000 đồng để mua bút Một cây bút giá 2000 đồng Hỏi Mai mua được nhiều nhất mấy cây bút? Và còn dư mấy ngàn?
3) Hoa dùng 5000 đồng để mua bút Một cây bút giá 2000 đồng Hỏi Hoa mua được nhiều nhất mấy cây bút? Và còn dư mấy ngàn?
BÀI 5 LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ TỰ NHIÊN
Bài 1 Viết gọn các tích sau bằng cách dùng lũy thừa
Bài 2 Viết thành dạng tích
Bài 3 Tính và học thuộc
Bài 4 Rút gọn thành dạng một lũy thừa
Bài 5 Rút gọn thành dạng một lũy thừa
Bài 6 Viết các số sau dưới dạng lũy thừa
Bài 7 Viết các số sau dưới dạng lũy thừa của 10
Bài 8 Viết các số sau dưới dạng tổng các lũy thừa của 10
Bài 9 Hãy tính lũy thừa và cho biết số nào lớn hơn trong hai số
Bài 10 Tìm số tự nhiên x biết
BÀI 6 THỨ TỰ THỰC HIỆN PHÉP TÍNH
Bài 6 Tìm số tự nhiên x biết
Bài 7 Tìm số tự nhiên x biết
Bài 8 Tìm số tự nhiên x biết
Bài 9 Tìm số tự nhiên x biết
Bài 10 Tìm số tự nhiên x biết
Bài 11 Tìm số tự nhiên x biết
Bài 12 Tìm số tự nhiên x biết
BÀI 7 TÍNH CHẤT CHIA HẾT CỦA MỘT TỔNG, MỘT HIỆU
Bài 1 Hãy trả lời các câu hỏi sau
1) a chia hết cho b kí hiệu là gì? 2) a không chia hết cho b kí hiệu là gì?
Bài 2 Hãy trả lời các câu hỏi sau
1) 2 có chia hết cho 2 không?
2) 4 có chia hết cho 2 không?
4) Giá trị của tổng này có chia hết cho 2 không?
Bài 3 Không tính các tổng (các hiệu) Xét xem các tổng (các hiệu) sau có chia hết cho 2 không? Vì sao?
Bài 4 Không tính các tổng (các hiệu) Xét xem các tổng (các hiệu) sau có chia hết cho 6 không? Vì sao?
1) 4 có chia hết cho 2 không?
2) 5 có chia hết cho 2 không?
4) Giá trị của tổng trên có chia hết cho 2 không?
Bài 6 Không tính các tổng (các hiệu) Xét xem các tổng (các hiệu) sau có chia hết cho 5 không? Vì sao?
Bài 7 Tìm điều kiện của x để
1) 2 chia hết cho 2 Hỏi 2.3 chia hết cho 2 không? Vì sao?
2) 2 chia hết cho 2 Hỏi 2.4 chia hết cho 2 không? Vì sao?
3) 2 chia hết cho 2 Hỏi 2.5 chia hết cho 2 không? Vì sao?
4) 2 chia hết cho 2 Hỏi 2 x x chia hết cho 2 không? Vì sao?
1) 3.5 có chia hết cho 3 không? Vì sao?
2) 6.5 có chia hết cho 6 không ? Vì sao?
3) 8 17 có chia hết cho 4 không? Vì sao?
4) 3.4 15 có chia hết cho 5 không? Vì sao?
BỘI CHUNG NHỎ NHẤT
Ở câu 2, tập hợp A được viết bằng cách liệt kê hay chỉ ra tính chất đặc trưng? Bài 25 Tập hợp B gồm các số tự nhiên nhỏ hơn 8 1) Tập hợp các số tự nhiên kí hiệu là gì? 2) Viết tập hợp B bằng cách chỉ ra tính chất đặc trưng: B = x
Bài 2 Tập hợp A gồm các chữ cái của từ “TOAN HOC”
1) Hãy liệt kê các chữ cái khác nhau của từ “TOAN HOC”
2) Viết tập hợp B bằng cách liệt kê các phần tử
Bài 3 Tập hợp A gồm các chữ cái của từ “TOAN HOC” Viết tập hợp C bằng cách liệt kê các phần tử
Bài 4 Tập hợp A gồm số tự nhiên nhỏ hơn 3
1) Hãy liệt kê các số tự nhiên nhỏ hơn 3
2) Viết tập hợp A bằng cách liệt kê các phần tử
Bài 5 Tập hợp B gồm số tự nhiên chẵn nhỏ hơn 5
1) Các số tự nhiên chẵn có chữ số tận cùng là những chữ số nào?
2) Hãy liệt kê các số tự nhiên chẵn nhỏ hơn 5
3) Viết tập hợp B bằng cách liệt kê các phần tử
Bài 6 Tập hợp C gồm số tự nhiên chẵn nhỏ hơn 17
1) Các số tự nhiên chẵn có chữ số tận cùng là những chữ số nào?
2) Viết tập hợp C bằng cách liệt kê các phần tử
Bài 7 Tập hợp D gồm các số tự nhiên chẵn nhỏ hơn 24 Viết tập hợp D bằng cách liệt kê các phần tử
Bài 8 Tập hợp E gồm các số tự nhiên lẻ nhỏ hơn 8
1) Các số tự nhiên lẻ có chữ số tận cùng là những chữ số nào?
2) Hãy liệt kê các số tự nhiên lẻ nhỏ hơn 8
3) Viết tập hợp E bằng cách liệt kê các phần tử
Bài 9 Tập hợp A gồm các số tự nhiên lẻ nhỏ hơn 15
1) Các số tự nhiên lẻ có chữ số tận cùng là những chữ số nào?
2) Viết tập hợp A bằng cách liệt kê các phần tử
Bài 10 Tập hợp B gồm các số tự nhiên lẻ nhỏ hơn 22 Viết tập hợp B bằng cách liệt kê các phần tử
Bài 11 Tập hợp C gồm các số tự nhiên nhỏ hơn hoặc bằng 4 Viết tập hợp C bằng cách liệt kê các phần tử
Bài 12 Tập hợp E gồm các số tự nhiên không vượt quá 11 (nghĩa là nhỏ hơn hoặc bằng 11) Viết tập hợp E bằng cách liệt kê các phần tử
Bài 13 Tập hợp A gồm các số tự nhiên không vượt quá 13 Viết tập hợp A bằng cách liệt kê các phần tử
Bài 14 Tập hợp C gồm các số tự nhiên lớn hơn 1 và nhỏ hơn 5 Viết tập hợp C bằng cách liệt kê các phần tử
Bài 15 Tập hợp D gồm các số tự nhiên lớn hơn hoặc bằng 6 và nhỏ hơn 12 Viết tập hợp D bằng cách liệt kê các phần tử
Bài 16 Tập hợp E gồm các số tự nhiên lớn hơn 4 và nhỏ hơn hoặc bằng 9 Viết tập hợp E bằng cách liệt kê các phần tử
Bài 17 Tập hợp A gồm các số tự nhiên lớn hơn hoặc bằng 2 và nhỏ hơn hoặc bằng 7 Viết tập hợp A bằng cách liệt kê các phần tử
Bài 18 Tập hợp B gồm các số tự nhiên lớn hơn hoặc bằng 10 và nhỏ hơn hoặc bằng 19 Viết tập hợp B bằng cách liệt kê các phần tử
Bài 19 Nhìn hình vẽ, em hãy cho biết:
1) Tập hợp A có mấy phần tử? Liệt kê (Gợi ý: đếm dấu chấm trong vòng)
2) Viết tập hợp A bằng cách liệt kê các phần tử
Bài 20 Nhìn hình vẽ, em hãy cho biết:
1) Tập hợp A có mấy phần tử? Hãy liệt kê
2) Viết tập hợp A bằng cách liệt kê các phần tử
3) Tập hợp B có mấy phần tử? Hãy liệt kê
4) Viết tập hợp B bằng cách liệt kê các phần tử
Bài 21 Nhìn hình vẽ, em hãy cho biết:
1) Viết tập hợp A, B bằng cách liệt kê các phần tử
2) Trên hình vẽ, có một phần tử vừa thuộc tập hợp A vừa thuộc tập hợp B, đó là phần tử nào?
Bài 22 Nhìn hình vẽ, em hãy cho biết:
1) Viết tập hợp A, B bằng cách liệt kê các phần tử
2) Trên hình vẽ, có một phần tử vừa thuộc tập hợp A vừa thuộc tập hợp B, đó là phần tử nào?
Bài 22 Nhìn hình vẽ, em hãy cho biết:
1) Viết tập hợp A, B bằng cách liệt kê các phần tử
2) Hãy liệt kê các phần tử vừa thuộc tập hợp A vừa thuộc tập hợp B
Dạng 2 Viết tập hợp bằng cách chỉ ra các tính chất đặc trưng cho các phần tử của tập hợp Bài 24 Tập hợp A gồm các số tự nhiên nhỏ hơn 3
1) Tập hợp các số tự nhiên kí hiệu là gì?
2) Viết tập hợp A bằng cách điền vào chỗ trống sau: A= x / x
3) Ở câu 2, tập hợp A được viết bằng cách liệt kê hay chỉ ra tính chất đặc trưng? Bài 25 Tập hợp B gồm các số tự nhiên nhỏ hơn 8 1) Tập hợp các số tự nhiên kí hiệu là gì? 2) Viết tập hợp B bằng cách chỉ ra tính chất đặc trưng: B = x / x
Bài 26 Tập hợp C gồm các số tự nhiên lớn hơn 11 Viết tập hợp C bằng cách chỉ ra tính chất đặc trưng: C = x / x
Bài 27 Tập hợp A gồm các số tự nhiên lớn hơn hoặc bằng 8 Viết tập hợp A bằng cách chỉ ra tính chất đặc trưng: A = x /x
Bài 28 Tập hợp B gồm các số tự nhiên lớn hơn 7 và nhỏ hơn 17 Viết tập hợp B bằng cách chỉ ra tính chất đặc trưng: B = x / x
Bài 29 Tập hợp C gồm các số tự nhiên lớn hơn hoặc bằng 7 và nhỏ hơn hoặc bằng 14 Viết tập hợp C bằng cách chỉ ra tính chất đặc trưng: C = x / x
Bài 30 Tập hợp A gồm các số tự nhiên khác 0 và nhỏ hơn hoặc bằng 5 1) Tập hợp các số tự nhiên khác 0 kí hiệu là gì? 2) Viết tập hợp A bằng cách chỉ ra tính chất đặc trưng: A = x / x
Bài 31 Tập hợp A gồm các số tự nhiên khác 0 và nhỏ hơn hoặc bằng 9 1) Tập hợp các số tự nhiên khác 0 kí hiệu là gì? 2) Viết tập hợp A bằng cách chỉ ra tính chất đặc trưng: A = x / x
Bài 32 Tập hợp C gồm các số tự nhiên khác 0 và nhỏ hơn hoặc bằng 12 Viết tập hợp C bằng cách chỉ ra tính chất đặc trưng
Dạng 3 Điền các kí hiệu : ,
1) Tập hợp A có mấy phần tử? Kể tên
2) Hãy điền các kí hiệu vào chỗ trống sau: ,
1) Tập hợp B có mấy phần tử? Kể tên
2) Hãy điền các kí hiệu vào chỗ trống sau: ,
Bài 35 Cho C 5;6;7; ; m n Hãy điền các kí hiệu vào chỗ trống sau: ,
Bài 36 Cho A 1;3; a và B 1; 2; b Hãy điền các kí hiệu vào chỗ trống sau: ,
BÀI 2 SỐ PHẦN TỬ CỦA MỘT TẬP HỢP TẬP HỢP CON Bài 1 Cho tập hợp A 1;3 Hãy viết các tập hợp con của tập hợp A sao cho mỗi tập hợp con đó có đúng một phần tử
Bài 2 Cho tập hợp A 1;3 Hãy viết các tập hợp con của tập hợp A sao cho mỗi tập hợp con đó có đúng hai phần tử
Bài 3 Cho tập hợp A 1;3 Hãy viết tất cả các tập hợp con của tập hợp A
Bài 4 Cho tập hợp B x y z ; ; Hãy viết các tập hợp con của tập hợp B sao cho mỗi tập hợp con đó có đúng một phần tử
Bài 5 Cho tập hợp B x y z ; ; Hãy viết các tập hợp con của tập hợp B sao cho mỗi tập hợp con đó có đúng hai phần tử
Bài 6 Cho tập hợp B x y z ; ; Hãy viết các tập hợp con của tập hợp B sao cho mỗi tập hợp con đó có đúng ba phần tử
Bài 7 Cho tập hợp B x y z ; ; Hãy viết tất cả các tập hợp con của tập hợp B
Bài 8 Cho tập hợp C 1; 2;3 Hãy viết tất cả các tập hợp con của tập hợp C
Bài 9 Cho A là tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 8 và B là tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 5
1) Hãy viết các tập hợp A và B bằng cách liệt kê các phần tử
2) Các phần tử của tập hợp B như thế nào với tập hợp A?
3) Tập hợp B có quan hệ gì với tập hợp A?
4) Dùng kí hiệu để thể hiện quan hệ giữa hai tập hợp A và B
Bài 10 Cho A là tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 7 và B là tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 9
1) Hãy viết các tập hợp A và B bằng cách liệt kê các phần tử
2) Các phần tử của tập hợp A như thế nào với tập hợp B?
3) Dùng kí hiệu để thể hiện quan hệ giữa hai tập hợp A và B
Bài 11 Cho A là tập hợp các số tự nhiên khác 0 và nhỏ hơn 7 và B là tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 9
1) Hãy viết các tập hợp A và B bằng cách liệt kê các phần tử
2) Dùng kí hiệu để thể hiện quan hệ giữa hai tập hợp A và B
Bài 12 Cho C là tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 10 và D là tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 4
1) Hãy viết các tập hợp C và D bằng cách liệt kê các phần tử
2) Các phần tử của tập hợp D như thế nào với tập hợp C?
3) Dùng kí hiệu để thể hiện quan hệ giữa hai tập hợp C và D
Bài 13 Cho C là tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 6 và D là tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 11
1) Hãy viết các tập hợp C và D bằng cách liệt kê các phần tử
2) Dùng kí hiệu để thể hiện quan hệ giữa hai tập hợp C và D
Bài 14 Cho hai tập hợp: A x | x 7 ; B x | x 6
1) Hãy viết các tập hợp A và B bằng cách liệt kê các phần tử và cho biết số phần tử của mỗi tập hợp
2) Dùng kí hiệu để thể hiện quan hệ giữa hai tập hợp A và B
Bài 15 Cho hai tập hợp: A x | x 9 ; B x | x 5
1) Hãy viết các tập hợp A và B bằng cách liệt kê các phần tử và cho biết số phần tử của mỗi tập hợp
2) Dùng kí hiệu để thể hiện quan hệ giữa hai tập hợp A và B
Bài 16 Cho hai tập hợp: C x | x 9 ; D x | x 5
1) Hãy viết các tập hợp C và D bằng cách liệt kê các phần tử và cho biết số phần tử của mỗi tập hợp
2) Dùng kí hiệu để thể hiện quan hệ giữa hai tập hợp C và D
Bài 17 Cho A 4;6 Điền kí hiệu ; ; ; hoặc = vào chỗ trống
Bài 18 Cho C a x ; Điền kí hiệu ; ; ; hoặc = vào chỗ trống
Bài 19 Cho D 1;2;3 Điền kí hiệu ; ; ; hoặc = vào chỗ trống
1) Số cuối của dãy trên là bao nhiêu?
2) Số đầu của dãy trên là bao nhiêu?
3) Khoảng cách giữa hai số liên tiếp của dãy trên là bao nhiêu?
4) Hãy tính số phần tử của tập hợp A
Bài 21 Cho tập hợp B40; 41; 42; ;100 Hãy tính số phần tử của tập hợp B
1) Số cuối của dãy trên là bao nhiêu?
2) Số đầu của dãy trên là bao nhiêu?
3) Khoảng cách giữa hai số liên tiếp của dãy trên là bao nhiêu?
4) Hãy tính số phần tử của tập hợp C
Bài 23 Cho tập hợp D3;5;7;9; ;95 Hãy tính số phần tử của tập hợp D
Bài 24 Cho tập hợp E 5;10;15; 20; ;195 Hãy tính số phần tử của tập hợp E
BÀI 3 GIAO CỦA HAI TẬP HỢP HỢP CỦA HAI TẬP HỢP
1) Hãy liệt kê các phần tử chung của hai tập hợp A và B
2) Dùng cách liệt kê các phần tử, hãy viết tập hợp C AB
1) Hãy liệt kê các phần tử chung của hai tập hợp A và B
2) Dùng cách liệt kê các phần tử, hãy viết tập hợp C AB
Bài 3 Cho A3; 4;5;6;7;8;9;B1; 2;3; 4;5;6 Dùng cách liệt kê các phần tử, hãy viết tập hợp C AB
Bài 4 Cho C 0;1; 2;3; 4;5; D 0;2; 4;6;8 Dùng cách liệt kê các phần tử, hãy viết tập hợp
1) Viết tập hợp A bằng cách liệt kê các phần tử
2) Hãy liệt kê các phần tử chung của hai tập hợp A và B
3) Dùng cách liệt kê các phần tử, hãy viết tập hợp C AB
1) Viết tập hợp A bằng cách liệt kê các phần tử
2) Dùng cách liệt kê các phần tử, hãy viết tập hợp C AB
1) Viết tập hợp B bằng cách liệt kê các phần tử
2) Dùng cách liệt kê các phần tử, hãy viết tập hợp C AB
1) Viết các tập hợp ,A B bằng cách liệt kê các phần tử
2) Dùng cách liệt kê các phần tử, hãy viết tập hợp C AB
1) Hãy liệt kê các phần tử chung của hai tập hợp A và B
2) Dùng cách liệt kê các phần tử, hãy viết tập hợp C AB
1) Hãy liệt kê các phần tử chung của hai tập hợp A và B
2) Dùng cách liệt kê các phần tử, hãy viết tập hợp C AB
Bài 11 Cho A3; 4;5;6;7;8;9;B1; 2;3; 4;5;6 Dùng cách liệt kê các phần tử, hãy viết tập hợp C AB
Bài 12 Cho C 0;1; 2;3; 4;5; D 0;2; 4;6;8 Dùng cách liệt kê các phần tử, hãy viết tập hợp
1) Viết tập hợp A bằng cách liệt kê các phần tử
2) Hãy liệt kê các phần tử chung của hai tập hợp A và B
3) Dùng cách liệt kê các phần tử, hãy viết tập hợp C AB
1) Viết tập hợp A bằng cách liệt kê các phần tử
2) Dùng cách liệt kê các phần tử, hãy viết tập hợp C AB
1) Viết tập hợp B bằng cách liệt kê các phần tử
2) Dùng cách liệt kê các phần tử, hãy viết tập hợp C AB
BÀI 4 CÁC PHÉP TÍNH TRÊN TẬP HỢP CÁC SỐ TỰ NHIÊN
Bài 1 Thực hiện phép tính
Bài 2 Thực hiện phép tính (làm trong ngoặc trước)
Bài 3 Áp dụng tính chất kết hợp để làm
Bài 4 Áp dụng tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng để tính
Bài 5 Áp dụng tính chất phân phối của phép cộng đối với phép nhân để tính
Bài 6 Áp dụng tính chất kết hợp của phép nhân để tính
Bài 8 Tìm số tự nhiên x biết
Bài 9 Tìm số tự nhiên x biết
Bài 10 Tìm số tự nhiên x biết:
Bài 11 Hãy viết các số tự nhiên
1) nhỏ nhất có 2 chữ số
2) nhỏ nhất có 3 chữ số
3) lớn nhất có 2 chữ số
4) lớn nhất có 3 chữ số
Bài 12 Hãy cho biết các số sau có mấy chục và mấy đơn vị
1) 1 cây bút giá 2000 đồng Hỏi 3 cây bút giá mấy ngàn đồng?
2) 1 cây kem giá 3000 đồng Hỏi 3 cây kem giá mấy ngàn đồng?
3) 2000 đồng mua được một cây bút 6000 đồng mua được mấy cây bút?
4) 2000 đồng mua được một cây bút 8000 đồng mua được mấy cây bút?
5) 2000 đồng mua được một cây bút 10000 đồng mua được mấy cây bút?
1) 5 chia 2 được thương là mấy? Số dư bao nhiêu?
2) 7 chia 3 được thương là mấy? Số dư bao nhiêu?
3) 9 chia 2 được thương là mấy? Số dư bao nhiêu?
4) Đối với phép chia có dư, số bị chia được tính như thế nào?
1) Lan dùng 5000 đồng để mua bút Một cây bút giá 2000 đồng Hỏi Lan mua được nhiều nhất mấy cây bút? Và còn dư mấy ngàn?
2) Mai dùng 5000 đồng để mua bút Một cây bút giá 2000 đồng Hỏi Mai mua được nhiều nhất mấy cây bút? Và còn dư mấy ngàn?
3) Hoa dùng 5000 đồng để mua bút Một cây bút giá 2000 đồng Hỏi Hoa mua được nhiều nhất mấy cây bút? Và còn dư mấy ngàn?
BÀI 5 LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ TỰ NHIÊN
Bài 1 Viết gọn các tích sau bằng cách dùng lũy thừa
Bài 2 Viết thành dạng tích
Bài 3 Tính và học thuộc
Bài 4 Rút gọn thành dạng một lũy thừa
Bài 5 Rút gọn thành dạng một lũy thừa
Bài 6 Viết các số sau dưới dạng lũy thừa
Bài 7 Viết các số sau dưới dạng lũy thừa của 10
Bài 8 Viết các số sau dưới dạng tổng các lũy thừa của 10
Bài 9 Hãy tính lũy thừa và cho biết số nào lớn hơn trong hai số
Bài 10 Tìm số tự nhiên x biết
BÀI 6 THỨ TỰ THỰC HIỆN PHÉP TÍNH
Bài 6 Tìm số tự nhiên x biết
Bài 7 Tìm số tự nhiên x biết
Bài 8 Tìm số tự nhiên x biết
Bài 9 Tìm số tự nhiên x biết
Bài 10 Tìm số tự nhiên x biết
Bài 11 Tìm số tự nhiên x biết
Bài 12 Tìm số tự nhiên x biết
BÀI 7 TÍNH CHẤT CHIA HẾT CỦA MỘT TỔNG, MỘT HIỆU
Bài 1 Hãy trả lời các câu hỏi sau
1) a chia hết cho b kí hiệu là gì? 2) a không chia hết cho b kí hiệu là gì?
Bài 2 Hãy trả lời các câu hỏi sau
1) 2 có chia hết cho 2 không?
2) 4 có chia hết cho 2 không?
4) Giá trị của tổng này có chia hết cho 2 không?
Bài 3 Không tính các tổng (các hiệu) Xét xem các tổng (các hiệu) sau có chia hết cho 2 không? Vì sao?
Bài 4 Không tính các tổng (các hiệu) Xét xem các tổng (các hiệu) sau có chia hết cho 6 không? Vì sao?
1) 4 có chia hết cho 2 không?
2) 5 có chia hết cho 2 không?
4) Giá trị của tổng trên có chia hết cho 2 không?
Bài 6 Không tính các tổng (các hiệu) Xét xem các tổng (các hiệu) sau có chia hết cho 5 không? Vì sao?
Bài 7 Tìm điều kiện của x để
1) 2 chia hết cho 2 Hỏi 2.3 chia hết cho 2 không? Vì sao?
2) 2 chia hết cho 2 Hỏi 2.4 chia hết cho 2 không? Vì sao?
3) 2 chia hết cho 2 Hỏi 2.5 chia hết cho 2 không? Vì sao?
4) 2 chia hết cho 2 Hỏi 2 x x chia hết cho 2 không? Vì sao?
1) 3.5 có chia hết cho 3 không? Vì sao?
2) 6.5 có chia hết cho 6 không ? Vì sao?
3) 8 17 có chia hết cho 4 không? Vì sao?
4) 3.4 15 có chia hết cho 5 không? Vì sao?
1) A6.13 30 có chia hết cho 3 không?
2) B8.17 4 có chia hết cho 2 không?
3) C 1.2.5 5 có chia hết cho 5 không?
BÀI 8 DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 2, CHO 5, CHO 3, CHO 9
1) Số 2; 4; 6; 8; 10 có chia hết cho 2 không? Vì sao?
2) Số 1; 3; 5; 7; 9 có chia hết cho 2 không? Vì sao?
3) Số 12; 14; 16; 18; 20 có chia hết cho 2 không? Vì sao?
4) Số 11; 13; 15; 17; 19 có chia hết cho 2 không? Vì sao?
5) Có nhận xét gì về các chữ số tận cùng của những số chia hết cho2? Và của những số không chia hết cho 2?
Bài 2: Thay dấu * bằng một chữ số để:
Bài 3: Từ số 1 đến số 40
1) Số nào chia hết cho 5?
2) Có nhận xét gì về các chữ số tận cùng của những số chia hết cho 5?
Bài 4: Cho các số sau: 52; 45; 20; 34
1) Số nào chia hết cho 2? Vì sao?
2) Số nào chia hết cho 5? Vì sao?
3) Số nào chia hết cho 2 và 5? Vì sao?
Bài 5: Tổng (hiệu) sau có chia hết cho 2 không? Có chia hết cho 5 không?
Bài 6: Thay dấu * bằng một chữ số để số 5 * thỏa mãn điều kiện:
1) Chia hết cho 2 2) Chia hết cho 5
Bài 7: Trong các số sau: 15; 13; 20; 16
1) Số nào chia hết cho 2 mà không chia hết cho 5?
2) Số nào chia hết cho 5 mà không chia hết cho 2?
3) Số nào chia hết cho cả 2 và 5?
4) Số nào không chia hết cho cả 2 và 5?
Bài 8: Thay dấu * bằng một chữ số để các số 4 *; 3* ; 1*
3) Chia hết cho cả 2 và 5
1) Dùng hai chữ số 2 và 5 ghép thành một số tự nhiên có hai chữ số sao cho số đó: a) Chia hết cho 2 b) Chia hết cho 5
2) Dùng ba chữ số 2; 5; 0 ghép thành một số tự nhiên có ba chữ số sao cho số đó a) Chia hết cho 2 b) Chia hết cho 5 c) Chia hết cho cả 2 và 5
1) Hãy thực hiện phép tính chia và cho biết số 126 có chia hết cho 9 hay không?
2) Hãy thực hiện phép tính chia và cho biết số 378 có chia hết cho 9 hay không?
3) Số 126 có tổng các chữ số là bao nhiêu? Tổng dố có chia hết cho 9 không?
4) Số 378 có tổng các chữ số là bao nhiêu? Tổng dố có chia hết cho 9 không?
5) Có nhận xét gì về tổng các chữ số của những số chia hết cho 9?
1) Hãy thực hiện phép tính chia và cho biết số 253 có chia hết cho 9 hay không?
2) Hãy thực hiện phép tính chia và cho biết số 187 có chia hết cho 9 hay không?
3) Số 253 có tổng các chữ số là bao nhiêu? Tổng dố có chia hết cho 9 không?
4) Số 187 có tổng các chữ số là bao nhiêu? Tổng dố có chia hết cho 9 không?
5) Có nhận xét gì về tổng các chữ số của những số chia hết cho 9?
1) Hãy cho biết các số 12; 36; 25; 46 có chia hết cho 3 hay không?
2) Số 12 có tổng các chữ số là bao nhiêu? Tổng dố có chia hết cho 3 không?
3) Số 36 có tổng các chữ số là bao nhiêu? Tổng dố có chia hết cho 3 không?
4) Số 25 có tổng các chữ số là bao nhiêu? Tổng dố có chia hết cho 3 không?
5) Số 46 có tổng các chữ số là bao nhiêu? Tổng dố có chia hết cho 3 không?
6) Có nhận xét gì về tổng các chữ số của những số chia hết cho 3 và không chia hết cho 3?
Bài 13: Trong các số sau: 42; 255; 24; 39; 7236; 6534 Số nào chia hết cho 3 và số nào chia hết cho 9?
Bài 14: Dùng ba trong bốn chữ số sau: 4; 5; 0; 3 hãy ghép thành các số tự nhiên có ba chữ số sao cho số đó:
3) Chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9
Bài 15: Thay dấu * bằng một chữ số để:
3) 9* 2 chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9
BÀI 9 ƯỚC VÀ BỘI Bài 1:
1) Cho hai số tự nhiên 10 và 5 a) Số 10 có chia hết cho số 5 không? b) Số 10 gọi là gì của số 5? c) Số 5 gọi là gì của số 10?
2) Cho hai số tự nhiên 35 và 7 a) Số 35 có chia hết cho số 7 không? b) Số 7 gọi là gì của số 35? c) Số 35 gọi là gì của số 7?
3) Cho ba số: 6; 8; 3 a) Số 18 có chia hết cho 6 và 3 không? b) Số 3 goi là gì của số 18? c) Số 18 gọi là gì của số 18?