Philao
Tên khác:Xi lau, Dương liễu
Tên khoa học:Casuarina equisetifolia Forst et Forst.f
Họ thực vật:Phi lao (Casuarinaceae)
Vùng trồng:
- Đồng bằng Sông Hồng
- Bắc Trung Bộ
- Nam Trung Bộ
Công dụng:
Gỗ dùng làm cột, đóng đồ dùng, trụ mở, bột giấy, dăm, than hầm, đun
Trồng rừng phòng hộ, chắn gió cố định cát ven biển
Kỹ thụât trồng:
Thích hợp khí hậu nóng ẩm, nhiệt độ bình quân 24-25 0 C, chịu hạn và
ngập trong thời gian ngắn, chịu được gió bão.
Độ cao dưới 200 - 300m so với mực nước biển
Địa hình bậc thềm dốc dưới 10 - 15 0 C
Ưa đất phù sa sâu ẩm, đất chân đồi tầng dày, thành phần cơ giới nhẹ, ít
chua hoặc gần trung tính.
Hạt giống nhiều thu hái ở rừng giống chuyển hoá, các dòng tốt đã được
công nhận
Trồng tập trung và phân tán đều được.
Trồng theo tiêu chuẩn ngành về kỹ thuật trồng bằng cây con có bầu gieo
ươm từ hạt hay hom cành.
. Phi lao
Tên khác:Xi lau, Dương liễu
Tên khoa học:Casuarina equisetifolia Forst et Forst.f
Họ thực vật :Phi lao (Casuarinaceae)
Vùng