... 1Từ điển Toán học Anh - Việt Khoảng 17 000 từ Nhà xuất bản KH và KT In lần thứ 2 - 1976 Tập thể hiệu đính: Phan Đức Chính, Lê Minh Khanh, Nguyễn Tấn Lập, Lê Đình ... gia tốc, làm nhanh acceleration sự tăng tốc, sự gia tốc, sự làm nhanh a. by powering sự tăng nhanh độ hội tụ bằng cách nâng lên luỹ thừa a. of convergence sự tăng nhanh độ hội tụ, ... advection sự bình lu advantege trội...
Ngày tải lên: 08/09/2012, 21:35
Từ điển sinh học anh việt - B
... thành hai binaural hai tai binomial nomenclature hệ danh pháp tên kép binomial distribution phân bố nhị thức binominal nomenclature hệ danh pháp tên kép binovular twins trẻ sinh đôi hai trứng, ... Bio-Barcode, khuếch đại theo m Bar sinh học biochemistry hoá sinh học bloclimatology sinh khí hậu học, khí hậu học sinh học blocoenosis quần x sinh vật BLUP viết tắt của Best Linear Unbiased ......
Ngày tải lên: 08/10/2012, 08:54
Từ điển sinh học anh việt - D
... nhánh (nơi HIV xâm nhập cơ thể) dendritic polymers polyme phân nhánh 89 dendrochronology cổ khí hậu theo vòng cây dendrogram cây phát sinh dendrograph cây kí dendroid 1. (có) dạng cây 2. ... nhánh cây dendron sợi nhánh denervated (bị) bóc dây thần kinh, (bị) bỏ dây thần kinh denial (sự) từ chối denitrification khử nitơ denitrifying bacteria vi khuẩn khử nitơ dens of axis trụ...
Ngày tải lên: 08/10/2012, 08:54
Từ điển sinh học anh việt - E
... Eumycota ngành Nấm điển hình Euphausiacea bộ Hình tôm Euphorbiaceae họ thầu dầu euphotic zone vùng sáng euploid thể nguyên bội euploidy nguyên bội eupyrerie tinh trùng điển hình european ... epistasis ức chế tơng hỗ, át chế epistatic át chế (gen) epistomatal (có) khí khổng ở mặt trên epistomatic (có) khí khổng ở mặt trên epistropheus đốt trục epithelia biểu mô epithel...
Ngày tải lên: 08/10/2012, 08:54