CÁC CỤM TỪ TIẾNG ANH QUAN TRỌNG THƯỜNG GẶP TRONG ĐỀ THI ĐẠI HỌC
... surface wiped down and everything in itsplace 33 EVERY NOW ANDTHEN = sometimes > Every nowand then, I want to be alone 34 PART AND PARCEL: integral, crucial (quan trọng, thi t yếu) > Being recognised ... sheshowed up late a third time, that was the last straw We had to fire her 57 GET THE HANG OF SOMETHING: nắm bắt được, sử dụng > After threeweeks of using this computer, I think I've final...
Ngày tải lên: 22/05/2016, 15:04
... đường thẳng y = - x + cắt đồ thị hàm số (1) điểm phân biệt Câu 20 (2012) Cho hàm số y x mx 3m 1 x (1) , m tham số Page Câu hỏi phụ hàm số Tìm m để hàm số (1) có hai điểm cực trị x1 ... Câu hỏi phụ hàm số x m 1 x m 4m Câu (2007) Cho hàm số y (1), m tham số x2 Tìm m để hàm số (1) có cực đại cực tiểu, đồng thời điểm cực...
Ngày tải lên: 03/08/2015, 20:16
... động (-OH -COOH) p-HO-CH2-C6H4-OH th a mãn p-HO-CH2-C6H4-OH + NaOH p-HO-CH2-C6H4-ONa + H2O p-HO-CH2-C6H4-OH + 2Na p-NaO-CH2-C6H4-ONa + H2 Câu 57: Cho phát biểu sau: (a) Đốt cháy hoàn toàn ... t a BaSO4 có Al(OH)3 Các phản ứng xảy ra: D:\DE THI\ DE THI DH-CD \2012\ KHOI A\ CÁC DẠNG CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP VÀ GIẢI CHI TIẾT.doc Hoàng Ngọc Hiền (Yên Phong – Bắc Ninh) -5 - Email:...
Ngày tải lên: 11/06/2013, 16:28
100 Cụm từ Tieng Anh thường gặp trong đề thi Đại Học và THPTQG
... Fall out : cãi Bring up : nuôi nấng, dạy dỗ Tell apart : phân biệt Catch on : phổ biến Give up : từ bỏ Give off: bốc mùi, tỏa mùi Take in : lừa On account of = because of On behalf of : thay mặt ... Take up : bắt đầu sợ thích , chơi môn thể thao Result in = lead to : gây Result from : nguyên nhân từ Make room for : dọn chỗ cho Make up one’s mind : định Call off = cancel : hủy Go by : qua,...
Ngày tải lên: 22/05/2016, 14:58
CÁC cụm từ TIẾNG ANH HAY
... long ago: cách không lâu out of order: Hư, hỏng out of luck: Không may out of question: Không thể out of the blue: Bất ngờ, out of touch: Không liên lạc One way or another: Không cách cách khác ... so: Thường So what?: Vậy sao? Stay in touch: Giữ liên lạc Step by step: Từng bước See?: Thấy chưa? Sooner or later: Sớm hay muộn Shut up!: Im Ngay That's all: Có thôi, Too good to be true: Thiệt...
Ngày tải lên: 04/01/2014, 00:17
Các động từ tiếng Anh dùng trong thể thao -phần 1 pot
... - nhảy 10 throw /θrəʊ/ 12 surf /sɜːf/ 11 bounce - ném lướt /baʊnts/ - tâng 13 ride /raɪd/ - cưỡi 14 dive /daɪv/ - 15 drive /draɪv/ nhảy lao đầu xuống, lặn 16 shoot /ʃuːt/ - - lái bắn ... 1 hit /hɪt/ - đánh serve /sɜːv/ - kick /kɪk/ - đá giao pass /pɑːs/ run /rʌn/ - catch /kætʃ/ truyền chụp chạy fall /fɔːl/ - ngã skate /skeɪt/ jump /dʒʌmp/ trượt - nhảy 10 throw /θrəʊ/ 12 surf
Ngày tải lên: 11/07/2014, 22:20
Các động từ tiếng Anh dùng trong tu sửa và làm việc nhà doc
... make (the bed) dry /draɪ/ - lau sweep /swiːp/ /meɪk/ - sửa soạn khô quét (giường) 10 repair /rɪˈpeəʳ/ -11 iron /aɪən/ - 12 oil /ɔɪl/ - tra dầu sửa lại 13 change /tʃeɪndʒ/ 14 vacuum15 dust /dʌst/
Ngày tải lên: 11/07/2014, 22:20
CÁC cụm từ TIẾNG ANH HAY thônng dụng
... không? CÁC CỤM TỪ TIẾNG ANH HAY - HỮU ÍCH KHI GIAO TIẾP (Part 2) • • • • • • • • • • • • • • • • • • • • • • • • • • • • Alway the same Trước sau Hit it off Tâm đầu ý hợp Hit or miss Được hay Add ... you Cút Let me see Để xem đã/ Để suy nghĩ None your business Không phải việc mày/ngươi CÁC CỤM TỪ TIẾNG ANH HAY - HỮU ÍCH KHI GIAO TIẾP (Part 3) Hell with haggling! - Thây kệ nó! Mark m...
Ngày tải lên: 12/05/2015, 11:13