Bài 23: HIĐRO CLORUA –AXIT CLOHIĐRIC VAØ MUỐI CLORUA LUYỆN TẬP

Một phần của tài liệu GIÁO án hóa học 10 CA năm (Trang 54)

V/ ĐIỀU CHẾ 1.Trong phịng thí nghiệm.

Bài 23: HIĐRO CLORUA –AXIT CLOHIĐRIC VAØ MUỐI CLORUA LUYỆN TẬP

LUYỆN TẬP

I.Mục đích yêu cầu:

*Học sinh nắm được kiến thức cơ bản :

-HClkhí ,HCllỏng ,tính chất hoá học chung của axít -Nhận biết Ion Cl- dựa vào thuốc thử gì?

*Học sinh vận dụng được: Làm các BT trong sgk

II . Phương pháp: Diễn giảng- phát vấn

III.Chuẩn bị:

*Giáo viên: Soạn bài từ sgk, sbt, stk…..

*Học sinh: Làm Bt trong sgk trang 101, Chuẩn bị câu hỏi GV cho về nhà.

IV. Nội dung:

1.Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số, đồng phục, giới thiệu GV dự giờ (nếu có)

2.Bài cũ: (10 phút)

*Tiết 39: Nêu tính chất hoá học của Clo? Viết ptpư điều chế clo trong PTN và trong CN *Tíêt 40: Phân biệt HCl khí với HCl lỏng ?Viết ptpư đặc trưng của dung dịch HCl? Dung dịch HCl có nay đủ tính chất hoá học của 1 axít không? Nêu phương pháp điều chế HCl trong PTN và trong CN?

3.Bài mới:

Bài 23: HIĐRO CLORUA –AXIT CLOHIĐRIC VAØ MUỐI CLORUA- LUYỆN TẬP LUYỆN TẬP

Hoạt động của Thầy Hoạt động của trò Nội dung

Hoạt động 1:

-HCl khí được gọi là Hiđro Clorua.

=>Liên kết giữa Hiđro và Clo trong phân tử được gọi là liên

CTe CTCT H:Cl H-Cl -Liên kết giữa Hiđro và Clo trong phân tử được gọi là liên kết CHT có cực

I.HIĐRO CLORUA1.Cấu tạo phân tử: 1.Cấu tạo phân tử:

-CTe: H:Cl -CTCT: H-Cl

GIÁO ÁN HỐ HỌC 10 GV: Phan Thị Thành

kết gì?

Hoạt động 2:

-Hãy nêu tính chất vật lí của HCl khí ?

-Khi cho HCl (khí) vào trong nước.Nhúng quì tím vào dung dịch thu được=> quì tím có màu gì?

-HCl khí không màu.

-HS căn cứ vào SGK trả lời

2.Tính chất:

a.Lí tính: HCl khí không màu,mùi xốc, nặng hơn không khí.

b.Hoá tính:

-HCl tan nhiều trong nước tạo dung dịch HCl

-HCl làm quì tím hoá đỏ

Hoạt động 3:

-Hãy nêu tính chất vật lí của dung dịch HCl.

-HCl đặc bốc khói trong không khí ẩm,tại sao?

-HS dựa vào SGK trả lời II.AXIT CLOHIĐRIC: 1.Lí tính: Dung dịch HCl là chất lỏng không màu, mùi xốc (d=1,19 g/cm3)

Hoạt động 4:

-Hãy viết ptpư khi cho HCl phản ứng :

a.Với KL

b.Với oxít KL , bazơ c. Với muối

-HS lên bảng viết ptpư : *2Na +2 HCl -> 2NaCl + H2 *Na2O + 2HCl ->2NaCl + H2O NaOH + HCl -> NaCl + H2O *Na2S + HCl -> NaCl + H2S 2.Hoá tính: -Dung dịch HCl là axít mạnh: Làm quì tím hoá đỏ

a.Phản ứng với KL(trước

H2) : tạo muối và giải phóng H2.

Vd: Fe + 2HCl -> FeCl2 + H2

b.Phản ứng với oxít bazơ , bazơ :tạo muối và H2O Vd:

FeO +2HCl ->FeCl2 + H2O Fe(OH)2+2HCl->FeCl2+2H2O

c.Phản ứng với Muối: tạo muối mới và axít mới.

Vd:CaCO3 + 2HCl -> CaCl2 + Cl2 + H2O

*HCl phản ứng với chất oxi hoá mạnh như: KMnO4 ,MnO2

…..

Vd: MnO2 +4HCl ->MnCl2 + Cl2 + 2H2O

-

Hoạt động 5:

-Hãy nêu nguyên liệu điều chế HCl trong PTN và trong CN? *Trong PTN: -NaCl tinh thể và H2SO4 đặc. *Trong CN:Đốt khí H2 trong khí Cl2. 3.Điều chế: a.Trong PTN: (Phương pháp Sunfát) <2500c NaCl+H2SO4 (đ) -> NaHSO4 + HCl >=4000c Trang 55

2NaCl+H2SO4 (đ) -> Na2 SO4 + 2HCl b.Trong CN (phương pháp tổng hợp): t0 H2 + Cl2 -> 2 HCl Hoạt động 6:

-Hãy nêu phương pháp điều chế muối clorua? Ứng dụng 1 số muối clorua?

-HS đứng dậy đọc SGK cho cả lớp nghe.

III.MUỐI CLORUA-NHẬN BIẾT ION CLORUA. BIẾT ION CLORUA.

1.1 số muối Clorua:

-Đa số muối Clorua tan nhiều trong nước , ngoại trừ: AgCl (trắng) , CuCl , PbCl2 ít tan -Ứng dụng: Làm phân bón hoá học, diệt khuẩn, thuốc trừ sâu, điều chế nước Javen….

Hoạt động 7:

-Để nhận biết Ion Cl- , sử dụng thuốc thử gì?

-Dùng dung dịch AgNO3 :hiện tượng có kết tủa trắng.

2.Nhận biết ion Clorua (Cl- ) -Dùng dung dịch AgNO3 để nhận biết Ion Cl, hiện tượng có kết tủa trắng.

Vd: NaCl + AgNO3 -> NaNO3

+ AgCl

Hoạt động 8:Hiđroclo rua và

axít clohiđric có gây ô nhiễm môi trường không?

-Sản xuất Hiđroclo rua và axít clohiđric có gây ô nhiễm môi trường

-Dùng dung dịch AgNO3 để nhận biết HCl

4.Cũng cố:

*Tiết 39:

-Cấu tạo, tính chất của hiđro clorua; Tính chất vật lí, tính chất hoá học của hiđro clorua. *Tíêt 40:

-Điều chế HCl, ứng dụng của muối clorua, nhận biết ion Cl-

5.Dặn dò:

-Vn làm BT 1->7 trang 106 -Chuẩn bị Bài 24:

(1) Thành phần và cấu tạo của nước Javen và clorua vôi (2) Ứng dụng của chúng trong đời sống?

GIÁO ÁN HỐ HỌC 10 GV: Phan Thị Thành

Tiết 41: BÀI THỰC HÀNH SỐ 2

TÍNH CHẤT HỐ HỌC CỦA KHÍ CLO VÀ HỢP CHẤT CỦA CLO

Một phần của tài liệu GIÁO án hóa học 10 CA năm (Trang 54)

Tải bản đầy đủ (DOC)

(102 trang)
w