- Nhận xột
Bài 2: Theo em khi quan sỏt đồ vật em cần chỳ ý
những gỡ?
- Cho HS nờu yờu cầu
- Yờu cầu HS dựa vào gợi ý ở BT1 để phỏt biểu - Nhận xột
- GV chỳ ý cho HS về cỏch quan sỏt để miờu tả đồ vật
* Ghi nhớ: ( SGK)
- Gọi HS đọc
* Luyện tập:
Đề bài: Dựa theo kết quả quan sỏt được, lập một dàn ý tả đồ chơi mà em đó chọn
- Hướng dẫn HS xỏc định đề bài
- Cho HS dựa theo kết quả quan sỏt để làm bài - Gọi HS trỡnh bày
- Nhận xột, chọn bạn lập được dàn ý tốt nhất - Cho HS tham khảo dàn ý đó chuẩn bị trờn bảng
4. Củng cố:
- Củng cố bài, nhận xột tiết học
5. Dặn dũ:
- Dặn học sinh về hoàn thành dàn bài.
- HS giới thiệu đồ chơi
- Đọc thầm SGK, quan sỏt làm bài - 2 HS trỡnh bày - Theo dừi, nhận xột - 1 HS nờu - HS trả lời - Lắng nghe - 2 HS đọc - Theo dừi
- Làm bài vào vở bài tập - 1 số HS trỡnh bày - Nhận xột
- Tham khảo dàn ý
Địa lý:
HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT CỦA NGƯỜI DÂN Ở ĐỒNG BẰNG BẮC BỘ (T2) Ở ĐỒNG BẰNG BẮC BỘ (T2)
I. Mục tiờu :
1. Kiến thức: Học sinh biết trỡnh bày một số đặc điểm tiờu biểu về nghề thủ cụng và chợ phiờn của người dõn ở đồng bằng Bắc Bộ.
2. Kĩ năng: Nhận biết cỏc đặc điểm tiờu biểu về đời sống của người dõn đồng bằng Bắc Bộ
3. Thỏi độ: Tụn trọng, bảo vệ cỏc thành quả lao động của người dõn.
II. Đồ dựng dạy học :
- GV: Tranh ảnh về nghề thủ cụng, chợ phiờn ở đồng bằng Bắc Bộ - HS:
III. Cỏc hoạt động dạy học :
Hoạt động của thầy Hoạt động của trũ
1. Tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
+ Tại sao núi ĐBBB là vựa lỳa lớn thứ hai cả nước?
- Hỏt
+ Kể tờn cỏc loại rau xứ lạnh được trồng ở vựng này? 3. Bài mới:
a) Giới thiệu bài:
- Giới thiệu, ghi đầu bài b) Nội dung:
3. Đồng bằng Bắc Bộ nơi cú hàng trăm nghề thủ
cụng truyền thống
* Hoạt động 1: Làm việc theo nhúm
- Cho HS quan sỏt tranh ảnh và nội dung ở SGK thảo luận và trả lời cõu hỏi:
+ Hóy kể tờn cỏc làng ghề và sản phẩm thủ cụng nổi tiếng của người dõn ở ĐBBB mà em biết ? ( Lụa -
Vạn Phỳc, gốm sứ - Bỏt Tràng, chiếu cúi - Kim Sơn, chạm bạc- Đồng Sõm, đồ gỗ - Đồng Kị...)
- Nhận xột
* Hoạt động 2: Làm việc cỏ nhõn
- Cho HS quan sỏt hỡnh ở SGK để tự tỡm hiểu về cỏc cụng đoạn sản xuất gốm
- Gọi HS trỡnh bày - Nhận xột, kết luận:
+ Cỏc cụng đoạn làm gốm: Phơi gốm, vẽ hoa văn,
trỏng men, nung gốm, cỏc sản phẩm gốm.
4. Chợ phiờn
* Hoạt động 3: Làm việc theo nhúm
- Yờu cầu cỏc nhúm dựa vào tranh ảnh ở SGK và vốn hiểu biết để kể về chợ phiờn ở vựng đồng bằng Bắc Bộ
- Yờu cầu đại diện cỏc nhúm trỡnh bày
- Nhận xột, bổ sung: Chợ phiờn họp mỗi tuần 1 buổi,
ở chợ cú nhiều mặt hàng. Ở chợ phiờn hoạt động mua bỏn diễn ra tấp nập. Ngoài cỏc mặt hàng sản xuất ở địa phương cũn cú cỏc mặt hàng mang từ nơi khỏc đến để phục vụ cho đời sống - Cho HS đọc phần ghi nhớ 4. Củng cố: - Củng cố bài, nhận xột tiết học 5. Dặn dũ: - Dặn học sinh về nhà học bài. - Cả lớp theo dừi
- Quan sỏt, thảo luận nhúm 2 - Trả lời cõu hỏi
- Quan sỏt, tỡm hiểu - HS trỡnh bày
- Thảo luận nhúm 2 thực hiện yờu cầu
- Đại diện nhúm trỡnh bày - Theo dừi
- 2 HS đọc
Khoa học
LÀM THẾ NÀO ĐỂ BIẾT Cể KHễNG KHÍ ? I. Mục tiờu:
2. Kĩ năng: Biết làm thớ nghiệm để chứng minh khụng khớ cú ở xung quanh mọi vật và cỏc chỗ rỗng trong mỗi vật
3. Thỏi độ: Giữ gỡn và bảo vệ khụng khớ trong lành.
II. Đồ dựng dạy học:
- GV: Hỡnh trong SGK
- HS: vỏ chai, tỳi ni lụng, 1 viờn gạch khụ, 1 chậu nước
III. Cỏc hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trũ
1. Tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
- Nờu những việc làm để tiết kiệm nước? - Tại sao lại tiết kiệm nước?
3. Bài mới
a. Giới thiệu bài: b. Nội dung:
* Hoạt động 1: Thớ nghiệm khụng khớ ở chung quanh
mọi vật và ở chỗ rỗng của cỏc vật - Gọi HS đọc SGK
- Chia nhúm, yờu cầu làm thớ nghiệm - Gọi đại diện nhúm trỡnh bày
- Chốt lại:
Kết luận: Khụng khớ cú ở xung quanh mọi vật và ở chỗ
rỗng của cỏc vật.
* Hoạt động 2: Thớ nghiệm chứng minh khụng khớ cú
tớnh chất bị nộn và gión ra - Cho HS làm thớ nghiệm - Cỏc nhúm trỡnh bày kết quả
Kết luận: Khụng khớ khụng cú hỡnh dạng nhất định nú cú
thể bị nộn lại hoặc bị gión ra.
* Hoạt động 3; Định nghĩa về khớ quyển
- Gọi HS đọc thụng tin SGK
+ Hóy nờu định nghĩa về khớ quyển ?
- Chốt lại: Lớp khụng khớ bao quanh trỏi đất gọi là khớ
quyển
4. Củng cố:
-Cho HS đọc mục: Bạn cần biết (SGK)
- Hệ thống bài, nhận xột tiết học
5. Dặn dũ: Về học bài, chuẩn bị bài sau.
- 2 HS nờu - 1 HS đọc SGK - Làm thớ nghiệm như SGK theo nhúm 4 - Cỏc nhúm trỡnh bày kết quả, nờu kết luận - Quan sỏt hỡnh vẽ SGK, làm thớ nghiệm
- Trỡnh bày kết quả thớ nghiệm
- 1 HS đọc thụng tin ở SGK - HS nờu
Sinh hoạt: NHẬN XẫT TUẦN I) Nhận xột cỏc ưu, nhược điểm trong tuần:
1. Ưu diểm:
- Thực hiện tương đối tốt cỏc nề nếp do nhà trường, liờn đội và lớp đề ra: đi học đỳng giờ, vệ sinh sạch sẽ, thực hiện tốt 15’ đầu giờ tốt, đồ dựng học tập đầy đủ.
- Giữ gỡn sỏch vở tương đối tốt
- Đa số học sinh cú ý thức học bài, chuẩn bị bài trước khi đến lớp
2. Nhược điểm:
- Một số học sinh cũn quờn sỏch vở, chưa thuộc bài trước khi tới lớp - Trang phục đến trường chưa gọn gàng
- Một số em cũn mất trật tự trong giờ học