9J C 0,09J

Một phần của tài liệu BỘ đề TRẮC NGHIỆM vật lý THPT có đáp án (Trang 31)

D. 12,5(rad /s) và π /

B. 9J C 0,09J

C. 0,09J D. 0,9J

ĐA: C

81. Lò xo có chiều dài tụ nhiên 20cm. Đầu trên của lò xo được giữ cố định, đầu dưới của nó treo một vật có khối lượng m = 100g. Khi

cân bằng lò xo có chiều dài là 22,5cm. Từ vị trí cân bằng kéo vật theo phương thẳng đúng xuống dưới cho tới khi lò xo có dài 26,5cm rồi buông nhẹ ra. Động năng của vật lúc nó ở cách vị trí cân bằng 2cm là A. 24mJ B. 2,4J C. 0,24J D. 2,4mJ ĐA: A

82. Hai con lắc đơn có chiều dài hơn kém nhau 22cm. Trong cùng một khoảng thời gian, con lắc 1 thực hiện được được 20 dao động, trong khi con lắc 2 thực hiện được 24 dao động. Chiều dài của hai con lắc là A. 72cm và 25cm B. 36cm và 25cm C. 72cm và 50cm D. 60cm và 50cm ĐA: C

83. Khẳng định nào sau đây là sai khi nói về năng lượng của dao động điều hoà của con lắc lò xo:

A. Cơ năng của con lắc tỉ lệ với bình phương biên độ dao động. B. Cơ năng được biểu diễn bởi một hàm sin của thời gian với tần số bằng tần số dao động của con lắc.

C. Trong quá trình dao động của con lắc, động năng và thế năng chuyển hoá lẫn nhau.

D. Cơ năng của con lắc tỉ lệ với bình phương tần số của dao động.

ĐA: B

84. Một quả cầu khối lượng m được treo vào một lò xo nhẹ thẳng đứng có độ cứng k. Tại vị trí cân bằng người ta truyền cho quả cầu vận tốc 40cm/s dọc theo trục lò xo hướng lên trên. Tại vị trí động năng bằng ba lần thế năng quả cầu có vận tốc là

A. ±20 3cm/s B. ±10 3cm/s C. ±20/ 3cm/s D. ±15 3cm/s

ĐA: A

85. Dao động của một con lắc đơn được coi là dao động điều hoà khi

A. Biên độ nhỏ B. Không có ma sát C. Chu kì không đổi D. Cả A và B

ĐA: D

86. Phương trình dao động của một chất điểm có dạng )

sin(ω +π

= A t

x . Gốc thời gian đã được chọn khi

A. Chất điểm đi qua vị tri cân bằng theo chiều dương B. Chất điểm qua vị trí cân bằng theo chiều âm

C. Chất điểm có li độ x = +A

D. Chất điểm có li độ x = -A.

ĐA: B

87. Chọn câu sai khi nói về dao động điều hoà của một chất điểm A. Cơ năng của chất điểm bảo toàn

B. Li độ được xác định theo công thức x= Asin(ω +t ϕ) C. Gia tốc của chất điểm không đổi

D. Vận tốc tại vị trí biên có độ lớn cực tiểu

ĐA: C

88. Trong dao động điều hoà

A. vận tốc biến thiên điều hoà cùng pha so với li độ B. vận tốc biến thiên điều hoà ngược pha so với li độ C. vận tốc biến thiên điều hoà sớm pha π/2 so với li độ D. vận tốc biến thiên điều hoà chậm pha π/2 so với li độ

ĐA: C

89. Trong dao động điều hoà

A. gia tốc biến thiên điều hoà cùng pha so với li độ B. gia tốc biến thiên điều hoà ngược pha so với li độ C. gia tốc biến thiên điều hoà sớm pha π/2 so với li độ D. gia tốc biến thiên điều hoà chậm pha π/2 so với li độ

90. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về chu kì dao động T của con lắc đơn với biên độ nhỏ?

A. T tỉ lệ với căn bậc hai của chiều dài dây treo

B. T tỉ lệ nghịch với căn bậc hai của gia tốc trọng trường C. T không phụ thuộc vào khối lượng của con lắc

D. T phụ thuộc vào biên độ dao động

ĐA: D

91. Một con lắc đơn có chiều dài dây treo là 98cm. Lấy g = 9,8m/s2. Kéo con lắc ra khỏi vị trí cân bằng một góc 600 rồi buông nhẹ ra. Độ lớn vận tốc của con lắc khi qua vị trí cân bằng là

A. 0,98 10m/sB. 9,8 10 m/s

Một phần của tài liệu BỘ đề TRẮC NGHIỆM vật lý THPT có đáp án (Trang 31)

Tải bản đầy đủ (DOC)

(48 trang)
w