Tiờ́n trỡnh lờn lớp:

Một phần của tài liệu Giáo án Tin học lớp 12 chuẩn KTKN_Bộ 10 (Trang 27)

1. Ổn định lớp: GV nắm sĩ số lớp học.

2. Kiểm tra bài cũ:

Cõu hỏi 1: Em hóy liệt kờ cỏc loại đối tượng chớnh trong Access? Cõu hỏi 2: Nờu những cỏch đờ̉ tạo đối tượng trong Access?

3. Nụ̣i dung bài mới:

Hoạt đụ̣ng 1: Các khái niợ̀m chớnh.

- Mục tiờu: Giúp HS phõn biệt được cỏc khai niệm trường, bản ghi, kiờ̉u dữ liệu. - Tiờ́n hành:

Hoạt đụ̣ng của GV Hoạt đụ̣ng của HS

-GV yờu cầu HS đọc bài và nghiờn cứu SGK.

H: Em hóy nờu khỏi niệm vờ̀ bảng, trường,bản ghi, kiờ̉u dữ liệu? bản ghi, kiờ̉u dữ liệu?

* GV giải thớch cho HS mụ̣t số kiờ̉u dữ liệu được trỡnh bày trong SGK.

H: Em hóy cho mụ̣t số vớ dụ vờ̀ kiờ̉u dữ liệucủa cỏc trường? của cỏc trường?

H: Kiờ̉u dữ liệu là gỡ?

(đó được học ở Pascal) là kiờ̉u giỏ trị của dữ liệu lưu trong mụ̣t trường.

-HS nghiờn cứu SGK. -HS trả lời:

+ Table (Bảng): Là thành phần cơ sở đờ̉ tạo nờn CSDL, nơi lưu giữ dữ liệu ban đầu, bảng gồm 02 thành phần sau:

+ Trường (Field): Mụ̃i trường là mụ̣t cụ̣t của bảng thờ̉ hiện mụ̣t thuụ̣c tớnh của đối tượng quản lớ.

+ Bản ghi (Record): Mụ̃i bản ghi là mụ̣t hàng của bảng gồm dữ liệu vờ̀ cỏc thuụ̣c tớnh của đối tượng quản lớ.

+ Kiểu dữ liợ̀u (Data Type): Kiờ̉u dữ liệu của mụ̃i trường.

-HS trả lời: Hoten: text

Ngaysinh: Date/Time Gioitinh: Yes/No… • Hoạt đụ̣ng 2: Tạo và sửa cấu trỳc bảng.

- Mục tiờu: Hướng dõ̃n HS cỏch tạo cấu trúc bảng, chọn thuụ̣c tớnh cho cỏc trường, cỏch chỉ khúa chớnh.

- Tiờ́n hành:

Hoạt đụ̣ng của GV Hoạt đụ̣ng của HS

* GV yờu cầu HS đọc bài và nghiờn cứu SGK.

* GV trỡnh chiếu màn hỡnh làm việc của Access kết hợp giải thớch ý nghĩa cỏc nút lệnh.

* Tạo cấu trúc bảng:

H: Đờ̉ tạo bảng trong chế đụ̣ thiết kế cúnhững cỏch nào? những cỏch nào?

Sau khi thực hiện mụ̣t trong hai cỏch trờn màn hỡnh xuất hiện cửa sụ̉ đờ̉ khai bỏo cấu

trúc bảng:

Sau đú yờu cầu người dung khai bỏo tờn trường, kiờ̉u dữ liệu của trường, và viết mụ tả của trường và 3 cụ̣t của cửa sụ̉.

-GV yờu cầu HS lờn làm mõ̃u

- GV giải thớch mụ̣t số tớnh chất khi khai bỏo trường.

-HS nghiờn cứu SGK.

- HS trả lời:

+ C1: Nhỏy đúp vào Create table in Design view. + C2: Nhỏy nút lệnh rồi nhỏy đúp Design View.

- HS lờn bảng thực hiện.

- HS trả lời:

+ Chọn trường làm khúa chớnh;

+ Nhỏy hoặc chọn lệnh Edit/ Primery key.

Mụ̣t số tớnh chất của trường hay dựng:

Field Size: Nhập từ 0 đến 255 nếu là kiờ̉u Text, nếu kiờ̉u dữ liệu là Number thỡ chọn byte lưu cỏc giỏ trị từ 0 đến 255, chọn Integer hay long Integer nếu lưu số nguyờn, chọn Single hay Double nếu muốn lưu số cú số lẻ.

Format: Nờ́u là kiờ̉u Text ghi dấu > đờ̉ dư liợ̀u nhập vào trường này biờ́n thành chư hoa. Nờ́u là kiờ̉u sụ́ (Number) chọn dạng thức trong danh sách bờn trái, ý nghĩa ở cụ̣t phải

* Chỉ định khúa chớnh:

H: Nờu cỏc bước chỉ định khúa chớnh?

- GV lưu ý khi cho HS khi chọn khúa chớnh: khú chớnh cú thờ̉ mụ̣t hoặc nhiờ̀u trường; * Lưu cấu trúc bảng:

H: Nờu cỏc bước đờ̉ lưu cấu trúc bảng?

Caption: Vỡ tờn field khụng cú dấu tiếng Việt, tớnh chất này cho phép nhập vào đõy tiờu đờ̀ cho mụ̃i cụ̣t bằng tiếng Việt cú dấu và đầy đủ ý nghĩa hơn.

Required: chọn Yes đờ̉ đồng ý bắt buụ̣c phải nhập dữ liệu cho bảng, ngược lại chọn No

Cỏch làm: Trong cửa sụ̉ thiết kế Table, lần lượt chọn trường muốn thiết lập tớnh chất. Lần lượt đăng nhập cỏc tớnh chất như đó yờu cầu

- HS trả lời:

B1: Chọn File/ Save hoặc nút lệnh ;

B2: Go tờn bảng vào ụ Table Name trong hụ̣p thoại Save As;

B3: Chọn OK hoặc nhấn phớm Enter.

Hoạt đụ̣ng 3:

- Mục tiờu: Cỏc thao tỏc thay đụ̉i cấu trúc bảng, xúa và đụ̉i tờn bảng. - Tiờ́n hành:

Hoạt đụ̣ng của GV Hoạt đụ̣ng của HS

- Yờu cầu HS nghiờn cứu SGK. * Thay đụ̉i cấu trúc bảng.

H: Nờu cỏc thao tỏc đờ̉ thay đụ̉i cấu trúc của bảng?

H: Em hóy nờu cỏc thao tỏc cụ thờ̉ đờ̉ thay đụ̉i cấu trúc bảng?

- HS nghiờn cứu SGK. - HS trả lời:

+ Thay đụ̉i thứ tự của trường; + Thờm trường;

+ Xúa trường;

+ Thay đụ̉i khúa chớnh. - HS trả lời:

+ Thay đụ̉i thứ tự trường: Chọn trường \ giữ chuụ̣t trỏi rồi di chuyờ̉n đến vị trớ cần rồi thả. + Thờm trường:

B1: Chọn Insert\ Rows hoặc nút lệnh ; B2: Go tờn trường rồi chọn kiờ̉u dữ liệu. + Xúa trường:

* Xúa và đụ̉i tờn bảng: - Xúa bảng:

H: Nờu cỏch đờ̉ xúa bảng?

H: Nờu cỏc thao tỏc đờ̉ đụ̉i tờn bảng?

B1: Chọn trường muốn xúa;

B2: Chọn Edit\ DeleteRows hoặc nút lệnh

- HS trả lời:

B1: Chọn tờn bảng trong tờn bảng;

B2: Nhỏy nút lệnh hoặc chọn Edit\ Delete - HS trả lời: B1: Chọn bảng; B2: Chọn lệnh Edit\ Rename; B3: Go tờn bảng rồi nhấn Enter. IV. Tổng kờ́t bài học: 1. HS cõ̀n nắm:

 Cỏc cỏch tạo cấu trúc bảng;

 Cỏc thao tỏc thay đụ̉i cấu trúc bảng, cỏch chỉ định khúa chớnh;  Cỏch lưu bảng, xúa, đụ̉i tờn bảng.

2. Yờu cõ̀u về nhà:

 Xem lại cỏc nụ̣i dung đó học;  Trả lời cỏc cõu hỏi SGK;

Một phần của tài liệu Giáo án Tin học lớp 12 chuẩn KTKN_Bộ 10 (Trang 27)

Tải bản đầy đủ (DOC)

(30 trang)
w