Tớnh toỏn và thiết kế đồ gỏ gia cụng lỗ Ф12:

Một phần của tài liệu Thiết kế quy trình công nghệ gia công chi tiết thân thủy lực (Trang 39 - 44)

- Zi mi n: giỏ trị nhỏ nhất của lượng dư gia cụng tớnh cho bước cụng nghệ

9. Tớnh toỏn và thiết kế đồ gỏ gia cụng lỗ Ф12:

Trờng đại học s phạm kỹ thuật hng yên

Khoa cơ khí

đồ án môn học Công nghệ chế tạo máy 9.1. Sơ đồ gỏ đặt:

+ Định vị: Chi tiết được định vị 6 bậc tự do. Dựng hai phiến tỳ phẳng định vị mặt đỏy A hạn chế 3 bậc tự do, hai chốt tỳ đầu chỏm cầu định vị mặt bờn dài nhất hạn chế hai bậc tự do, một chốt tỳ đầu chỏm cầu định vị mặt cạnh hạn chế một bậc tự do.

+ Kẹp chặt: Sử dụng cơ cấu kẹp chặt bằng ren vớt cú miếng đệm.

+ Chọn mỏy: Dựng mỏy khoan đứng vạn năng K125, cụng suất mỏy N=10KW, kớch thước bàn mỏy: 400ì450mm2, khoảng cỏch lớn nhất từ trục chớnh đến bàn mỏy: 300mm, khoảng chuyển động lờn xuống của bàn mỏy: 200mm.

+ Chọn dao:

• Khoan: Dựng mũi khoan ruột gà đuụi trụ loại ngắn (hợp kim cứng) cú đường kớnh D=11,5mm, chiều dài L=151mm, chiều dài phần làm

việc l=101mm (Bảng 4-41, Trang 326, Sổ tay CNCTM, Tập 1). • Doa: Sử dụng mũi doa liền khối, chuụi trụ, hợp kim cứng, răng thẳng,

cú đường kớnh D=12mm, chiều dài toàn bộ mũi doa L=120mm,

9.2. Xỏc định phương, chiều, điểm đặt của lực cắt và lực kẹp: +Sơ đồ lực tỏc dụng lờn chi tiết:

Lực tỏc dụng lờn chi tiết bao gồm: N1,N2,N3: Phản lực phiến tỳ. P: Lực cắt chiều trục.

Mx: Mụ men xoắn do cắt gõy ra. W1,W2 : Lực kẹp chi tiết.

Fms1,Fms2,Fms3 : Cỏc lực ma sỏt trờn bề mặt tiếp xỳc giữa phiến tỳ và chi tiết.

Trờng đại học s phạm kỹ thuật hng yên

Khoa cơ khí

đồ án môn học Công nghệ chế tạo máy Phương trỡnh lực theo phương đường tõm lỗ: (1)

P + W1 + W2 - N1 - N2 -N3 = 0

Phương trỡnh mụ men qua đường tõm lỗ trụ giữa:

M - (Fms1 + Fms2 + Fms1’ + Fms2’)R - Fms3.r = 0 (2) Trong đú: Fms1 = N1.f Fms2 = N2.f Fms1’ = W1.f Fms2’ = W2.f

f : hệ số ma sỏt giữa bề mặt chi tiết và đồ gỏ(tra bảng 43[5]), f = 0,4. R : Khoảng cỏch giữa tõm lỗ giữa và lỗ biờn, R = 107mm = 0,107m.

r : Bỏn kớnh trung bỡnh bề mặt tiếp xỳc giữa mặt đầu phần trụ giữa và phiến tỳ, r = 26mm = 0,026m.

Phương trỡnh mụ men qua đường bb'.

W1.R - W2.R - N1.R + N2.R = 0 (3) Phương trỡnh mụ men qua đường cc'.

(P-N3).R-(W1-N1)2R=0 (4) Vỡ chi tiết đối xứng nờn: W1 = W2 = W. (3) ⇒ N1 = N2 = N. (2) ⇒ M - 4NfR - N3.f.r = 0 (5) (1) ⇒ P + 2W - 2N - N3 = 0 (6) (4) ⇒ P - N3 = 2(W-N1) ⇒ N3 = P-2(W-N) Thay N3 vào (1): P+2W-2N-P+2(W-N)=0 ⇒ W=N (6) ⇒ P=N3 (5) ⇒ M=4N.f.R-P.f.r

⇒ N=(M-P.f.r)/4f.R=W.

⇒ W=(102-1124.0,026.0,4)/4.0,4.0,107=527 (N) Lực kẹp cần thiết: W=k.W

k : là hệ số an toàn cú tớnh đến khả năng làm tăng lực cắt trong quỏ trỡnh gia cụng.

k=ko.k1.k2.k3.k4.k5.k6

ko: hệ số an toàn cho tất cả cỏc trường hợp, ko=1,5. k1: hệ số làm tăng lực cắt khi dao mũn, k1=1,0.

k2: hệ số số tớnh đến trường hợp tăng lực cắt khi độ búng thay đổi, khi gia cụng thụ k2=1,2.

k3: hệ số tăng lực cắt khi gia cụng giỏn đoạn, k3=1.

k4: hệ số tớnh đến sai số của cơ cấu kẹp chặt, khi kẹp bằng tay k4=1,3. k5: hệ số tớnh đến mức độ thuận lợi của cơ cấu kẹp bằng tay,k5=1. k6: hệ số tớnh đến mụ men làm quay chi tiết, k6=1,5.

⇒ k=1,5.1,2.1,0.1.1,3.1.1,5=3,5 ⇒ W=527.2,5=1317(N)

Cỏc thụng số và yờu cầu kỹ thuật của đồ gỏ được ghi trờn bản vẽ.

TÀI LIỆU THAM KHẢO

[1]. Sổ Tay Cụng Nghệ Chế Tạo Mỏy, tập I; II ;III NXB KHKT - Hà Nội 2001.

Trờng đại học s phạm kỹ thuật hng yên

Khoa cơ khí

đồ án môn học Công nghệ chế tạo máy Nguyễn Đắc Lộc, Ninh Đức Tốn, Lờ Văn Tiến, Trần Xuõn Việt.

[2]. Thiết Kế Đồ ỏn Cụng Nghệ Chế Tạo Mỏy. NXB KHKT- Hà Nội 2000.

GS.TS Trần Văn Địch. [3]. Cụng nghệ chế tạo mỏy. NXB KHKT -Hà Nội 2003

GS.TS Trần Văn Địch , PGS.TS Nguyễn Trọng Bỡnh; PGS.TS Nguyễn Thế Đạt; PGS.TS Nguyễn Viết Tiếp ; PGS.TS Trần Xuõn Việt.

[4]. Sổ tay và Atlas đồ gỏ.

NXB KHKT - Hà Nội 2000. GS.TS Trần Văn Địch.

[5]. Hướng dẫn TK Đ/A CNCTM

GS.TS Nguyễn Đắc Lộc ; ThS. Lưu Văn Nhang [6]. Tớnh Toỏn Thiết Kế Mỏy Cắt Kim Loại

Một phần của tài liệu Thiết kế quy trình công nghệ gia công chi tiết thân thủy lực (Trang 39 - 44)

Tải bản đầy đủ (DOCX)

(44 trang)
w