Ptin liê nk t tt trong UNIX/Linux: ắ

Một phần của tài liệu CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP MÔN HỆ ĐIỀU HÀNH (Trang 42)

1. Liên k t t t m m (Soft Link, Symbolic Link)ế ắ ề

- Nh t p tin .LNK trong Windows.ư ậ

- L nh t o l p:ệ ạ ậ

$ ln -s /bin mybin $ ls -l mybin

lrwxrwxrwx 1 mk books 9 May 23 16:14 mybin->/bin

$ ln -s /bin/calculator.exe /programs/calc $ /programs/calc

2. Liên k t t t c ng (Hard Link)ế ắ ứ

- Không có khái ni m tệ ương đương trong Win 9X. - L nh t o l p:ệ ạ ậ

$ cat >testfile

Cong Hoa Xa Hoi Chu Nghia Viet Nam Doc lap - Tu do - Hanh phuc

^[

$ ls -l test*

-rw-rw-r-- 1 mk books 50 May 13 18:30 testfile

$ ln testfile test1 $ ls -l test*

-rw-rw-r-- 2 mk books 50 May 13 18:30 testfile

$ ln testfile test2 ho c ặ ln test1 test2 $ ls -l test*

-rw-rw-r-- 3 mk books 50 May 13 20:41 test1 -rw-rw-r-- 3 mk books 50 May 13 20:46 test2 -rw-rw-r-- 3 mk books 50 May 13 18:30 testfile

$ rm testfile test1 $ ls -l test*

-rw-rw-r-- 1 mk books 50 May 13 20:46 test2

$ cat test2

Cong Hoa Xa Hoi Chu Nghia Viet Nam Doc lap - Tu do - Hanh phuc

10.3. Phân bi t Basic Disk v i Dynamic Disk.ệ ớ

Gi i:ả

- M t Basic Disk là m t c ng v t lý bao g m các phân vùng chính (Primary Partition), cácộ ộ ổ ứ ậ ồ

phân vùng m r ng (Extended Partition) ho c các đĩa lu n lý (Logical Drive). Các phânở ộ ặ ổ ậ

vùng và các đĩa lu n lý trên các basic disk còn đổ ậ ược hi u nh là các Basic Volume. ể ư

S phân vùng (Partition) ta t o trên m t Basic disk tuỳ thu c vào lo i phân vùng c a đĩaố ạ ộ ộ ạ ủ ổ

(Disk’s Partition Type).

 Đ i v i MBR (Master Boot Record) disks, chúng ta có th t o đố ớ ể ạ ược nhi u nh t 4ề ấ

ph n vùng chính (Primary Partition), ho c 3 phân vùng chính và m t phân vùng m r ngầ ặ ộ ở ộ

(Extended Partion). Trong phân vùng m r ng ta có th t o vô h n các đĩa lu n lýở ộ ể ạ ạ ổ ậ

(Logical Drive).

 Đ i v i GPT (GUIDs Partition Table) disks, chúng ta có th t o lên đ n 128 phânố ớ ể ạ ế

vùng chính (Primary Partition). B i vì GPT disks không gi i h n 4 phân vùng chính nênở ớ ạ

chúng ta không c n t o phân vùng m r ng hay các đĩa lu n lý.ầ ạ ở ộ ổ ậ

- M t Dynamic Disk cung c p các tính năng mà Basic Disk không có, nh kh năng t oộ ấ ư ả ạ

nh ng volume m r ng trên nhi u đĩa v t lý (Spanned and Striped Volumes) và kh năngữ ở ộ ề ổ ậ ả

t o ra nh ng volume Fault Tolerance (Mirrored and Raid-5 Volumes). Các volume trênạ ữ

Dynamic Disk ta g i là Dynamic Volumes, và m t Dynamic Disk có th h tr lên t i 2000ọ ộ ể ỗ ợ ớ

Volume trên m t đĩa (dù v y Microsoft đã gi i thi u s lộ ổ ậ ớ ệ ố ượng Dynamic Volumes là 32 ho c ít h n trên m t đĩa). Có 5 lo i Dynamic Volume là: Simple, Spanned, Stripped,ặ ơ ộ ổ ạ

Mirrored và Raid-5. Trong đó Mirrored và Raid-5 ch ch y trên máy tính có h đi u hànhỉ ạ ệ ề

Windows 2000 Server, Windows 2000 Advanced Server, Windows 2000 Datacenter Server, or Windows XP….

10.4. Phân bi t Master Boot Record v i Boot Record.ệ ớ

Gi i:ả

- Master Boot Record: là 512 Bytes đ u c a đĩa v t lý. ầ ủ ổ ậ Ch a chứ ương trình Kh i đ ng,ở ộ

đ c b ng mô t các Partition trên đĩa, tìm Active Partition, ch n HĐH, chuy n đi u khi nọ ả ả ọ ể ề ể

cho chương trình trong Boot Record c a Partition v a ch n.ủ ừ ọ

- Boot Record: là 512 Bytes đ u c a đĩa lu n lý hay m t Partition. Ch a l nh nh y đ nầ ủ ổ ậ ộ ứ ệ ả ế

đ u đo n mã boot c a Boot Record, tên và s hi u phiên b n HĐH, Serial number, Volumeầ ạ ủ ố ệ ả

10.5. Gi s m t Partition trên đĩa c ng đả ử ộ ứ ược cài H t p tin FAT. Hãy th hi n c u trúc c aệ ậ ể ệ ấ ủ

Partition đó b ng hình v .ằ ẽ

Gi i:ả

10.6. C u trúc Directory Entry thay đ i th nào khi chuy n t FAT16 sang FAT32?ấ ổ ế ể ừ

Gi i: ả

10.7. Windows cho phép tên t p tin/th m c dài đ n 256 ký t , ngoài ra h tr UNICODE. Khiậ ư ụ ế ự ỗ ợ

đó, c u trúc Directory Entry ph i ra sao?ấ ả

Gi i:ả

10.8. Trong m t h t p tin FAT16, t p tin Vanban.doc có n i dung tr i trên các liên cungộ ệ ậ ậ ộ ả

(Cluster) 5, 3, 2. Hãy minh ho c u trúc Đ u m c (Directory Entry) c a t p tin này cùngạ ấ ầ ụ ủ ậ

n i dung b ng FAT.ộ ả

Gi i:ả

10.9. Phân tích nh ng u đi m c a H t p tin NTFS.ữ ư ể ủ ệ ậ

Gi i:ả

- B o m t và An toàn h n so v i FAT: Quy n s d ng c a ND đả ậ ơ ớ ề ử ụ ủ ượ ấc n đ nh đ n t ng t pị ế ừ ậ

tin, TM.

- Nhanh h n FAT khi dung lơ ượng đĩa l n và khi đĩa b phân m nh nhi u.ớ ị ả ề

- Đ tin c y cao, kh năng khôi ph c l n, không ph i ch y Chkdisk.exe thộ ậ ả ụ ớ ả ạ ường xuyên. - Nén đ n t ng t p tin và th m c (gi m đế ừ ậ ư ụ ả ược 40-50% dung lượng).

- Gá l p đĩa v i m t th m c nào đó (Mounting).ắ ổ ớ ộ ư ụ

- EPS (Encrypting File System): Mã hoá đĩa.ổ

- Disk Quotas: H n m c s d ng vùng nh đĩa cho m i user.ạ ứ ử ụ ớ ỗ

10.10. Trình bày 5 lo i đĩa NTFS đạ ổ ược Windows 2000/XP/2003 h tr .ỗ ợ

Gi i:ả

- Simple Volume: đ n d a trên 1 vùng nh c a Dynamic Disk (phân bi t v i Basic Disk).Ổ ơ ự ớ ủ ệ ớ

M t đĩa c ng có th phân ho ch thành nhi u đ n.ộ ứ ể ạ ề ổ ơ

- Spanned Volume: ghép tr i trên nhi u đ n.Ổ ả ề ổ ơ

- Striped Volume: song song. N i dung m i t p tin r i trên nhi u đ n. Còn g i là RAID-Ổ ộ ỗ ậ ả ề ổ ơ ọ

0.

- Mirrored Volume: ánh x gỔ ạ ương. Bao g m 1 đ n đồ ổ ơ ược ánh x t đ ng sang 1 đ nạ ự ộ ổ ơ

khác. Còn g i là RAID-1.ọ

- RAID-5 Volume (Redundant Array of Inexpensive Disks): Tr i trên 3 ho c h n 3 đĩa đ n.ả ặ ơ ổ ơ

D li u đữ ệ ượ ảc r i trên các đĩa thành ph n cùng v i thông tin ch n l (parity) đ đ m b oổ ầ ớ ẵ ẻ ể ả ả

Một phần của tài liệu CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP MÔN HỆ ĐIỀU HÀNH (Trang 42)

Tải bản đầy đủ (PDF)

(46 trang)