1. Liên k t t t m m (Soft Link, Symbolic Link)ế ắ ề
- Nh t p tin .LNK trong Windows.ư ậ
- L nh t o l p:ệ ạ ậ
$ ln -s /bin mybin $ ls -l mybin
lrwxrwxrwx 1 mk books 9 May 23 16:14 mybin->/bin
$ ln -s /bin/calculator.exe /programs/calc $ /programs/calc
2. Liên k t t t c ng (Hard Link)ế ắ ứ
- Không có khái ni m tệ ương đương trong Win 9X. - L nh t o l p:ệ ạ ậ
$ cat >testfile
Cong Hoa Xa Hoi Chu Nghia Viet Nam Doc lap - Tu do - Hanh phuc
^[
$ ls -l test*
-rw-rw-r-- 1 mk books 50 May 13 18:30 testfile
$ ln testfile test1 $ ls -l test*
-rw-rw-r-- 2 mk books 50 May 13 18:30 testfile
$ ln testfile test2 ho c ặ ln test1 test2 $ ls -l test*
-rw-rw-r-- 3 mk books 50 May 13 20:41 test1 -rw-rw-r-- 3 mk books 50 May 13 20:46 test2 -rw-rw-r-- 3 mk books 50 May 13 18:30 testfile
$ rm testfile test1 $ ls -l test*
-rw-rw-r-- 1 mk books 50 May 13 20:46 test2
$ cat test2
Cong Hoa Xa Hoi Chu Nghia Viet Nam Doc lap - Tu do - Hanh phuc
10.3. Phân bi t Basic Disk v i Dynamic Disk.ệ ớ
Gi i:ả
- M t Basic Disk là m t c ng v t lý bao g m các phân vùng chính (Primary Partition), cácộ ộ ổ ứ ậ ồ
phân vùng m r ng (Extended Partition) ho c các đĩa lu n lý (Logical Drive). Các phânở ộ ặ ổ ậ
vùng và các đĩa lu n lý trên các basic disk còn đổ ậ ược hi u nh là các Basic Volume. ể ư
S phân vùng (Partition) ta t o trên m t Basic disk tuỳ thu c vào lo i phân vùng c a đĩaố ạ ộ ộ ạ ủ ổ
(Disk’s Partition Type).
Đ i v i MBR (Master Boot Record) disks, chúng ta có th t o đố ớ ể ạ ược nhi u nh t 4ề ấ
ph n vùng chính (Primary Partition), ho c 3 phân vùng chính và m t phân vùng m r ngầ ặ ộ ở ộ
(Extended Partion). Trong phân vùng m r ng ta có th t o vô h n các đĩa lu n lýở ộ ể ạ ạ ổ ậ
(Logical Drive).
Đ i v i GPT (GUIDs Partition Table) disks, chúng ta có th t o lên đ n 128 phânố ớ ể ạ ế
vùng chính (Primary Partition). B i vì GPT disks không gi i h n 4 phân vùng chính nênở ớ ạ
chúng ta không c n t o phân vùng m r ng hay các đĩa lu n lý.ầ ạ ở ộ ổ ậ
- M t Dynamic Disk cung c p các tính năng mà Basic Disk không có, nh kh năng t oộ ấ ư ả ạ
nh ng volume m r ng trên nhi u đĩa v t lý (Spanned and Striped Volumes) và kh năngữ ở ộ ề ổ ậ ả
t o ra nh ng volume Fault Tolerance (Mirrored and Raid-5 Volumes). Các volume trênạ ữ
Dynamic Disk ta g i là Dynamic Volumes, và m t Dynamic Disk có th h tr lên t i 2000ọ ộ ể ỗ ợ ớ
Volume trên m t đĩa (dù v y Microsoft đã gi i thi u s lộ ổ ậ ớ ệ ố ượng Dynamic Volumes là 32 ho c ít h n trên m t đĩa). Có 5 lo i Dynamic Volume là: Simple, Spanned, Stripped,ặ ơ ộ ổ ạ
Mirrored và Raid-5. Trong đó Mirrored và Raid-5 ch ch y trên máy tính có h đi u hànhỉ ạ ệ ề
Windows 2000 Server, Windows 2000 Advanced Server, Windows 2000 Datacenter Server, or Windows XP….
10.4. Phân bi t Master Boot Record v i Boot Record.ệ ớ
Gi i:ả
- Master Boot Record: là 512 Bytes đ u c a đĩa v t lý. ầ ủ ổ ậ Ch a chứ ương trình Kh i đ ng,ở ộ
đ c b ng mô t các Partition trên đĩa, tìm Active Partition, ch n HĐH, chuy n đi u khi nọ ả ả ọ ể ề ể
cho chương trình trong Boot Record c a Partition v a ch n.ủ ừ ọ
- Boot Record: là 512 Bytes đ u c a đĩa lu n lý hay m t Partition. Ch a l nh nh y đ nầ ủ ổ ậ ộ ứ ệ ả ế
đ u đo n mã boot c a Boot Record, tên và s hi u phiên b n HĐH, Serial number, Volumeầ ạ ủ ố ệ ả
10.5. Gi s m t Partition trên đĩa c ng đả ử ộ ứ ược cài H t p tin FAT. Hãy th hi n c u trúc c aệ ậ ể ệ ấ ủ
Partition đó b ng hình v .ằ ẽ
Gi i:ả
10.6. C u trúc Directory Entry thay đ i th nào khi chuy n t FAT16 sang FAT32?ấ ổ ế ể ừ
Gi i: ả
10.7. Windows cho phép tên t p tin/th m c dài đ n 256 ký t , ngoài ra h tr UNICODE. Khiậ ư ụ ế ự ỗ ợ
đó, c u trúc Directory Entry ph i ra sao?ấ ả
Gi i:ả
10.8. Trong m t h t p tin FAT16, t p tin Vanban.doc có n i dung tr i trên các liên cungộ ệ ậ ậ ộ ả
(Cluster) 5, 3, 2. Hãy minh ho c u trúc Đ u m c (Directory Entry) c a t p tin này cùngạ ấ ầ ụ ủ ậ
n i dung b ng FAT.ộ ả
Gi i:ả
10.9. Phân tích nh ng u đi m c a H t p tin NTFS.ữ ư ể ủ ệ ậ
Gi i:ả
- B o m t và An toàn h n so v i FAT: Quy n s d ng c a ND đả ậ ơ ớ ề ử ụ ủ ượ ấc n đ nh đ n t ng t pị ế ừ ậ
tin, TM.
- Nhanh h n FAT khi dung lơ ượng đĩa l n và khi đĩa b phân m nh nhi u.ớ ị ả ề
- Đ tin c y cao, kh năng khôi ph c l n, không ph i ch y Chkdisk.exe thộ ậ ả ụ ớ ả ạ ường xuyên. - Nén đ n t ng t p tin và th m c (gi m đế ừ ậ ư ụ ả ược 40-50% dung lượng).
- Gá l p đĩa v i m t th m c nào đó (Mounting).ắ ổ ớ ộ ư ụ
- EPS (Encrypting File System): Mã hoá đĩa.ổ
- Disk Quotas: H n m c s d ng vùng nh đĩa cho m i user.ạ ứ ử ụ ớ ỗ
10.10. Trình bày 5 lo i đĩa NTFS đạ ổ ược Windows 2000/XP/2003 h tr .ỗ ợ
Gi i:ả
- Simple Volume: đ n d a trên 1 vùng nh c a Dynamic Disk (phân bi t v i Basic Disk).Ổ ơ ự ớ ủ ệ ớ
M t đĩa c ng có th phân ho ch thành nhi u đ n.ộ ứ ể ạ ề ổ ơ
- Spanned Volume: ghép tr i trên nhi u đ n.Ổ ả ề ổ ơ
- Striped Volume: song song. N i dung m i t p tin r i trên nhi u đ n. Còn g i là RAID-Ổ ộ ỗ ậ ả ề ổ ơ ọ
0.
- Mirrored Volume: ánh x gỔ ạ ương. Bao g m 1 đ n đồ ổ ơ ược ánh x t đ ng sang 1 đ nạ ự ộ ổ ơ
khác. Còn g i là RAID-1.ọ
- RAID-5 Volume (Redundant Array of Inexpensive Disks): Tr i trên 3 ho c h n 3 đĩa đ n.ả ặ ơ ổ ơ
D li u đữ ệ ượ ảc r i trên các đĩa thành ph n cùng v i thông tin ch n l (parity) đ đ m b oổ ầ ớ ẵ ẻ ể ả ả