CHƯƠNG II: TÍNH QUY LUẬT CỦA HIỆN TƯỢNG DI TRUYỀN

Một phần của tài liệu đề cương ôn thi tôt nghiệp sinh học 2013 (Trang 117)

D .A và B đều đỳng

A. 18 B 8 C 7 D 24.

CHƯƠNG II: TÍNH QUY LUẬT CỦA HIỆN TƯỢNG DI TRUYỀN

Xột 1 gen cú 2 alen: A và a.Mỗi gen quy định một tớnh trạng. Sự tổ hợp 2 alen đú đó tạo ra 5 kiểu gen khỏc nhau trong quần thể. (Dựng dữ kiện trờn trả lời cõu hỏi 1, 2, 3)

Cõu 1. Cặp alen trờn nằm trờn NST:

A. thường B. X khụng cú alen trờn NST giới tớnh Y C. Y khụng cú alen trờn NST giới tớnh X D. X cú alen trờn Y

Cõu 2. Số phộp lai khỏc nhau cú thể xuất hiện trong quần thể:

A. 4 B. 5 C. 6 D. 8

Cõu 3. Nếu F1 và F2 đều phõn li kiểu hỡnh tỷ lệ 1:1, kiểu gen của thế hệ xuất phỏt phải là: A. XAXA x XaY B. XaXa x XAY C. XA X x Xa a Y D. XAXa x XAY

Cõu 4 Gen ngoài nhõn cú trong:

A. Plasmit B. Nhiễm sắc thể C. Tế bào chất D.Ti thể, lạp thể, plasmit

Cõu 5 Khi gen trong tế bào chất bị đột biến thỡ: A. Luụn di truyền qua sinh sản hữu tớnh B.Được phõn li cựng NST trong giảm phõn C. Được tổ hợp cựng NST trong thụ tinh

D. Gen đột biến phõn bố khụng đều trong cỏc tế bào con

Cõu 6 Giống nhau giữa gen trong tế bào chất và gen trờn NST là: A. Cú trong cỏc bào quan B. Cú thể bị đột biến C. ADN mang chỳng đều cú dạng vũng

D. Phõn bố đồng đều ở giới đực và giới cỏi cựng loài

Cõu 7. Đặc điểm của ADN ngoài nhõn là:

A. Cú cấu tạo xoắn kộp, dạng vũng B. Cú chứa gen luụn theo từng cặp alen C. Cú số lượng lớn hơn ADN trong nhõn D. Luụn được chứa trong NST

B. chọn bố mẹ thuần chủng đem lai. C. lai từ một đến nhiều cặp tớnh trạng. D. sử dụng lai phõn tớch để kiểm tra kết quả.

E. đó tỏch ra từng cặp tớnh trạng, theo dừi sự thể hiện cặp tớnh trạng đú qua cỏc thế hệ lai sử dụng lớ thuyết xỏc suất và toỏn học để xử lý kết quả.

Cõu 9Ở cà chua quả đỏ trội hoàn toàn so với quả vàng, khi lai cõy cà chua quả đỏ dị hợp với cõy cà chua quả vàng, tỉ lệ phõn tớnh đời lai F 2 là

A. 3 quả đỏ: 1 quả vàng. B. đều quả đỏ.

C. 5 quả đỏ: 7 quả vàng. D 9 quả đỏ: 7 quả vàng.

Cõu 10Một loài thực vật gen A quy định cõy cao, gen a- cõy thấp; BB hoa đỏ, Bb- hoa hồng, bb- hoa trắng. Cỏc gen di truyền độc lập. P thuần chủng: cõy cao, hoa trắng x cõy thấp hoa đỏ tỉ lệ kiểu hỡnh ở F2

A. 3 cao đỏ:6 cao hồng:3 cao trắng: 1 thấp đỏ:2 thấp hồng: 1 thấp trắng. B. 1 cao đỏ:2 cao hồng:1 cao trắng: 3 thấp đỏ:6 thấp hồng:3 thấp trắng. C. 1 cao đỏ:2 cao hồng:1 cao trắng: 1 thấp đỏ:2 thấp hồng: 1 thấp trắng. D. 6 cao đỏ:3 cao hồng:3 cao trắng: 1 thấp đỏ:2 thấp hồng: 1 thấp trắng.

Cõu 11Một loài thực vật gen A quy định cõy cao, gen a- cõy thấp; gen B quả đỏ, gen b- quả trắng. Cỏc gen di truyền độc lập. P cú kiểu gen AaBb x AABb. Tỉ lệ kiểu hỡnh ở F1

A. 3 cõy cao đỏ:2 cõy cao trắng: 6 cõy cao đỏ:1 cõy cao trắng. B. 6 cõy cao đỏ: 2 cõy cao trắng: 3 cõy cao đỏ:1 cõy cao trắng. C. 6 cõy cao đỏ:3 cõy cao trắng: 2 cõy cao đỏ:1 cõy cao trắng. D. 6 cõy cao đỏ:1 cõy cao trắng: 3 cõy cao đỏ:2 cõy cao trắng.

Cõu 12Một loài thực vật gen A quy định cõy cao, gen a- cõy thấp; gen B quả đỏ, gen b- quả trắng. Cỏc gen di truyền độc lập. P cú kiểu gen AaBb x AaBB. Tỉ lệ kiểu hỡnh ở F1

A. 3 cõy cao đỏ: 2 cõy cao trắng: 6 cõy cao đỏ:1 cõy cao trắng. B. 6 cõy cao đỏ: 2 cõy cao trắng: 3 cõy cao đỏ:1 cõy cao trắng. C. 6 cõy cao đỏ: 2 cõy thấp đỏ: 3 cõy cao đỏ:1 cõy thấp trắng. D. 6 cõy cao đỏ: 1 cõy cao trắng: 3 cõy cao đỏ:2 cõy cao trắng.

Cõu 13Một loài thực vật gen A quy định cõy cao, gen a- cõy thấp; gen B quả đỏ, gen b- quả trắng. Cỏc gen di truyền độc lập. Đời lai cú một loại kiểu hỡnh cõy thấp, quả trắng chiếm 1/16. Kiểu gen của cỏc cõy bố mẹ là

A. AaBb x Aabb. B. AaBB x aaBb. C. Aabb x AaBB. D. AaBb x AaBb.

Cõu 14Cho đậu Hà lan hạt vàng-trơn lai với đậu hạt xanh- trơn đời lai thu được tỉ lệ 1 vàng -trơn:1 xanh -trơn. Thế hệ P cú kiểu gen

A. AaBb x Aabb. B. AaBB x aaBb. C. Aabb x AaBB. D. AaBb x AABB.

Cõu 15*Cho đậu Hà lan hạt vàng-trơn lai với đậu hạt vàng- nhăn đời lai thu được tỉ lệ 3 vàng -trơn:3 vàng- nhăn:1 xanh -trơn:1 xanh - nhăn. Thế hệ P cú kiểu gen

A. AaBb x Aabb. B. AaBb x aaBb. C. Aabb x AaBB. D. AaBb x aaBB.

Cõu 16*Cho đậu Hà lan hạt vàng-trơn lai với đậu hạt vàng- trơn đời lai thu được đồng loạt vàng trơn. Thế hệ P cú kiểu gen

A. AaBb x Aabb. B. AaBb x aaBb. C. Aabb x AaBB. D. AaBb x AABB.

Cõu 17*Cho đậu Hà lan hạt vàng-trơn lai với đậu hạt xanh- trơn đời lai thu được tỉ lệ 1 vàng -trơn:1 xanh -trơn. Thế hệ P cú kiểu gen

C. Aabb x AaBB. D. AaBb x AABB.

* Cõu 18Cho đậu Hà lan hạt vàng-trơn lai với đậu hạt vàng- trơn đời lai thu được tỉ lệ 3 vàng -trơn:1 vàng- nhăn. Thế hệ P cú kiểu gen

A. AaBb x Aabb. B. AaBB x aaBb. C. AaBb x AABb. D. AaBb x AABB.

Cõu 19*Trong cỏc phộp lai sau phộp lai cú khả năng cao nhất để thu được một cỏ thể với kiểu gen AABb trong một lứa đẻ là

A. AaBb x Aabb. B. AaBb x aaBb. C. AaBb x AABb. D. AaBb x AABB.

Cõu 20*Ở một loài động vật, khi cho lai giữa cỏ thể cú lụng trắng với cỏ thể lụng đen đều thần chủng, F1 100% lụng đen, F2 thu được 9/16 lụng đen: 3 /16 lụng nõu:4/16 lụng trắng Biết rằng cỏc gen qui định tớnh trạng nằm trờn nhiễm sắc thể thường. Tớnh trạng trờn chịu sự chi phối của quy luật

A. tương tỏc ỏt chế. B. tương tỏc bổ trợ. C. tương tỏc cộng gộp. D. phõn tớnh.

Cõu 21*Ở một loài thực vật , khi cho lai giữa cõy cú hạt màu đỏ với cõy cú hạt màu trắng đều thần chủng, F1 100% hạt màu đỏ, F2 thu được 15/16 hạt màu đỏ: 1/16 trắng. Biết rằng cỏc gen qui định tớnh trạng nằm trờn nhiễm sắc thể thường. Tớnh trạng trờn chịu sự chi phối của quy luật

A. tương tỏc ỏt chế. B. tương tỏc bổ trợ. C. tương tỏc cộng gộp. D. phõn tớnh.

Cõu 22*Khi phộp lai phõn tớch về một cặp tớnh trạng kết quả thu được tỉ lệ phõn tớnh kiểu hỡnh là 3:1chứng tỏ tớnh trạng đú chịu sự chi phối của quy luật di truyền

A. phõn tớnh.

B. tương tỏc ỏt chế. C. tương tỏc cộng gộp.

D. tương tỏc bổ trợ hoặc ỏt chế.

Cõu 23*Khi phộp lai phõn tớch về một cặp tớnh trạng kết quả thu được tỉ lệ phõn tớnh kiểu hỡnh là 1:1:1:1 chứng tỏ tớnh trạng đú chịu sự chi phối của quy luật di truyền

A. phõn tớnh.

B. tương tỏc ỏt chế. C. tương tỏc cộng gộp. D. tương tỏc bổ trợ.

Cõu 24*Khi cho giao phấn 2 cõy hoa trắng với nhau, F1 thu được 135 đỏ thẫm: 105 trắng. Biết rằng cỏc gen qui định tớnh trạng nằm trờn nhiễm sắc thể thường. Tớnh trạng trờn chịu sự chi phối của quy luật tương tỏc gen kiểu

A. ỏt chế hoặc cộng gộp. B. ỏt chế hoặc bổ trợ. C. bổ trợ hoặc cộng gộp. D. cộng gộp.

Cõu 25Khi cho giao phấn 2 thứ bớ ngụ thuần chủng quả dẹt và quả dài với nhau, F1 đều quả dẹt, F2 thu được 63 quả dẹt: 41 quả trũn:7 quả dài . Biết rằng cỏc gen qui định tớnh trạng nằm trờn nhiễm sắc thể thường. Tớnh trạng trờn chịu sự chi phối của quy luật tương tỏc gen kiểu

B. ỏt chế. C. bổ trợ D. cộng gộp.

Cõu 26*Một loài thực vật gen A quy định cõy cao, gen a- cõy thấp; gen B quả đỏ, gen b- quả trắng. Cho cõy cú kiểu gen

ab AB

giao phấn với cõy cú kiểu gen

ab ab

tỉ lệ kiểu hỡnh ở F1

A. 1 cõy cao, quả đỏ: 1 cõy thấp, quả trắng. B. 3 cõy cao, quả trắng: 1cõy thấp, quả đỏ. C. 1cõy cao, quả trắng: 3cõy thấp, quả đỏ. D. 9cõy cao, quả trắng: 7cõy thấp, quả đỏ.

Cõu 27*Một loài thực vật gen A quy định cõy cao, gen a- cõy thấp; gen B quả đỏ, gen b- quả trắng. Cho cõy cú kiểu gen

aB Ab

giao phấn với cõy cú kiểu gen

ab ab

tỉ lệ kiểu hỡnh ở F1

A. 1 cõy cao, quả đỏ: 1 cõy thấp, quả trắng. B. 3 cõy cao, quả trắng: 1cõy thấp, quả đỏ. C. 1cõy cao, quả trắng: 1cõy thấp, quả đỏ. D. 9cõy cao, quả trắng: 7cõy thấp, quả đỏ.

Cõu 28*Một loài thực vật gen A quy định cõy cao, gen a- cõy thấp; gen B quả đỏ, gen b- quả trắng. Cho cõy cú kiểu gen

aB Ab

giao phấn với cõy cú kiểu gen

aB Ab

. Biết rằng cấu trỳc nhiễm sắc thể của 2 cõy khụng thay đổi trong giảm phõn, tỉ lệ kiểu hỡnh ở F1

A. 1 cõy cao, quả đỏ: 1 cõy thấp, quả trắng. B. 3 cõy cao, quả trắng: 1cõy thấp, quả đỏ. C. 1cõy cao, quả trắng: 1cõy thấp, quả đỏ.

D. 1cõy cao, quả trắng: 2 cõy cao, quả đỏ:1 cõy thấp, quả đỏ.

Cõu 29*Một loài thực vật gen A quy định cõy cao, gen a- cõy thấp; gen B quả đỏ, gen b- quả trắng. Cho cõy cú kiểu gen

ab AB

giao phấn với cõy cú kiểu gen

ab AB

. Biết rằng cấu trỳc nhiễm sắc thể của 2 cõy khụng thay đổi trong giảm phõn, tỉ lệ kiểu hỡnh ở F1

A. 3 cõy cao, quả đỏ: 1 cõy thấp, quả trắng. B. 3 cõy cao, quả trắng: 1cõy thấp, quả đỏ. C. 1cõy cao, quả trắng: 3 cõy thấp, quả đỏ.

D. 1cõy cao, quả trắng: 2 cõy cao, quả đỏ:1 cõy thấp, quả đỏ.

Cõu 30*Khi lai hai hay nhiều cặp tớnh trạng, cú quan hệ trội lặn; ớt nhất một cơ thể đem lai dị hợp về 2 cặp gen, tỉ lệ con lai giống với tỉ lệ của lai một cặp tớnh trạng của Men đen(100%; 1:2:1; 3:1; 1:1) cỏc tớnh trạng đú đó di truyền

A. độc lập.

B. liờn kết hoàn toàn.

C. liờn kết khụng hoàn toàn. D. tương tỏc gen.

Cõu 31*Cơ thể đem lai dị hợp 3 cặp gen trở lờn nằm trờn 2 cặp nhiễm sắc thể tương đồng; nếu cơ thể đú tự thụ phấn(hoặc tự giao phối) cho đời con 16 tổ hợp hoặc nếu kiểu gen đú lai phõn tớch cho tỉ lệ đời con 1:1:1:1...cú thể suy ra cơ thể dị hợp đú cú hiện tượng di truyền

A. độc lập. B. tương tỏc gen.

C. liờn kết khụng hoàn toàn. D. liờn kết hoàn toàn.

Cõu 32*Khi cho lai 2 cơ thể bố mẹ thuần chủng khỏc nhau bởi 2 cặp tớnh trạng tương phản F1 đồng tớnh biểu hiện tớnh trạng của một bờn bố hoặc mẹ, tiếp tục cho F1 tự thụ phấn, F2 thu được tỉ lệ 3:1, hai tớnh trạng đú đó di truyền

A. độc lập.

B. liờn kết hoàn toàn.

C. liờn kết khụng hoàn toàn. D. tương tỏc gen.

Cõu 33*Khi cho lai 2 cơ thể bố mẹ thuần chủng khỏc nhau bởi 2 cặp tớnh trạng tương phản F1 đồng tớnh biểu hiện tớnh trạng của một bờn bố hoặc mẹ, tiếp tục cho F1 tự thụ phấn, F2 thu được tỉ lệ 1: 2:1, hai tớnh trạng đú đó di truyền

A. độc lập.

B. liờn kết khụng hoàn toàn. C. liờn kết hoàn toàn.

D. tương tỏc gen.

Cõu 34*Khi cho lai 2 cơ thể bố mẹ thuần chủng khỏc nhau bởi 2 cặp tớnh trạng tương phản F1 đồng tớnh biểu hiện tớnh trạng của một bờn bố hoặc mẹ, tiếp tục cho F1 lai phõn tớch, đời lai thu được tỉ lệ 1:1, hai tớnh trạng đú đó di truyền

A. độc lập.

B. liờn kết hoàn toàn.

C. liờn kết khụng hoàn toàn. D. tương tỏc gen.

Cõu 35*Hoỏn vị gen thường nhỏ hơn 50% vỡ

A. cỏc gen trong tế bào phần lớn di truyền độc lập hoặc liờn kết gen hoàn toàn. B. cỏc gen trờn 1 nhiễm sắc thể cú xu hướng chủ yếu là liờn kết, nếu cú hoỏn vị gen

xảy ra chỉ xảy ra giữa 2 trong 4 crụmatit khỏc nguồn của cặp NST kộp tương đồng.

C. chỉ cú cỏc gen ở gần nhau hoặc ở xa tõm động mới xảy ra hoỏn vị gen. D. hoỏn vị gen xảy ra cũn phụ thuộc vào giới, loài, cỏ thể.

Cõu 36*Nhận định nào sau đõy khụng đỳng với điều kiện xảy ra hoỏn vị gen ? A. Hoỏn vị gen chỉ xảy ra ở cơ thể cú kiểu gen dị hợp tử.

B. Cú sự tiếp hợp và trao đổi đoạn giữa cỏc crụmatit khỏc nguồn trong cặp NST kộp tương đồng ở kỳ đầu I giảm phõn.

C. Tuỳ loài sinh vật, tuỳ giới tớnh.

D. Tuỳ khoảng cỏch giữa cỏc gen hoặc vị trớ của gen gần hay xa tõm động.

Cõu 37*Điều khụng đỳng khi nhận biết về hoỏn vị gen là căn cứ vào A. kết quả lai phõn tớch.

B. kết quả tạp giao giữa cỏc cỏ thể thế hệ F1.

C. tỉ lệ kiểu hỡnh ở thế hệ lai khỏc cỏc quy luật di truyền khỏc-di truyền độc lập, liờn kết gen hoàn toàn.

D. số cỏc tổ hợp ở đời lai luụn ớt.

Cõu 38*Hiện tượng hoỏn vị gen làm tăng tớnh đa dạng ở cỏc loài giao phối vỡ E. đời lai luụn luụn xuất hiện số loại kiểu hỡnh nhiều và khỏc so với bố mẹ. F. giảm phõn tạo nhiều giao tử, khi thụ tinh tạo nhiều tổ hợp kiểu gen, biểu hiện

thành nhiều kiểu hỡnh.

G. trong cơ thể cú thể đạt tần số hoỏn vị gen tới 50%.

H. trong kỳ đầu I giảm phõn tạo giao tử tất cả cỏc nhiễm sắc thể kộp trong cặp tương đồng đồng đó xảy ra tiếp hợp và trao đổi chộo cỏc đoạn tương ứng.

Cõu 39*Khi cho cơ thể dị hợp tử 2 cặp gen quy định 2 cặp tớnh trạng cú quan hệ trội lặn tự thụ phấn cú một kiểu hỡnh nào đú ở con lai chiếm tỉ lệ 21%, hai tớnh trạng đú di truyền

A. độc lập.

B. liờn kết hoàn toàn.

C. liờn kết khụng hoàn toàn. D. tương tỏc gen.

Cõu 40*Khi cho cơ thể dị hợp tử 2 cặp gen quy định 2 cặp tớnh trạng cú quan hệ trội lặn thụ phấn với cơ thể cú kiểu hỡnh lặn ở con lai xuất hiện 2 loại kiểu hỡnh đều chiếm tỉ lệ 4%, hai tớnh trạng đú di truyền

A. độc lập.

B. liờn kết khụng hoàn toàn. C. liờn kết hoàn toàn.

D. tương tỏc gen.

Cõu 41*Khi cho cơ thể dị hợp tử 2 cặp gen quy định 2 cặp tớnh trạng cú quan hệ trội lặn thụ phấn với cơ thể cú kiểu hỡnh lặn ở con lai xuất hiện 2 loại kiểu hỡnh đều chiếm tỉ lệ 40%, hai tớnh trạng đú di truyền

A. độc lập.

B. liờn kết khụng hoàn toàn. C. liờn kết hoàn toàn.

D. tương tỏc gen.

Cõu 42*Gen N và M cỏch nhau 12 cM. Một cỏ thể dị hợp cú bố mẹ là NNmm và nnMM sẽ tạo ra cỏc giao tử cú tần số

A. 6% NM, 44%Nm, 44%nM, 6% nm. B. 20% NM, 30%Nm, 30%nM, 20% nm. C. 16% NM, 34%Nm, 34%nM, 16% nm. D. 30% NM, 20%Nm, 20%nM, 30% nm.

Cõu 43*Một loài thực vật gen A quy định cõy cao, gen a- cõy thấp; gen B quả đỏ, gen b- quả trắng. Cho cõy cao, quả đỏ giao phấn với cõy thấp quả vàng tỉ lệ kiểu hỡnh ở F1 30% cõy cao, quả đỏ: 30% cõy thấp, quả trắng: 20%cõy cao, quả trắng: 20% cõy thấp, quả đỏ, cỏc tớnh trạng trờn di truyền

A. độc lập.

B. liờn kết khụng hoàn toàn. C. liờn kết hoàn toàn.

D. tương tỏc gen.

Cõu 44*Một loài thực vật gen A quy định cõy cao, gen a- cõy thấp; gen B quả đỏ, gen b- quả trắng. Cho cõy cao, quả đỏ dị hợp tử giao phấn với cõy thấp, quả vàng. Gen A và gen B cỏch nhau 40 cM, tỉ lệ kiểu hỡnh ở F1 là

Một phần của tài liệu đề cương ôn thi tôt nghiệp sinh học 2013 (Trang 117)

Tải bản đầy đủ (DOC)

(145 trang)
w