Các loại vitamin

Một phần của tài liệu GIAO AN CN6(2 C0T) CKT (Trang 69 - 71)

I) Cắm hoa trang trí 1) Dụng cụ cắm hoa

1) Các loại vitamin

- Vitamin A, B, C, D... B1, B2, ...E

- Hoa quả đỏ: cà chua, cà rốt, gấc, đu đủ

H:

(?) Vai trò của vitamin A đối với cơ thể? (?) Vitamin B có trong tác phẩm nào? G: Bổ sung: Gía đỗ, nấm, rau muống,

đỗ, đậu

(?): Tác dụng của vitamin B G: Bổ sung

- Các vitamin khác tơng tự

(?) Chất khoáng gồm những chất gì?

- Yêu cầu quan sát tranh cho biết

chất khoáng ở trong thức ăn nào? G: Bổ sung

(?) Nớc có đợc coi là chất dinh dỡng không?

- Vai trò của nớc

(?) Chất xơ có trong thực phẩm nào?

da dẻ, xơng nở, bắp nở.

- Tăng sức đề kháng

* Vitamin B

- Cám gạo, men bia, tim gan, gà vịt H:

- Giúp đỡ, điều hòa thần kinh

- Ngăn ngừa bệnh phù, giúp tiêu hóa.

* Chất khoáng

H: Phốt pho, iốt, canxi, sắt

- Vai trò: Phát triển xơng, răng, đông máu

* Nớc

- Chuyển hóa và trao đổi chất

* Chất xơ

H: Rau xanh, hoa quả, ngũ cốc

Hoạt động 3: Củng cố (5 )

- Mỗi chất dinh dỡng có những đặc

điểm, chức năng khác nhau

- Sự phối hợp dinh dỡng giúp ta?

H: ghi

- Tạo tế bào mới

- Cung cấp năng lợng để lao động

- Bổ sung hao hụt hàng ngày

- Điều hòa mọi hoạt động sinh lý

Hoạt động 4: Về nhà ( 5 )

- Học thuộc các chất dinh dỡng, vitamin, muối khoáng, nớc

******************************************************************

Tiết 39

Cơ sở của ăn uống hợp lýI) Mục tiêu I) Mục tiêu

- Học sinh nắm đợc giá trị dinh dỡng của 4 nhóm thức ăn, nhu cầu dinh dỡng của cơ thể

- Từ đó điều chỉnh thức ăn cho đảm bảo dinh dỡng

- Liên hệ thực tế trong gia đình

II) Chuẩn bị

H: Bảng nhóm, bút dạ

III) Tiến trình dạy học

Hoạt động của thầy Hoạt động của trò

Hoạt động 1: Kiểm tra (5 )

1. Có mấy nhóm thức ăn giá trị dinh d- ỡng của từng nhóm

H: Trả lời

Hoạt động 2: Bài mới (28 )

G: Các chất dinh dỡng rất cần cho cơ thể song nếu thừa hoặc thiếu đều gây hậu quả xấu.

(?) Quan sát tranh cho biết thiếu đạm ngời phát triển bình thờng không G: Phân tích; Thừa đạm thận h do làm

việc nhiều

(?): Ăn ít cảm thấy nh thế nào?

(?) Trong lớp có bạn nào béo quá? Vì sao?

(?) Sâu răng vì sao?

(?) Thiếu chất béo con ngời ntn? G: Bổ sung

- Khả năng chống đỡ bệnh kém

- Khả năng làm việc ít hiệu quả

Một phần của tài liệu GIAO AN CN6(2 C0T) CKT (Trang 69 - 71)

Tải bản đầy đủ (DOC)

(110 trang)
w