Sự hỡnh thành ion õm (anion): + TQ: X +ne→Xn−

Một phần của tài liệu Giáo án dạy thêm Hóa 10 kì 1. (Trang 25 - 27)

+ Tẽn gói ion ãm theo goỏc axit:

VD: Cl- anion clo rua. S2- anion sun fua….( trửứ anion oxit O2-).

2. S

ự hỡnh thành liờn kết ion:

Liẽn keỏt ion laứ liẽn keỏt hoaự hóc hỡnh thaứnh do lửùc huựt túnh ủieọn giửừa caực ion traựi daỏu.

Xeựt phaỷn ửựng giửừa Na vaứ Cl2.

Phửụng trỡnh hoaự hóc :

2.1e

2Na + Cl2 2NaCl

Sụ ủồ hỡnh thaứnh liẽn keỏt:

Na Cl e Cl Na e Na     → − → − − + 1 1 + + Cl-NaCl

Liẽn keỏt hoaự hóc hỡnh thaứnh do lửùc huựt túnh ủieọn giửừa ion Na+ vaứ ion Cl- gói laứ

liẽn keỏt ion , táo thaứnh hụùp chaỏt ion.

B – BÀI TẬP TỰ LUYỆN* BÀI TẬP TỰ LUẬN. * BÀI TẬP TỰ LUẬN.

1) Vieỏt phửụng trỡnh táo thaứnh caực ion tửứ caực nguyẽn tửỷ tửụng ửựng: Fe2+ ; tửứ caực nguyẽn tửỷ tửụng ửựng: Fe2+ ;

Fe3+ ; K+ ; N3- ; O2- ; Cl- ; S2- ; Al3+ ; P

2) Vieỏt phửụng trỡnh phaỷn ửựng coự sửù di chuyeồn electron khi cho: chuyeồn electron khi cho:

a) Kali taực dúng vụựi khớ clor. b) Magie taực dúng vụựi khớ oxy. c) Natri taực dúng vụựi lửu huyứnh. d) Nhõm taực dúng vụựi khớ oxy. e) Canxi taực dúng vụựi lửu huyứnh.

f) Magie taực dúng vụựi khớ clor.

3) Cho 5 nguyẽn tửỷ : 23 11Na; 24 12Mg; 14 7N; 16 8O; 35 17Cl.

a) Cho bieỏt soỏ p; n; e vaứ vieỏt caỏu hỡnh electron cuỷa chuựng.

b) Xaực ủũnh vũ trớ cuỷa chuựng trong heọ thoỏng tuần hoaứn? Nẽu tớnh chaỏt hoaự hóc cụ baỷn.

c) Vieỏt caỏu hỡnh electron cuỷa Na+, Mg2+, N3-, Cl-, O2-.

d) Cho bieỏt caựch táo thaứnh liẽn keỏt ion trong: Na2O ; MgO ; NaCl ; MgCl2 ; Na3N.

* B ÀI TẬP TRẮC NGHIỆM.

Cãu 1: trong caực hụùp chaỏt sau: KF, BaCl2, CH4, H2S caực chaỏt naứo laứ hụùp chaỏt ion

a/ chổ coự KF b/chổ coự KF vaứ BaCl2 c/chổ coự CH4, H2S d/chổ coự H2S

Cãu 2: Vieỏt cõng thửực cuỷa hụùp chaỏt ion giửừa Cl(Z=17) vaứ Sr(Z=38)

a/ SrCl b/SrCl3 c/SrCl2 d/Sr2Cl

Cãu 3: so saựnh nhieọt ủoọ noựng chaỷy cuỷa NaCl, MgO vaứ Al2O3 (saộp xeỏp theo thửự tửù

nhieọt ủoọ noựng chaỷy taờng dần)

a/ NaCl<Al2O3<MgO b/NaCl<MgO<Al2O3 c/Al2O3<MgO<NaCl d/MgO<NaCl<Al2O3

Cãu 4:Vieỏt cõng thửực cuỷa hụùp chaỏt ion AB bieỏt soỏ e cuỷa cation baống soỏ e cuỷa anion

vaứ toồng soỏ e cuỷa AB laứ 20

a/ chổ coự NaF b/ chổ coự MgO c/NaF vaứ MgO d/ chổ coự AlN

Cãu 5: vieỏt cõng thửực cuỷa hụùp chaỏt ion M2+X-

2 bieỏt M, vaứ X thuoọc 4 chu kỡ ủầu cuỷa baỷng HTTH, M thuoọc phãn nhoựm chớnh vaứ soỏ e cuỷa nguyẽn tửỷ M baống 2 lần soỏ electron cuỷa anion

a/ MgF2 b/CaF2 c/BeH2 d/CaCl2

Cãu 6:vieỏt cõng thửực cuỷa hụùp chaỏt ion M2X3 vụựi M vaứ X ủều thuoọc 4 chu kỡ ủầu, X

thuoọc phãn nhoựm VIA cuỷa baỷng HTTH. Bieỏt toồng soỏ e cuỷa M2X3 laứ 66 a/ F2S3 b/ Sc2S3 c/ Al2O3 d/ B2O3

Cãu 7: vieỏt caỏu hỡnh e cuỷa Cu, Cu+, Cu2+ bieỏt Z cuỷa Cu laứ 29( chổ vieỏt caỏu hỡnh cuỷa 3d

vaứ 4s)

a/ 3d94s2, 3d94s1, 3d9 b/ 3d104s1, 3d10, 3d9

c/ 3d84s2, 3d84s1,3d8 d/ 3d104s2, 3d94s1, 3d84s1

Cãu 8: trong caực hụùp chaỏt sau: BaF2, MgO, HCl,H2O hụùp chaỏt naứo laứ hụùp chaỏt ion?

a/ chổ coự BaF2 b/chổ coự MgO c/HCl, H2O d/ BaF2 vaứ MgO

Cãu 9: vieỏt cõng thửực cuỷa hụùp chaỏt ion giửừa Sc (Z=21) vaứ O(Z= 8)

Cãu 10: vieỏt caỏu hỡnh e cuỷa Fe, Fe2+, Fe3+ ( bieỏt Fe coự Z=26)

a/ 3d64s2, 3d6, 3d5 b/ 3d64s2, 3d54s1, 3d5 c/ 3d74s1, 3d54s1, 3d5 d/ 3d64s2, 3d64s1, 3d6

Cãu 11: vieỏt cõng thửực cuỷa hụùp chaỏt ion M2X3 vụựi M, X thuoọc 3 chu kỡ ủầu cuỷa baỷng

HTTH vaứ toồng soỏ e trong M2X3 laứ 50

a/ Al2O3 b/ B2O3 c/Al2S3 d/ B2S3

CHỦ ĐỀ 2Liờn kết cộng húa trị

Một phần của tài liệu Giáo án dạy thêm Hóa 10 kì 1. (Trang 25 - 27)

Tải bản đầy đủ (DOC)

(35 trang)
w