IV. Phân tích hệ thốn g:
4. Danh sách các phương thức của lớp :
IV.1 Lớp nhacungcap_db :
Phương thức Kiểu trả về Ý nghĩa GetAll() List<nhacungcap_info>
Lấy danh sách các nhà cung cấp
GetByID(string mancc) nhacungcap_Info
Lấy thông tin nhà cung cấp theo mã ThemNCC(nhacungcap_info info) Bool Thêm 1 nhà cung cấp vào bộ nhớ, trả về true nếu thêm thành công ngược lại trả về false. XoaNCC(nhacungcap_info
info) Bool
Hàm trả về true nếu xóa thành công, ngược lại trả về false. CapnhatNCC(nhacungcap_inf o info) Bool Cập nhật thông tin nhà cung cấp vào bộ nhớ, trả về true nếu cập nhật thành công ngược lại trả về false. TimNCC(string ma) nhacungcap_info Tìm nhà cung
cấp khi biết mã, kết quả trả về thông tin của nhà cung cấp
muốn tìm IV.2 Lớp nhanvien_db :
Phương thức Kiểu trả về Ý nghĩa
GetAll() List<nhanvien_info> Lấy danh sách nhân viên
GetByID(string mancc) nhacungcap_Info Lấy thông tin nhân viên theo mã
ThemNV(nhanvien_info
info) Bool
Thêm 1 nhân viên vào bộ nhớ, trả về true nếu thêm thành công ngược lại trả về false. XoaNV(nhanvien_info info) Bool Hàm trả về true nếu xóa thành công, ngược lại trả về false. CapnhatNV(nhanvien_inf o info) Bool Cập nhật thông tin nhân viên vào bộ nhớ, trả về true nếu cập nhật thành công ngược lại trả về false.
TimNV(string ma) nhanvien_info
Tìm nhân khi biết mã, kết quả trả về thông tin của nhân viên muốn tìm
IV.3 Lớp xemay_db :
Phương thức Kiểu trả về Ý nghĩa
GetAll() List<xemay_info> Hiển thị danh sách tất cả xe máy có trong cửa
hàng
GetByID(string maxe) xemay_info Hiển thị thông tin một xe máy dựa vào mã xe ThemXeMay(xemay_info
info) bool
Thêm một xe máy vào cơ sở dữ liệu
XoaXeMay(string maxe) bool
Xoá một xe máy ra khỏi cơ sở dữ liệu dựa vào mã xe
CapnhatXeMay(xemay_inf
o info) bool
Cập nhật thông tin xe máy và lưu vào cơ sở dữ liệu
TimXeMay(string maxe) xemay_info Tìm kiếm xe máy dựa và mã xe
IV.4 Lớp khachhang_db :
Phương thức Kiểu trả về Ý nghĩa
GetAll() List<khachhang_info> Hiển thị danh sách tất cả khách hàng
GetByID(string mankh) khachhang_info
Hiển thị thông tin mã khách hàng dựa vào mã khách hàng
ThemKH(khachhang_info
info) bool
Thêm một khách hàng và lưu vào cơ sở dữ liệu
XoaKH(string makh) bool
Xoá một khách hàng ra khỏi cơ sở dữ liệu dựa vào mã khách hàng. CapnhatKH(khachhang_inf o info) bool Cập nhật thông tin một khách hàng và lưu vào cơ sở dữ liệu TimKH(string makh) khachhang_info Tìm kiếm một khách
khách hàng IV.5 Lớp hdnhap_db :
Phương thức Kiểu trả về Ý nghĩa
GetAll() List<hdnhap_info> Hiển thị danh sách tất cả hoá đơn nhập hàng
GetByID(string manhdn) hdnhap_info
Hiển thị một hoá đơn nhâp hàng dựa vào mã hoá đơn nhập hàng
ThemHDN(hdnhap_info
info) bool
Thêm một hoá đơn nhập hàng vào cơ sở dữ liệu CapnhatHDN(hdnhap_inf
o info) bool
Cập nhật hoá đơn nhập hàng và lưu vào cơ sở dữ liệu
TimHDN(string mahdn) hdnhap_info
Tìm kiếm một hoá đơn nhập hàng dựa vào mã hoá đơn nhập hàng
IV.6 Lớp cthdnhap_db :
Phương thức Kiểu trả về Ý nghĩa
GetAll() List<hdnhap_info> Hiển thị danh sách tất cả hoá đơn nhập hàng GetByID(string mahdn) hdnhap_info
Hiển thị một hoá đơn nhập hàng dựa vào mã hoá đơn nhập hàng ThemCTHDN(cthdnhap_inf
o info) bool
Thêm chi tiết một hoá đơn nhập hàng và lưu vào cơ sở dữ liệu
XoaCTHDN(strin mahdn) bool Xoá chi tiết một hoá đơn nhập hàng
CapnhatCTHDN(cthdnhap
_info info) bool
Cập nhật chi tiết một hoá đơn nhập hàng
IV.7 Lớp hdban_db :
Phương thức Kiểu trả về Ý nghĩa
GetAll() List< hdban _info> Hiển thị danh sách tất cả hoá đơn bán hàng
GetByID(string manhdb) hdban _info
Hiển thị một hoá đơn bán hàng dựa vào mã hoá đơn bán hàng
ThemHDB(hdban _info
info) bool
Thêm một hoá đơn bán hàng vào cơ sở dữ liệu
CapnhatHDB(hdban_inf
o info) bool
Cập nhật hoá đơn bán hàng và lưu vào cơ sở dữ liệu
TimHDB(string mahdb) hdban _info
Tìm kiếm một hoá đơn bán hàng dựa vào mã hoá đơn bán hàng
IV.8 Lớp cthdban_db :
Phương thức Kiểu trả về Ý nghĩa GetAll() List< hdban
_info>
Hiển thị danh sách tất cả hoá đơn bán hàng
GetByID(string manhdb) hdban _info
Hiển thị một hoá đơn bán hàng dựa vào mã hoá đơn bán hàng
ThemCTHDB(cthdban _info
info) bool
Thêm chi tiết một hoá đơn nhập bán và lưu vào cơ sở dữ liệu
XoaCTHDB(string mahdb) bool Xoá chi tiết một hoá đơn bán hàng khi biết mã CapnhatCTHDB(cthdban_info
info) bool
Cập nhật hoá đơn bán hàng và lưu vào cơ sở dữ liệu