Tiết 18: luyện tập

Một phần của tài liệu giao an dai so 8 cuong 2011.doc (Trang 29 - 32)

- Vấn đáp gợi mở, luyện tập thực hành

Tiết 18: luyện tập

I. Mục tiêu:

- Kiến thức: HS thực hiện phép chia đa thức 1 biến đã sắp xếp 1 cách thành thạo. - Kỹ năng: Luyện kỹ năng làm phép chia đa thức cho đa thức bằng p2 PTĐTTNT.

- Thái độ: Rèn tính cẩn thận, làm việc khoa học, t duy lô gíc.

II. chuẩn bị:

- GV: Giáo án, sách tham khảo. - HS: Bảng nhóm + BT.

- Đặt và giải quyết vấn đề.

- Luyện tập thực hành, phơng pháp nhóm

iv. Tiến trình bài dạy: 1.

ổ n định tổ chức. + Ss lớp 8A3 vắng…..… + Ss lớp 8A4 vắng…..…

2. Kiểm tra bài cũ.

- HS1: Làm phép chia. (2x4 + x3 - 3x2 + 5x - 2) : ( x2 - x + 1) - HS2: áp dụng HĐT để thực hiện phép chia? a) (x2 + 2xy + y2 ) : (x + y) b) (125x3 + 1 ) : ( 5x + 1 ) 3 Bài mới:

Hoạt động của GV và HS Ghi g bảng, trình chiếu HĐ1: Luyện các BTdạng thực hiện phép chia

Cho đa thức A = 3x4 + x3 + 6x - 5 & B = x2 + 1 Tìm d R trong phép chia A cho B rồi viết dới dạng A = B.Q + R

- GV: Khi thực hiện phép chia, đến d cuối cùng có bậc < bậc của đa thức chia thì dừng lại. Làm phép chia

a) (25x5 - 5x4 + 10x2) : 5x2

b) (15x3y2 - 6x2y - 3x2y2) : 6x2y

+ GV: Không thực hiện phép chia hãy xét xem đa thức A có chia hết cho đa thức B hay không. a) A = 15x4 - 8x3 + x2 ; B = 1 2 2x b) A = x2 - 2x + 1 ; B = 1 – x HĐ2: Dạng toán tính nhanh * Tính nhanh a) (4x2 - 9y2 ) : (2x-3y) b) (8x3 + 1) : (4x2 - 2x + 1) c)(27x3 - 1) : (3x - 1) d) (x2 - 3x + xy - 3y) : (x + y) - Hs hoạt động nhóm.

GV Kiểm tra bài các nhóm.

* HĐ3: Dạng toán tìm số d

Tìm số a sao cho đa thức 2x3 - 3x2 + x + a (1) Chia hết cho đa thức x + 2 (2)

- Em nào có thể biết ta tìm A bằng cách nào? - Ta tiến hành chia đa thức (1) cho đa thức (2) và tìm số d R & cho R = 0 ⇒Ta tìm đợc a 1) Chữa bài 69/31 SGK 3x4 + x3 + 6x - 5 x2 + 1 - 3x4 + 3x2 3x2 + x - 3 0 + x3 - 3x2+ 6x-5 - x3 + x -3x2 + 5x - 5 - -3x2 - 3 5x - 2 Vậy ta có: 3x4 + x3 + 6x - 5 = (3x2 + x - 3)( x2 + 1) +5x - 2 2) Chữa bài 70/32 SGK Làm phép chia a) (25x5 - 5x4 + 10x2) : 5x2 = 5x2 (5x3- x2 + 2) : 5x2 = 5x3 - x2 + 2 b) (15x3y2 - 6x2y - 3x2y2) : 6x2y = 6x2y(15 1 2 15 1 1) : 6 1 6 xy−2yx y= 6 xy−2y3. Chữa bài 71/32 SGK

a)AMB vì đa thức B thực chất là 1 đơn thức mà các hạng tử của đa thức A đều chia hết cho đơn thức B.

b)A = x2 - 2x + 1 = (1 -x)2 M (1 - x) 4. Chữa bài 73/32 * Tính nhanh a) (4x2 - 9y2 ) : (2x-3y) = [(2x)2 - (3y)2] :(2x-3y) = (2x - 3y)(2x + 3y):(2x-3y) =2x + 3y c) (8x3 + 1) : (4x2 - 2x + 1) = [(2x)3 + 1] :(4x2 - 2x + 1) = 2x + 1 b)(27x3-1): (3x-1)= [(3x)3-1]: (3x - 1) =9x2 + 3x + 1 d) (x2 - 3x + xy - 3y) : (x + y) = x(x - 3) + y (x - 3) : (x + y) = (x + y) (x - 3) : ( x + y) = x - 3 5. Chữa bài 74/32 SGK 2x3 - 3x2 + x +a x + 2 - 2x3 + 4x2 2x2 - 7x + 15 - 7x2 + x + a - -7x2 - 14x 15x + a

Vậy a = 30 thì đa thức (1) Mđa thức (2) - 15x + 30 a - 30 Gán cho R = 0 ⇔a - 30 = 0 ⇒a = 30 4. Củng cố: - Nhắc lại: + Các p2 thực hiện phép chia + Các p2 tìm số d

+ Tìm 1 hạng tử trong đa thức bị chia

5. H ớng dẫn về nhà:

- Ôn lại toàn bộ chơng. Trả lời 5 câu hỏi mục A

- Làm các bài tập 75a, 76a, 77a, 78ab, 79abc, 80a, 81a, 82a.

Ngày dạy: 21/10/2011 Lớp 8A4 Tiết 19: Ôn tập chơng I

I. Mục tiêu:

* Kiến thức: Củng cố ôn tập cho HS về các phơng pháp phân tích đa thức thành nhân tử. * Kĩ năng: Rèn kĩ năng phân tích đa thức thành nhân tử, kĩ năng sử dụng các cách phân tích

vào từng bài tập một cách hợp lí. - Rèn kĩ năng trình bày.

*Thái độ: Rèn tính cẩn thận, làm việc khoa học, t duy lô gíc.

II. Chuẩn bị:

GV: Một số bài tập, máy soi

HS: Ôn tập các phơng pháp phân tích đa thức thành nhân tử. - On tập các hằng đẳng thức

III. Ph ơng pháp dạy học:

- Luyện tập, thực hành, hoạt động nhóm

IV. Tiến trình bài dạy: 1.

ổ n định tổ chức. + Ss lớp 8A3 vắng…..… + Ss lớp 8A4 vắng…..…

2. Kiểm tra bài cũ.

Nêu các phơng pháp phân tích đa thức thành nhân tử?

3. Bài mới.

Hoạt động của GV và HS Ghi bảng, trình chiếu

Bài 1. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử

Ngày dạy: 1 /11/2010 - Lớp: 8A3

Tiết 19, 20: ôn tập chơng I I. Mục tiêu:

- Kiến thức: Hệ thống toàn bộ kiến thức của chơng.

- Kỹ năng: Hệ thống lại 1 số kỹ năng giải các bài tập cơ bản của chơng I. - Thái độ: Rèn tính cẩn thận, làm việc khoa học, t duy lô gíc.

II. chuẩn bị:

- GV: Bảng phụ

III. Ph ơng pháp dạy học:

- Luyện tập thực hành, phơng pháp nhóm

iv. Tiến trình bài dạy: 1.

ổ n định tổ chức. + Ss lớp 8A3 vắng…..… + Ss lớp 8A4 vắng…..…

2. Kiểm tra bài cũ.

Trong quá trình ôn tập

C- Bài mới:

Hoạt động của GV và HS Ghi bảng, trình chiếu Hoạt Động 1:Ôn tập phần lý thuyết

* GV: Chốt lại

- Muốn nhân 1 đơn thức với 1 đa thức ta lấy đơn thức đó nhân với từng hạng tử của đa thức rồi cộng các tích lại

- Muốn nhân 1 đa thức với 1 đa thức ta nhân mỗi hạng tử của đa thức này với từng hạng tử của đa thức kia rồi cộng các tích lại với nhau - Khi thực hiện ta có thể tính nhẩm, bỏ qua các phép tính trung gian

3/ Các hằng đẳng thức đáng nhớ

- Phát biểu 7 hằng đẳng thức đáng nhớ ( GV dùng bảng phụ đa 7 HĐT)

4/ Các phơng pháp phân tích đa thức thàmh nhân tử.

5/ Khi nào thì đơn thức A chia hết cho đơn thức B?

6/ Khi nào thì 1 đa thức A chia hết cho 1 đơn thức B

- GV: Hãy lấy VD về đơn thức, đa thức chia hết cho 1 đơn thức.

- GV: Chốt lại: Khi xét tính chia hết của đa thức A cho đơn thức B ta chỉ tính đến phần biến trong các hạng tử

+ A M B ⇔A = B. Q

7- Chia hai đa thức 1 biến đã sắp xếp

HĐ2: áp dụng vào bài tập Rút gọn các biểu thức. a) (x + 2)(x -2) - ( x- 3 ) ( x+ 1) b)(2x + 1 )2 + (3x - 1 )2 +2(2x + 1)(3x - 1) - HS lên bảng làm bài Cách 2 [(2x + 1) + (3x - 1)]2 = (5x)2 = 25x2 * GV: Muốn rút gọn đợc biểu thức trớc hết ta quan sát xem biểu thức có dạng ntn? Hoặc có dạng HĐT nào ? Cách tìm & rút gọn (HS làm việc theo nhóm) Bài 81: Tìm x biết a) 2 2 ( 4) 0 3x x − = b) (x + 2)2 - (x - 2)(x + 2) = 0 c)x + 2 2x2 + 2x3 = 0

Đại diện các nhóm báo cáo kết quả

Một phần của tài liệu giao an dai so 8 cuong 2011.doc (Trang 29 - 32)

Tải bản đầy đủ (DOC)

(112 trang)
w