TÍNH CHO TRỤC

Một phần của tài liệu Đồ án Chi Tiết Máy HaUI Thiết kế hộp giảm tốc 1 cấp bánh trụ răng thẳng (Trang 35 - 37)

1. Chọn loại ổ đỡ

D0=d1=85mm; Fa2=3980 N Flx0=800 N; Flx1=17351 N Fly0=4261 N; Fly1=4261 N Như vậy tổng phản lực tại các ổ 0 và 1

Fr0== 4335 N Fr1== 17867 N

Lực dọc trục tác dụng vào ổ 1 với Fa/Fr1 =3980/17867=0,22<0,3 và ổ lăn II không chịu lực dọc trục do đó nên chọn ổ bi đỡ 1 dãy cho cả 2 gối đồng thời vì d1= d0 mà Fr1> Fr0 và ổ 1 còn chịu lực dọc trục Fa nên ta dựa vào ổ 1 để chọn kích thước ổ

2. Chọn cấp chính xác.

Do không có yêu cầu gì đặc biệt về độ chính xác , chọn cấp chính xác là 0

3. Chọn kích thước ổ.

a. Chọn ổ bi đỡ 1 dãy cỡ trung với d=85mm.Chọn ổ kí hiệu 318 có C=112 KN ; C0 =101 KN

ĐH Công Nghiệp Hà Nội - 36 - Đồ Án Chi Tiết Máy

c. Xác định X và Y với iFa /C0 =1,3980/101000 = 0,04.

Theo bảng 11.4 và nội suy ta có e=0,24 vì Fa/Fr1 =0,22 < e = 0,24 nên theo bảng 11.4 có X = 1 và Y = 0.

d.Tính tải trọng quy ước

(X V Fr Y Fa) Kt Kd

Q= . . + . . .

= (1.1.17867 + 0,3980) 1.1= 17867 e. Khả năng tải động tính toán

L= 60.106.n.Lh=60.106.17,1.11000= 11,286 triệu vòng Do đó ta có m d Q L C = = 17867.11.2861/3 = 40,08 KN < C=112 KN

Ta thấy khả năng tải động thừa khá nhiều vì vậy nên chọn cỡ ổ nhẹ hơn.Ta chọn cỡ đặc biệt nhẹ, vừa kí hiệu 118 theo bảng p2.7 phụ lực với d = 90mm,C = 41,1 KN, C0 = 35.7 KN, đường kính ngoài D =140 mm, chiều rộng ổ B = 24mm

- kiểm nghiệm khả năng tải tĩnh của ổ Q0= X0.Fr+Y0.Fa

Theo bảng 11.6 có X0 = 0,6; Y0 = 0,5

 Q0 = 0,6.17867+0,5.3980 = 12710 N

ĐH Công Nghiệp Hà Nội - 37 - Đồ Án Chi Tiết Máy

PHẦN VI : TÍNH KẾT CẤU VỎ HỘP

Nhiệm vụ của vỏ hộp giảm tốc là đảm bảo vị trí tương đối giữa các chi tiết và bộ phận máy, tiếp nhận tải trọng do các chi tiết lắp trên vỏ truyền đến, đựng dầu bôi trơi, bảo vệ các chi tiết, tránh bụi bặm…

Một phần của tài liệu Đồ án Chi Tiết Máy HaUI Thiết kế hộp giảm tốc 1 cấp bánh trụ răng thẳng (Trang 35 - 37)

Tải bản đầy đủ (DOCX)

(45 trang)
w