45 phút Đề 1.

Một phần của tài liệu BÀI TẬP HÓA 9 CHƯƠNG 3 (Trang 31 - 35)

Đề 1. 1. B 2. D 3. C 4. B 5. C Đề 2. 1. B 2. D 3. C 4.B 5. B 6. D Đề 3 Câu 1. D. Câu 2. C. Câu 3. A. Mg + 2HCl  → MgCl2 + H2↑ B. CaCO3 + 2HCl  → CaCl2 + H2O + CO2 ↑

C. CuO + 2HCl  → CuCl2 + H2O D. Fe(OH)3 + 3HCl  → FeCl3 + 3H2O

2. Đề 45 phútĐề 1. Đề 1. Phần I. Trắc nghiệm khách quan Câu 1.1. B 2. C 3. A 4. B Câu 2. 1. D 2. B Phần II. Tự luận

Câu 3.

– Khí Cl2 làm mất màu của giấy quỳ tím ẩm.

– Khí CO2 làm màu quỳ tím ẩm hóa đỏ hoặc làm đục nớc vôi trong. – Khí CO cháy tạo thành chất khí làm đục nớc vôi trong.

Câu 4. a) Tính toán và viết đúng phơng trình hoá học của phản ứng.

Số mol C là 0,5 mol : C + O2 →to CO2 (1) 0,5 mol 0,5 mol

Số mol NaOH : 0,75 mol :

CO2 + NaOH → NaHCO3 (2) 0,5 mol 0,5 mol 0,5 mol

NaHCO3 + NaOH → Na2CO3 + H2O (3) 0,25 mol 0,25 mol

b) Tính nồng độ mol của dung dịch thu đợc sau phản ứng. Từ PTHH (2), (3), số mol mỗi muối là 0,25 mol.

2 3 3 M(Na CO ) M(NaHCO ) C =C = 0,33M. Đề 2. Phần I. Trắc nghiệm khách quan Câu 1: 1. A ; 2. C 3. C Câu 2: 1. A – 2, 5 ; B – 1 ; C – 4 , 6 D – 3 2. A – 3; B – 1 ; C – 4 D – 2, 5 Phần II. Tự luận Câu 3: – Dùng nớc nhận ra CaCO3

– Dùng dung dịch HCl nhận ra Na2CO3 có khí thoát ra, còn lại là NaNO3. Na2CO3 + 2HCl → 2NaCl + H2O + CO2

Câu 4: PTHH: AgNO3 + NaCl → AgCl + NaNO3 Số mol NaCl = 0,1 mol ;

=> số mol AgCl = số mol NaNO3 = số mol NaCl = 0,1 mol. Khối lợng kết tủa: 0,1 . 143,5 = 14,35 (g).

Nồng độ % NaNO3 = 8,5.100% 100 170 14,35+ − = 3,32%. 3. Đề kiểm tra học kì I Đề 1. Phần I. Trắc nghiệm khách quan Câu 1. 1. D 2. C 3. B 4. C Câu 2. 1. C 2. C 3. C Phần II. Tự luận

Câu 3. – Có thể dùng nớc vôi trong để khử khí H2S, CO2, SO2 đợc vì Ca(OH)2 d

có phản ứng với các khí đó tạo thành các muối CaS, CaCO3, CaSO3 không độc hại.

– 3 PTHH.

Câu 4. 1. 4 PTHH :

2. 3CO + Fe2O3 →t caoo 2Fe + 3CO2 3.28 tấn 2.56 tấn

2,8 tấn → x tấn Khối lợng gang chứa 3% C với hiệu suất 80% là :

2.56 100

.2,8.0,8. 3, 08 3.28 97 = (tấn)

Đề 2.

Phần I. Trắc nghiệm khách quan

Câu 1. Điền đúng C hoặc K vào tất cả các ô trống thích hợp ở STT 1 hoặc 2, 3.

STT Các chất Fe Al CO2 BaCl2 FeCl3

2 H2SO4 loãng C C K C K

3 Dung dịch NaOH K C C K C

Câu 2.

Thí nghiệm Hiện tợng và

tính chất tạo thành

Nhỏ 2–3 giọt BaCl2 và dung dịch CuSO4 1 Nhỏ 2–3 giọt dung dịch NaOH vào dung dịch

MgCl2

5 Nhỏ 2–3 giọt dung dịch KOH vào dung dịch FeCl3 3 Nhỏ 2–3 giọt dung dịch HCl vào CaCO3 4

Phần II. Tự luận Câu 3. Có thể lập dãy biến hoá nh sau :

C →to CO2 → NaHCO3 → Na2CO3 → CaCO3

hoặc C →to CO2 → Na2CO3 → NaHCO3 → CaCO3

Câu 4. a) Viết đúng 2PTHH

b) Fe không phản ứng với dung dịch NaOH nên mFe còn lại là 0,56 g Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu (1) 0,56 g → 0,64 g

2Al + 3CuSO4 → Al2(SO4)3 + 3Cu (2) 1 mol 1,5 mol x mol (1, 6 0, 64) mol 64 − mAl = 0,27 g. a = 0,83 g. Đề 3 Phần I. Trắc nghiệm khách quan

Câu 1. Khoanh tròn đúng một trong các chữ A, B, C, D.

1. C.

2. a) D. b) D. c) D. 3. a) C. b) D.

Phần II. Tự luận

Câu 2. 1. 4Na + O2 → 2Na2O (1)

2. 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2↑ (2) 3. Na2O + H2SO4 → Na2SO4 + H2O (3) 4. Na2SO4 + Ba(NO3)2 → BaSO4 ↓+ 2NaNO3 (4) 5. Na2O + H2O → 2NaOH (5) 6. Na2SO4 + BaCl2 → BaSO4 ↓+ 2NaCl (6) 7. NaOH + HCl → NaCl + H2O (7)

Câu 3. Cho hỗn hợp bột 2 kim loại nhôm và đồng tác dụng với axit sunfuric loãng,

chỉ có nhôm phản ứng với axit sunfuric : – Phơng trình hoá học :

2Al + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3H2 – 5,4 gam Al.

Một phần của tài liệu BÀI TẬP HÓA 9 CHƯƠNG 3 (Trang 31 - 35)

Tải bản đầy đủ (DOC)

(34 trang)
w