Bản đồ cụng nghiệp thế giới
Tranh ảnh về cỏc hoạt động sản xuất cụng nghiệp
III/ TIẾN TRèNH DẠY HỌC :1/ Ổn định : 1/ Ổn định :
2/ Kiểm tra bài cũ : Đặc điểm của ngành cụng nghiệp ? Túm tắt cỏc nhõn tố ảnh hưởng đến sự phỏt triển và phõn bố cụng nghiệp . triển và phõn bố cụng nghiệp .
3/ Bài mới :
Hoạt động Nội dung chớnh
HĐ1 : cả lớp Đàm thoại gợi mở
Giỏo viờn đặt cõu hỏi gợi mở cho học sinh nờu vai trũ , cơ cấu của cụng nghiệp năng lượng -Đối với cụng nghiệp ?
-Đối với KHKT
-Gồm những ngành cụng nghiệp nào ?
( Hiện nay tại cỏc nước đang phỏt triển gần 1,4 tỉ người ( chiếm gần 20% dõn số thế giới đang sử dụng 8% cỏc nguồn năng lượng chủ yếu từ than và dầu gõy nờn hiệu ứng nhà kớnh)
HĐ2 : Nhúm Chia làm 5 nhúm
Nhúm 1: Ngành khai thỏc than
Giỏo viờn bổ sung :Trữ lượng than gấp 10 lần
dầu mỏ > Vn trữ lượng than :6,6 tỉ tấn khai thỏc 2004 đạt 26 tr tấn
Nhúm 2: Ngành khai thỏc dầu khớ:
Giỏo viờn bổ sung :Trữ lượngTrung Đụng
chiếm 65% của thế giới . .Vn đỳng 31/85 nước sản xuất dầu khớ , trữ lượng 5-6 tỉ tấn khai thỏc
I/ Cụng nghiệp năng lượng : 1/ Vai trũ , cơ cấu:
-Là cơ sở cho sự phỏt triển của cỏc ngành cụng nghiệp -Là tiền đề của tiến bộ khoa học -kỹ thuật
-bao gồm cụng nghiệp khai thỏc than , sản xuất điện và khai thỏc dầu khớ.
2/ Tỡnh hỡnh sản xuất và phõn bố :
a/ Khai thỏc than :
*Vai trũ :
Là nguồn năng lượng truyền thống
Cung cấp nguyờn , nhiờn liệu cho cỏc ngành cụng nghiệp
* Trữ lượng : khoảng 13000 tỉ tấn ( ắ là than đỏ ) * Khai thỏc : khoảng 5 tỉ tấn/ năm
* Quốc gia khai thỏc nhiều : Trung Quốc (1357tr tấn ), Hoa Kỳ(992tr tấn ), Nga, Ấn Độ
b/ Khai thỏc dầu :
+ Vai trũ : là “vàng đen “ của cỏc quốc gia ; là nguyờn , nhiờn liệu của cụng nghiệp
+Trữ lượng ước tớnh 400-500tỉ tấn , chắc chắn là 140 tỉ tấn
2004 đạt 20 tr tấn
3: Ngành điện
Giỏo viờn bổ sung :Sản lượng điện/ người đỏnh
gớa trỡnh độ phỏt triển kinh tế
Na Uy ( 23500Kwh/người , Canada :16000, Thuỵ Điển : 14000, PhầN Lan :14000, Cụ Oột 13000,Hoa Kỳ 12000)
VN:
SL 2004 : 46 tỉ KWh bỡnh quõn/ người : 561 Kwh/người
SL 2011 : 53,37 tỉ KWh
Sau khi mỗi nhúm trỡnh bày giỏo viờn liờn hệ đến cụng nghiệp nước ta.
+Khai thỏc khoảng 3,8 tỉ tấn/năm
+ Nước khai thỏc nhiều : Trung Đụng , Bắc Phi , Mỹ La Tinh , Đụng Nam Á
c/ Cụng nghiệp điện lực : ( Nhiệt điện , thuỷ điện, điện nguyờn tử .... )
+Vai trũ : là cơ sở để phỏt triển cụng nghiệp hiện đại + sản lượng : 15000 tỉ KWh
+Tập trung chủ yếu ở cỏc nước phỏt triển và cụng nghiệp hoỏ .
Tiết 2 :
Hoạt động Nội dung cơ bản
Kiểm tra bài cũ : HĐ2 : Nhúm Chia làm 5 nhúm 1: Ngành cụng nghiệp cơ khớ 2: Ngành điện tử - tin học 3: Ngành hoỏ chất 4: ngành sản xuất hàng tiờu dựng 5: cụng nghiệp thực phẩm
giao việc cụ thể cho mỗi nhúm : Vai trũ , Trữ lượng , khai thỏc , quốc gia khai thỏc tiờu biểu – khi trỡnh bày kết hợp với bản đồ cụng nghiệp thế giới .
Sau khi mỗi nhúm trỡnh bày giỏo viờn liờn hệ đến cụng nghiệp nước ta.
II /Cụng nghiệp điện tử - tin học:
III/ Cụng nghiệp sản xuất hàng tiờu dựng: IV/ Cụng nghiệp thực phẩm:
( nội dung như phiếu học tập )- phụ lục
4/ Đỏnh giỏ :
5/ Hoạt động nối tiếp :6/ Phụ lục : 6/ Phụ lục :
phiếu học tập và thụng tin phản hồi
Ngành Vai trũ Phõn loại Phõn bố chủ yếu
Điện tử - tin học
Là thước đo trỡnh độ phỏt triển khoa học kỹ thuật quốc gia
-Mỏy tớnh Thiết bị điện tử Điện tử tiờu dựng -Thiết bị viễn thụng Hoa Kỳ, Nhật Bản , EU Sản xuất hàng tiờu dựng Phục vụ đời sống con người Dệt may là ngành chủ đạo - Dệt may - Giày da - Nhựa - Sành sứ-thuỷ tinh Dệt may : TQ,ÂĐộ, HoaKỳ, Nhật Bản
Cụng nghiệp thực phẩm Cung cấp thực phẩm , đỏp ứng nhu cầu hằng ngày của con người động lực thỳc đẩy nụng nghiệp phỏt triển - Cụng nghiệp chế biến nụng sản - Cụng nghiệp chế biến lõm sản
- Cụng nghiệp chế biến thuỷ sản
-
Cỏc nước phỏt triển : tiờu thụ nhiều thực phẩm chế biến
Cỏc nước đang phỏt triển : cụng nghiệp thực phẩm đúng vai trũ chủ đạo trong cơ cấu và giỏ trị sản xuất cụng nghiệp .
Ngày dạy :… /.…/20….. Tiết PPCT : 42
Bài : 33 MỘT SỐ HèNH THỨC TỔ CHỨC SẢN XUẤT CễNG NGHIỆPI/ MỤC TIấU : I/ MỤC TIấU :
1. Kiến thức : sau khi học HS cần :
Phõn biệt được một số hỡnh thức tổ chức sản xuất cụng nghiệp 2. Kỹ năng :
Nhận diện đặc điểm chớnh của tổ chức lónh thổ cụng nghiệp
II/ TIẾN TRèNH DẠY HỌC :
1/ Ổn định :
2/ Kiểm tra bài cũ : 3/ Bài mới :
Hoạt động Nội dung chớnh
HĐ1 :cả lớp
Giỏo viờn cho học sinh dựa vào SGK để trả lời cỏc cõu hỏi gợi ý về vai trú của cỏc hỡnh thức tổ chức lónh thổ cụng nghiệp .
- nhằm mục đớch gỡ ?
- Cú ý nghĩa gỡ trong giai đoạn hiện nay ?
HĐ2 : Nhúm
Chia lớp thành 4 nhúm : ( chia theo dóy bàn )
Nhúm 1 : Điểm cụng nghiệp
Nhúm 2 : Khu cụng nghiệp tập trung Nhúm 3 : Trung tõm cụng nghiệp Nhúm 4 : Vựng cụng nghiệp
Mỗi nhúm thảo luận trả lời cỏc cõu hỏi phiếu học tập :
- Khỏi niệm ? - Đặc điểm ? - Quy mụ ?
- Liờn hệ với VN ? cho vớ dụ.
sau khi cỏc nhúm trỡnh bày , giỏo viờn cần cú sự so sỏnh cỏc hỡnh thức bằng cỏch phõn tớch hỡnh vẽ hỡnh 33 .
. liờn hệ với VN.
VN đến thỏng 7/2002 cú 68 khu cụng nghiệp
I/ Vai trũ của tổ chức lónh thổ cụng nghiệp :
-Sử dụng hợp lớ nguồn tài nguyờn thiờn nhiờn , vật chất lao động
-Gúp phần thực hiện việc cụng nghiệp hoỏ , hiện đại hoỏ.
I/ Một số hỡnh thức tổ chức lónh thổ cụng nghiệp : 1/ Điểm cụng nghiệp :
là hỡnh thức tổ chức đơn giản nhất
Gồm 1 hoặc 2,3 xớ nghiệp phõn bố gần nguồn nguyờn nhiờn liệu
Cú thể khụng cú mối liờn hệ giữa cỏc xớ nghiệp
Mỗi xớ nghiệp cú sự phõn cụng lao động hoàn chỉnh và độc lập
2/Khu cụng nghiệp tập trung :
Là khụng gian sản xuất cụng nghiệp cú giới hạn nhất định , cú kết cõu hạ tầng hoàn chỉnh cú khả năng canh tranh thị trường trờn thế giới .
-Khụng cú dõn cư sinh sống , cú vị trớ địa lý thuận lợi -Tập trung nhiều xớ nghiệp cụng nghiệp , tớnh hợp tỏc trong sản xuất cao
-cú chế độ ưu đói riờng -chi phớ sản xuất thấp -dịch vụ trọn gúi -Quy mụ lớn
3/ Trung tõm cụng nghiệp :
là hỡnh thức tổ chức cụng nghiệp ở trỡnh độ cao , gắn liền với đụ thị vừa và lớn
và 4 khu chế xuất Tõn Thuận , Linh Trung 1, Linh trung 2 ,Đà Nẵng , cú 1 khu cụng nghệ cao (Hoà Lạc )
(trung tõm cụng nghiệp TPHCM, Hà Nội,Hải Phũng .. )
( Lo ren – Phỏp , Rhua - Đức)
thể hiện tớnh chuyờn mụn hoỏ cao
4/ Vựng cụng nghiệp :
Là hỡnh thức tổ chức cao nhất của sản xuất cụng nghiệp Gồm:
- vựng cụng nghiệp ngành : là tập hợp về lónh thổ cỏc xớ nghiệp cựng loại
- Vựng cụng nghiệp tổng hợp : gồm nhiều xớ nghiệp , cụm cụng nghiệp , khu cụng nghiệp , trung tõm cụng nghiệp cú mối quan hệ với nhau.
Cú mối tương đồng về điều kiện
Cú một vài ngành sản xuất chuyờn mụn hoỏ
4/ Đỏnh giỏ :Sắp xếp cỏc ý ở cột A và B sao cho đỳng
A B A-B
1/ Điểm cụng nghiệp 2/Khu cụng nghiệp 3/ Trung tõm cụng nghiệp 4/ Vựng cụng nghiệp
A- Một đến hai xớ nghiệp gần vựng nguyờn liệu , khụng cú mối quan hệ giữa cỏc xớ nghiệp
B- Nhiều điểm cụng nghiệp khu cụng nghiệp , trung tõm cụng nghiệp cú mối quan hệ sản xuất và những nột tương đồng trong quỏ trỡnh sản xuất
C- Bao gồm khu cụng nghiệp điểm cụng nghiệp , nhiều xớ nghiệp cụng nghiệp cú mối quan hệ về sản xuất , kỹ thuật , cụng nghệ
D- Tập trung nhiều xớ nghiệp với khả năng hợp tỏc sản xuất cao 1 A 2 C 3 D 4 B 1-