1) Chi phí nhân viên qu n ả
lí:
2) Chi phí vật liệu qu n lí:ả
3) Chi phí đồ dùng v n phòng:ă
4) Chi phí khấu hao TSC :Đ
5) Thuế, phí và lệ phí:6) Chi phí dự phòng: 6) Chi phí dự phòng:
7) Chi phí dịch vụ mua ngoài:
8) Chi phí khác bằng tiền :
Cũng giống như CPBH, CPQLDN còn có thể phân loại theo mối quan hệ với khối lượng hoạt động, có thể chia ra chi phí bất biến và chi phí kh biếnả ; phân loại lượng hoạt động, có thể chia ra chi phí bất biến và chi phí kh biếnả ; phân loại theo mối quan hệ với đối tượng tập hợp chi phí, có thể chia ra chi phí trực tiếp và
* Nguyờn t c P.bắ ổ:
Chi phí QLDN là loại chi phí gián tiếp SXKD, cần được dự tính (lập dự toán) và Q.lí chi tiêu tiết kiệm, hợp lí. Hoạt động QLDN liên quan đến các hoạt động của DN
Do vậy Cuối kỡ cần được tính toán phân bổ - kết chuyển để xác định KQKD. Trường hợp doanh nghiệp s n xuất có ả chu kỡ SX dài trong kỡ không có (hoặc có ít) SP
tiêu thụ hoặc DN thương mại có dự tr H.hóaữ gi a các kỳữ có biến động lớn, chi phí QLDN cũng cần tính toán P.bổ cho SP, H.hóa còn lại chưa tiêu thụ cuối kỳ , công thức phân bổ giống như chi phí bán hàng ở mục 7.4.1.
59
Tài kho n kế toán sử dụng:ả
Tài kho n kế toán sử dụng:ả TK 642 - Chi phí QLDNTK 642 - Chi phí QLDN
TK 642TK 642 TK 642 -Tập hợp CPQLDN phỏt sinh trong kỡ -Cỏc khoản giảm trừ CPQLDN -K/chuy n CPQLDN ể để Đ X KQKD
TK 642 có 8 tài kho n cấp II:ả
TK 6421 - Chi phí nhân viên qu n lí ả TK 6422 - Chi phí vật liệu qu n líả
TK 6423 - Chi phí đồ dùng v n phòngă
TK 6424 - Chi phí KHTSCĐ
TK 6425 - Thuế, phí và lệ phí
TK 6426 - Chi phí dự phòng
TK 6427 - Chi phí dịch vụ mua ngoài
TK 642 TK 911 TK 911 TK 334,338,335,… TK 142, 242, 152, 153… TK 214, 139 TK 142 TK 111,112,331,… Tính trích TL và các
kho n theo Lgả Kết chuyển CP QLDN để xđkq
Phân bổ CP, xuất kho CCDC, VT,… Trích KH TSCD, lập DF ph i thu khó đòi,.ả Các chi phí khác PS trong kỳ bằng tiền, công nợ. K/c CP chờ p/bổ K/c CP để xđkq Sơ đồ: 08 Trỡnh tự kế toán một số nghiệp vụ chủ yếu
61