C. Biểu đồ trũn D Biểu đồ miền
15. Điểm khõc biệt cơ bản về kinh tế của cõc nước Mĩ La tinh so với cõc nước chđu Phi lă:
8. Điểm tương đồng về kinh tế- xờ hội giữa cõc nước Trung  vă Tđy Nam  lă:
A. Chịu ảnh hưởng mạnh mẽ của Đạo Hồi. B. Chịu ảnh hưởng mạnh mẽ từ Liớn Bang Nga. C. Thu nhập bỡnh quđn đầu người cao nhờ dầu mỏ. D. Cú thế mạnh về sản xuất nụng, lđm, hải sản.
9. Sự hợp tõc quốc tế trong hơn nửa thế kỉ qua đờ khõ thănh cụng trong lĩnh vực:
A. Bảo vệ hoă bỡnh, ngăn chặn được chiến tranh hạt nhđn. B. Hạn chế tối đa việc gia tăng dđn số thế giới.
C. Giảm thiểu được nạn ụ nhiễm mụi trường. D. Chặn đứng được căn bện thế kỉ HIV/ AIDS.
10. Sự ra đời của nền kinh tế tri thức lă biểu hiện sự phõt triển của:
A. Khoa học vă cụng nghệ. B. Giõo dục vă đăo tạo. C. Quan hệ sản xuất. D. Lực lượng sản xuất.
11. Sự suy giảm tầng ụzụn gđy nớn hậu quả cơ bản lă:
A. Mất lớp õo bảo vệ Trõi Đất khỏi cõc tia tử ngoại cú bước súng ngắn. B. Nhiệt độ Trõi Đất ngăy căng tăng lớn (sự núng lớn của Trõi Đất). C. Mưa axớt diễn ra ngăy căng nhiều với mức độ tăn phõ ngăy căng lớn. D. Tăng cường nạn ụ nhiễm mụi trường trớn phạm vi toăn cầu.
12. Nguyớn nhđn cơ bản để xếp khủng bố quốc tế văo vấn đề toăn cầu trong thời đại ngăynay lă: nay lă:
A. Số vụ khủng bố xảy ra ngăy căng nhiều. B. Gđy hậu quả vă thương vong ngăy căng lớn. C. Cõch thức hoạt động ngăy căng đa dạng vă tinh vi.
D. Trở thănh mối đe doạ trực tiếp tới ổn định hoă bỡnh của thế giới.
13. Toăn cầu hoõ kinh tế sẽ dẫn đến:
A. Thu hẹp khoảng cõch giău nghỉo giữa cõc nước. B. Thu hẹp phạm vi hoạt động của cõc cụng ty XQG. C. Thu hẹp thị trường tăi chớnh quốc tế.
D. Tăng sự phụ thuộc lẫn nhau giữa cõc nền kinh tế.
14. Đặc điểm nền nụng nghiệp chđu Phi:
A. Cú ngănh sản xuất lương thực, thực phẩm phõt triển. B. Cú ngănh sản xuất cđy cụng nghiệp phõt triển. C. Chăn nuụi lă hoạt động chớnh trong nụng nghiệp. D. Lă nền nụng nghiệp cú trỡnh độ thđm canh cao.
15. Điểm khõc biệt cơ bản về kinh tế của cõc nước Mĩ La tinh so với cõc nước chđu Philă: lă:
A. Cú tiềm năng to lớn đối với việc phõt triển nền kinh tế. B. Kinh tế chủ yếu dựa văo xuất khẩu nụng sản vă khoõng sản C. Tốc độ tăng trưởng kinh tế thường khụng đồng đều (ổn định). D. Tốc độ tăng trưởng thấp hơn mức bỡnh quđn của thế giới.