Phần trắc nghiệm: Đọc kĩ câu hỏi, lựa chọn đáp án em cho là đúng Câu 1: Trong các từ dới đây từ nào không phải là từ ghép đẳng lập?

Một phần của tài liệu g/a văn 7 theo chuan (Trang 93 - 95)

Câu 1: Trong các từ dới đây từ nào không phải là từ ghép đẳng lập?

A. Núi non B. Ham muốn C. Ma rào D. Xinh đẹp Câu 2: Trong các từ sau, từ nào là từ láy?

A. Rừng rú B. ít ỏi C. Bút bi D. Bóng bay Câu 3: Từ láy nào có sắc thái giảm nhẹ so với nghĩa của yếu tố gốc?

A. Mau mắn B. Đo đỏ C. Sạch sành sanh D. ào ào

Câu 4: Trong câu “ B mẹ khuyênbảo con’, từ naò dà … ới đây có thể điền vào chỗ trống thích hợp?

A. Nhỏ nhẻ B. Nhỏ nhắn C. Nhẹ nhàng D. Nhẹ nhõm Câu 5: trong các từ sau đây, từ nào là từ Hán Việt?

A. Ước mơ B. Ham muốn C. Nỗ lực D. Nhọc nhằn Câu 6: Trong câu: “ Ai làm cho bể kia đầy ” , đại từ … “ ”Ai có tác dụng gì? A. Trỏ ngời B. Trỏ vật C. Hỏi ngời D. Hỏi về số lợng Câu 7. Tiếng “ vô” trong từ vô lí đồng nghĩa với tiếng nào?

A. Không B. Phi C. Có

Câu 8: Dòng nào nhận xét đúng vê quan hệ từ cho trong: “ chúng ta phải sống cho thế nào để chan hoà với mọi ngời”

A. Từ “cho” rất cần thiết để liên kết ý nghĩa trong câu B. Thừa quan hệ từ “cho”

C. Từ “ Cho” không phù hợp về nghĩa, cần thay từ khác. D. Từ “cho” làm tăng sắc thái biểu cảm cho câu văn Phần II Tự luận: 6 điểm

1. Đại từ là gì? Cho ví dụ? ( 3 điểm)

2. Chỉ ra các cặp từ trái nghĩa, trong bản phiên âm chữ Hán trong “Hồi hơng ngẫu th” và nêu tác dụng ? (3điểm)

II. Đáp án

Phần I: mỗi ý đúng = 0,5 đ

Câu 1 = C Câu 2 = B Câu 3= B Câu 4 = C Câu 5 = C Câu 6 = C Câu 7 = A Câu 8 = B Phần II

1. Đại từ dùng để trỏ ngời ,sự vật, hoạt động tính chất đ… ợc nói đến trong một ngữ cảnh nhất định của lời nói hoặc dùng để hỏi = 1,5 đ

Nêu đợc Vd = 1,5 đ 2. Các cặp từ trái nghĩa;

Thiếu - Lão, Đại - Tiểu, Li - Hồi = 1.5 đ

- Cách sử dụng từ ngữ đối ý đối lời đã khái quát đợc quãng thời gian xa quê và tâm trạng của tác giả khi trở lại quê hơng sau bao nhiêu năm xa cách . . .= 1,5 đ

4. Củng cố:

GV thu bài, nhận xét giờ kiểm tra.

5 Dặn dò:.

Ngày soạn: 30/10/2010

Ngày giảng: 7A1: 4/11 7A3: 5/11

Tuần12 - Tiết 47

Trả bài tập làm văn số 2

A. Mục tiêu:

1.Thông qua trả bài giúp HS thấy đợc những u, nhợc điểm trong bài viết của mình. Củng cố kiến thức về văn biểu cảm.

2. Rèn kĩ năng tự nhận xét , đánh giá về một vấn đề.

3. Thái độ: Giáo dục ý thức tiếp thu, sửa chữa bài nghiêm túc, ghi chép bài đầy đủ, rút kinh nghiệm cho bài viết số 3.

B. chuẩn bị:

- Thầy : Bài soạn, chấm chữa bài. - Trò: Xem lại kiến thức đã học.

Một phần của tài liệu g/a văn 7 theo chuan (Trang 93 - 95)

Tải bản đầy đủ (DOC)

(151 trang)
w