KET QUA NGHIEN CUU
D. Số axit amin cần được môi trường cung cấp để tổng hợp một phân tử
Prôtê¡n bằng số bộ ba trong mạch khuôn trừ bớt đi I.
Câu 45. Tại sao ở sinh vật nhân chuẩn sản phẩm phiên mã lại phải qua khâu chế biến?
A. Đa số gen đều chứa thông tin di truyền.
B. Đa số gen thuộc lại gen khảm.
C. Các gen mang nhiều đơn vị đột biến.
D. Các gen thuộc loại đa cistron.
Câu 46. Trong quá trình cắt nối chuyển tiền mARN thành mARN việc gắn đuôi polyA ở đầu 3` có vai trò gì?
A. Làm tăng khả năng kết hợp giữa mARN với ribôxôm.
B. Bảo vệ và điều hòa hoạt động sao mã.
C. Giữ cho sợi đơn ARN mới sinh không thể có hiện tượng lai giữa các sợi.
D. Giúp điều hoà giải mã.
Cường 926617) 26à ((ội 2 35 Lip X30 - Sinh
hoá luận tốt nghiệp Dinh Thi Wa
Câu 47. Phát biểu nào sau đây là đúng về thông tin di truyền?
A. Thông tin di truyền là trình tự các ribonucleotit được ghi trong bản mã sao.
B. Thông tin di truyền là trình tự các axít amin trong phân tử protêin.
C. Thong tin di truyền là trình tự các nucleotit trong mạch khuôn cuả gen được giải mã thành trình tự các axit amin trong phân tử protein.
D. Thông tin di truyền là trình tự các đối mã của tARN, sẽ giải mã thành trình tự các axit amin.
Câu 48. Trong 3 loại ARN, loại nào có nhiều nhất, ít nhất trong thành phần tế bào?
A. Nhiều nhất là rARN chiếm từ 70-80%, ít nhất là mARN có từ 5-10%
B. Nhiều nhất là rARN chiếm từ 70-80%, ít nhất là tARN chiếm 10- 20%
C. Nhiều nhất là mARN chiếm từ 70-80%, ít nhất là tARN chiếm 10- 20%
D. Nhiều nhất là tARN chiếm từ 70 - 80%, ít nhất là rARN có từ 5-10%
Câu 49. Theo Jacop và J. Mono mô hình một Operol ở E. coli gồm có gen nào sau đây?
A. Một gen cấu trúc, một gen điều hoà, một gen vận hành.
B. Một gen cấu trúc, một gen điều hoà, một gen khởi động.
C. Một gen cấu trúc, một gen điều hoà, một gen vận hành, một gen khởi động.
D. Một gen khởi động, một gen vận hành, một nhóm gen cấu trúc.
Câu 50. Tại sao nói mã di truyền là mã bộ ba?
A. Cứ 3 Nucleotit quy định một axít amin trong phân tử prôtein.
B. Cứ 3 ribonucleotit quy định một axít amin trong phân tử protein.
C. Cứ 3 nucleotit kế tiếp nhau trong mạch khuôn quy định việc tổng hợp một axit amin trong phân tử protein.
D. Quá trình tổng hợp protein phải cần có ba bộ ba mở đầu và ba bộ ba kết
thúc.
Cau 51. Don phan cua ADN 1a
A. Ribonucleotit B. Nucleotit C. Axit nucleotit D. Polypeptit
Câu 52. Một gen có 96 chu kỳ và có tỷ lệ giữa các loại nucleotit là A= 1/3G số lượng từng loại nucleotit của gen là
A.A=T= 120; G=X=360 B.A=T=240;G=X=720
C. A= T= 360; G = X= 120 D. A = T= 720; G = X= 240 Câu 53. Quá trình phiên mã diễn ra theo các giai đoạn tuần tự
A. Khởi động kéo dài cắt nối kết thúc.
B. Khởi động kéo dài > kết thúc.
C. Khởi động cắt nối kéo dài kết thúc.
D. Khởi động loại bỏ mồi kết thúc.
Câu 54. Quá trình tổng hợp protein xảy ra qua các giai đoạn A. hoạt hoá axit amin và giải mã.
B. sao mã xảy ra trong nhân và giải mã xảy ra ở tế bào chất.
C. sao mã và vận chuyển axit amin tự do đến ribôxôm.
D. sao mã và hoạt hoá axIt amin.
Câu 55. Trong quá trình cắt nối chuyển tiền mARN thành mARN việc gắn thêm mũ 7 - Methylguanylate vào đầu 5` có vai trò gi?
A. Bảo vệ và điều hoà hoạt động sao mã.
B. Bảo vệ và làm tăng khả năng kết hợp mARN với ribôxôm.
C. Giữ cho sợi đơn ARN mới sinh không thể có hiện tượng lai giữa các sợi.
D. Bảo vệ và điều hoà giải mã.
Cường 926617) 26à ((ội 2 37 Lip X30 - Sinh
hoá luận tốt nghiệp Dinh Thi Wa
Câu 56. Câu nào trong các câu sau đây sai?
A. Trong quá trình phiên mã tổng hợp ARN, mạch khuôn ADN được phiên mã theo chiều 3` - 5”.
B. Trong quá trình phiên mã mạch ARN mới được tổng hợp theo chiều 5 -3'.
C. Trong quá trình phiên mã tổng hợp ARN mạch khuôn ADN được phiên mã theo chiều 5” -3'.
D. Trong quá trình dịch mã tổng hợp protein, mạch mARN được dịch mã
theo chiều 5 -3'.
Câu 57. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Một bộ ba mã di truyền có thể mã hoá cho một hoặc một số axít amin.
B. Trong phân tử ARN có chứa gốc đường C;H,;O; và các bazơnitơ A,T,G,X.