1.2 Giới thiệu công cụ tìm kiếm Google
2.1.1 Giao diện tìm kiếm
Gồm một hộp để nhập từ khóa tìm kiếm với hai nút để người dùng sử
dụng gửi đi từ khóa.
- Google search: xử lý từ khóa và tạo một danh sách kết quả
- I’m feeling lucky (Xem trang đầu tiên tìm được): Nút này sẽ tự động đưa người dùng đến trang web đầu tiên tìm thấy thay vì hiển thị danh sách.
2.1.2 Nguyên tắc tìm kiếm
- Nhập từ khóa đúng chính tả, Google sẽ trả về kết quả tìm kiếm càng ít. Do đó mức độ chính xác càng cao.
- Nếu nhập từ khóa dài và không để trong dấu trích dẫn tức là lượng thông tin càng rõ ràng thì danh sách kết quả trả về cũng sẽ ngắn . Tuy
nhiên, nếu người dùng nhập một đ oạn văn quá dài , sẽ gây ra tình trạng thiếu chính xác về mục đích tìm kiếm và kết quả tìm được trả về sẽ rất lớn. Điều này gây ra tình tra ̣ng thừa thông tin.
- Google không phân biệt chữ hoa và chữ thường. Do đó, ngườ i dùng không phải quan tâm đến vấn đề này. Kết quả trả về vẫn là giống nhau.
- Dấu trích dẫn là cần thiết khi muốn nhấn mạnh từ khóa cần tìm kiếm. Tuy nhiên, không nên áp dụng cho một câu dài.
- Không sử dụng các dấu chấm câu giữa các từ khóa. Vì điều này là không cần thiết, kết quả trả về với dấu chấm câu và không có dấu chấm câu vẫn là bằng nhau.
VD : Để tìm hiểu về vấn đề : Phần mềm công nghệ thông tin -) Nếu sử dụng từ khóa là : công nghệ thông tin
Kết quả là 6.440.000 đầu mục
-) Nếu sử dụng từ khúa là : ô phần mềm ằ AND ô cụng nghệ thụng tin ằ
Kết quả sẽ ít hơn với 2.330.000 đầu mục.
2.1.3 Các tính năng tìm kiếm - Tìm kiếm đơn giản.
- Tìm kiếm nâng cao.
- Tìm kiếm an toàn.
Với các tiêu chí tìm kiếm khác nhau như tìm kiếm web , tìm kiếm hình ảnh, tìm kiếm video, tìm kiếm sách , tìm kiếm tin tức… , Google đưa ra các tính năng khác nhau để trả về các kết quả chính xác , phù hợp và nhanh nhất đến vớ i người dùng.
2.1.4 Các chức năng chính
2.1.4.1 Chức năng gợi ý từ khóa
Chức năng gợi ý từ khóa được Google đưa vào sử dụng vào giữa năm 2008. Hiện tại, chức năng này được bổ sung cho Google Web, Google Images, Google Videos, và Google News. Chức năng gợi ý sẽ hiển thị các nội dung phổ biến nhất có chứa từ khóa đang tìm. Những gợi ý này nhằm mục đích giúp người dùng có thể đưa ra những lựa chọn chính xác hơn cho ý định tìm kiếm, từ đó có thể có những kết quả tốt nhất.
Hình minh hoạ
2.1.4.2 Chức năng tùy chọn hiển thị
Với chức năng này người dùng có thể thay đổi mặc định của trang chủ Google theo nhu cầu sử dụng của bản thân, và các thay đổi này sẽ được áp dụng cho tất cả các dịch vụ của Google như lựa chọn ngôn ngữ giao diện, ngôn ngữ tìm kiếm, mở cửa sổ kết quả bằng một trình duyệt mới, hiển thị số lượng kết quả trên mỗi trang…
Hình minh hoạ
2.1.4.3 Chức năng lịch sử Web
Lịch sử web cung cấp cho người dùng kết quả tìm kiếm và gợi ý phù hợp khác dựa trên hoạt động web. Do đó, chức năng này thể hiện được rất rõ tính cá nhân hóa trên Google. Bởi vì, mục đích của lịch sử Web nhằm :
◊ Xem và quản lý hoạt động của trang web :
Người dùng có thể xem và tìm kiếm toàn bộ nội dung những trang web đã truy cập, bao gồm tìm kiếm Google, trang web, hình ảnh, videos và nội dung câu chuyện.
◊ Nhận kết quả phù hợp nhất :
Lịch sử web cung cấp thêm kết quả tìm kiếm được cá nhân hóa dựa trên những gì mà người dùng đã tìm kiếm trên Google và những trang web đã truy cập.
◊ Theo dõi các xu hướng trong hoạt động web của người dùng :
Dựa trên những kết quả tìm kiếm và các trang web đã truy cập, người dùng có thể tìm các xu hướng về hoạt động của mình, ví dụ như những trang web đã truy cập nhiều nhất và các tìm kiếm nhiều nhất.
Hình minh hoạ