CHƯƠNG 2: ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
2.5. ĐẠO ĐỨC NGHIÊN CỨU
Không ép buộc đối tượng nghiên cứu.
Đối tượng được giải thích rõ về mục đích, quyền lợi và nghĩa vụ khi đồng ý tham gia vào nghiên cứu.
Tiến hành nghiên cứu với tinh thần trung thực, áp dụng các nguyên lý về nghiên cứu và đạo đức nghiên cứu cũng như phổ biến kết quả nghiên cứu.
Kết quả nghiên cứu chỉ sử dụng cho bệnh nhân và phục vụ sức khỏe cộng đồng, ngoài ra không nhằm mục đích nào khác.
PHỤ LỤC 1
PHIẾU PHỎNG VẤN TÌNH TRẠNG ĐAU VAI GÁY Ở NGƯỜI LÀM VIỆC VỚI MÁY TÍNH
Mã số phiếu ………
Nếu anh/chị sử dụng máy tính 4 giờ/ngày trong ≥ 18 tháng qua thì xin vui lòng trả lời những câu hỏi sau đây
Họ và tên người được phỏng vấn: ... tuổi ………. Giới …….
Phòng ban: ...
Cơ quan: ...
Điện thoại phòng ban: ...
Phỏng vấn ngày ………… tháng ………… năm ………..……
TT Các dấu hiệu
1 Có cảm giác không thoải mái ở vùng vai gáy Có. 1.[ ] Không. 2.[ ]
2 Đau tại vùng vai gáy. Có. 1.[ ]
Không. 2.[ ] 3 Có điểm đau tại vùng vai gáy. Có. 1.[ ] Không. 2.[ ] 4 Co rút co cứng cơ vùng vai gáy. Có 1.[ ] Không. 2.[ ] 5 Hạn chế tầm vận động cột sống cổ. Có. 1.[ ] Không. 2.[ ] Ngày…… tháng…… năm………
Điều tra viên ký tên
PHỤ LỤC 2
PHIẾU PHỎNG VẤN KIẾN THỨC, THÁI ĐỘ, THỰC HÀNH PHÒNG CHỐNG ĐAU VAI GÁY
Ở NGƯỜI LÀM VIỆC VỚI MÁY TÍNH
MÃ CHỈ SỐ GIÁ TRỊ CHUYỂN
A1
Tuổi của đối tượng (Thông tin trên CCCD/CMND)
1.[ ] 2.[ ]
A2
Giới của người được phỏng vấn (Thông tin trên CCCD/CMND
Nam Nữ
1.[ ] 2.[ ]
A3 Chiều cao …… cm
A4 Cân nặng …… kg
A5
Trình độ học vấn - Trung cấp.
- Cao đẳng.
- Đại học.
- Trên đại học
1.[ ] 2.[ ] 3.[ ] 4.[ ] 5.[ ] A6
Thu nhập bình quân trong gia đình (ghi cụ thể)
………….VNĐ/người
A7
Tình trạng hôn nhân
- Chưa lập gia đình - Đã lập gia đình - Đã li dị
1.[ ] 2.[ ] 3.[ ] A8
Thời gian làm trong một ngày?
Từ 4 – 6 giờ.
Từ 6 – 8 giờ.
>8giờ.
1.[ ] 2.[ ] 3.[ ] A9
Thâm niên làm máy tính
- <5 năm
- Từ 5 - <10 năm - ≥10 năm
1.[ ] 2.[ ] 3.[ ]
PHỤ LỤC 3
THÁI ĐỘ TẬP LUYỆN PHÒNG CHỐNG HỘI CHỨNG ĐAU VAI GÁY KHI SỬ DỤNG MÁY TÍNH
Mã Câu hỏi Câu trả lời Ghi chú
B1 Trong khi làm việc anh/chị có làm gì để phòng chống đau, mỏi, khó chịu vai gáy không?
- Có - Không
1.[ ] 2.[ ]
2B2 B1a Nếu có thì những hình thức
nào sau đây?
- Thở sâu.
- Tập thư giãn.
- Xoay cổ hay nghiêng đầu.
- Lắc đầu gây tiếng kêu tại vùng CS cổ.
- Khác (Ghi rõ)
1.[ ] 2.[ ] 3.[ ] 4.[ ] 5.[ ]
B2 Anh/chị có làm gì ở nhà để phòng chống đau, mỏi, khó chịu vai gáy không?
-Có.
- Không.
1.[ ] 2.[ ]
2B5
B2a Nếu có thì anh/chị làm với hình thức nào sau đây?
+ Đi bộ.
+ Tập aerobic.
+ Tập luyện và làm theo
hướng dẫn của các youtuber trên các kênh Youtube + Khác (Ghi rõ)
1.[ ] 2.[ ] 3.[ ] 4.[ ]
1;2;4B5
3B2b
B2b1 Anh chị có tập luyện thể dục thường xuyên không?
- Có.
- Không.
1.[ ] 2.[ ]
2D2b3 B2b1
a
Anh/chị tập thường xuyên tần suất như thế nào?
- Hàng ngày.
- 2-3 lần/tuần.
1.[ ] 2.[ ] B2b2
a
Nếu có tập hàng ngày thì anh/chị tập luỵên mấy lần trong 1 ngày?
-1 lần.
- 2 lần.
- 3 lần.
1.[ ] 2.[ ] 3.[ ] B2b3 Anh/chị tập bao nhiêu phút
trong một lần tập? (ghi cụ thể) B3 Xin anh/chị vui lòng tập lại
những dộng tác tập thể dục
Mã Câu hỏi Câu trả lời Ghi chú mà anh /chị đã tập tại nhà
B4 Khi đang làm việc với máy tính, anh/chị có thường xuyên ngồi theo tư thế đúng (Đầu, gáy, lưng, thắt lưng thẳng, đùi vuông góc với thân, cẳng chân vuông góc với đùi, bàn chân đặt sát với nền nhà, cánh tay đặt ở vị trí thoải mái nhất không gây căng vùng vai, khuỷu tay gập nhẹ nhàng, cổ tay ở tư thế thoải mái không cao quá hoặc thấp quá so với bàn phím) không?
-Thường xuyên
-Thỉnh thoảng (2–3 lần/ngày) -Không quan tâm
-Không bao giờ
1.[ ] 2.[ ] 3.[ ] 4.[ ]
Ngày…... tháng…... năm…...
Điều tra viên ký tên
Câu hỏi Câu trả lời Điểm
Câu B1 Chọn 1 1
Chọn 2 0
Câu B1a Chọn 1 hoặc 2 1
Chọn 3 hoặc 4 0
Câu B2 Chọn 1 1
Chọn 2 0
Câu B2a
Chọn 1 hoặc 2 1
Chọn 3 2
Chọn 4 0
Câu B2b1
Có 1
Không 0
Câu B2b1a
Chọn 1 2
Chọn 2 1
Câu B2b2a
Chọn 1 1
Chọn 2 2
Chọn 3 3
Câu B2b3
15 phút/1lần tập 1
16 - 20 phút/1lần tập 2
21 - 30 phút/1lần tập 3
Câu B3 Làm đúng <1/2 số lượng bài tập 0
Đánh giá bằng bảng kiểm
Làm đúng 1/2 số lượng bài tập 1 Làm đúng >1/2 – 3/4 số lượng bài
tập 2
Làm đúng >3/4 số lượng bài tập 3
Câu B4 Chọn 1 3
Chọn 2, 3, 4 0
Tổng điểm thực hành tối đa: 22; Điểm trung bình 5,5 Phân loại thực hành:
– Đạt: Từ 6 đến 22 điểm.
– Không đạt: Dưới 6 điểm.
PHỤ LỤC 4:
PHIẾU ĐÁNH GIÁ TẦM VẬN ĐỘNG CỘT SỐNG CỔ, CƠ LỰC BÀN TAY, TÌNH TRẠNG ĐAU Ở NGƯỜI LÀM VIỆC VỚI MÁY TÍNH
Mã số phiếu ………
Họ và tên người được phỏng vấn: ... Tuổi ………. Giới…...
Phòng ban: ...
Cơ quan: ...
Điện thoại phòng ban: ...
Ngày tiến hành lượng giá:
Lần 1:
Lần 2:
Lần 3:
Các thông số Điểm
Lần 1 Lần 2 Lần 3 Đo tầm
vận động khớp cột sống
Gập (độ) Điểm
0-10 2
11-20 4
21-30 6
31-40 8
Duỗi (độ) Điểm
Các thông số Điểm
Lần 1 Lần 2 Lần 3
0-10 2
11-20 4
21-30 6
31-40 8
Nghiêng phải (độ)
Điểm
0-10 2
11-20 4
21-30 6
31-45 8
Nghiêng trái (độ)
Điểm
0-10 2
11-20 4
21-30 6
31-45 8
Xoay (độ)
Điểm
0-10 2
11-20 4
21-30 6
31-45 8
Tổng Đo lực
nắm của bàn tay
Nam Tay phải
Lực bóp Điểm
<29 2
30-36 4
37-45 6
Các thông số Điểm
Lần 1 Lần 2 Lần 3
46-54 8
≥55 10
Tay trái
Lực bóp Điểm
<17 2
18-23 4
24-29 6
30-35 8
≥36 10
Tổng số Nữ Tay phải
Lực bóp Điểm
<17 2
18-23 4
24-40 6
41-40 8
≥49 10
Tay trái
Lực bóp Điểm
<17 2
18-23 4
24-29 6
30-35 8
≥36 10
Tổng số
Điểm đau Thước nhìn Điểm
Các thông số Điểm
Lần 1 Lần 2 Lần 3 theo thước
nhìn
10 0
8- <10 2 6- <8 4 4- <6 6 2- <4 8 0 - <2 10 Tổng số
Ngày…… tháng…… năm………
Điều tra viên ký tên