Thiết bị khảo sát hải văn

Một phần của tài liệu Báo cáo thực tập TẠI Trung tâm Hải văn (Trang 22 - 26)

3.2.1.Máy đo sóng, dòng chảy AWAC (Acoustic Wave And Current Meter)

AWAC là thiết đo sóng phổ sóng và profile dòng chảy sử dụng hiệu ứng Doppler để đo đạc vận tốc dòng chảy bằng cách phát ra tín hiệu âm, thu tín hiệu phản hồi lại.

AWAC được thiết kế như một hệ thống giám sát ven biển. Nó nhỏ gọn, chịu va chạm và phù hợp với hoạt động trong môi trường khắc nghiệt. Nó có thể hoạt đông trực tuyến hoặc trong chế độ độc lập tự ghi và dùng pin.

Các b ph n chính:ộ

− B ph n đo chính c a AWAC đó là thi t b đo bao gi m 4 b chuy n đ iộ ậ ủ ế ị ồ ộ ể ổ âm thanh. T t c đ có th nhìn th y t bên ngoài, 3 b chuy n đ i t o raấ ả ề ể ấ ừ ộ ể ổ ạ 3 chùm tia đ nh hị ướng 25 đ theo tr c th ng đ ng và 1 b chuy n đ iộ ụ ẳ ứ ộ ể ổ n m chính gi a. Ba tia đ nh này cách đ u nhau 1 góc 120 đ .ằ ở ữ ị ề ộ

− C m bi n đ nghiêng: N m bên trong thi t b , nó có tác d ng đ nh hả ế ộ ằ ế ị ụ ị ướng c m bi n đ nghiên c a thi t b trong quá trình ho t đ ng.ả ể ộ ủ ế ị ạ ộ

− C m bi n nhi t đ : C m bi n nhi t đ đả ế ệ ộ ả ế ệ ộ ược g n trên AWAC và ti p xúcắ ế v i nớ ước.

− C m bi n áp su t: Đả ế ấ ượ ắc g n trong AWAC nh m t đ u dò.ư ộ ầ

La bàn: Dùng đ đo t trể ừ ường c a trái đ t, k t h p v i b c m bi n đủ ấ ế ợ ớ ộ ả ế ộ nghiêng trên đ u la bàn cho phép AWAC xác đ nh hầ ị ướng đ a lý.ị

Các b ph n ph :ộ

− Pin ngu n: AWAC đồ ược cung c p đi n đ ho t đ ng t m t ngu n pin bênấ ệ ể ạ ộ ừ ộ ồ ngoài thông qua cáp k t n i, đi n áp vào 13,5 V (đi n 1 chi u)ế ố ệ ệ ề

− Cáp k t n i: Dây cáp tiêu chu n đi theo AWAC là cáp 8 chân. Cáp này có thế ố ẩ ể được cung c p băgnf đi n DC t bên ngoài (9-16V) và k t n i v i máy tínhấ ệ ừ ế ố ớ đ có th giao ti p 2 chi u v i thi t b . Có 2 lo i là cáp tín hi u và cápể ể ế ề ớ ế ị ạ ệ ngu n.ồ

Nguyên lý ho t đ ngạ

AWAC là thi t b đo s d ng hi u ng Doppler đ đo đ c v n t c dòng ch yế ị ử ụ ệ ứ ể ạ ậ ố ả b ng cách phát ra hi u âm, thu tín hi u ph n h i l i.ằ ệ ệ ả ồ ạ

: m c đ thay đ i c a t n s tín hi u nh n đứ ộ ổ ủ ầ ố ệ ậ ược.

: là t n s c a sóng âm truy n điầ ố ủ ề V: v n t c dòng ch yậ ố ả

C: v n t c âm thanhậ ố

AWAC đo đ c v n t c và hạ ậ ố ướng dòng ch y v i các t ng (Cell) đả ớ ầ ượ ắc s p x pế t đáy lên trên m t bi n.ừ ặ ể

Các thông s đo đ cố

− Các thông s sóng: đ cao, chu kỳ, hố ộ ướng….

− V n t c và hậ ố ướng dòng ch y theo các t ng sâu (profile)ả ầ

− M c nự ước

− Nhi t đ nệ ộ ước bi n (t i t ng đ t máy)ể ạ ầ ặ Yêu c u c b n đ i tầ ơ ả ố ượng kh o sátả :

− Thi t b đế ị ược b trí t i n i có đ a hình tố ạ ơ ị ương đ i b ng ph ng.ố ằ ẳ

− Đ sâu hi u d ng không quá 50mộ ệ ụ

3.2.2.Máy t đo dòng ch y đi n t Compact EDMự Tính năng : Đo dòng ch y và nhi t đ nả ệ ộ ước bi nể

B ng ả 5: Thông s kỹ thu t máy Compact EDMố Y u t đoế Ki u đ u đoể Thang đo Đ phânộ

gi iả Đ chính xácộ T c đ dòngố ộ

ch yả

2 tr c đi nụ ệ

tử 0 đ n ±ế

500cm/s 0.02 cm/s ± 1 cm/s Hướng dòng

ch yả La bàn 0-360° 0.01° ± 2°

Nhi t đệ ộ

nước Đi n trệ ở

nhi tệ 0 – 40 °C 0.001°C ± 0.05 °C

B nhộ ớ 2 MB

Tr ng lọ ượng 900g trong không khí 550g trong nước Đ sâu ho tộ ạ

đ ngộ 1000m

3.2.4.Thi t b đo hế ướng và dòng ch y tr c ti p AEM213-Dả ế

− Thi t b đo hế ị ướng và v n t c dòng ch y đi n t hi n th tr c ti p, kèmậ ố ả ệ ừ ể ị ự ế đ u đo nhi t đ và đ sâu, có th cung c p t c đ dòng ch y 2-D theo th iầ ệ ộ ộ ể ấ ố ộ ả ờ gian th c.ự

− Thi t b g m đ u đo nhi t đ , đ sâu và đ u đo dòng ch y, cho các thôngế ị ồ ầ ệ ộ ộ ầ ả s đo dòng ch y đáng tin c y đ sâu mong mu n.ố ả ậ ở ộ ố

− Thi t b nh g n, d dàng di chuy n, thu n ti n s d ng nhi u hi nế ị ỏ ọ ễ ể ậ ệ ử ụ ở ề ệ trường khác nhau. AEM213-D có b hi n th v i b nh trong. S li u đoộ ể ị ớ ộ ớ ố ệ được hi n th trên màn hình, đ ng th i để ị ồ ờ ượ ưc l u trong b nh và có thộ ớ ể t i xu ng d dàng vào máy tính.ả ố ễ

− Ngu n c a thi t b là lo i pin Alkalike size C cho phép đo liên t c 10 ti ng.ồ ủ ế ị ạ ụ ế Thông s kỹ thu tố

B ng ả 6: Thông s kỹ thu t chính c a AEM213-Dố

Đ dài cỏpộ Cỏp được gia c s i Kepler (ỉ6.1mm, đ dài tiờu chu n:ố ợ ộ ẩ 50m)

Kớch thước ỉ42mm x 307 mm

Ch t li uấ Titanium (grade 2)

Tr ng lọ ượng Kho ng 1.0 kg trong không khí (không bao g m cánhả ồ đuôi), 0,65kg trong nước (không bao g m cánh đuôi)ồ M c đ ch uự

sâu Tương đương đ sâu 200mộ

B ng ả 7: Thông s kỹ thu t c m ngố ậ ả ứ

Tham số Phương pháp Kho ng đoả Đ phân gi iộ Đ chính xácộ V n t cậ C m ng đi nả ứ ệ

từ 0 đ n 250ế

cm/s 0.1 cm/s ±1cm/s ho cặ 2%

Hướng Hole element

compass 0 đ n 359.9ế o 0.1o ± 2o Đ sâuộ Đ u đoáp l cầ ự

bán d nẫ 0 đ n 50mế 0.01m ± 0.3%FS Nhi t đệ Nhi t đi n trệ ệ ở -3 đ n 40ế oC 0.01oC ± 0.02oC ( 3 to

31oC ) 3.2.5.Thi t b đo th y tri u TD 304 (Tide recorder – model TD 304)ế

Đây là m t công c chính xác cao nh t ghi l i th y tri u ho c m c nộ ụ ấ ạ ủ ề ặ ự ước và cũng có nhi t đ . Tùy ch n c m bi n có th đệ ộ ọ ả ế ể ược thêm vào: oxy hòa tan, đ đ c,ộ ụ

H th ng CTDệ

T h p l y m u nổ ợ ấ ẫ ước và đo CTD theo đ sâu. T h p này bao g m 01 h ộ ổ ợ ồ ệ th ng l y m u nố ấ ẫ ước, 12 ng và 01 thi t b CTD (Conductivity, Temperature ghép ố ế ị chung)

Tính năng: L y m u nấ ẫ ước, đo nhi t đ và đ d n đi n t i các t ng sâuệ ộ ộ ẫ ệ ạ ầ Thông s kỹ thu tố

− T n s đo 1, 2, 4, 8 s li u/giây. ầ ố ố ệ

− Độ sâu ho t đ ng : 6800mạ ộ

− S ng l y m u nố ố ấ ẫ ước : 24 ng.ố

− Dung lượng ng : 2.5lítố

− Đ chính xác đ i v i đ u nhi t đ : ±0.001ộ ố ớ ầ ệ ộ 0C

− Đ chính xác đ i v i đ u đ d n: ±0.0003S/mộ ố ớ ầ ộ ẫ Sensor nhi t đ :ệ ộ

− Kho ng đo : -5á35ả 0C

− Đ chính xác :ộ ±0.0020C

− Đ phân gi i :ộ ả Sensor đ d n đi n:ộ ẫ

− Kho ng đo : 0-7 S/mả

− Đ chính xác : 0.0003 S/mộ

− Đ phân gi i : 0.00004 S/mộ ả Sensor áp su t:ấ

− Kho ng đo : Tả ương đương 7000m

− Đ chính xác : 0.1% toàn d i đoộ ả

− Đ phân gi i: 0.015% toàn d i đoộ ả ả

Module đi u khi n h th ng l y m u nề ể ệ ố ấ ẫ ước (AFM): bao g m m t b x lý, ồ ộ ộ ử b nh và ngu n đi n. AFM có tác d ng đi u khi n l y m u nộ ớ ồ ệ ụ ề ể ấ ẫ ướ ởc các đ sâu ộ đã xác đ nh trị ước (theo áp su t) ho c theo th i gian.ấ ặ ờ

H th ng đo nhi t đ , đ d n đi n theo đ sâu (SBE 25 Sealogger CTD): ệ ố ệ ộ ộ ẫ ệ ộ Bao g m các Sensor SBE3 đo đ d n đi n, SBE4 đo nhi t đ , SBE4 đo nhi t đ , ồ ộ ẫ ệ ệ ộ ệ ộ SBE29 đo áp su t, b m, b nh và ngu n đi n. ngoài ra có th l p thêm các ấ ơ ộ ớ ồ ệ ể ắ Sensor đo pH, Oxy hòa tan…

S li u đo đ c c a CTD đố ệ ạ ủ ượ ấc l y ra máy tính và x lý qua ph n m m SBE ử ầ ề Data Processing Data Conversion, đ a ra các thông s : đ sâu, nhi t đ , đ d n ư ố ộ ệ ộ ộ ẫ đi n, đ mu i, m t đ nệ ộ ố ậ ộ ước, t c đ âm thanh…ố ộ

Ph n m m đi u khi n thi t b .ầ ế

− Thi t b đi u khi n tr c ti p .ế ị ề ể ự ế

− Cáp tín hi u : 3000m.ệ

Một phần của tài liệu Báo cáo thực tập TẠI Trung tâm Hải văn (Trang 22 - 26)

Tải bản đầy đủ (DOCX)

(34 trang)
w